TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7417-21:2015
IEC 61386-21:2002
HỆ
THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP -
PHẦN 21: YÊU CẦU CỤ THỂ - HỆ THỐNG ỐNG CỨNG
Conduit systems for
cable management
-
Part 21: Particular requirements - Rigid conduit systems
Lời nói đầu
TCVN 7417-21:2015 hoàn toàn tương
đương với IEC 61386-21:2002;
TCVN 7417-21:2015 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn. Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 7417 gồm các phần sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) TCVN 7417-21:2015 (IEC
61386-21:2002), Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 21: Yêu cầu cụ thể - Hệ
thống ống cứng
3) TCVN 7417-22:2015 (IEC
61386-22:2002), Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 22: Yêu cầu cụ thể - Hệ
thống ống uốn được
4) TCVN 7417-23:2004 (IEC 61386-23:2002),
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 23: Yêu cầu cụ thể - Hệ thống ống mềm
5) TCVN 7417-24:2015 (IEC
61386-24:2004), Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 24: Yêu cầu cụ thể - Hệ
thống ống chôn trong đất
6) TCVN 7417-25:2015 (IEC
61386-25:2011), Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp - Phần 25: Yêu cầu cụ thể -
Cơ cấu cố định ống
HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP -
PHẦN 21: YÊU CẦU
CỤ THỂ - HỆ THỐNG ỐNG
CỨNG
Conduit systems for
cable management -
Part 21: Particular requirements - Rigid conduit systems
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối
với hệ thống ống cứng.
2 Tài liệu viện dẫn
Áp dụng điều này của Phần 1.
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Áp dụng điều này của Phần 1.
4 Yêu cầu chung
Áp dụng điều này của Phần 1.
5 Điều kiện chung đối
với các thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Phân loại
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Không áp dụng 6.1.1.1, 6.1.2.1,
6.1.3.2, 6.1.3.3, 6.1.3.4, 6.1.4.1 và 6.1.5.1.
CHÚ THÍCH: Pháp không áp dụng hệ thống
ống cứng theo 6.1.1.2 và 6.1.2.2 và phân loại 1X từ Bảng 1 của 6.2.1.
7 Ghi nhãn và tài liệu
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
7.1.101 Ống phải được
ghi nhãn theo 7.1 dọc theo toàn bộ chiều dài ống với khoảng cách đều đặn, tốt
nhất là 1 m nhưng không dài hơn 3 m và mỗi đoạn ống phải được ghi nhãn ít nhất
một lần.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
8 Kích thước
Thay thế:
8.1 Ren và đường
kính ngoài phải phù
hợp
với TCVN 10723 (IEC 60423).
Kiểm tra sự phù hợp bằng dưỡng quy định
ở TCVN 10723 (IEC 60423).
8.2 Ống có ren và
phụ kiện ống có ren, trừ phụ kiện kết thúc ống, phải phù hợp với Bảng 101. Phụ
kiện ống không có ren, trừ phụ kiện là một phần của hệ thống ống có độ bền kéo
công bố, phải phù hợp với Bảng 102. Đường kính trong nhỏ nhất của hệ thống ống
phải như nhà chế tạo công bố.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách đo.
Bảng 101 -
Chiều dài ren
Cỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren trong
Chiều dài
nhỏ nhất
mm
Chiều dài
nhỏ nhất
mm
6
05,5
06,5
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07,5
10
08,5
09,5
12
10,5
11,5
16
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
14,0
15,0
25
17,0
18,0
32
19,0
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,0
20,0
50
19,0
20,0
63
19,0
20,0
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
Bảng 102 - Đường kính
vào lớn nhất và chiều dài vào nhỏ nhất
Cỡ
Ren ngoài
Ren trong
Đường kính
vào lớn nhất
mm
Chiều dài
vào nhỏ nhất
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06,5
06,0
8
08,5
08,0
10
10,5
10,0
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
16
16,5
16,0
20
20,5
20,0
25
25,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32,6
30,0
40
40,7
32,0
50
50,8
42,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,9
50,0
75
75,9
50,0
9 Kết cấu
Áp dụng điều này của Phần 1.
10 Đặc tính cơ
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay thế:
Ống do nhà chế tạo công bố là uốn được
thì được thử nghiệm theo 10.4.101, 10.4.102 hoặc 10.4.103.
10.4.101 Ống kim loại
10.4.101.1 Cỡ ống 16, 20
và 25 phải chịu thử nghiệm uốn bằng thiết bị thể hiện trên Hình 101. Các cỡ ống
khác được thử nghiệm theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
10.4.101.2 Mẫu có chiều
dài bằng 30 lần đường kính danh nghĩa được uốn sao cho khi thả ra thì tạo thành
góc (90 ± 5)° và bán kính trong của phần uốn bằng sáu lần đường kính danh
nghĩa.
10.4.101.3 Đối với ống
có các mối hàn thì thử nghiệm sáu mẫu, ba mẫu có mối hàn ở phía ngoài phần uốn
và ba mẫu có mối hàn bên trong phần uốn.
10.4.101.4 Sau thử nghiệm:
- vật liệu cơ bản của ống và lớp phủ bảo vệ của
ống Không được nứt
nhìn thấy được bằng mắt thường hoặc có điều chỉnh thị lực nhưng không phóng đại.
- mối hàn, nếu có, không được hở;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra đoạn ống biến dạng như sau:
Khi ống đã uốn được giữ ở tư thế mà phần
thẳng của ống ở
góc xấp xỉ 45° so với phương thẳng đứng, một đầu của mẫu hướng lên trên và đầu
còn lại hướng xuống dưới thì dưỡng thích hợp như thể hiện trên Hình 102 phải
có khả năng lọt qua ống
bằng chính khối lượng
của dưỡng với tốc độ ban đầu bằng không.
10.4.102 Ống phi kim
loại
10.4.102.1 Cỡ ống 16, 20
và 25 phải chịu thử nghiệm uốn bằng thiết bị thể hiện trên Hình 103. Chiều dài
của mẫu xấp xỉ 500 mm. Các cỡ ống khác được thử nghiệm theo hướng dẫn của nhà
chế tạo.
10.4.102.2 Cơ cấu hỗ trợ
uốn có dạng lò xo xoắn ốc từ sợi dây mặt cắt vuông không có ba vía và có đường
kính ngoài nhỏ hơn đường kính trong nhỏ nhất quy định của ống từ 0,7 mm đến 1,0
mm, hoặc cơ cấu hỗ trợ uốn do nhà chế tạo khuyến cáo được đưa vào từng mẫu trước
khi uốn.
10.4.102.3 Trước thử
nghiệm, mẫu có cơ cấu hỗ trợ uốn được ổn định trong ít nhất 2 h trong tủ lạnh
có nhiệt độ bên trong tủ được duy trì ở nhiệt độ công bố như cho
trong Bảng 1 với dung sai ± 2 °C.
Thiết bị uốn được đặt bên trong tủ lạnh và tiến
hành thử nghiệm trong vòng 10 s sau khi lấy mẫu ra khỏi tủ.
10.4.102.4 Từng mẫu được
đặt vào vị trí như thể hiện trên Hình 103 và giữ nhẹ trong rãnh của dưỡng bằng
kẹp. Mẫu được uốn quanh dưỡng bằng cách di chuyển trục lăn sao cho khi thả ra
thì tạo thành góc (90 ± 5)°. Ở vị trí này, cơ cấu hỗ trợ uốn có thể lấy ra được mà
không làm hỏng mẫu hoặc cơ cấu hỗ trợ uốn.
Sau thử nghiệm, mẫu không được nứt
nhìn thấy được bằng mắt thường hoặc có điều chỉnh thị lực nhưng không phóng đại và dưỡng thích hợp như thể
hiện trên Hình 102 phải có khả năng lọt qua ống bằng chính khối lượng của dưỡng
với tốc độ ban đầu bằng không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống composite mà nhà chế tạo công bố
là uốn được thì được thử
nghiệm theo 10.4.101 và 10.4.102, sử dụng mẫu mới cho mỗi thử nghiệm.
Thử nghiệm được thực hiện ở nhiệt độ
công bố như được nêu ở Bảng 1 với dung sai ± 2 °C.
10.5 Thử nghiệm độ
mềm dẻo
Không áp dụng điều này của Phần 1.
10.6 Thử nghiệm khả năng
chịu uốn ở vị trí cố định
Thay thế:
10.6.101 Ống kim loại
Ống kim loại không phải chịu thử nghiệm
khả năng chịu uốn ở vị trí cố định.
10.6.102 Ống phi kim loại
và ống composite
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.6.102.2 Các mẫu được
cố định vào giá đỡ cứng vững bằng bốn đai như thể hiện trên Hình 104, sau
khi lấy ra lò xo uốn hoặc cơ cấu hỗ trợ uốn bất kỳ khác do nhà chế tạo khuyến
cáo.
Giá đỡ có mẫu ở đúng vị trí được giữ
trong 24 h ± 15 min trong tủ gia nhiệt ở nhiệt độ công bố như cho trong Bảng 2
với dung sai ±2 °C.
Sau thời gian này, với giá đỡ ở vị trí
mà phần thẳng của mẫu ở gốc xấp xỉ 45° so với phương thẳng đứng, một đầu của mẫu
hướng lên trên và đầu còn lại hướng xuống dưới thì dưỡng thích hợp như
thể hiện trên Hình 102 phải có khả năng lọt qua ống bằng chính khối lượng của
dưỡng với tốc độ ban đầu bằng không.
10.7 Thử nghiệm
kéo
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
10.7.3 Không áp dụng.
11 Đặc tính điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
12 Đặc tính nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3 Thay thế:
Ngay sau khi gỡ tải, dưỡng thích hợp
như thể hiện trên Hình 102 phải có khả năng lọt qua ống bằng chính khối lượng của
dưỡng với tốc độ ban đầu bằng không, với mẫu đặt thẳng đứng.
13 Nguy hiểm cháy
Áp dụng điều này của Phần 1.
14 Ảnh hưởng từ bên
ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1.
15 Tương thích điện
từ
Áp dụng điều này của Phần 1.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính uốn
Bán kính rãnh
Cỡ
Bán kính
trong R
Bán kính
ngoài R1
r
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
96
113
8,1
20
120
141
10,1
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
12,7
CHÚ THÍCH: Bản vẽ không khống chế thiết
kế mà chỉ để thể hiện kích thước.
Hình 101 -
Thiết bị uốn dùng cho ống kim loại và ống composite

D
80 % của đường kính trong nhỏ nhất
do nhà chế tạo công bố của hệ thống ống
Vật liệu
Thép tôi và đánh bóng, lượn tròn nhẹ
các
mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Dung sai và kích thước trục
± 0,2 mm
Độ mài mòn cho phép
0,01 mm
CHÚ THÍCH: Bản vẽ không khống chế thiết kế mà chỉ
để thể hiện kích thước.
Hình 102 - Dưỡng
để kiểm tra đường
kính trong nhỏ nhất của hệ thống ống sau các thử nghiệm
va đập, uốn, uốn ở vị trí cố định và khả năng chịu nhiệt

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Kẹp
3 Mẫu
4 Lò xo uốn
5 Dưỡng dẫn hướng
6 Mặt cắt A-A
Cỡ
Bán kính đến
đáy rãnh của dưỡng dẫn hướng
Bán kính của đường
cong theo vết ngoài theo tâm của trục lăn dùng để uốn
Bán kính
rãnh của dưỡng dẫn hướng
và trục lăn dùng để uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1
R2
r
D
mm
mm
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
48
84
8,1
24
20
60
105
10,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
75
131,25
12,6
37,5
CHÚ THÍCH: Bản vẽ Không khống chế thiết
kế mà chỉ để thể hiện kích thước.
Hình 103 -
Thiết bị uốn dùng cho ống phi kim loại và ống composite

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Giá đỡ cứng vững
CHÚ THÍCH: Bản vẽ không khống chế thiết
kế mà chỉ để thể hiện kích thước.
Hình 104 - Bố
trí dùng cho thử nghiệm uốn ở vị trí cố định
Phụ
lục A
(quy
định)
Mã phân loại dùng cho hệ thống ống
Áp dụng Phụ lục này của Phần 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy
định)
Xác định chiều dày vật liệu
Áp dụng Phụ lục này của Phần 1.
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Yêu cầu
chung
5 Điều kiện
chung đối với các thử nghiệm
6 Phân loại
7 Ghi nhãn và
tài liệu
8 Kích thước
9 Kết cấu
10 Đặc tính cơ
11 Đặc tính điện
12 Đặc tính nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Ảnh hưởng từ
bên ngoài
15 Tương thích
điện từ
Các hình vẽ
Phụ lục A (quy định) - Mã phân loại
dùng cho hệ thống ống
Phụ lục B (quy định) - Xác định chiều
dày vật liệu