TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
6530-11:2016
VẬT
LIỆU CHỊU LỬA - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 11: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỊU MÀI MÒN Ở NHIỆT ĐỘ
THƯỜNG
Refractory
products - Test methods Part 11: Densen shaped refractory
products - Determination of abrasion resistance at ambient temperature
Lời nói đầu
TCVN 6530-11:2016 thay thế
TCVN 6530-11:2007.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6530-1 ÷ 13:2016, Vật
liệu chịu lửa - Phương pháp thử bao gồm các phần sau:
- TCVN 6530-1:2016, Vật liệu chịu lửa
- Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu
chịu lửa định hình sít đặc;
- TCVN 6530-2:2016, Phần 2: Xác định
khối lượng riêng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6530-4:2016, Phần 4: Xác định
độ chịu lửa;
- TCVN 6530-5:2016, Phần 5: Xác định độ co nở
phụ sau khi nung của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc;
- TCVN 6530-6:2016, Phần 6: Xác định
nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng;
- TCVN 6530-7:2016, Phần 7: Xác định
độ bền sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc;
- TCVN 6530-8:2016, Phần 8: Xác định
độ bền xỉ;
- TCVN 6530-9:2016, Phần 9: Xác định
độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (Hình chữ thập và nhiệt điện trở);
- TCVN 6539-10:2016, Phần 10: Xác định
độ bền uốn ở nhiệt độ cao;
- TCVN 6530-11:2016, Phần 11: Xác định
độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường;
- TCVN 6530-12:2016, Phần 12: Xác định
khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa dạng hạt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6530-1÷13:2016 do Viện Vật
liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU CHỊU
LỬA - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 11: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỊU MÀI MÒN Ở NHIỆT ĐỘ THƯỜNG
Refractories products -
Test methods. Part 11: Densen shaped refractory
products - Determination of abrasion resistance at ambient temperature
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định độ chịu mài mòn của vật liệu chịu lửa ở nhiệt độ thường.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 6530-3, Vật liệu chịu lửa -
Phương pháp thử - Xác định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước,
độ xốp thực của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Độ chịu mài mòn (Resistance
to abrasion)
Độ bền của bề mặt mẫu thử vật liệu chịu
lửa khi chịu tác động của dòng các hạt rắn va đập lên bề mặt.
3.2
Độ chịu xói mòn (Resistance
to erosion)
Độ bền của bề mặt mẫu thử vật liệu chịu
lửa khi chịu tác động của dòng chất lỏng có thể chứa hoặc không chứa các hạt rắn
đập lên bề mặt.
4 Nguyên tắc chung
Xác định phần thể tích bị mài, tách khỏi
mẫu thử vật liệu chịu lửa bằng dòng khí nén 450 kPa có chứa 1000 g hạt mài silicon
carbide (SiC) phun vuông góc lên bề mặt mẫu thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Thiết bị tạo mẫu thử, gồm máy cắt,
khuôn tạo mẫu.
5.2 Cân, có khả năng cân đến
3 kg độ chính xác đến 0,1 g.
5.3 Thước cặp, có độ chính
xác đến 0,1 mm.
5.4 Tủ sấy, có khả năng điều chỉnh
được nhiệt độ ở (110 ± 5) °C.
5.5 Thiết bị thử mài mòn, được mô tả ở
Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
5.5.1 Phễu chứa hạt mài,
chứa được 1000 g hạt mài, miệng phễu có kích thước phù hợp để toàn bộ hạt mài
chảy hết khỏi phễu trong (450 ± 15) s. Vật liệu làm phễu có thể bằng kim loại,
thủy tinh hay chất dẻo, đảm bảo tốc độ dòng chảy hạt mài theo yêu cầu. Dòng khí
nén được cấp vào cùng với hạt mài. Hệ thống cấp hạt mài được bố trí phù hợp
Hình 1,
2
và 3.
5.5.2 Súng phun hạt mài,
có đường dẫn khí áp lực và đường dẫn hạt mài qua ống văngturi. Đường dẫn
khí áp lực có đường kính trong khoảng từ 2,84 mm đến 2,92 mm và đầu ra có đường
kính trong khoảng từ 2,36 mm đến 2,44 mm. Đường kính trong của ống văngturi
không vượt quá 10 mm và được kiểm tra định kỳ.
5.5.3 Vòi phun, có đường
kính ngoài 7 mm, chiều dày thành 1,1 mm, chiều dài 115 mm. Phần nối vòi phun và
súng phun là ống thép hình côn có chiều dài 70 mm, đường kính trong phần đầu là
7,15 mm và phần cuối là 9,53 mm. Vòi phun chịu mài mòn và phải đảm bảo kích thước,
được kiểm tra sau mỗi lần thử nghiệm.
5.5.4 Buồng thử, hình khối
chữ nhật, cửa buồng có thể đóng kín chặt và thuận tiện mở để lắp, lấy mẫu thử
ra sau khi thử nghiệm. Trên
đỉnh buồng thử có lỗ đường kính 13 mm để lắp hệ thống phun hạt mài theo chiều
thẳng đứng. Khoảng cách từ đầu ra vòi phun đến bề mặt mẫu thử là 203 mm. Buồng
thử có gắn bộ điều áp để điều chỉnh áp suất trong buồng khi thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.6 Áp kế cột nước, có
thể đo được đến 41 mm cột nước, gắn với buồng thử để theo dõi áp suất buồng thử
trong quá trình thử nghiệm.
5.6 Máy nén khí, có khả năng
cung cấp khí áp lực cho súng phun ổn định ở áp suất 450 kPa (65 psi) trong suốt
quá trình thử nghiệm, khoảng chia đồng hồ áp suất đạt đến 6,9 kPa (1 psi).

CHÚ DẪN:
1 Súng phun hạt mài
4 Mẫu thử
2 Bộ phận điều áp
5 Đế kê mẫu thử
3 Ống thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Hình
ảnh bên trong thiết bị thử mài mòn

CHÚ DẪN:
1 Áp kế đo áp
suất buồng thử
2 Bộ phận thu
bụi
3 Đồng hồ kiểm
tra áp suất
4 Phễu chứa hạt
mài
5 Đồng hồ đo độ
chân không
Hình 2 - Mô tả
bên ngoài thiết bị thử mài mòn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Đường dẫn khí
nén
2 Bộ phận điều
áp
3 Đồng hồ áp
suất
4 Phễu cấp hạt
mài
5 Van nối đo áp
suất buồng thử
6 Văngturi
7 Van điều áp
buồng thử
8 Áp kế đo áp
suất buồng thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Đường dẫn bụi
11 Buồng thử
12 Ống thủy tinh
13 Mẫu thử
Hình 3 - Sơ đồ
nguyên lý thiết bị thử mài mòn
5.7 Hạt mài, là hạt carbua silic,
hàm lượng SiC lớn hơn 97%, phù hợp loại hạt mài số 36, có thành phần cỡ hạt như
Bảng 1.
Bảng 1- Quy định
thành phần hạt mài
Kích thước
lỗ sàng, mm
Lượng sót
riêng trên từng sàng, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,60
20 ± 2
0,30
80 ± 3
0,212
≤ 2
< 0,212
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Mẫu thử có hình khối
chữ nhật, kích thước [114 x 114 x (70 ± 5)] mm, được cắt từ viên gạch nguyên hoặc
vật liệu chịu lửa định hình. Các vật liệu chịu mài mòn tốt có thể sử dụng mẫu
thử có kích thước khác, chiều dày không nhỏ hơn 25 mm. Bề mặt mẫu thử tiếp xúc
với hạt mài phải phẳng, các mặt của mẫu thử phải song song với nhau. Kích thước mẫu
thử được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
6.2 Mẫu thử dạng vật liệu
không định hình được chuẩn bị trước bằng
cách tạo mẫu, sấy, nung theo yêu cầu riêng. Sau đó tạo mẫu thử phù hợp 6.1. Các
bước chuẩn bị trước được ghi rõ trong báo cáo kết quả thử nghiệm.
7 Cách tiến hành
7.1 Sấy khô mẫu thử ở
nhiệt độ (110 ± 5) °C đến khối lượng không đổi. Cân mẫu thử, chính xác đến 0,1
g (m1). Xác định thể tích (V) bằng cách đo chiều dài, chiều rộng và
chiều cao mẫu thử, chính xác đến 0,5 mm và tính toán.
Cân (1000 ± 5] g hạt mài cho vào phễu
chứa.
7.2 Lắp mẫu thử vào vị
trí gá mẫu thử, sao cho bề mặt mẫu thử kích thước (114 x 114) mm vuông góc hướng
vòi phun và cách miệng vòi phun (203 ±1) mm. Bề mặt mẫu thử phẳng được sử dụng.
Đóng chặt cửa
buồng thử. Sơ đồ bố trí mẫu thử trong thiết bị xem Hình 3.
7.3 Bật máy nén
khí, điều chỉnh áp suất khí nén đến (450 ± 7) kPa. Kiểm tra áp suất dòng khí
trước và sau mỗi lần thử nghiệm.
Đo áp suất trong buồng thử bằng áp kế
cột nước, điều chỉnh duy trì áp suất buồng thử ở 310 Pa (32 mm cột nước) bằng
van cửa xả bụi.
Sau khi áp suất dòng khí vào súng và
áp suất buồng thử được chỉnh, ngắt đường nối phễu cấp hạt mài để
nối đồng hồ kiểm tra áp suất âm trong súng phun là âm 5 kPa (380 mm Hg), nếu
không đạt áp suất nhỏ nhất cần kiểm tra lại độ khít của văngturi. Khi đạt áp suất
âm yêu cầu, kết
nối lại đường dẫn hạt mài và kiểm tra lại áp suất buồng thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu thử ra khỏi buồng thử, dùng chổi quét sạch
các hạt bụi bám trên bề mặt mẫu thử. Cân lại mẫu thử sau khi mài.
7.5 Sau mỗi lần bắn, hạt
mài được sàng lại để lấy các hạt có kích thước từ 0,3 mm đến 0,85 mm. Hạt mài
được sử dụng lại không quá 5 lần.
8 Biểu thị kết quả
Độ mài mòn của vật liệu chịu lửa được
tính bằng thể tích phần vật liệu bị tách khỏi mẫu thử, Vị, tính bằng centimet
khối (cm3), được tính theo công thức (1):

(1)
trong đó:
pb là khối lượng
thể tích mẫu thử, tính bằng gam trên centimet khối (g/cm3), xác định
theo TCVN 6530-3 hoặc xác định theo công thức (2):

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1 là khối lượng mẫu thử
trước khi mài, tính bằng gam (g);
m2 là khối lượng mẫu thử
sau khi mài, tính bằng gam (g).
V là thể tích mẫu thử
được xác định theo 7.1.
Kết quả thử độ chịu mài mòn là giá trị
trung bình số học của các kết quả xác định độ chịu mài mòn của ít nhất 2 mẫu thử
riêng biệt.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm gồm ít nhất các
thông tin sau:
a) thông tin vật liệu được thử nghiệm:
loại vật liệu, (số lô sản xuất, cơ sở sản xuất, v.v... nếu có);
b) kích thước mẫu thử, số lượng mẫu thử,
ngày thử nghiệm;
c) viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Biểu mẫu ghi kết quả xác định độ chịu mài mòn của mẫu thử
ở nhiệt độ thường
TT
Kích thước
mẫu thử,
mm
Khối lượng
thể tích mẫu thử,
g/cm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
Độ chịu mài
mòn các mẫu thử,
cm3
Kết quả độ
chịu mài mòn trung bình,
cm3
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
(6)
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66