TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
6084:2012
ISO
3766:2003
BẢN VẼ XÂY DỰNG - THỂ HIỆN CỐT THÉP BÊ TÔNG
Construction
drawings - Simplified
representation of concrete
reinforcement
Lời nói dầu
TCVN 6084:2012 thay thế TCVN
6084:1995 và TCVN 5898:1995.
TCVN 6084:2012 hoàn toàn
tương đương với ISO 3766:2003.
TCVN 6084:2012 được chuyển
đổi từ TCVN
6084:1995 và TCVN 5898:1995 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
và điểm b) khoản 1 Điều 6 Nghị định
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẢN VẼ XÂY DỰNG
- THỂ HIỆN CỐT THÉP BÊ TÔNG
Construction
drawings - Simplified
representation of concrete reinforcement
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định
cách thể hiện đơn giản cốt thép bê tông và đặc tính của cốt thép trong bê tông cốt
thép và bê tông ứng lực trước áp dụng trong bản vẽ xây dựng. Tiêu chuẩn này còn
quy định cách thể hiện bảng thống kê các thanh cốt thép, bao gồm:
- Phương pháp ghi kích thước;
- Hệ thống mã số các dạng thanh;
- Bảng thống kê các dạng thanh thông dụng;
- Bảng thống kê kiểu uốn và chỗ uốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết khi
áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với
các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài
liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8-23 : 2012[1]), Bản
vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về trình bày - Phần 23: Đường
nét trong bản vẽ xây dựng.
TCVN 9256 : 201211), Lập hồ
sơ kỹ thuật - Từ vựng - Các thuật ngữ
liên quan đến bản vẽ kỹ thuật:
Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ
3. Yêu cầu về bản vẽ
cốt thép
Các phần về xây dựng cung cấp
những kích thước chính, cốt thép
bê tông và tất cả các phần của
chúng được thể hiện một cách chính xác và rõ ràng trên bản vẽ mặt bằng, hình chiếu
đứng và mặt cắt
theo tỷ lệ: Các thể
hiện phải phù hợp với các chỉ dẫn tính
toán kết cấu bao gồm tất cả kích thước cần
thiết của bộ phận xây dựng và thẩm định tính toán yêu cầu.
Các bản vẽ được sử dụng cho sản phẩm ngoài công trường và tại nhà
máy sản xuất không nêu trong quy định này.
Việc tham khảo sẽ thực hiện ở bản vẽ phụ
kiện. Đối với bản vẽ sửa
đổi sau đó thì mọi bản vẽ có liên quan đều
phải sửa đổi như vậy.
Tất cả những đặc điểm sau đây (thông
tin chung và thông tin vị trí) của các
thanh cốt thép sẽ được
nêu trên bản vẽ:
- Cấp cường độ bê tông theo yêu cầu, cấp phơi lộ
và những yêu cầu khác đối với bê tông được nêu trong các tiêu chuẩn viện dẫn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số hiệu, số thanh, đường kính, định dạng và vị trí của các thanh cốt thép, khoảng
cách giữa các thanh và độ dài chồng lên nhau tại mối nối; cách bố trí,
kích thước và sự mở rộng điểm
hàn do nối với bản kim loại, vị trí khe co dãn bê tông;
- Loại hệ thống ứng lực trước, số, loại và vị
trí của bó cốt thép; số, loại và vị trí của
bó cốt
thép
neo và chỗ nối bó cốt thép; số hiệu, số, đường kính, dạng thanh cốt thép và vị
trí của phụ kiện cốt thép của bê tông
không ứng suất trước; loại
và đường kính của các ống
bao; các đặc tính của chất trám xâm nhập;
- Các phép đo để đảm bảo vị trí
của cốt thép bê tông và các bó cốt thép (ví
dụ: loại và cách bố trí các bệ kê
thanh cốt thép, cũng như cách bố trí, kích thước và dạng của gối tựa cho lớp cốt thép bên trên và các bó
cốt thép);
- Kích thước của
lớp cv xuất phát từ
kích thước danh
nghĩa cnom của lớp phủ
bê tông, cũng như dung sai cho phép Dc của lớp phủ bê tông;
- Mở rộng mối nối;
- Các phép đo đặc biệt để đảm bảo chất lượng, nếu cần thiết.
Những thông tin sau đây về chỗ uốn của thanh cốt thép phải đưa lên bản vẽ hoặc
những tài liệu
riêng
biệt như là một phụ lục
về thanh cốt thép:
- Nếu hệ thống mã định dạng áp dụng theo 6.3 thì hình dạng của chỗ uốn các thanh cốt thép được gắn các số
hình dạng chính
xác, vì vậy không cần
trình bày sơ đồ theo đúng tỷ lệ;
- Chiều dài đơn, chiều dài của tiết diện và nếu
có, các góc uốn của thanh cốt thép phải được chỉ rõ (để phân loại các dạng chỗ
uốn. Bảng 5 đã kê ra từng trường
hợp, viện dẫn các dụng cụ uốn thép phải được thể hiện trên bản vẽ);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai trong chế tạo được kể đến
trong việc xác định kích thước của các cấu kiện cốt thép nhằm đạt được lớp phủ bê tông cần
thiết trong sản phẩm chế sẵn.
4. Thông tin cần tìm
và cách thể hiện
4.1. Cốt thép thông
thường
Cách thể hiện và quy ước về bản vẽ cốt
thép bê tông không dự ứng lực xem Bảng 1.
Bảng 1 - Cách
thể hiện và quy ước về bản vẽ
cốt thép bê tông không dự ứng lực
Mô tả cốt thép
Thể hiện
1. Hình nhìn thấy:
a) Thể hiện chung của thanh cốt thép bằng một nét
liền rất đậm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Thể hiện bằng một nét liền hình
đa giác
2) Thể hiện bằng một nét liền gồm một
nét liền thẳng và một cung cong
c) Vẽ bó thanh cốt thép bằng một đường
thẳng đơn, ở đầu cuối
đánh dấu thể hiện số thanh trong bó.
VÍ DỤ: Bó có 3 thanh
giống nhau

2. Tiết diện thanh cốt thép:
a) Tiết diện thanh cốt thép đơn
b) Bó có 2 thanh cốt thép
c) Bó có 3 thanh cốt thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thanh có móc neo:
a) Chỗ nhô ở cuối thanh
uốn 90°
b) Chỗ nhô của thanh uốn giữa 90° và
180°
c) Chỗ nhô của thanh uốn 180°

4. Các thanh thẳng nằm trên một hàng
hoặc một mặt phẳng để chỉ các đầu
mút của các thanh, dùng các nét mảnh để chỉ thanh tương ứng.

5. Đầu neo với bản:
a) Nhìn trên mặt bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Móc uốn vuông góc hướng ra xa
người đọc bản vẽ

7. Móc uốn vuông góc, hướng về
phía người đọc bản vẽ

8. Chồng gối các thanh cốt thép:
a) Không đánh dấu đầu mút thanh bằng
các vết cắt hay ký hiệu
b) Đánh dấu đầu mút thanh bằng các vết
cắt hay ký
hiệu

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bộ nối kéo căng
b) Bộ nối ép chặt

10. Lưới hàn nhìn từ trên
(nếu cần, vẽ một
nét xiên với đường chéo của nó để chỉ hướng của cốt thép chính, xem hình bên)

11. Lưới hàn gồm các tấm liền một dãy:
a) Thể hiện riêng theo từng tấm
b) Thể hiện một cách rút gọn
Độ dài chồng nhau ghi trên bản vẽ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Lớp có các tấm đồng nhất nhìn từ trên đỉnh:
a) Thể hiện theo từng tấm

b) Thể hiện một cách rút gọn có ký hiệu chồng
gối
Độ dài chồng nhau ghi trên bản vẽ

13. Tiết diện lưới hàn:
a) Thể hiện đơn giản bằng nét gạch dài - chấm
rất đậm
b) Thể hiện theo cách thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Bộ thanh cốt thép
đồng nhất:
a) Mỗi bộ thanh cốt thép đồng nhất được
biểu thị bằng một
thanh cốt thép vẽ theo tỉ
lệ và một đường kết thúc bởi các gạch xiên để biểu thị các thanh
ngoài cùng (vòng tròn nối với "đường của bộ thanh
cốt
thép" với thanh nối chính)

b) Các thanh đồng nhất được
đặt theo nhóm

15. Các thanh cốt thép với các đặc tính kỹ thuật
như về đường kính hoặc bán
kính của trục gá, nếu khác với đường kính tối thiểu
hoặc bán kính của trục
gá
CHÚ THÍCH: Bán kính được ký
hiệu bởi R

16. Vị trí của các lớp cốt thép
trên bản vẽ mặt bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B lớp dưới
cùng
T lớp trên cùng
1 là lớp gần bề mặt bê tông nhất
2 là lớp thứ hai tính từ mặt bê tông
CHÚ THÍCH: B và T
là chữ cái được dùng trong tiếng Anh; có thể dùng chữ
khác tương ứng với ngôn ngữ bản địa.
a) Các lớp dưới cùng và lớp trên cùng được
biểu thị trên các mặt bằng
riêng biệt.
b) Các lớp dưới cùng và lớp trên cùng
được biểu thị ngay trên cùng một mặt bằng (lớp dưới cùng biểu
thị bằng nét đứt
rất đậm)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
N mặt ở gần;
F mặt ở xa;
3 lớp gần mặt bê tông nhất;
4 lớp thứ hai cách mặt bê tông
CHÚ THÍCH: N và F là chữ
cái được dùng trong tiếng Anh; có thể dùng chữ
khác tương ứng với ngôn ngữ
bản địa.
a) Cốt thép ở mặt gần và mặt xa
được thể hiện trên các hình chiếu đứng riêng biệt.
b) Cốt thép ở mặt gần và mặt xa được trình bày ngay trong một hình chiếu đứng
(cốt thép ở mặt xa được ký hiệu bằng nét đứt rất đậm).

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trình bày về chỗ uốn, xem mục 1 ở Bảng này

4.2. Cốt thép dự ứng
lực
Quy định chung về thể hiện cốt thép bê
tông dự ứng lực ở bảng 2.
Bảng 2. - Quy định
chung về thể hiện cốt thép bê tông dự ứng
lực
Mô tả cốt thép
Thể hiện
1. Thanh cốt thép hay cáp dự ứng lực được
thể hiện bằng nét gạch dài- hai chấm rất đậm

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Tiết diện của cốt thép dự ứng lực có
liên kết trực tiếp

4. Neo:
a) Neo ở đầu kéo
b) Neo cố định
c) Mặt nhìn đầu neo

5. Mối nối:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mối nối cố định

5. Dán nhãn
Nội dung thông tin về các thanh cốt thép sẽ được
ghi trên bản vẽ hướng theo dọc thanh hoặc dọc theo các đường chuẩn để biểu thị cho thanh cốt
thép được đề cập.
Nội dung thông tin về lưới hàn được
ghi dọc theo đường chéo của tấm lưới. Nhãn mác của tấm phải được chỉ ra cùng với
số của các tấm
lưới.
Đối với mỗi nhãn mác của
thanh, các chi tiết của thanh cốt thép ghi trên bản vẽ được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chi tiết
của thanh cốt thép được ghi trên bản vẽ
Ký hiệu
Ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Số của các thanh
19
3. Đường kính thanh,
mm
Φ20
4. Khoảng cách, mm
200
5. Vị trí trong bộ phận
hay trong cấu kiện (không bắt buộc)
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
a Ký hiệu trong ví dụ này là:
19 Ф20-200-T-13
hoặc
19 Ф20-200 -
Xem Hình 1

CHÚ THÍCH: các trị số trong ngoặc chỉ số thanh
trong đoạn cần xem xét
Hình 1 - Các
ví dụ về ký hiệu thanh cốt
thép
6. Thông tin về chỗ uốn
của cốt thép không dự ứng lực
6.1. Quy định chung
Điều khoản này quy định bảng thống kê ký hiệu của các thanh cốt thép, bao gồm:
- Phương pháp biểu thị kích thước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thông tin về ký hiệu thanh (xem Điều
7).
Những quy định này áp dụng cho mọi loại
thanh thép dùng làm cốt thép cho bê tông. Những quy định này không áp dụng cho
lưới hàn và cốt thép ứng suất trước.
6.2. Biểu thị các dạng
thanh cốt thép
Kích thước của các chỗ uốn được biểu
thị trong Hình 2 đến Hình
7. Không có kích thước nào được bắt đầu bằng số 0. Đường kính và bán kính là những kích thước bên
trong, tất cả các kích thước còn
lại là kích thước ngoài. Bán kính hay đường kính trục thường là bán kính hay đường kính nhỏ
nhất cho phép tùy theo quy định của tiêu
chuẩn về kích cỡ của thanh được
thống kê. Các đường kính
và bán kính này được
biểu thị trên bản vẽ và bảng thống kê thanh cốt thép. Trong trường hợp đặc biệt,
các đường kính hoặc bán kính khác được quy định tại các tiêu chuẩn viện dẫn.
Điều này sẽ có quy định cụ thể tại các tài liệu thích hợp về bảng thống kê thanh cốt
thép.
Khi hệ định mã của 6.3 được áp dụng cho một
cung tròn, trường hợp có sai sót được cho là đúng thì ngoại trừ
các mã định dạng
12, 13, 33, 67 và 77. Trong trường hợp quy định các góc chỗ uốn, có thể áp dụng mã định dạng
99.

Hình 2 - Các kích thước của chỗ uốn - mã định dạng 26

Hình 3 - Các
kích thước của chỗ uốn - mã định dạng 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Các
kích thước ở chỗ uốn - mã
định dạng 44

Hình 5 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã
định dạng 99 (ví dụ ngoài
tiêu chuẩn)

Hình 6 - Các kích
thước ở chỗ uốn - mã định dạng 77

Hình 7 - Các
kích thước ở chỗ uốn - mã định
dạng 67

Hình 8 - Các kích thước ở chỗ uốn - mã định dạng
99 (ví dụ ngoài
tiêu chuẩn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã định dạng của thanh cốt thép có hai
đặc điểm: Đặc điểm thứ nhất chỉ số vòng cung hoặc loại của một chỗ uốn hoặc nhiều chỗ uốn, đặc
điểm thứ hai biểu thị hướng uốn của một chỗ uốn hoặc nhiều chỗ
uốn (xem Bảng 4).
Bảng 4 - Thành
phần mã định dạng
Đặc điểm 1
Đặc điểm 2
0
Không uốn
(không bắt buộc)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Một chỗ uốn
1
Uốn 90° theo bán kính tiêu chuẩn,
các chỗ uốn theo cùng một hướng.
2
Hai chỗ uốn
2
Uốn 90° theo bán kính không tiêu chuẩn,
các chỗ uốn theo cùng một hướng.
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Uốn 180° theo bán kính không
tiêu chuẩn, các chỗ uốn theo cùng một hướng.
4
Bốn chỗ uốn
4
Uốn 90° theo bán kính tiêu chuẩn, các chỗ
uốn không nhất thiết
theo cùng một hướng.
5
Năm chỗ uốn
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Cung tròn
6
Uốn góc nhỏ hơn 90° theo bán kính
tiêu chuẩn, các chỗ
uốn không nhất thiết
theo cùng một hướng.
7
Xoắn ốc
7
Cung tròn hoặc xoắn ốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ kết hợp với các chữ số 9
9a
Chỉ kết hợp với các chữ
số 9.
CHÚ THÍCH:
1- Bảng này giải thích theo
logic đằng sau số của các dạng ở Bảng 5
2- Số chỗ uốn không kể các móc quy định dưới đây
- a 99 Dạng đặc
biệt không tiêu chuẩn được xác định bằng một hình phác họa.
Mã định dạng
99 được dùng cho mọi hình dạng không
tiêu
chuẩn.
Bán kính chỗ uốn theo mã định dạng
99 được
cho
là tiêu chuẩn, trừ phi
có quy định khác.
Đối với một mã định dạng đặc biệt (và không thay đổi hoặc mở rộng thêm), các thông số về
đầu móc có thể được quy định. Các thông số được quy định bởi 2 con số: số
thứ nhất chỉ đầu móc tại chỗ duỗi a. Dấu của các số này là dương trong trường hợp
móc đồng hướng với chỗ uốn gần nhất của thanh. Các số sau đây là thích hợp:
- 0 = không có đầu móc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 = đầu móc giữa 90° và 180°, theo các tiêu
chuẩn viện dẫn;
- 3 = đầu móc 180°;
Chiều dài h và đường kính hoặc bán
kính của đầu móc nêu trong các tiêu chuẩn viện dẫn và được biểu thị trong bảng
thống kê thanh cốt
thép.
Các dạng thanh cốt thép thông dụng cho
ở Bảng 5. Các đặc trưng
kích
thước cũng liên quan đến các cột
tương ứng của bảng thống kê cốt thép mẫu (xem 7.2).
CHÚ THÍCH: Các kích thước được kéo thẳng không quy
định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Các dạng
thanh cốt thép

Bảng 5 (tiếp theo)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5 (kết thúc)

7. Bảng thống kê cốt
thép
7.1. Quy định chung
Bảng thống kê cốt thép là tài liệu
dùng để phân loại và xác định các thanh cốt thép. Nó gồm bảng thống kê mẫu (xem
7.2) áp dụng các định mã dạng, bảng thống kê chỗ uốn
(xem 7.3) và bảng thống kê tổng hợp (xem 7.4). Các bảng thống kê tấm lót hay thống
kê trọng lượng cũng có thể được áp
dụng (xem phụ lục A). Mỗi bảng thống
kê gồm tên tiêu đề cho các bộ phận, phù hợp với 7.5.
7.2. Bảng thống kê mẫu
Bảng thống kê mẫu gồm các thông tin
theo trình tự sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Số hiệu cốt thép (đánh ô thống nhất
cho thanh cốt thép);
c) Loại thép (ký hiệu hoặc
chữ viết tắt trong tiêu chuẩn viện dẫn hoặc các quy phạm khác). Đặc tính của
thanh cốt thép có thể ký hiệu bởi một chữ cái nếu được xác định rõ;
VÍ DỤ: B tương ứng với FeB 500 (thép có gai) theo
EN 10080.
d) Đường kính thanh (đường kính danh
nghĩa), tính bằng milimet;
e) Chiều dài thanh (chiều dài cắt) tính bằng
milimet hay mét. Xác định chiều dài của thanh cốt
thép sẽ dựa vào các kích thước ngoài (Phương pháp A) hoặc là chính tâm (Phương pháp
B). Nếu áp dụng phương pháp A thì dùng kích thước ngoài ở Bảng 5. Cũng có thể xác định chiều
dài của thanh cốt thép với việc hiệu chỉnh,
ví dụ cho chỗ uốn
và đầu móc của thanh;
f) Số của
cấu kiện hay số của nhóm thanh cốt thép;
g) Số của các thanh trong mỗi cấu kiện hoặc trong
mỗi nhóm;
h) Tổng số cốt thép f) x g);
i) Tổng số chiều dài e) x h), tính bằng
milimet hay mét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k) Định nghĩa đầu móc uốn;
I) Các thông số của thanh (kích thước chỗ uốn), tính bằng
milimet;
m) Chỉ số thay đổi của cấu kiện. Đặt lại tên
cho các cấu kiện bắt đầu bằng chữ
cái A, B, C, nếu một hoặc
nhiều tuyến phải thay đổi và khi đó bảng thống kê phải được sắp xếp lại.
Việc đặt lại tên, xem 7.5 g).
Bảng 6 cho ví dụ một bảng thống kê dạng
thanh theo tiêu chuẩn.
7.3. Bảng thống kê chỗ uốn
Một bảng thống kê chỗ uốn gồm các nội
dung theo trình tự sau đây:
a) Cấu kiện (xác định các thành phần kết
cấu có đặt cốt thép);
b) Số hiệu cốt thép (đánh ô thống nhất
cho cốt thép);
c) Loại thép (ký hiệu hoặc
chữ viết tắt trong tiêu chuẩn viện dẫn hoặc các quy phạm khác). Đặc tính của thanh
cốt thép có thể ký hiệu
bởi một chữ cái
nếu được xác định rõ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Xác định chiều dài của thanh cốt thép
sẽ dựa vào các kích thước ngoài (Phương pháp A) hoặc là chính tâm
(Phương pháp B). Nếu áp dụng
phương pháp A thì dùng kích thước ngoài ở Bảng 5. Cũng có thể xác định chiều dài của
thanh cốt thép với việc hiệu chỉnh, ví dụ cho chỗ uốn và đầu móc của thanh;
f) Số cấu kiện hoặc số nhóm thanh;
g) Số thanh của một cấu kiện hoặc của từng
nhóm;
h) Tổng số cốt thép f) x g);
i) Tổng số chiều dài e) x h), tính bằng
milimet hay mét;
j) Dạng thanh (theo mã định dạng);
k) Định dạng chỗ uốn với kích thước
không theo tỷ lệ;
l) Chỉ số thay đổi của cấu kiện. Đặt lại tên cho các cấu kiện bắt đầu
bằng chữ cái A, B, C, nếu một hoặc nhiều
tuyến phải thay đổi và khi đó bảng thống kê phải được sắp xếp lại. Việc đặt
lại tên, xem 7.5
g).
Bảng 7 cho ví dụ một bảng
thống kê dạng thanh
theo tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể tổng hợp lại các bảng thống kê dạng
thanh và chỗ uốn. Có thể lập riêng bảng
thống kê về trọng lượng hoặc thêm một cột vào bảng thống kê dạng thanh
hoặc chỗ uốn.
7.5. Khung tên
Khung tên ít nhất phải gồm các thông tin sau đây:
a) Tên đồ án;
b) Tên khách
hàng;
c) Tên người thiết kế kết cấu;
d) Ngày tháng
năm soạn thảo và tên người chịu
trách nhiệm soạn thảo;
e) Số hiệu bản vẽ;
f) Số hiệu bảng thống kê;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Số hiệu của tiêu chuẩn làm cơ sở để lập bảng thống kê.
Số bản vẽ và số bảng thống kê
phải trùng khớp với nhau.
Bảng 6 - Các ví
dụ về bảng thống kê dạng
thanh không có khung tên
Cấu kiện
Số hiệu cốt thép
Loại thép
Đường kính
mm
Chiều dài mỗi thanh
(phương
pháp
A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số cấu kiện
Số thanh tại mỗi cấu kiện
Tổng số
Tổng chiều dài
m
Mã định dạng
Đầu móc
Kích thước
chỗ uốn
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
c
d
e
R
h
Bản 1
01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
3,60
1
10
10
36,00
00
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản 2
02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
3,94
1
20
20
78,80
11
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
472
270
Bản 3
03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
3,17
1
2
2
6,34
12
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 320
270
Dầm chìa
04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
3,27
5
3
15
49,05
13
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
1 320
130
Tường
05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
6,34
2
4
8
50,72
15
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 800
1 500
270
Dầm 1
06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
2,16
4
14
56
120,96
21
-1
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
800
130
Dầm 2
07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
3,32
3
21
63
209,16
25
2
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
800
740
775
360
Dầm 3
08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
3,14
3
6
18
56,52
16
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
1 200
500
270
Dầm 4
09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2,40
1
13
13
31,20
31
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
400
450
100
Dầm 5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3,24
1
26
26
84,24
41
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
500
300
300
80
Bản móng 1
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
1,80
2
600
600
1 080
44
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
300
450
200
100
Bản móng 2
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
4,96
2
24
24
119,04
46
1
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
800
500
1 200
270
Bảng 7 - Ví dụ
về bảng thống kê chỗ uốn
không có khung tên
Cấu kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thép
Đường kính
mm
Chiều dài mỗi thanh
(phương
pháp
A)
m
Số cấu kiện
Số thanh tại mỗi cấu kiện
Tổng số
Tổng chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã định dạng
Dạng và kích thước
chỗ uốn
Chỉ số
Bản 1
01
BST 500 S
28
3,60
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
36,00
00

Bản 2
02
BST 500 S
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
20
20
78,80
11

Dầm chìa
04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
3,27
5
3
15
49,05
13

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
BST 500 S
28
6,34
2
4
8
50,72
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầm 1
06
BST 500 S
16
2,16
4
14
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21

Tấm sàn
14
BST 500 S
20
1,80
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
540,00

Trụ đỡ
17
BST 500 S
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
19
95
214,70

Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
thống kê lưới thép đệm - Ví dụ
Bảng A.1 - Ví
dụ về bảng thống kê lưới đệm không
có
khung
tên
Cấu kiện
Số hiệu cốt thép
Loại thép
Loại lưới thép
Đường kính và khoảng cách dọc
cốt thép
mm
Chiều dài lưới thép song song
cốt thép dọc trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính khoảng
cách cốt thép ngang
mm
Chiều dài lưới thép
theo cốt thép ngang
mm
Tổng số
Sơ đồ kích thước
Chỉ số
Bản
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q513A
7,0/ 150
1 000
8,0/ 100
1 500
10

Bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BSt 500 M
12/ 100
6 000
12/ 1 000
2 500
20

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
BSt 500 M
12/ 100
6 000
12/ 150
2 500
10

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Yêu cầu về bản vẽ cốt thép
4. Thông tin cần tìm và cách trình bày
4.1. Cốt thép thông thường
5. Dấu hiệu nhận diện
6. Thông tin về chỗ uốn của cốt thép
thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Chỉ dẫn về dạng thanh cốt thép
6.3. Hệ mã thanh (không bắt buộc)
7. Bảng thống kê cốt thép
7.1. Quy định chung
7.2. Bảng thống kê dạng
7.3. Bảng thống kê chỗ uốn
7.4. Bảng thống kê tổng hợp
7.5. Khung tên
Phụ lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66