Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7950:2008 về Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu canxi silicat

Số hiệu: TCVN7950:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2008 Ngày hiệu lực:
ICS:81.080, 91.100.01 Tình trạng: Đã biết

Loại sản phẩm

Dài (l)

Rộng ( b)

Dày (h)

Đường kính trong (d1)

Đường kính ngoài (d2)

Tấm phẳng

400 đến 1000

200 đến 400

25 đến 100

Tấm cong

400 đến 1000

25 đến 100

Không nhỏ hơn 220

Hình ống

400 đến 1000

25 đến 100

Không nhỏ hơn 57

Không lớn hơn 220

CHÚ THÍCH: Sản phẩm có thể sản xuất kích thước khác kích thước nêu trong Bảng 1.

Sai lệch kích thước của sản phẩm được quy định thành nhóm ở Bảng 2.

Bảng 2 - Sai lệch kích thước cho phép của sản phẩm

Kích thước tính bằng milimét

Hình dạng sản phẩm

Sai lệch kích thước tối đa cho phép

Dài

Rộng

Đường kính trong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm phẳng

+ 4

− 4

+ 4

− 4

+ 3

− 1,5

Tấm cong

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

− 4

+ 3

0

+ 3

− 1,5

Hình ống

+ 4

− 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 3

0

+ 3

− 1,5

6 Yêu cầu kỹ thuật

6.1 Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

Yêu cầu tính chất sản phẩm cách nhiệt canxi silicat được quy định ở Bảng 3.

Bảng 3 – Các chỉ tiêu kỹ thuật sản phẩm cách nhiệt canxi silicat

Tên chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại C

CST170

CST220

CST240

CSC140

CSC170

CSC220

CSC280

Khối lượng thể tích, kg/m3 , không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

220

240

140

170

220

280

Độ co nung, % , không lớn hơn, ở nhiệt độ, oC: 650

1000

2 (Không có kẽ nứt xuyên qua, không cong vênh)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2 (Không có kẽ nứt xuyên qua, không cong vênh)

Độ bền nén, MPa, không nhỏ hơn

0,40

0,50

0,40

0,50

Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

0,30

Hệ số dẫn nhiệt, W/m.K, không lớn hơn, ở nhiệt độ, oC:

100 (373 K)

200 (473 K)

300 (573 K)

400 (673 K)

500 (773 K)

600 (873 K)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,058

0,069

0,081

0,095

0,112

0,130

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,075

0,087

0,100

0,115

0,130

 

 

0,058

0,069

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,095

0,112

0,130

 

 

0,065

0,075

0,087

0,100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,130

CHÚ THÍCH: Sản phẩm có thể sản xuất có khối lượng thể tích khác sản phẩm nêu trong Bảng 3, tính chất kỹ thuật nên đáp ứng yêu cầu tính chất của sản phẩm có khối lượng thể tích tương đương.

6.3 Khuyết tật bên ngoài cho phép của sản phẩm

Khuyết tật của sản phẩm được tính cho một đơn vị sản phẩm gồm góc sứt, cạnh sứt và rạn bề mặt. Khuyết tật của sản phẩm cách nhiệt canxi silicat quy định ở Bảng 4.

Bảng 4 - Khuyết tật bên ngoài sản phẩm

Dạng khuyết tật

Mức cho phép, mm

1. Vết nứt:

- độ dài vết nứt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- tổng số vết nứt

2. Góc sứt:

- dài

- sâu

- số lượng góc sứt

3. Bề mặt

 

200

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20

10

2

Không có vết rạn nứt dạng lưới

7 Phương pháp thử

7.1 Lấy mẫu

Mẫu thử lấy theo từng lô. Từ lô nghiệm thu lấy sản phẩm bất kỳ ở các vị trí khác nhau sao cho mẫu thử là đại diện cho toàn bộ lô, số lượng đơn vị sản phẩm đáp ứng đủ theo yêu cầu của các phép thử.

7.2 Xác định kích thước và khuyết tật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3 Xác định khối lượng thể tích

Theo TCVN 7949-2 : 2008.

Yêu cầu kích thước mẫu thử là kích thước sản phẩm hoặc kích thước yêu cầu thử nghiệm.

7.4 Xác định độ bền nén

Theo TCVN 7949-1 : 2008.

Yêu cầu mẫu thử có bề mặt chịu tải khoảng 100 mm x 100 mm, chiều dày khoảng 25 mm đến 50 mm. Tốc độ tăng tải lên mẫu thử (0,05 ± 0,005) MPa/s.

7.5 Xác định độ bền uốn

Theo Phụ lục B.

7.6 Xác định độ dẫn nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.7 Xác định độ co nung

Theo TCVN 6530 - 5 : 1999.

Yêu cầu mẫu thử có kích thước: chiều dài khoảng 150 mm, chiều rộng khoảng 75 mm, chiều cao là chiều dày của sản phẩm.

8 Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

8.1 Bao gói, ghi nhãn

Sản phẩm cách nhiệt canxi silicat sản xuất ra được đóng gói trong các hộp các tông, có bọc lớp nilông chống ẩm và được chèn chặt bằng vật liệu mềm. Bên ngoài có nhãn ghi rõ:

− tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

− tên và ký hiệu sản phẩm;

− số lô và khối lượng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần có đủ các nội dung sau:

− tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;

− tên, ký hiệu, hình dạng, kích thước và loại sản phẩm;

− các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Khối lượng thể tích, độ bền nén hoặc độ bền uốn, độ dẫn nhiệt, nhiệt độ sử dụng.

8.3 Bảo quản sản phẩm cách nhiệt canxi silicat

Sản phẩm cách nhiệt canxi silicat được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Các lô sản phẩm bảo quản riêng theo từng kho.

8.4 Vận chuyển

Vận chuyển sản phẩm cách nhiệt canxi silicat bằng mọi phương tiện nhưng phải đảm bảo sản phẩm không bị va đập gây phá vỡ sản phẩm. Tránh bị ẩm ướt.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(quy định)

Phương pháp xác định kích thước

A.1 Dụng cụ

Thước có khoảng đo chính xác đến 1,0 mm.

A.2 Mẫu thử

Mẫu thử lấy từ lô hàng có kích thước là kích thước của sản phẩm sử dụng hoặc mẫu thử được cung cấp bởi nhà sản xuất.

A.3 Tiến hành thử

Tiến hành đo chiều dài, chiều rộng, chiều dày, đường kính trong và đường kính ngoài mẫu thử tại hai điểm khác nhau, vị trí đo cách góc ít nhất 25 mm. Chiều dài, chiều rộng, đường kính trong, đường kính ngoài của mẫu thử là giá trị trung bình cộng của hai kết quả đo. Độ sứt góc và sứt cạnh theo chiều lớn nhất của vết sứt, chính xác đến 1,0 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

l1, l2 là chiều dài đo tại hai vị trí

k, k1, k2 là chiều dài các khuyết tật

B1, b2 là chiều rộng đo tại hai vị trí

d là chiều rộng các khuyết tật

h1, h2 chiều dày đo tại hai vị trí

 

Hình A.1 - Xác định kích thước

Hình A.2 - Vị trí các khuyết tật cạnh, góc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục B

(quy định)

Phương pháp xác định độ bền uốn

B.1 Nguyên tắc

Độ bền uốn của mẫu thử được xác định bằng phước pháp uốn 3 điểm. Kết quả độ bền uốn được xác định tại thời điểm lực tác động gây phá huỷ mẫu thử.

B.2 Thiết bị

Tủ sấy có khả năng làm việc ở nhiệt độ 110 oC ± 5 oC.

Máy nén thuỷ lực có tốc độ dịch chuyển gối gia lực 10 mm/min đến 30 mm/min.

Các gối đỡ và gối gia tải có bán kính 10 mm ± 2 mm. Hai gối đỡ song song và cách nhau 200 mm ± 1 mm. Gối gia tải cách đều hai gối đỡ bố trí như Hình B.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

1 Mẫu thử

2 Gối gia tải

3 Gối đỡ

Hình B.1 – Mô tả sơ đồ bố trí các gối đỡ và gối gia tải thiết bị xác định độ bền uốn

B.3 Mẫu thử

Chuẩn bị tổ mẫu gồm ba mẫu thử. Mẫu thử có chiều dài khoảng 300 mm, chiều rộng khoảng 75 mm, chiều cao là chiều dày của sản phẩm. Sấy mẫu thử ở nhiệt độ 110 oC ± 5 oC đến khối lượng không đổi. Làm nguội mẫu thử trên nhiệt độ thường, bảo quản mẫu thử không hút ẩm đến khi tiến hành thử.

B.3 Tiến hành thử

Đặt mẫu thử lên hai gối đỡ. Tốc độ di chuyển gối gia tải khoảng 10 mm/min. Lực tác động tăng dần đều đến lúc mẫu thử bị phá huỷ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.4 Kết quả thử độ bền uốn

 Độ bền uốn Ru tính bằng N/mm2 và được tính theo công thức sau:

Ru = (MPA)

trong đó

F là lực tác động lên mẫu thử, tính bằng Niutơn (N);

L là khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc gối đỡ với mẫu thử, tính bằng milimét (mm);

B là chiều rộng mẫu thử, tính bằng milimét (mm);

H là chiều cao mẫu thử, tính bằng milimét (mm).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7950:2008 về Vật liệu cách nhiệt - Vật liệu canxi silicat

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.406

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.186.153
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!