TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
6530-3:2016
VẬT
LIỆU CHỊU LỬA - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH, ĐỘ XỐP
BIỂU KIẾN, ĐỘ HÚT NƯỚC, ĐỘ XỐP THỰC CỦA VẬT LIỆU CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC
Refractory
products - Test methods
Part
3: Densen shaped refractory products - Determination of bulk
density, apparent prosity, water absorption and true porosity
Lời nói đầu
TCVN 6530-3:2016 thay thế
TCVN 6530-3:1999.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6530-1÷13:2016,
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử bao gồm cóc phần sau:
- TCVN 6530-1:2016, Vật liệu chịu lửa
- Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu
chịu lửa định hình sít đặc;
- TCVN 6530-2:2016, Phần 2: Xác định
khối lượng riêng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6530-4:2016, Phần 4: Xác định
độ chịu lửa;
- TCVN 6530-5:2016, Phần 5: Xác định độ co nở
phụ sau khi nung của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc;
- TCVN 6530-6:2016, Phần 6: Xác định
nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng;
- TCVN 6530-7:2016, Phần 7: Xác định
độ bền sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc;
- TCVN 6530-8:2016, Phần 8: Xác định
độ bền xỉ;
- TCVN 6530-9:2016, Phần 9: Xác định
độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (Hình chữ thập và nhiệt điện trở);
- TCVN 6539-10:2016, Phần 10: Xác định
độ bền uốn ở nhiệt độ cao;
- TCVN 6530-11:2016, Phần 11: Xác định
độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường;
- TCVN 6530-12:2016, Phần 12: Xác định
khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa dạng hạt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6530-1÷13:2016 do Viện Vật
liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU CHỊU
LỬA - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 3: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH, ĐỘ HÚT NƯỚC, ĐỘ XỐP BIỂU
KIẾN, ĐỘ XỐP THỰC CỦA VẬT LIỆU CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC
Refractory
products - Test methods Part 3: Densen shaped refractory
products - Determination of bulk density, apparent prosity, water absorption
and true porosity
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước và độ xốp thực của
vật liệu chịu lửa định hình sít đặc.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 6530-2, Vật liệu chịu lửa -
Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Khối lượng thể tích (Bulk
density)
Pb, là tỷ số giữa khối
lượng của vật liệu khô và thể tích toàn phần, được biểu thị là gam trên
centimét khối (g/cm3) hoặc kilogam trên mét khối (kg/m3).
3.2
Thể tích toàn phần (Bulk
volume)
Tổng thể tích phần thể rắn, lỗ xốp hở
và lỗ xốp kín trong vật liệu, được biểu thị là centimét khối (cm3).
3.3
Khối lượng biểu kiến (Apparent
mass)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4
Độ xốp biểu kiến (Apparent
porosity)
Tỷ số giữa tổng thể tích lỗ hở trên thể
tích toàn phần của vật liệu, được biểu thị là phần trăm thể tích (%).
3.5
Độ xốp thực (True porosity)
Tỷ số giữa tổng thể tích lỗ hở và lỗ
kín trên thể tích toàn phần của vật liệu, được biểu thị là phần trăm thể tích
(%).
4 Nguyên tắc
Thực hiện cân các khối lượng sau:
- Cân khối lượng mẫu thử khô;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cân khối lượng mẫu thử ngậm đầy chất
lỏng.
- Từ các giá trị trên và khối lượng
riêng xác định theo TCVN 6530-2, tính khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ
hút nước và độ xốp thực.
5 Thiết bị, dụng cụ
5.1 Tủ sấy, có bộ phận điều chỉnh
nhiệt độ đến (150 ± 10) °C.
5.2 Thiết bị hút chân không, có khả năng
giảm áp suất tuyệt đối đến giá trị không lớn hơn 2500 Pa (0,025 bar) và áp suất
sử dụng thử nghiệm. Xem Hình 1.
5.3 Cân, có độ chính xác đến
0,01 g, được chế tạo phù hợp để mẫu thử ngập trong chất lòng khi cân (cân thủy
tĩnh). Xem Hình 2.
5.4 Bình cân, có kích thước
phù hợp để mẫu thử ngập trong chất lỏng khi xác định khối lượng biểu kiến.
5.5 Nhiệt kế, có độ chính
xác đến 1 °C.
5.6 Chất lỏng, sử dụng nước
cất hoặc nước khử ion cho vật liệu không phản ứng với nước. Với vật liệu dễ phản
ứng khi tiếp xúc nước thì sử dụng chất lỏng hữu cơ phù hợp (thường dùng dầu hỏa).
Đổi chất lỏng khác khi có màu hoặc khí xuất hiện trong khi thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Thiết bị gia công mẫu thử, máy cắt, máy
khoan.
6 Chuẩn bị mẫu thử
6.1 Mẫu thử có hình trụ, hoặc hình hộp
chữ nhật được khoan, cắt từ viên mẫu. Khối lượng thể tích mẫu thử từ 50 cm3
đến 200 cm3. Tỷ lệ giữa kích thước lớn nhất và nhỏ nhất không lớn
hơn 2:1.
CHÚ THÍCH: Nếu mẫu thử không đạt được
quy định kích thước và thể tích trên, có thể sử dụng mẫu thử có kích thước khác
và được ghi vào báo cáo kết quả.
Nếu mẫu thử cắt từ các vị trí khác
nhau của mẫu có khối lượng riêng khác nhau, vị trí mẫu thử cắt để thử nghiệm phải
được ghi vào báo cáo kết quả.
6.2 Số lượng mẫu (ví dụ
viên gạch, vật liệu định hình khác) được sử dụng thí nghiệm phải có ít nhất hai
viên trong lô hoặc phải có sự thống nhất giữa các bên liên quan về số lượng.
6.3 Các mẫu thử có vết
nứt nhìn thấy được bằng mắt thường phải được loại ra, vì khi xác định khối lượng
thể tích sẽ làm sai lệch kết quả.
7 Cách tiến hành
7.1 Xác định khối lượng mẫu thử, m1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Vật liệu kiềm tính có thể sấy
ở (150 ± 10) °C để thoát ẩm nhanh.
Trước khi cân, mẫu thử phải được đặt
vào bình hút ẩm để nguội đến nhiệt độ phòng. Cân mẫu thử, khối lượng cân được (m1)
xác định chính xác đến 0,01 g.
7.2 Ngâm mẫu bão hòa chất lỏng
Kiểm tra thiết bị hút chân không để đảm
bảo vẫn đạt độ chân không. Đặt mẫu thử đã sấy khô và làm nguội vào buồng chứa.
Sau khi đậy kín nắp buồng chứa, tiến hành giảm áp suất trong buồng chứa đến áp
suất không lớn hơn 2500 Pa (0,025 at). Duy trì áp suất chân không ít nhất 15
min. Để chắc chắn không khí trong các lỗ xốp hở đã thoát ra, ngắt kết nối giữa
buồng chứa và bơm chân không, áp suất buồng chứa không tăng trong suốt quá
trình thử. Tiến hành bơm chất lỏng vào buồng chứa mẫu thử trong khoảng 3 min,
chất lỏng ngập bề mặt mẫu thử khoảng 20 mm. Duy trì áp suất trong 30 min để chất
lỏng thấm vào
các lỗ xốp hở. Mẫu thử được ngâm ngập chất lỏng đến khi lấy ra thực hiện cân thủy
tĩnh.
7.3 Xác định khối lượng mẫu thử trong
chất lỏng (cân thủy tĩnh), m2
Treo mẫu thử bằng sợi mảnh vào vị trí
cân và cân mẫu thử khi nhúng ngập hoàn toàn trong chất lỏng chứa trong bình
cân. Khối lượng biểu kiến mẫu thử cân được (m2), xác định
chính xác đến 0,01 g. Đo nhiệt độ chất lỏng tại thời điểm cân, độ chính xác 1 °C.
Ví dụ tham khảo Hình 2.
7.4 Xác định khối lượng mẫu thử bão
hòa chất lỏng, m3
Chuẩn bị khăn bông đã nhúng ngậm bão
hòa chất lỏng và vắt nhẹ tay trước mỗi lần sử dụng. Trải khăn lên mặt bàn.
Lấy mẫu thử ra khỏi chất lỏng và ngay
lập tức lau chất lỏng thừa bằng cách quấn khăn bông vào mẫu thử và thẩm nước ở
sáu mặt mẫu thử. Việc thực hiện thao tác này nhanh để đảm bảo chất lỏng không
thoát ra từ lỗ xốp hở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Xác định khối lượng riêng chất lỏng
Xác định khối lượng riêng chất
lỏng sử dụng ở nhiệt độ thực hiện thử nghiệm mẫu thử theo Điều 7.4, TCVN
6530-2. Nếu sử dụng nước để thí nghiệm, trong khoảng nhiệt độ 15 °C đến 30 °C
có thể sử dụng khối lượng riêng 1,0 g/cm3.
8 Biểu thị kết quả
8.1 Khối lượng thể tích mẫu thử, Pb,
tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3), theo công thức (1):

(1)
Khối lượng thể tích biểu thị bằng gam
trên centimet khối hoặc kilogam trên mét khối bằng cách nhân 103 từ
kết quả công thức (1). Kết quả thử nghiệm hai mẫu thử thực hiện song song, độ
sai lệch tuyệt đối không lớn hơn 0,02 g/cm3, Kết quả của phép thử là
giá trị trung bình của ít nhất hai kết quả riêng biệt, chính xác đến 0,01 g/cm3.
8.2 Độ xốp biểu kiến, Xbk,
tính bằng phần trăm thể tích (%), theo công thức (2):

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ xốp biểu kiến được xác định đến 0,1
% thể tích. Kết quả thử nghiệm hai mẫu thử thực hiện song song, độ sai lệch tuyệt
đối không lớn
hơn 0,5 %. Kết quả của phép thử là giá trị trung bình cộng của ít nhất hai kết
quả riêng biệt.
8.3 Độ xốp thực, Xt,
tính bằng phần trăm thể tích (%), theo công thức (3):

(3)
Độ xốp thực được xác định đến 0,1 % thể
tích. Kết quả thử nghiệm hai mẫu thử thực hiện song song, độ sai lệch tuyệt đối
không lớn hơn 0,5 %. Kết quả của phép thử là giá trị trung bình cộng của ít nhất
hai kết quả riêng biệt.
8.4 Độ hút nước, Wa,
tính bằng phần trăm khối lượng (%), theo công thức (4):

(4)
Độ hút nước được xác định đến 0,1 % khối
lượng. Kết quả thử nghiệm hai mẫu thử thực hiện song song, độ sai lệch tuyệt đối
không lớn hơn 0,3 %. Kết quả của phép thử là giá trị trung bình cộng của ít nhất
hai kết quả riêng biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1 là khối lượng của mẫu
thử sấy khỗ, tính bằng gam (g);
m2 là khối lượng biểu
kiến của mẫu thử, tính bằng gam (g);
m3 là khối lượng của mẫu
thử bão hòa chất lỏng, tính bằng gam (g);
pl là khối lượng riêng
của chất lỏng, tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3);
pb là khối lượng thể
tích của mẫu, tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3).
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm gồm ít nhất các
thông tin sau:
a) thông tin vật liệu được thử nghiệm
như loại vật liệu, số lượng mẫu thử, chất lỏng sử dụng, ngày thử nghiệm;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) biểu mẫu xác định khối lượng thể
tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước và độ xốp thực tham khảo Phụ lục A.

CHÚ DẪN:
1 Mẫu thử
2 Chất lỏng
3 Buồng chứa
4 Phễu chứa
chất lỏng
5 Van nối
bơm chân không
6 Đồng hồ đo
áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Đường dẫn
không khí (đến bơm chân không)
Hình 1 - Ví dụ
hình ảnh hệ thống hút chân không và ngâm mẫu thử

CHÚ DẪN:
1 Mẫu thử
2 Chất lỏng
3 Buồng chứa
4 Dây treo
5 Khung đỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Biểu mẫu kết quả xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu
kiến, độ hút nước, độ xốp thực của mẫu thử
TT
Khối lượng
mẫu thử khô
m1, g
Khối lượng
mẫu thử bão hòa cân trong chất lỏng
m2, g
Khối lượng
mẫu thử bão hòa chất lỏng cân trong không khí
m3, g
Khối lượng
riêng mẫu thử
pt, g/cm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú
Khối lượng thể
tích, pb, g/cm3
Độ xốp biểu
kiến, Xbk, %
Độ hút nước,
Wa, %
Độ xốp thực,
Xt,%
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66