Chiều
dầy lớp xen giữa, mm
|
Sai
lệch giới hạn, mm
|
< 1
≥ 1 đến
< 2
≥2 đến
< 3
≥ 3
|
± 0,4
± 0,5
± 0,6
± 0,7
|
3.1.2.3.
Sai lệch giới hạn về chiều dầy của kính dán nhiều lớp chịu nhiệt.
Các sai
lệch giới hạn về chiều dầy của kính dán nhiều lớp chịu nhiệt không được vượt
quá tổng các sai lệch giới hạn của các tấm kính thành phần quy định trong các
tiêu chuẩn sản phẩm cơ bản như TCVN 7218: 2002 và các sai lệch giới hạn của các
lớp xen giữa chịu nhiệt.
Đối với
tấm nhựa bóng, sai lệch giới hạn về chiều dầy được coi là bằng sai lệch giới
hạn của kính nổi có cùng chiều dầy danh nghĩa (xem TCVN 7218: 2002).
Chú
thích: Nếu tấm nhựa bóng phù hợp THỎA ƯỚC kỹ thuật Châu Âu thì sử dụng
sai lệch giới hạn thực của chiều dầy.
Đối với
các lớp xen giữa chịu nhiệt của kính dán nhiều lớp chịu nhiệt, sai lệch giới
hạn cho phép được quy định trong Bảng 2.
Chiều
dầy lớp xen giữa, mm
sai
lệch giới hạn, mm
< 1
≥ 1 đến
< 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 5
± 0,4
± 0,5
± 0,6
± 1,0
3.1.2.4.
Sai lệch giới hạn về chiều dầy của kính dán nhiều lớp
Đối với
kính dán nhiều lớp gồm các lớp xen giữa khác nhau, sai lệch giới hạn về chiều
dầy của tấm kính dán nhiều lớp bằng tổng các sai lệch giới hạn cho phép của
từng tấm kính thành phần và căn bậc hai của tổng bình phương các sai lệch giới
hạn của lớp xen giữa, làm tròn đến 0,1 mm.
Ví dụ: Sai lệch
giới hạn của một tấm kính dán nhiều lớp gồm 4 tấm kính nổi, chiều dầy danh
nghĩa mỗi tấm là 3 mm, chiều dầy lớp phim xen giữa là 0,5 mm và hai lớp xen
giữa chịu nhiệt có chiều dầy là 1,9 mm, được tính như sau:
Chiều dầy
danh nghĩa: 4 x 3 mm + 0,5 mm + 2 x 1,5 mm = 15,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3.
Phép đo chiều dầy
Chiều dầy
của tấm kính được tính bằng giá trị trung bình của các số đo, đo tại điểm giữa
của bốn cạnh với độ chính xác đến 0,01 mm sau đó làm tròn đến 0,1 mm.
Các số đo
riêng được làm tròn đến 0,1 mm cũng nằm trong phạm vi các sai lệch giới hạn.
Đối với
kính dán nhiều lớp từ kính có vân hoa, phép đo sẽ được thực hiện bằng đồng hồ
đĩa có đường kính bằng 55 mm ± 5 mm.
3.2.
Chiều rộng B và chiều dài H
Kích cỡ
của kính dán nhiều lớp được quy về hình chữ nhật, kích thước thứ nhất là chiều
rộng B và kích thước thứ hai là chiều dài H, như thể hiện trên Hình 1.
Hình 1. Chiều
rộng và chiều dài tương ứng với hình dạng của tấm kính
Chú
thích: Chiều rộng và chiều dài lớn nhất của kính dán nhiều lớp phụ thuộc
vào tấm kính thành phần và lớp dán giữa đã sử dụng trong tổ hợp của nó và phụ
thuộc vào quy trình sản xuất của từng nhà sản xuất. Từng nhà sản xuất quyết
định kích cỡ lớn nhất và nhỏ nhất mà họ có thể sản xuất được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 1. Phương
pháp đo kích thước và diện tích
Khi kích
thước danh nghĩa về chiều rộng B và chiều dài H của tấm kính đã xác định, diện
tích tấm kính không được lớn hơn diện tích hình chữ nhật tính theo kích thước
danh nghĩa cộng thêm sai lệch giới hạn trên t hoặc nhỏ hơn hình chữ nhật
đã nêu trừ đi giới hạn dưới t. Các cạnh của hình chữ nhật song song với
nhau và các hình chữ nhật có cùng tâm. Giới hạn diện tích được mô tả theo các
hình chữ nhật (xem Hình 2).
Hình 2. Sai lệch
giới hạn về kích thước của các tấm kính hình chữ nhật
3.2.2.
Sai lệch giới hạn về chiều rộng B và chiều dài H
Sai lệch
giới hạn về chiều rộng B và chiều dài H được quy định trong Bảng 3 đối với các
loại kích cỡ đã hoàn thiện, và trong Bảng 4 đối với các kích cỡ thô.
Bất kỳ sự
xê dịch nào (xem 3.2.3) đều phải nằm trong các sai lệch giới hạn cho phép.
Bảng 3.
Sai lệch giới hạn đối với các kích cỡ đã hoàn thiện
Sai
lệch giới hạn t đối với chiều rộng B hoặc chiều dài H, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều
dầy danh nghĩa ≤ 8 mm
Chiều
dầy danh nghĩa > 8 mm
Chiều
dầy danh nghĩa của mỗi tấm kính < 10 mm
Chiều
dầy danh nghĩa của ít nhất một tấm kính ≥ 10 mm
<
1100
<
1500
<
2000
<
2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 2,0
- 2,0
+ 3,0
- 2,0
+ 3,0
- 2,0
+ 4,5
- 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,0
+ 2,5
- 2,0
+ 3,5
- 2,0
+ 3,5
- 2,0
+ 5,0
- 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,5
+ 3,5
- 2,5
+ 4,5
- 3,0
+ 5,0
- 3,5
+ 6,0
- 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4,5
Bảng 4.
Sai lệch giới hạn đối với kích cỡ thô
Sai
lệch giới hạn t đối với chiều rộng B hoặc chiều dài H, mm
Kích
thước danh nghĩa B hoặc H, mm
Chiều
dầy danh nghĩa ≤ 8 mm
Chiều
dầy danh nghĩa > 8 mm
Chiều
dầy danh nghĩa của mỗi tấm kính < 10 mm
Chiều
dầy danh nghĩa của ít nhất một tấm kính ≥ 10 mm
đến
6000 x 3210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,0
+ 6,0
-
4,0
+ 8,0
- 6,0
Không áp
dụng các sai lệch giới hạn cho trong Bảng 3 đối với kính dán nhiều lớp chịu
nhiệt và kính dán an toàn nhiều lớp chịu nhiệt. Trong trường hợp này nhà sản
xuất sẽ quy định sai lệch giới hạn.
3.2.3. Sự
xê dịch
Sự xê
dịch d (xem Hình 3) là sự xếp lệch của cạnh nào đó của các tấm kính thành phần
hoặc của tấm nhựa bóng trong khi tạo thành tấm kính dán nhiều lớp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước xê dịch lớn nhất d được quy định trong Bảng 5.
Chiều
rộng B và chiều dài H được coi là độc lập.
Bảng 5.
Kích thước xê dịch lớn nhất
Kích
thước danh nghĩa B hoặc H, mm
Kích
thước xê dịch cho phép lớn nhất d, mm
B, H ≤
1000
1000
< B, H ≤ 2000
2000<
B, H ≤ 4000
B, H
> 4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
4,0
6,0
4. Hoàn thiện cạnh
Kính an
toàn gia cường bằng phương pháp nhiệt và kính tôi sẽ không được cắt, cưa, khoan
hoặc gia công cạnh sau khi tạo nhiều lớp, nhưng có thể gia công riêng trước khi
luyện hoặc tôi.
Các cạnh
của kính dán nhiều lớp chịu nhiệt và kính dán an toàn nhiều lớp chịu nhiệt có
thể được bảo vệ bằng băng dính.
4.1. Cạnh
cắt
Các cạnh
có thể được cắt từ đầu từ các tấm kính thành phần chưa gia công (xem Hình 4),
hoặc các cạnh được cắt từ các tấm kính dán chưa gia công (xem Hình 5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5. Cạnh cắt
từ kính dán nhiều lớp chưa gia công
4.2. Cạnh
đã gia công
4.2.1. Cạnh mài lồi
(xem Hình 6)
Các cạnh
phía ngoài của tấm kính dán nhiều lớp được cắt và mài lồi.
Hình 6. Cạnh mài
lồi
4.2.2.
Cạnh mài (xem Hình 7)
Tấm kính
sẽ được mài lồi và mài phẳng. Trên mép kính có thể vẫn còn có một vài chỗ sắc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7. Cạnh mài
4.2.3.
Cạnh mài nhẵn (xem Hình 8)
Cạnh sắc
của tấm kính được mài và sau đó thường được làm nhẵn bằng mạt giũa, hơn là mài
cạnh và làm nhẵn các chỗ sắc.
Hình 8. Cạnh mài
nhẵn
4.2.4.
Cạnh mài bóng (xem Hình 9)
Sau khi
mài, nhẵn, cạnh sẽ được mài bóng để bề mặt cạnh đã nhẵn và bóng láng.
Hình 9. Cạnh mài
bóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cạnh vát
sẽ được làm nhẵn hoặc bóng với một góc không quá 600 sai lệch giới
hạn của góc vát là 30.
Chú
thích: Trường hợp yêu cầu góc lớn hơn và sai số giới hạn của các góc này
thì phải liên hệ với nhà sản xuất.
Kích
thước danh nghĩa B hoặc H sẽ giảm từ 2 mm đến 3 mm vì cạnh bị mài nhọn.
Kích
thước tính bằng milimét
Hình 10. Cạnh vát
4.2.6.
Cạnh cưa
Cạnh cưa
là cạnh được dùng cưa để cắt.
Cạnh này
có ngoại quan tương tự như các cạnh mài nhưng không có các điểm sắc và nhọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cạnh cắt
bằng tia nước là cạnh dùng "tia nước" để cắt.
Cạnh này
có ngoại quan tương tự như các cạnh mài nhưng không có điểm sắc và nhọn.
(tham
khảo)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Glass
in building - Heat soaked thermally toughened safety glass (Kính xây dựng -
Kính an toàn bền ủ nhiệt) (WI 00129055).
2. PrEN
13024-1 Glass in building - Thermally toughened borosilicate safety glass (Kính
xây dựng - Kính an toàn borôsilicat chịu nhiệt).
3. Glass
in building - Heat strengthened borosilicate glass (Kính xây dựng – Kính
borôsilicat gia cố nhiệt) (WI 00129057).
4. EN
572-3 Glass in building - Basic soda lime silicate glass products - Part 3:
Polished wired glass (Kính xây dựng - Các sản phẩm kính natri canxi silicat
thông thường - Phần 3: Kính cốt sợi bóng).
5. EN
572-4 Glass in building - Basic soda lime silicate glass products - Part 4:
Drawn sheet glass (Kính xây dựng - Các sản phẩm kính natri canxi silicat thông
thường - Phần 4: Kính tấm kéo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. EN
572-6 Glass in building - Basic soda lime silicate glass products - Part 6:
Wired patterned glass (Kính xây dựng - Các sản phẩm kính natri canxi silicat
thông thường - Phần 6: Kính cốt sợi vân hoa).
8. EN
1748-1 Glass in building - Special basic products - Part 1: Borosilicate
glasses
(Kính xây dựng - Các sản phẩm đặc biệt - Phần I: Kính borôsilicat).
9. EN
1748-2 Glass in building - Special basic products - Part 2: Glass ceramics
(Kính xây dựng - Các sản phẩm đặc biệt - Phần 2: Gốm thủy tinh).
10. PrEN
1863 Glass in building - Heat strengthened glass (Kính xây dựng - Kính tôi).
11. PrEN
12150 Glass in building - Thermally toughened safety glass (Kính xây dựng -
Kính an toàn chịu nhiệt).