TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
7899-3 : 2008
ISO
13007-3 : 2004
GẠCH GỐM ỐP LÁT - VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH - PHẦN
3: THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỮA, KEO CHÍT MẠCH
Ceramic tiles
- Grouts and adhesives - Part 3: Terms, definitions and specifications for
grouts
Lời nói đầu
TCVN 7899-3:2008 hoàn toàn
tương đương ISO 13007-3:2004.
TCVN 7899-3:2008 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn trên cơ
sở đề nghị của Công ty TNHH MAPEI Việt Nam, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7899 (ISO 13007)
với tên gọi chung là Gạch gốm ốp lát - Vữa, keo chít mạch
và dán gạch,
gồm các phần sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo
dán gạch.
- Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu
cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch.
- Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo
chít mạch.
GẠCH GỐM ỐP
LÁT - VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH - PHẦN 3: THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU
CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỮA, KEO CHÍT MẠCH
Ceramic tiles
- Grouts and adhesives - Part 3: Terms, definitions and
specifications for
grouts
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa, keo
chít mạch gạch gốm ốp lát để ốp tường và lát nền phía trong và ngoài công
trình.
Tiêu chuẩn này quy định các thuật
ngữ liên quan đến sản phẩm, phương pháp thi công, các chỉ tiêu kỹ thuật đối với
vữa, keo chít mạch gạch gốm ốp lát.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này không quy định các
yêu cầu hoặc hướng dẫn thiết kế và lắp đặt gạch.
CHÚ THÍCH: Vữa, keo chít
mạch gạch gốm ốp lát cũng có thể sử dụng cho các loại gạch khác (đá ốp lát
thiên nhiên hoặc nhân tạo v.v... .), nếu vữa, keo không ảnh hưởng đến vật
liệu.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công
bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 7899-2 : 2008 (ISO 13007-2 :
2005) Gạch gốm ốp lát - Vữa, keo chít mạch và dán gạch -Phần 2: Phương pháp
thử vữa, keo dán gạch.
TCVN 7899-4 : 2008 (ISO 13007-4 :
2005) Gạch gốm ốp lát - Vữa, keo chít mạch và dán gạch - Phần 4: Phương pháp
thử vữa, keo chít mạch.
3. Thuật ngữ, định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ,
định nghĩa sau:
3.1. Gạch ốp lát (wall and
floor tiles)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ,
định nghĩa gạch ốp lát xem ISO
13006 (hoặc TCVN 7132:2002).
3.2. Chít mạch gạch (grouting a
tile surface)
Quá trình điền đầy vữa, keo vào khe
giữa các viên gạch trừ khe co dãn.
3.3. Vữa chít mạch gạch (tile grout)
Sản phẩm thích hợp cho việc chít vào
khe giữa các viên gạch.
3.4. Vữa chít mạch
gốc xi măng (cementitious grout)
CG
Hỗn hợp gồm các chất kết dính thuỷ
lực, cốt liệu, phụ gia hữu cơ và vô cơ.
CHÚ THÍCH: Xem thêm
TCVN 7899-1 : 2008 (ISO 13007-1 : 2004), thuật ngữ 3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RG
Hỗn hợp đơn hoặc đa thành phần của
nhựa tổng hợp cốt liệu, phụ gia hữu cơ và vô cơ đóng rắn nhờ phản ứng hóa học.
CHÚ THÍCH: Xem thêm
TCVN 7899-1 : 2008 (ISO 13007-1 : 2004), thuật ngữ 3 5.
3.6. Phụ gia lỏng (liquid
admix)
Chất phân tán polyme dạng lỏng đặc
biệt để trộn với vữa chít mạch gốc xi măng tại hiện trường
3.7. Phương pháp
thi công (working
method)
Phương pháp chít vữa, keo vào khe giữa
các viên gạch và làm sạch gạch
3.8. Thời hạn sử
dụng
(shelf life)
Thời gian lưu giữ dưới điều kiện xác
định mà vữa, keo chít mạch vẫn giữ được đặc tính làm việc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian kể từ lúc vữa, keo
chít mạch được trộn xong đến lúc sẵn sàng đưa vào sử dụng.
3.10. Thời gian
công tác
(pot-life)
Khoảng thời gian lớn nhất kể từ sau
khi trộn mà vữa, keo sử dụng được.
3.11. Thời gian chít mạch (grouting
time)
Khoảng thời gian nhỏ nhất kể từ khi
dán gạch xong đến khi có thể tiến hành chít mạch gạch.
3.12. Thời gian làm
sạch
(cleaning time)
Khoảng thời gian kể từ khi chít mạch
đến khi bắt đầu làm sạch bề mặt gạch.
3.13. Thời gian đưa vào sử
dụng
(service time)
Thời gian ngắn nhất kể từ khi việc lắp
đặt hoàn thành đến khi công trình có thể đưa vào sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị mà tại đó xác định được sự
phá huỷ của mẫu vữa, keo bằng cách truyền lực uốn đến ba điểm
3.15. Cường độ nén (compressive
strength)
Giá trị mà tại đó xác định được sự phá
huỷ của mẫu vữa, keo bằng cách truyền lực nén đến hai điểm đối xứng.
3.16. Độ hút nước (water
absorption)
Lượng nước được hấp thụ qua sự mao
dẫn khi bề mặt vữa, keo tiếp xúc với nước.
3.17. Độ co ngót (shrinkage)
Sự giảm thể tích vữa, keo trong quá
trình đóng rắn.
3.18. Độ chịu mài
mòn
(abrasion resistance)
Khả năng của vữa, keo chịu được mài
mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự biến dạng theo phương ngang ghi
lại được tại điểm giữa của thanh vữa, keo đã đóng rắn khi được chất tải tại
ba điểm.
3.20. Độ bền hóa (chemical
resistance)
Khả năng của vữa, keo chống lại sự ăn
mòn hóa học.
3.21. Tính chất cơ
bản
(fundamental
characteristic)
Các đặc tính mà vữa, keo bắt buộc
phải có.
3.22. Tính chất bổ sung (additional
characteristic)
Các đặc tính của vữa, keo trong điều
kiện sử dụng cụ thể khi có yêu cầu về tính năng ở mức cao hơn
4. Phân loại và ký
hiệu qui ước
Vữa, keo chít mạch gạch gồm được phân loại như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) vữa chít mạch gốc xi măng (3.4)
CG
2) keo chít mạch gốc nhựa phản ứng (3.5)
RG
b) mỗi loại có thể được chia thành:
1) hai cấp vữa, keo có các ký hiệu bằng số
như sau:
i) vữa, keo chít mạch thông thường
1
ii) vữa, keo chít mạch chất lượng cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) với các tính chất bổ sung khác nhau,
vữa, keo có ký hiệu là chữ kèm theo, như sau:
i) vữa, keo chít mạch đóng rắn nhanh
F
ii) giảm độ hút nước
W
iii) độ chịu mài mòn cao
A
Đối với mỗi loại vữa, keo có thể
gồm các cấp khác nhau tuỳ theo các đặc tính tuỳ chọn khác nhau, theo Bảng 1. Ký hiệu
qui ước của vữa, keo chít mạch gạch gốm bao gồm các
chữ cái (CG hoặc
RG). kèm theo số của cấp và/hoặc chữ
cái tương ứng với các tính chất (F, A,
và/hoặc W) của vữa, keo. Bảng 1 là ký hiệu qui ước của các loại vữa, keo chít mạch hiện
hành.
Bảng 1 - Phân loại và ký hiệu qui ước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
Đặc tính
Mô tả
CG
1
Vữa chít mạch gốc xi măng thông thường
CG
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa chít mạch gốc xi măng đóng rắn nhanh
CG
2
W
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ
hút nước thấp
CG
2
A
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao có độ
chịu mài mòn
cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
WA
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng
cao có độ hút nước thấp và độ
chịu mài mòn cao
CG
2
WF
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng rắn nhanh và độ hút
nước thấp
CG
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng rắn nhanh và
độ chịu mài mòn cao
CG
2
WAF
Vữa chít mạch gốc xi măng chất lượng cao, đóng
rắn nhanh, độ hút nước thấp và độ
chịu mài mòn cao
RG
1
Keo chít mạch gốc nhựa phản
ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Vữa chít mạch gốc xi
măng
Vữa chít mạch gốc xi măng phải đảm bảo
các chỉ tiêu kỹ
thuật cơ bản nêu trong Bảng 2, vữa đóng rắn
nhanh đảm bảo các chỉ tiêu về đóng rắn
nhanh phù hợp Bảng 2. Bảng 3
quy định các chỉ tiêu bổ sung có thể được
yêu cầu theo điều kiện sử dụng đặc
biệt. Lượng nước và/hoặc phụ gia lỏng để trộn vữa phải như nhau trong tất cả các phép
thử.
Không quy định đối với đặc tính biến
dạng ngang [TCVN 7899-2 : 2000 (ISO 13007-2 : 2005, 4.5]. Tuy nhiên, để cung cấp
thêm thông tin, nhà sản xuất có thể công bố các
giá trị về biến dạng
ngang.
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật đối với vữa
chít mạch gốc xi măng (CG)
Vữa chít
mạch gốc xi măng
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp
thử
Tính chất cơ bản CG1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2 000
mm3
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.4
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu
chuẩn
> 2,5
N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.3
Cường độ uốn sau các chu kỳ đóng và tan băng
> 2,5 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.5
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.4
Cường độ nén sau các chu kỳ đóng và tan băng
> 15 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.5
Độ co ngót
< 3 mm/m
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.3
Độ hút nước sau 30 min
< 5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hút nước sau 240 min
< 10 g
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.2
Đóng rắn nhanh CG1F
Vữa chít mạch gốc xi măng đóng rắn
nhanh (CG1F) phải đáp ứng
các yêu
cầu của Bảng 2 đối với các chỉ tiêu cơ bản (CG1)
ngoại trừ yêu cầu về cường độ
nén trong điều kiện tiêu
chuẩn phải đảm
bảo trong 24h hoặc ít hơn.
Bảng 3 - Tính
chất bổ sung đối
với vữa chít mạch gốc xi măng
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Tính chất bổ sung
Độ chịu mài mòn cao (A)
≤ 1 000 mm3
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.4
Độ hút nước giảm sau 30 min (W)
≤ 2g
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.2
Độ hút nước giảm sau 240 min (W)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-4 (ISO 13007-4), 4.2
5.2. Keo chít mạch gốc nhựa phản
ứng
Keo chít mạch gốc nhựa phản
ứng phải đảm bảo các chỉ tiêu theo
Bảng 4
Bảng 4 – Yêu cầu kỹ thuật đối với keo chít
mạch gốc nhựa phản ứng (RG)
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
Tính chất cơ bản RG
Độ bền chống mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.4
Cường độ uốn trong điều kiện tiêu chuẩn
≥ 30 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.3
Cường độ nén trong điều kiện tiêu chuẩn
≥ 45 N/mm2
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4), 4.1.4
Độ co ngót
≤ 1,5 mm/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hút nước sau 240 min
≤ 0,1 g
TCVN 7899-4
(ISO
13007-4),
4.2
5.3. Độ bền hóa
Không quy định giá trị cụ thể hoặc hóa
chất đối với chỉ
tiêu độ bền hóa. Nếu có yêu cầu đối với độ bền hóa, tiến hành thử nghiệm theo
TCVN 7899-2 : 2008 (ISO 13007-2 : 2005), 4.6. trong đó nồng độ hóa chất và
nhiệt độ ngâm mẫu phải
tương ứng với điều
kiện tiếp xúc. Môi trường thử nghiệm phải
tương đồng môi trường mà vật liệu bền hóa sẽ tiếp xúc thực tế. Điều kiện
thử nghiệm (nhiệt độ v.v...) phải gần với điều kiện dự kiến sử dụng và tiếp xúc.
6. Ghi nhãn và bao
gói
Sản phẩm phù hợp với của tiêu chuẩn này phải được ghi nhãn rõ ràng với các nội
dung sau
a) tên sản phẩm;
b) tên, tên viết tắt và địa chỉ của cơ sở sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN 7899-3
: 2008 (ISO 13007-3 : 2004];
e) ký hiệu qui ước đối với vữa, keo theo điều 4 (xem Bảng
1);
f) hướng dẫn sử dụng
1) tỷ lệ trộn (nếu có);
2) thời gian ngấu (nếu có);
3) thời gian công tác;
4) phương pháp thi công;
5) thời gian chờ làm sạch và đưa vào sử dụng (nếu có);
6) môi trường sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin này phải được ghi rõ trên bao gói
và/hoặc trên tài liệu kỹ thuật của
sản phẩm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni –
Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
[2] ISO 13006 Ceramic tiles - Definitions,
classification,
characteristics and marking (Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, các
đặc tính và ghi nhãn).
[3] TCVN 7899-1 : 2008 (ISO 13007-1 : 2004),
Gạch gốm ốp lát - Vữa, keo chít mạch và dán
gạch - Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch.
[4] TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni
và nguyên liệu cho sơn và
vecni - Lấy mẫu.