Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN7445-1:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2004 Ngày hiệu lực:
ICS:91.100.10 Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn

5,0

2. Hàm lượng anhydric sunfuric (SO3), %, không lớn hơn

3,0

3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn

3,0

4. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn

0,75

5. Hàm lượng tricanxi silicat (C3S), %

 không lớn hơn

 không lớn hơn

 

65

48

6. Hàm lượng tricanxi aluminát (C3A), %, không lớn hơn

3,0

7. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và tetracanxi alumoferit (2C3A + C4AF), %, không lớn hơn

24

8. Tổng hàm lượng kiềm quy đổi theo natri oxit (Na2O), %, không lớn hơn

0,75

- Khi tỷ lệ % Al2O3/% Fe2O3 trong xi măng G bằng hoặc nhỏ hơn 0,64, C3A = 0.

- Khi Khi tỷ lệ % Al2O3/% Fe2O3 trong xi măng G lớn hơn 0,64, các khoáng C3A, C4AF, C3S được tính như sau:

   C3A = (2,65 x % Al2O3) - (1,69 x % Fe2O3)

   C4AF = 3,04 x % Fe2O3

   C3S = (4,07 x %CaO) - (7,60 x %SiO2) - (6,72 x %Al2O3) - (1,43 x % Fe2O3) - (2,85 x %SO3)

- Khi tỷ lệ % Al2O3/% Fe2O3 trong xi măng G bằng hoặc nhỏ hơn 0,64, C3S được tính như sau:

   C3S = (4,07 x % CaO) -- (7,60 x %SiO2) - (4,48 x % Al2O3) - (2,86 x %Fe2O3) - (2,85 x %SO3)

- Na2O qui đổi được tính theo công thức sau: Na2O = (0,658 x %K2O) + (%Na2O)

Bảng 2 - Yêu cầu về tính chất cơ lý

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Thời gian đặc quánh, phút,

 không lớn hơn

 không nhỏ hơn

với điều kiện độ đặc quánh từ 15 phút đến 30 phút sau khuấy trộn, Bc, không lớn hơn

 

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

2. Nước tự do (độ tách nước), ml, không lớn hơn

3,5

3. Cường độ nén, N/mm2 (MPa)

 + dưỡng hộ 8 giờ ở 38oC, 1 at, không nhỏ hơn

 + dưỡng hộ 8 giờ ở 60oC, 1 at, không nhỏ hơn

 

2,1

10,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo TCVN 7745-2:2004

6. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

6.1. Ghi nhãn

6.1.1. Xi măng G được xuất theo bao hoặc rời, có kèm theo phiếu chất lượng với nội dung:

- Tên cơ sở sản xuất;

- Tên xi măng G theo tiêu chuẩn này;

- Giá trị các chỉ tiêu theo điều 4;

- Khối lượng xi măng và số hiệu lô;

- Ngày, tháng, năm sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên xi măng G theo tiêu chuẩn này;

- Tên cơ sở sản xuất;

- Khối lượng tịnh của bao;

- Ngày sản xuất và số hiệu lô.

6.2. Bao gói

6.2.1. Bao đựng xi măng G cần đảm bảo: bền, kín, không làm suy giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

6.2.2. Khối lượng tịnh quy định cho mỗi bao xi măng: là 50 kg ± 1 kg.

CHÚ THÍCH - Có thể sử dụng các loại bao xi măng có khối lượng khác theo thỏa thuận.

6.3. Vận chuyển

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xi măng bao được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.

6.3.2. Không được vận chuyển xi măng G chung với: các loại hóa chất có ảnh hưởng tới chất lượng của xi măng.

6.4. Bảo quản

6.4.1. Kho chứa xi măng bao phải đảm bảo: khô, sạch, nền cao, có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ dàng, các bao được xếp riêng theo từng lô, cách tường ít nhất 20 cm và không chồng cao quá 6 bao.

6.4.2. Xi măng G được bảo hành chất lượng: trong thời gian 60 ngày kể từ ngày xuất xưởng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7445-1:2004 về Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.211

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.68.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!