TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7218 : 2002
KÍNH TẤM XÂY DỰNG - KÍNH NỔI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Sheet
glass for construction - Clear float glass - Specifications
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này qui định các chỉ
tiêu chất lượng đối với kính tấm, loại trong suốt, không màu, bề mặt nhẵn, được
sản xuất theo phương pháp nổi, gọi tắt là kính nổi. Kính nổi được dùng chủ yếu
trong xây dựng hoặc ngành ô tô, chế tạo gương...
Chú thích - Phương pháp nổi là
phương pháp kéo chảy thủy tinh theo phương ngang trên bề mặt thiếc nóng chảy
(float).
4. Yêu cầu kỹ
thuật
4.1. Tấm kính có hình vuông hoặc
chữ nhật, sai số kích thước cho phép được qui định tại bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
kính
Chiều
dày danh nghĩa, mm
Sai
số chiều dày, mm
Sai
số kích thước dài và rộng, mm
Nhỏ
hơn 3000 mm
Từ
3000 mm đến 5000 mm
2
2,0
±
0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
3,0
±
0,30
-
2
4
4,0
5
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
6,0
8
8,0
±
0,40
+
2
+
3
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
-
4
12
12,0
±
0,60
±
3
±
4
15
15,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,0
±
1,00
±
5
±
6
4.2. Các khuyết tật ngoại quan của
kính nổi được qui định tại bảng 2.
Bảng
2 - Chỉ tiêu chất lượng
Dạng
khuyết tật
Giới
hạn cho phép
1. Bọt1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
≤ D2) < 1,5
1,5
≤ D < 3,0
3,0
≤ D < 5,0
5,0
≤ D < 10,0
D ≥
10,0
Số bọt cho phép4)
5,5
x S3)
1,1
x S
0,44
x S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2. Dị vật1)
Kích thước dị vật, mm
0,5
≤ D < 1,0
1,0
≤ D < 2,0
2,0
≤ D < 3,0
D ≥
3,0
Số dị vật cho phép4)
2,2
x S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
x S
0
3. Độ tập trung của các khuyết
tật bọt và dị vật4)
Đối với bọt có kích thước ≥ 1,5
mm và dị vật có kích thước ≥ 1 mm, thì khoảng cách giữa hai bọt, hai dị vật
hoặc giữa bọt và dị vật phải lớn hơn hoặc bằng 15 cm.
4. Khuyết tật dạng vùng, dạng
đường hoặc vết dài5)
Không
cho phép nhìn thấy được
5. Khuyết tật trên cạnh cắt
Các lỗi trên cạnh cắt như: sứt cạnh,
lõm vào, lồi ra, rạn hình ốc, sứt góc hoặc lồi góc, lệch khỏi đường cắt khi
nhìn theo hướng vuông góc với bề mặt tấm kính, phải không lớn hơn chiều dày
danh nghĩa của tấm kính và không lớn hơn 10 mm.
6. Độ biến dạng quang học (góc
biến dạng), độ, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Loại chiều dày 2 mm
40
-
Loại chiều dày 3 mm
45
- Loại chiều dày ≥ 4 mm
50
7. Độ cong vênh, %, không lớn hơn
0,3
Chú thích:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) D là đường kính bọt
hoặc dị vật. Kích thước bọt và dị vật lấy theo giá trị kích thước ngoài lớn
nhất;
3) S là diện tích tấm
kính có đơn vị đo là 1 mét vuông (m2), được làm tròn đến hàng thập
phân thứ hai;
4) Giới hạn số bọt và
dị vật cho phép là một số nguyên (sau khi bỏ đi phần thập phân) của phép nhân
giữa S và hệ số;
5) Khuyết tật dạng
vùng, dạng đường, vết dài là khuyết tật xuất hiện liên tiếp dưới bề mặt hoặc
trên bề mặt tấm kính như: vết sẹo, vết rạn nứt, vết xước, vùng không đồng
nhất.
4.3. Tùy theo loại chiều dày, độ
truyền sáng được qui định theo bảng 3.
Bảng
3 - Độ truyền sáng
Loại
kính, mm
Độ
truyền sáng, % không nhỏ hơn
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
87
4
85
5
84
6
83
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
80
12
78
15
75
19
70
5. Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Qui tắc
nghiệm thu
6.1. Việc nghiệm thu kính tấm được
tiến hành theo từng lô sản phẩm. Lô là số lượng kính có cùng loại, cùng kích
thước và được sản xuất trong một điều kiện được coi là như nhau.
6.2. Mẫu kiểm tra được lấy ngẫu
nhiên từ mỗi lô kính theo bảng 4.
6.3. Lô sản phẩm được coi là đạt
chất lượng khi số tấm kính bị loại bỏ (không đạt yêu cầu), sau khi kiểm tra
theo điều 5, không vượt quá qui định của bảng 4.
Bảng
4 - Qui tắc nghiệm thu
Lô
sản phẩm, tấm
Số
lượng mẫu lấy ngẫu nhiên, tấm
Số
mẫu không đạt cho phép, tấm
Từ
2 đến 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Từ
51 đến 150
8
1
Từ
151 đến 500
8
1
Từ
501 đến 3 200
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
3 201 đến 35 000
20
3
Lớn
hơn 35 000
32
5
7. Ký hiệu qui
ước
Kính nổi phù hợp tiêu chuẩn này có
ký hiệu qui ước đảm bảo các thông tin theo trình tự sau: Tên kính, chiều dày,
kích thước dài và rộng, ký hiệu tiêu chuẩn này.
Ví dụ: Kính nổi trong suốt, không
màu, dùng trong xây dựng, có chiều dày 3 mm, chiều dài 6,00 m, rộng 3,21 m, có
ký hiệu quy ước như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Đóng gói,
ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
8.1. Đóng gói
Kính được đóng gói trong các kiện
chuyên dùng theo cùng loại và kích thước, có sử dụng các vật liệu đệm lót, giảm
chấn đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng kính.
Trên các kiện phải có dấu hiệu cảnh
báo đề phòng dễ vỡ.
8.2. Ghi nhãn
Trên mỗi kiện kính phải có nhãn ghi
các nội dung sau:
- tên cơ sở sản xuất;
- ký hiệu qui ước theo điều 7;
- số lượng tấm kính hoặc số mét
vuông trong một kiện hoặc trên một đơn vị bao gói;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Lưu kho, bảo quản
Kính phải được bảo quản trong kho
khô ráo. Các kiện kính được xếp ngay ngắn theo đúng loại trên giá đỡ và nghiêng
một góc từ 10o - 15o theo chiều thẳng đứng.
8.4. Vận chuyển
Các kiện kính được vận chuyển bằng
mọi phương tiện có gông chèn chặt, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận
chuyển.