TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 7161-9
: 2009
ISO 14520-9
: 2006
HỆ
THỐNG CHỮA CHÁY BẰNG KHÍ - TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG - PHẦN 9: KHÍ
CHỮA CHÁY HFC-227ea
Gaseous
fire-extinguishing systems - Physical properties and system design - Part 9:
HFC 227ea extinguishant
Lời nói đầu
TCVN 7161-9: 2009 thay thế TCVN 7161-9 : 2002
TCVN 7161-9: 2009 hoàn toàn tương đương với
ISO 14520-9 : 2006.
TCVN 7161-9: 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
quốc gia TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7161-1: 2009 (ISO 14520-1 : 2006) - Phần
1 - Yêu cầu chung
TCVN 7161-9: 2009 (ISO 14520-9 : 2006) - Phần
9: Khí chữa cháy HFC 227 ea.
TCVN 7161-13 : 2009 (ISO 14520-13 : 2005 ) -
Phần 13: Khí chữa cháy IG-100.
ISO 14520 Gaseous fire-extinguishing systems
- Physical properties and system design - còn có các phần sau:
- Part 2: CF3L extinguishant.
- Part 5: FK-5-1-12 extinguishant.
- Part 6: HCFC Blend A extinguishant
- Part 8: HFC 125 extinguishant
- Part 10: HFC 23 extinguishant
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Part 12: IG-01 extinguishant
- Part 14: IG-55 extinguishant
- Part 15: IG-541 extinguishant
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
BẰNG KHÍ - TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG - PHẦN 9: KHÍ CHỮA CHÁY
HFC-227ea
Gaseous
fire-extinguishing systems - Physical properties and system design - Part 9:
HFC 227ea extinguishant
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu riêng cho
khí chữa cháy HFC 227ea dùng trong các hệ thống chữa cháy dùng khí. Tiêu chuẩn
này bao gồm các nội dung chi tiết về tính chất vật lý, đặc tính kỹ thuật, sử
dụng và an toàn và áp dụng cho các hệ thống làm việc ở các áp suất danh nghĩa
25 bar và 42 bar được tăng áp với nitơ.
Tiêu chuẩn này không ngăn cấm việc áp dụng
khí chữa cháy HFC 227ea cho các hệ thống khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7161 -1 : 2009 (ISO 14520-1 : 2006), Hệ
thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu
cầu chung.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định
nghĩa nêu trong TCVN 7161-1.
4. Đặc tính và sử
dụng
4.1. Qui định chung
Khí chữa cháy HFC 227ea phải tuân theo đặc
tính kỹ thuật nêu trong Bảng 1.
Khí chữa cháy HFC 227ea là khí không có màu,
hầu như không có mùi và không dẫn điện với mật độ gần bằng sáu lần mật độ không
khí. Các tính chất vật lý được cho trong Bảng 2.
HFC 227ea dập tắt các đám cháy chủ yếu bằng
phương thức vật lý nhưng cũng có thể bằng một số phương thức hóa học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Yêu cầu
Độ tinh khiết
không nhỏ hơn 99,6 % theo khối lượng
Độ axit
không lớn hơn 3 x 10-6 theo khối
lượng
Hàm lượng nước
không lớn hơn 10 x 10-6 theo
khối lượng
Cặn không bay hơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất huyền phù hoặc cặn lắng
Không nhìn thấy được
Bảng 2 - Tính chất
vật lý của HFC 227 ea
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Khối lượng phân tử
-
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
- 16,4
Điểm đông đặc
°C
-127
Nhiệt độ tới hạn
°C
101,7
Áp suất tới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,26
Thể tích tới hạn
cm3/mol
274
Mật độ tới hạn
kg/m3
573
Áp suất hơi 20 °C
bar tuyệt đối a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ chất lỏng 20 °C
kg/m3
1410
Mật độ bay hơi bão hòa 20 °C
kg/m3
31,035
Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013
bar và 20 °C
m3/kg
0,1374
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CF3CHFCF3
Tên hóa học
Heptaflopropan
a) 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2
4.2. Sử dụng các hệ thống HFC 227ea
Có thể sử dụng các hệ thống xả đầy đủ HFC
227ea để dập tắt tất cả các loại cháy thuộc mọi cấp trong các giới hạn được qui
định trong TCVN 7161-1, Điều 4.
Các yêu cầu của khí chữa cháy trên thể tích
của không gian được bảo vệ được cho trong Bảng 3 đối với các mức nồng độ khác
nhau. Các yêu cầu này dựa trên các phương pháp cho trong TCVN 7161-1, 7.6).
Các nồng độ chữa cháy và các nồng độ thiết kế
đối với n.heptan và các mối nguy hiểm bề mặt cấp A được giới thiệu trong Bảng
4, các nồng độ chữa cháy và nồng độ thiết kế đối với các nhiên liệu khác được
giới thiệu trong Bảng 5, và các nồng độ trơ trong Bảng 6.
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích riêng của
hơi
S
Yêu cầu về khối
lượng HFC 227ea trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ, m/V (kg/m3)
Thông tin này chỉ
liên quan đến HFC 227ea và không dùng cho các sản phẩm khác có thành phần là
1,1,1,2,3,3,3 heptaflopropan
Nồng độ thiết kế (theo thể tích)
°C
m3/kg
6 %
7 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 %
10 %
11 %
12 %
13 %
14 %
15 %
-10
0,1215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6196
0,7158
0,8142
0,9147
1,0174
1,1225
1,2301
1,3401
1,4527
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1241
0,5142
0,6064
0,7005
0,7967
0,8951
0,9957
1,0985
1,2038
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4216
0
0,1268
0,5034
0,5936
0,6858
0,7800
0,8763
0,9748
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1785
1,2839
1,3918
5
0,1294
0,4932
0,5816
0,6719
0,7642
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9550
1,0537
1,1546
1,2579
1,3636
10
0,1320
0,4834
0,5700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7490
0,8414
0,9360
1,0327
1,1316
1,2328
1,3364
15
0,1347
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5589
0,6457
0,7344
0,8251
0,9178
1,0126
1,1096
1,2089
1,3105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1373
0,4650
0,5483
0,6335
0,7205
0,8094
0,9004
0,9934
1,0886
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2856
25
0,1399
0,4564
0,5382
0,6217
0,7071
0,7944
0,8837
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0684
1,1640
1,2618
30
0,1425
0,4481
0,5284
0,6104
0,6943
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8676
0,9573
1,0490
1,1428
1,2388
35
0,1450
0,4401
0,5190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6819
0,7661
0,8522
0,9402
1,0303
1,1224
1,2168
40
0,1476
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5099
0,5891
0,6701
0,7528
0,8374
0,9239
1,0124
1,1029
1,1956
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1502
0,4250
0,5012
0,5790
0,6586
0,7399
0,8230
0,9080
0,9950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1751
50
0,1527
0,4180
0,4929
0,5694
0,6476
0,7276
0,8093
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9784
1,0660
1,1555
55
0,1553
0,4111
0,4847
0,5600
0,6369
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7960
0,8782
0,9623
1,0484
1,1365
60
0,1578
0,4045
0,4770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6267
0,7041
0,7832
0,8641
0,9469
1,0316
1,1183
65
0,1604
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4694
0,5423
0,6167
0,6929
0,7707
0,8504
0,9318
1,0152
1,1005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1629
0,3919
0,4621
0,5338
0,6072
0,6821
0,7588
0,8371
0,9173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0834
75
0,1654
0,3859
0,4550
0,5257
0,5979
0,6717
0,7471
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9033
0,9841
1,0668
80
0,1679
0,3801
0,4482
0,5178
0,5890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7360
0,8120
0,8898
0,9694
1,0509
85
0,1704
0,3745
0,4416
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5803
0,6519
0,7251
0,8000
0,8767
0,9551
1,0354
90
0,1730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4351
0,5027
0,5717
0,6423
0,7145
0,7883
0,8638
0,9411
1,0202
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1755
0,3638
0,4290
0,4956
0,5636
0,6332
0,7044
0,7771
0,8516
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0057
100
0,1780
0,3587
0,4229
0,4886
0,5557
0,6243
0,6945
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8396
0,9147
0,9916
m/V là yêu cầu về khối lượng của khí chữa cháy
(kilôgam trên mét khối); nghĩa là khối lượng m tính bằng kilôgam của khí được
yêu cầu cho một mét khối của thể tích được bảo vệ V để tạo ra nồng độ đã cho
ở nhiệt độ qui định;
V là thể tích của khu vực nguy hiểm (tính
bằng mét khối); nghĩa là thể tích được rào lại trừ đi các cấu trúc hoặc công
trình cố định không thấm khí chữa cháy.

T là nhiệt độ (tính bằng độ C); nghĩa là
nhiệt độ thiết kế trong khu vực nguy hiểm;
S là thể tích riêng (tính bằng mét khối trên
kilôgam); thể tích riêng của hơi quá nhiệt HFC 227ea ở áp suất 1,013 bar có
thể gần bằng
S = k1 + k2T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c là nồng độ (tính bằng phần trăm); nghĩa là
nồng độ thể tích của HFC 227ea trong không khí ở nhiệt độ đã cho và áp suất
1,013 bar tuyệt đối.
Bảng 4 - Nồng độ chữa
cháy và nồng độ thiết kế của HFC 227 ea
Nhiên liệu
Nồng độ chữa cháy
% theo thể tích
Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất
% theo thể tích
Cấp B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptan (chén nung)
6,7
9,0
Heptan (thử trong phòng)
6,9
Bề mặt cấp A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
polyme tymetacrlat (PMMA)
6,1
7,9
polypropylene (PP)
6,1
arcylonitrin - butađien - styren polime
(ABS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực nguy hiểm cao hơn cấp A
a
8,5
Các giá trị nồng độ chữa cháy đối với các
nhiên liệu cấp B và bề mặt cấp A được xác định bằng thử nghiệm theo TCVN
7161-1, Phụ lục B và Phụ lục C.
Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với nhiên
liệu cấp B là giá trị cao hơn của nồng độ chữa cháy heptan theo phép thử chén
nung hoặc nồng độ chữa cháy heptan theo phép thử trong phòng nhân với 1,3.
Nồng độ thiết kế nhỏ nhất đối với nhiên liệu
bề mặt cấp A là giá trị cao nhất của các nồng độ chữa cháy theo các phép thử
cũi gỗ, PMMA, PP hoặc ABS nhân với 1,3. Trong trường hợp không có bất cứ giá
trị nào trong 4 giá trị nồng độ chữa cháy nêu trên thì nồng độ thiết kế nhỏ
nhất đối với nhiên liệu cho khu vực nguy hiểm cao hơn cấp A.
Xem TCVN 7161-1 (ISO 14520-1) điều 7.5.1.3
đối với các hướng dẫn về các nhiên liệu cấp A.
Nồng độ chữa cháy và nồng độ thiết kế đối
với các đám cháy thử trong phòng chỉ là các nồng độ tham khảo. Các nồng độ
chữa cháy thấp hơn và cao hơn các nồng độ đối với các đám cháy thử trong
phòng có thể đạt được và được phép sử dụng khi được hợp thức hóa bởi các báo
cáo thử từ các phòng thí nghiệm quốc tế đã được thừa nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Nồng độ chữa
cháy và thiết kế của HFC 227 ea cho các nhiên liệu khác
Nhiên liệu
Nồng độ trơ
% theo thể tích
Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất
% theo thể tích
Axeton
6,7
8,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
10,9
Etyl axetat
6,7
8,7
Etylen glycol
7,8
10,1
Kerosen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9
Metanol
9,5
12,4
Propan
7,4
9,6
Toluen
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nồng độ chữa cháy đối với các nhiên
liệu cấp B được qui định trong TCVN 7161-1 (ISO 14520-1), Phụ lục B. Các nồng
độ thiết kế nhỏ nhất đã được tăng lên đến nồng độ thiết kế nhỏ nhất được xác
lập cho heptan phù hợp với TCVN 7161-1 (ISO 14520-1), 7.5.1.
Bảng 6 - Nồng độ trơ
và nồng độ thiết kế của HFC 227 ea
Nhiên liệu
Nồng độ trơ
% theo thể tích
Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất
% theo thể tích
Isobutan
11,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1- Clo-1,1 difloetan (HCFC 1416)
6,7
8,7
1,1 Difloetan (HCFC 152a)
8,6
9,5
Diflometan (HCFC 32)
6,7
8,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,6
15,0
Metan
8,0
8,8
Pentan
11,6
12,8
Popan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. An toàn của nhân
viên
Phải quan tâm đến bất cứ mối nguy hiểm nào
đối với nhân viên do việc xả HFC 227ea tạo ra trong thiết kế hệ thống.
Các mối nguy hiểm tiềm tàng có thể tăng lên
do các nguyên nhân sau:
a) bản thân khí chữa cháy;
b) các sản phẩm cháy của đám cháy;
c) các sản phẩm phá hủy của khí chữa cháy do
tiếp xúc với lửa.
Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu, xem
Điều 5 của TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Thông tin về tính độc hại đối với HFC 227ea
được cho trong Bảng 7.
Bảng 7 - Thông tin về
độc hại của khí HFC 227 ea
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
% theo thể tích
ALC
> 80 ở 20 % O2
Mức độ ảnh hưởng có hại không quan sát được
(NOAEL)
9,0
Mức độ ảnh hưởng có hại thấp nhất quan sát
được (LOAEL)
10,5
ALC là nồng độ xấp xỉ gây chết khi thí
nghiệm đối với đàn chuột tiếp xúc trong 4 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1150
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở
50 °C
bar a,b
34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bar a,b
25
Nên tham khảo Hình 1 để có thêm dữ liệu về
quan hệ áp suất/nhiệt độ
a Áp kế
b 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2
Bảng 9 - Đặc tính của
bình chứa khí HFC 227 ea - Loại 42 bar
Tính chất
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1150
Áp suất làm việc lớn nhất của bình chứa ở
50 °C
bar a,b
53
Độ tăng áp ở 21 °C
bar a,b
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tuyệt đối
b 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2
6.2. Áp suất nén cực đại
Các bình chứa phải được tăng áp với nitơ có
hàm lượng ẩm không lớn hơn 60 x 10-6 theo khối lượng tới áp suất cân
bằng (
) bar hoặc (
)
bar ở nhiệt độ 21 °C (xem Điều 1 đối với ngoại lệ).
6.3. Lượng khí chữa cháy
Lượng khí chữa cháy phải là nhỏ nhất theo yêu
cầu để đạt được nồng độ thiết kế trong thể tích khu vực nguy hiểm ở nhiệt độ nhỏ
nhất được xác định khi sử dụng Bảng 3 và phương pháp theo TCVN 7161-1 điều 7.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị mật độ
tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3)

CHÚ GIẢI
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 1 - Đồ thị nhiệt
độ/áp suất đối với HFC 227 ea - được tăng áp bằng nitơ đến 25 bar ở 21 °C
Các giá trị mật độ
tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3)

CHÚ GIẢI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y áp suất, bar
Hình 2 - Đồ thị nhiệt
độ/áp suất đối với HFC 227 ea - được tăng áp bằng nitơ đến 42 bar ở 21 °C