Hình 1 - Hình
ảnh bên trong thiết bị thử mài mòn

CHÚ DẪN:
1 Áp kế đo áp
suất buồng thử
2 Bộ phận thu
bụi
3 Đồng hồ kiểm
tra áp suất
4 Phễu chứa hạt
mài
5 Đồng hồ đo độ
chân không
Hình 2 - Mô tả
bên ngoài thiết bị thử mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Đường dẫn khí
nén
2 Bộ phận điều
áp
3 Đồng hồ áp
suất
4 Phễu cấp hạt
mài
5 Van nối đo áp
suất buồng thử
6 Văngturi
7 Van điều áp
buồng thử
8 Áp kế đo áp
suất buồng thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Đường dẫn bụi
11 Buồng thử
12 Ống thủy tinh
13 Mẫu thử
Hình 3 - Sơ đồ
nguyên lý thiết bị thử mài mòn
5.7 Hạt mài, là hạt carbua silic,
hàm lượng SiC lớn hơn 97%, phù hợp loại hạt mài số 36, có thành phần cỡ hạt như
Bảng 1.
Bảng 1- Quy định
thành phần hạt mài
Kích thước
lỗ sàng, mm
Lượng sót
riêng trên từng sàng, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,60
20 ± 2
0,30
80 ± 3
0,212
≤ 2
< 0,212
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Mẫu thử có hình khối
chữ nhật, kích thước [114 x 114 x (70 ± 5)] mm, được cắt từ viên gạch nguyên hoặc
vật liệu chịu lửa định hình. Các vật liệu chịu mài mòn tốt có thể sử dụng mẫu
thử có kích thước khác, chiều dày không nhỏ hơn 25 mm. Bề mặt mẫu thử tiếp xúc
với hạt mài phải phẳng, các mặt của mẫu thử phải song song với nhau. Kích thước mẫu
thử được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
6.2 Mẫu thử dạng vật liệu
không định hình được chuẩn bị trước bằng
cách tạo mẫu, sấy, nung theo yêu cầu riêng. Sau đó tạo mẫu thử phù hợp 6.1. Các
bước chuẩn bị trước được ghi rõ trong báo cáo kết quả thử nghiệm.
7 Cách tiến hành
7.1 Sấy khô mẫu thử ở
nhiệt độ (110 ± 5) °C đến khối lượng không đổi. Cân mẫu thử, chính xác đến 0,1
g (m1). Xác định thể tích (V) bằng cách đo chiều dài, chiều rộng và
chiều cao mẫu thử, chính xác đến 0,5 mm và tính toán.
Cân (1000 ± 5] g hạt mài cho vào phễu
chứa.
7.2 Lắp mẫu thử vào vị
trí gá mẫu thử, sao cho bề mặt mẫu thử kích thước (114 x 114) mm vuông góc hướng
vòi phun và cách miệng vòi phun (203 ±1) mm. Bề mặt mẫu thử phẳng được sử dụng.
Đóng chặt cửa
buồng thử. Sơ đồ bố trí mẫu thử trong thiết bị xem Hình 3.
7.3 Bật máy nén
khí, điều chỉnh áp suất khí nén đến (450 ± 7) kPa. Kiểm tra áp suất dòng khí
trước và sau mỗi lần thử nghiệm.
Đo áp suất trong buồng thử bằng áp kế
cột nước, điều chỉnh duy trì áp suất buồng thử ở 310 Pa (32 mm cột nước) bằng
van cửa xả bụi.
Sau khi áp suất dòng khí vào súng và
áp suất buồng thử được chỉnh, ngắt đường nối phễu cấp hạt mài để
nối đồng hồ kiểm tra áp suất âm trong súng phun là âm 5 kPa (380 mm Hg), nếu
không đạt áp suất nhỏ nhất cần kiểm tra lại độ khít của văngturi. Khi đạt áp suất
âm yêu cầu, kết
nối lại đường dẫn hạt mài và kiểm tra lại áp suất buồng thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu thử ra khỏi buồng thử, dùng chổi quét sạch
các hạt bụi bám trên bề mặt mẫu thử. Cân lại mẫu thử sau khi mài.
7.5 Sau mỗi lần bắn, hạt
mài được sàng lại để lấy các hạt có kích thước từ 0,3 mm đến 0,85 mm. Hạt mài
được sử dụng lại không quá 5 lần.
8 Biểu thị kết quả
Độ mài mòn của vật liệu chịu lửa được
tính bằng thể tích phần vật liệu bị tách khỏi mẫu thử, Vị, tính bằng centimet
khối (cm3), được tính theo công thức (1):

(1)
trong đó:
pb là khối lượng
thể tích mẫu thử, tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3), xác định
theo TCVN 6530-3 hoặc xác định theo công thức (2):

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1 là khối lượng mẫu thử
trước khi mài, tính bằng gam (g);
m2 là khối lượng mẫu thử
sau khi mài, tính bằng gam (g).
V là thể tích mẫu thử
được xác định theo 7.1.
Kết quả thử độ chịu mài mòn là giá trị
trung bình số học của các kết quả xác định độ chịu mài mòn của ít nhất 2 mẫu thử
riêng biệt.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm gồm ít nhất các
thông tin sau:
a) thông tin vật liệu được thử nghiệm:
loại vật liệu, (số lô sản xuất, cơ sở sản xuất, v.v... nếu có);
b) kích thước mẫu thử, số lượng mẫu thử,
ngày thử nghiệm;
c) viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Biểu mẫu ghi kết quả xác định độ chịu mài mòn của mẫu thử
ở nhiệt độ thường
TT
Kích thước
mẫu thử,
mm
Khối lượng
thể tích mẫu thử,
g/cm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
Độ chịu mài
mòn các mẫu thử,
cm3
Kết quả độ
chịu mài mòn trung bình,
cm3
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
(6)
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66