TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
7899-1 : 2008
ISO
13007-1 : 2004
GẠCH
GỐM ỐP LÁT - VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH - PHẦN 1: THUẬT NGỮ, ĐỊNH
NGHĨA VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỮA, KEO DÁN GẠCH
Ceramic tiles
- Grouts and adhesives –
Part 1:
Terms, definitions and
specifications for
adhesives
Lời nói đầu
TCVN 7899-1 : 2008 hoàn toàn
tương đương ISO 13007-1 : 2004 và Bản đính chính kỹ thuật 1 : 2006.
TCVN 7899-1 : 2008 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn trên cơ
sở đề nghị của Công ty TNHH MAPEI Việt Nam, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và
yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch.
- Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo
dán gạch.
- Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu
cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch.
- Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít
mạch.
GẠCH GỐM ỐP
LÁT - VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH - PHẦN 1: THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA
VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỮA, KEO DÁN GẠCH
Ceramic tiles
- Grouts and adhesives –
Part 1:
Terms, definitions and
specifications for
adhesives
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ
liên quan đến sản phẩm, phương pháp thi công, các chỉ tiêu chất lượng đối
với vữa, keo dán gạch gốm ốp lát.
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu
kỹ thuật đối với các loại vữa, keo dán gạch [loại gốc xi măng (C), loại phân
tán (D) và loại nhựa phản ứng (R)].
Tiêu chuẩn này không quy định nguyên
tắc và hướng dẫn thiết kế, lắp đặt gạch gốm ốp lát
CHÚ THÍCH: Vữa, keo
dùng để dán gạch gốm ốp lát cũng có thể sử dụng cho các loại gạch khác
(đá ốp lát thiên nhiên và nhân tạo, v.v.), nếu không ảnh hưởng đến vật liệu.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công
bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 7899-2 : 2008 (ISO 13007-2 :
2005) Gạch gốm ốp lát - Vữa, keo chít mạch và dán gạch -Phần 2: Phương pháp
thử vữa, keo dán gạch.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ
và định nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bề mặt để lát/ốp gạch lên trên.
3.2. Gạch ốp lát (wall and
floor tiles)
Gạch làm từ gốm hoặc đá thiên nhiên và
nhân tạo.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ,
định nghĩa gạch gốm ốp lát xem ISO 13006 (hoặc TCVN 7132:2002).
3.3. Vữa dán gạch
gốc xi măng
(cementitious adhesive)
C
Hỗn hợp chất kết dính thuỷ, cốt
liệu và phụ gia hữu cơ, được trộn với nước hoặc phụ gia lỏng ngay trước khi
sử dụng.
3.4. Keo phân tán (dispersion adhesive)
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Keo nhựa phản
ứng
(reaction resin adhesive)
R
Hỗn hợp một hoặc nhiều thành phần của
nhựa tổng hợp, chất độn khoáng và phụ gia hữu cơ, đóng rắn nhờ phản ứng hoá
học.
3.6. Bay hình răng
lược
(notched trowel)
Dụng cụ hình răng lược để tạo vữa,
keo thành dải nhỏ có chiều dày đồng đều lên trên mặt nền và/hoặc mặt trái
của viên gạch.
3.7. Trải vữa, keo
lên một bề mặt (application
to one surface only)
Vữa, keo được phủ chỉ lên một mặt
bằng bay để có một lớp mỏng sau đó được chải bằng bay hình răng lược.
3.8. Trải vữa, keo
lên cả hai bề mặt (application to both surfaces)
Vữa, keo được phủ lên mặt nền và mặt
trái viên gạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lưu giữ dưới điều kiện xác
định mà vữa, keo dán gạch vẫn giữ được đặc tính làm việc.
3.10. Thời gian
ngấu
(maturing time)
Khoảng thời gian kể từ lúc vữa dán
gạch gốc xi măng được trộn xong đến lúc đưa vào sử dụng
3.11. Thời gian
công tác
(pot-life)
Khoảng thời gian mà vữa, keo sử dụng
được kể từ sau khi trộn.
3.12. Thời gian mở (open time)
Khoảng thời gian lớn nhất kể từ khi
trát lớp vữa, keo lên bề mặt nền cho đến khi dán gạch mà cường độ bám dính khi
kéo của vữa, keo với gạch vẫn đạt yêu cầu.
3.13. Sự trượt (slip)
Sự dịch chuyển xuống phía dưới của
viên gạch sau khi đặt lên lớp vữa, keo hình răng lược trên bề mặt thẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng thời gian lớn nhất mà sau đó vị
trí của viên gạch trên bề mặt lớp vữa, keo có thể điều chỉnh được mà không
làm giảm đáng kể cường độ bám dính.
3.15. Cường độ bám dính (adhesion
strength)
Cường độ lớn nhất trên một đơn vị
diện tích mà có thể đo được bằng thử nghiệm chịu cắt hoặc kéo.
3.16. Khả năng biến dạng (deformability)
Khả năng mà vữa, keo sau khi đóng rắn
bị biến dạng do ứng suất giữa gạch và mặt nền mà không làm ảnh hưởng đến bề
mặt ốp lát.
3.17. Sự biến dạng ngang (transverse
deformation)
Sự biến dạng theo phương ngang ghi lại
được tại điểm giữa của thanh vữa đã đóng rắn khi được chất tải tại ba điểm.
3.18. Tính chất cơ bản (fundamental
characteristic)
Các đặc tính mà vữa, keo bắt buộc
phải có.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc tính của vữa, keo trong điều
kiện sử dụng cụ thể khi có yêu cầu về tính năng ở mức cao hơn.
3.20. Tính chất đặc biệt (special
characteristic)
Các đặc tính của vữa, keo cho biết
thêm các thông tin về tính năng chung.
4. Phân loại và ký
hiệu qui ước
Vữa, keo dán gạch được phân loại như
sau:
a) ba loại vữa, keo tương ứng ba ký
hiệu chữ cái sau:
1) vữa dán gạch gốc xi măng
(3.3)
C
2) keo phân tán (3.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) keo nhựa phản ứng (3.5)
R
b) mỗi loại vữa, keo được phân
thành các nhóm sau:
1) hai nhóm tương ứng với các chữ
số sau:
i) vữa, keo thông thường
1
ii) vữa, keo chất lượng cao
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) vữa, keo đóng rắn nhanh/khô
nhanh
F
ii) vữa, keo chống trượt
T
iii) vữa, keo có thời gian mở
kéo dài
E
iv) đặc tính biến dạng đặc
biệt chỉ đối với vữa gốc xi măng
S
Đối với mỗi loại vữa, keo có thể có
những nhóm khác nhau liên quan đến các đặc tính tùy chọn khác nhau. Ký
hiệu qui ước cho vữa gồm các chữ cái (C, D hoặc R),
kèm theo là số nhóm (1 hoặc 2) và/hoặc chữ cái (F, T, E, và/hoặc S)
tuỳ theo đặc tính vữa. Bảng 1 quy định các ký hiệu qui ước đối với các loại
vữa, keo dán gạch hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
Nhóm
Đặc tính
Mô tả
C
1
Vữa dán gạch gốc xi măng thông
thường
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Vữa dán gạch gốc xi măng đóng rắn nhanh
C
1
T
Vữa dán gạch gốc xi măng thông
thường có khả năng chống trượt
C
1
FT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
2
Vữa dán gạch gốc xi măng chất lượng
cao
C
2
E
Vữa dán gạch gốc xi măng chất lượng
cao có thời gian mở kéo dài
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Vữa dán gạch gốc xi măng đóng rắn
nhanh chất lượng cao
C
2
T
Vữa dán gạch gốc xi măng chất lượng
cao có khả năng chống trượt
C
2
TE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
2
FT
Vữa dán gạch gốc xi măng đóng rắn
nhanh chất lượng cao có khả năng chống trượt
D
1
Keo phân tán thông thường
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Keo phân tán thông thường có khả năng
chống trượt
D
2
Keo phân tán chất lượng cao
D
2
F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
2
T
Keo phân tán chất lượng cao có
khả năng chống trượt
D
2
TE
Keo phân tán chất lượng cao có khả
năng chống trượt và thời gian mở kéo dài
R
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Keo nhựa phản ứng thông thường
R
1
T
Keo nhựa phản ứng thông thường có
khả năng chống trượt
R
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R
2
T
Keo nhựa phản ứng chất lượng cao có
khả năng chống trượt
CHÚ THÍCH: Có thể
đưa thêm ký hiệu về đặc tính khác nhau vào tổ hợp ký hiệu qui ước. Ví
dụ, C2ES1 là
vữa dán gạch gốc xi măng chất lượng cao có khả năng biến dạng về thời
gian mở cải thiện và kéo dài.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Mặt nền
Mặt nền phải là nền bê tông tiêu
chuẩn. Mặt nền khác có thể sử dụng theo thoả thuận nếu nhà sản xuất có
khuyến nghị sử dụng mặt nền đó cho gạch gốm ốp lát.
Để chứng minh sự tương thích với
mặt nền khác, vữa, keo phải được trát lên mặt nền đã lựa chọn theo phương
pháp thử thời gian mở [TCVN 7899-2 (ISO 13007-2), 4.1]. Nếu kết quả cường
độ bám dính đạt ≥ 0,5 N/mm2 hoặc trên bề mặt nền xuất hiện hiện
tượng bong tách thì coi như đạt yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa dán gạch gốc xi măng đóng rắn
thông thường và vữa dán gạch gốc xi măng đóng rắn nhanh phải phù hợp với các
chỉ tiêu cơ bản nêu trong Bảng 2.
Bảng 3 quy định các tính chất bổ
sung, có thể được yêu cầu trong các điều kiện sử dụng đặc biệt.
Biến dạng ngang là giá trị trung bình
của các kết quả thử nghiệm, tính chính xác đến 0,1 mm
Vữa dán gạch gốc xi măng được phân làm
hai nhóm theo các giá trị biến dạng ngang đo được và quy định như sau:
a) S1 vữa có thể biến dạng
tốt, với biến dạng ngang: 2,5 mm ≤ S < 5 mm;
b) S2 vữa có thể biến dạng rất
tốt, với biến dạng ngang: S ≥ 5 mm.
Lượng nước và/hoặc phụ gia lỏng cần
thiết để trộn vữa dán gạch gốc xi măng phải như nhau trong toàn bộ các phép
thử của một loại sản phẩm.
Bảng 2 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với vữa dán gạch gốc xi măng (C) - Tính chất cơ bản
Vữa dán
gạch gổc xi măng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
Phương pháp
thử
Vữa dán gạch
đóng rắn thông thường C1
Cường độ bám dính khi kéo
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.2
Cường độ bám dính khi kéo sau khi
ngâm trong nước
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.4
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kỳ
đóng băng và tan băng
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.5
Thời gian mở: cường độ bám dính
khi kéo
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 20 min
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.1
Vữa dán
gạch đóng rắn nhanh F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5 N/mm2 sau nhiều nhất 24 h
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.2
Thời gian mở: cường độ bám dính khi
kéo
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 10 min
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.1
Cường độ bám dính khi kéo sau khi
ngâm trong nước
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.3
Cường độ bám dính khi kéo sau khi
gia nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-2
(ISO 13007-2), 4.4.4.4
Cường độ bám dính khi kéo sau chu
kỳ đóng băng và tan băng
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2),
4.4.4.5.
Bảng 3 – Yêu
cầu kỹ thuật của vữa dán gạch gốc xi măng (C) - Các tính chất bổ
sung
Tính chất
Mô tả
Mức
Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trượt
T
Độ trượt
≤ 0,5 mm
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.2
Biến dạng ngang
S
Vữa dán gạch có khả năng biến dạng
S1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.5
Vữa dán gạch có khả năng biến dạng
cao
S2
≥ 5 mm
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.5
Các chỉ tiêu bổ sung
Bám dính cao
C2
Cường độ bám dính cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.2
Cường độ bám dính cao sau khi
ngâm trong nước
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.3
Cường độ bám dính cao sau khi gia
nhiệt
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.4
Cường độ bám dính cao sau chu kỳ đóng
băng và tan băng
≥ 1 N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian mở kéo dài
E
Thời gian mở kéo dài: cường độ bám dính
khi kéo
≥ 0,5 N/mm2
sau ít nhất 30 min
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.1
Mặt nền tùy chọn - vữa dán gạch
ngoài trời cho bề mặt gỗ dán
P
Loại thông thường P1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.4.4.2
Loại chất lượng cao P2
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2). 4.4.4.2
5.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với keo
phân tán (D)
Các loại keo phân tán phải đảm bảo các
tính chất cơ bản quy định trong Bảng 4, Bảng 5 quy định các tính chất bổ sung có
thể được yêu cầu trong các điều kiện sử dụng đặc biệt.
Bảng 4 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với keo phân tán (D) - Các tính chất cơ bản
Keo phân tán
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Keo thông thường
D1
Cường độ bám dính khi cắt
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.4
Cường độ bám dính khi cắt sau
khi gia nhiệt
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 20 min
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.1
Bảng 5 – Yêu cầu kỹ
thuật đối với keo phân tán (D) – Các tính chất bổ sung
Tính chất
Mô tả
Mức
Phương pháp thử
Đặc biệt
Trượt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trượt
≤ 0,5 mm
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.2
Bổ sung
Bám dính cao
D2
Cường độ bám dính khi cắt sau 21
ngày bảo dưỡng ngoài không khí, 7 ngày ngâm trong nước
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.7
Khô nhanh F
Cường độ bám dính khi cắt sau 7 ngày
bảo dưỡng ngoài không khí, 7 ngày ngâm trong nước
≥ 0,5 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.5
Cường độ bám dính khi cắt tại
nhiệt độ nâng cao
≥ 1 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian mở kéo dài: cường độ bám
dính khi kéo
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 30 min
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.1
5.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với keo
nhựa phản ứng (R)
Tất cả các loại keo nhựa phản ứng dùng
để dán gạch gốm ốp lát phải đảm bảo các tính chất cơ bản quy định trong Bảng
6. Bảng 7 quy định các tính chất bổ sung cho các điều kiện sử dụng đặc biệt.
Đối với các chỉ tiêu độ bền hoá, tiêu chuẩn này không đưa ra các giá trị
giới hạn hoặc các tác nhân hoá học. Nếu có các yêu cầu về độ bền hoá đặc
biệt cho một công trình, tiến hành các phép thử theo 4.6 của TCVN 7899-2 (ISO
13007-2), với nồng độ hoá chất và nhiệt độ thử nghiệm lựa chọn cho điều kiện
tiếp xúc tương ứng. Môi trường thử nghiệm phải bao gồm môi trường mà vật
liệu phải tiếp xúc trong quá trình sử dụng (nhiệt độ, v.v..) và phù hợp
điều kiện sử dụng dự kiến và điều kiện tiếp xúc càng sát thực tế càng tốt.
Bảng 6 - Yêu
cầu kỹ thuật đối với keo nhựa phản ứng (R) - Các tính chất cơ bản
Keo nhựa
phản ứng
Tên chỉ tiêu
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Keo thông thường
R1
Cường độ bám dính khi cắt
≥ 2 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.4
Cường độ bám dính khi cắt sau khi
ngâm trong nước
≥ 2 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.5
Thời gian mở: cường độ bám dính khi
kéo
≥ 0,5 N/mm2 sau ít nhất 20
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 – Yêu
cầu kỹ thuật đối với keo nhựa phản ứng (R) – Các tính chất bổ sung
Tính chất
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
Đặc biệt
Trượt
T
Trượt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.2
Bổ sung
Bám dính cao
R2
Cường độ bám dính khi cắt sau khi
sốc nhiệt
≥ 2 N/mm2
TCVN 7899-2
(ISO
13007-2), 4.3.8
6. Ghi nhãn và bao
gói
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn này
phải có nhãn ghi rõ các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) tên, tên viết tắt và địa chỉ của
cơ sở sản xuất;
c) ngày sản xuất và mã sản phẩm, thời
gian và điều kiện bảo quản;
d) viện dẫn tiêu chuẩn này;
e) loại vữa, keo dán gạch theo quy
định trong điều 4 (xem Bảng 1);
f) hướng dẫn sử dụng:
1) khuyến nghị vị trí sử dụng;
2) tỷ lệ pha trộn (nếu cần);
3) thời gian ngấu (nếu cần);
4) thời gian công tác;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) thời gian mở;
7) thời gian chờ để chít mạch và sử
dụng (nếu cần).
Trong ký hiệu qui ước cho mỗi loại
vữa, keo dán gạch, có thể có thêm các thông tin về các tính chất đặc biệt, nếu
có yêu cầu sử dụng đặc biệt.
Thông tin này có thể được ghi nhãn
trên bao gói và/hoặc trên tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni
- Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
[2] ISO 13006 Ceramic tiles - Definitions,
classification,
characteristics and marking (Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, các
đặc tính và ghi nhãn).
[3] TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni
và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu.