TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
5687 : 2010
THÔNG
GlÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Ventilation-air
conditioning Design standards
Lời nói đầu
TCVN 5687:2010 thay thế
TCVN 5687:1992.
TCVN 5687:2010 do Trường Đại
học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công
bố.
THÔNG GlÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TIÊU
CHUẨN THIẾT KẾ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này được
áp dụng khi thiết kế và lắp đặt các hệ
thống thông gió
- điều hòa không khí (TG-ĐHKK) cho các công trình kiến trúc nhà ở,
công trình công cộng và công trình công nghiệp.
1.2. Tiêu chuẩn này không áp dụng
cho các loại công trình và hệ
thống sau đây:
- Hệ thống TG-ĐHKK cho hầm trú ẩn; cho công
trình có chứa và sử dụng chất phóng xạ, chất cháy nổ, có nguồn phát xạ ion; cho
hầm mỏ;
- Hệ thống làm nóng, làm lạnh và xử lý bụi
chuyên dụng, các hệ thống thiết bị
công nghệ và thiết bị điện, các hệ thống vận chuyển bằng khí nén;
- Hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng nước
nóng hoặc hơi nước.
CHÚ THÍCH: Đối với những trường hợp đặc
biệt cần sưởi ấm thì
hệ thống ĐHKK đảm nhiệm
chức năng này như phương pháp sưởi ấm bằng gió nóng
hoặc sưởi ấm cục bộ bằng tấm sưởi chạy ga, tấm sưởi điện, dàn ống sưởi ngầm sàn v.v... và phải tuân thủ các yêu
cầu nêu trong
các Tiêu chuẩn liên quan.
1.3. Khi thiết kế và lắp đặt
các hệ thống nói trên còn cần phải bảo đảm các yêu cầu nêu trong các tiêu
chuẩn hiện hành khác có liên quan.
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2622:1995, Phòng cháy, chống
cháy cho nhà và công trình -
Yêu cầu thiết kế
TCVN 3254:1989, An toàn cháy - Yêu cầu chung
TCVN 3288:1979, Hệ thống thông gió
- Yêu cầu chung về an toàn
TCVN 5279:1990, An toàn cháy nổ - Bụi
cháy- Yêu cầu
chung
TCVN 5937:2005, Chất lượng không
khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
TCVN 5938:2005, Chất lượng không
khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung
quanh
TCVN 5939:2005, Chất lượng không
khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các
chất vô cơ
TCVN 5940:2005, Chất lượng không
khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với một số chất
hữu cơ
TCXDVN 175:2005*, Mức ổn cho phép
trong công trình công cộng
- Tiêu chuẩn thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCXDVN 02:2008/BXD. Quy chuẩn xây dựng
Việt Nam - số liệu điều kiện
tự nhiên dùng trong xây dựng - Phần 1.
QCXDVN 05:2008/BXD, Quy
chuẩn xây dựng Việt Nam - Nhà ở và công trình công cộng
- An toàn sinh mạng và sức khỏe
QCXDVN 09:2005, Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
- Các công trình xây
dựng sử dụng năng lượng
có hiệu quả
Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động về giới hạn nồng độ cho
phép của các chất độc hại trong không khí vùng làm việc của các phân
xưởng sản xuất*)
- do Bộ Y tế ban hành năm
2002.
3. Quy định chung
3.1. Khi thiết kế TG-ĐHKK
phải nghiên cứu áp dụng
các giải pháp kỹ thuật, kể cả các giải pháp tổ hợp giữa công nghệ và kết cấu kiến
trúc, nhằm bảo đảm:
a) Điều kiện vi khí hậu và độ trong sạch
của môi trường không khí tiêu
chuẩn trong vùng làm việc của các phòng trong nhà ở, nhà công cộng và
các phòng hành chính - sinh hoạt của nhà công nghiệp (sau đây gọi tắt là nhà hành
chính - sinh hoạt) - theo các Phụ lục A; Phụ lục F; Phụ lục G và TCVN
5937:2005;
b) Điều Kiện vi khí hậu và độ trong sạch của môi
trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc của nhà công nghiệp, phòng thí nghiệm,
kho chứa của tất cả các loại công trình nêu trên - theo Phụ lục A; Phụ lục D và
Phụ lục G;
c) Độ ồn và độ rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết
bị và hệ thống TG-ĐHKK, trừ hệ thống thông gió sự cố và hệ thống thoát khói - theo
TCXD 175:2005;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống
TG-ĐHKK - theo TCVN 3254:1989 và TCVN 5279-90;
f) Tiết kiệm năng lượng
trong sử dụng và vận hành - theo QCXDVN 09:2005.
Trong đồ án thiết kế phải ấn
định số lượng nhân viên vận hành các hệ thống TG-ĐHKK.
3.2. Khi thiết kế cải tạo
và lắp đặt lại thiết bị cho các công trình nhà công nghiệp, nhà công cộng và nhà
hành chính- sinh hoạt phải tận dụng các hệ thống TG-ĐHKK hiện có trên cơ sở kinh tế - kỹ
thuật nếu chúng đáp ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn.
3.3. Thiết bị TG-ĐHKK, các
loại đường ống lắp đặt trong các
phòng có môi trường ăn mòn hoặc dùng để vận chuyển môi chất có tính ăn mòn phải
được chế tạo từ vật liệu chống ăn mòn hoặc được phủ bề mặt bằng lớp sơn chống rỉ.
3.4. Phải có lớp cách nhiệt
trên các bề mặt nóng của thiết bị TG-ĐHKK để đề phòng khả năng gây cháy các loại
khí, hơi, sol
khí, bụi có thể có trong phòng với yêu cầu nhiệt độ mặt ngoài của lớp
cách nhiệt phải thấp hơn 20% nhiệt độ bốc cháy của các loại khí, hơi... nêu
trên.
CHÚ THÍCH: Khi không có khả năng giảm nhiệt
độ mặt ngoài của lớp cách nhiệt đến mức yêu cầu nêu trên thì không được bố trí các loại thiết
bị đó trong phòng có các loại
khí hơi dễ bốc cháy.
3.5. Cấu tạo lớp bảo ôn đường ống
dẫn không khí lạnh
và dẫn nước nóng/lạnh phải được thiết kế và lắp đặt như quy định trong 8.2 và 8.3 của TCXD
232:1999.
3.6. Các thiết bị TG-ĐHKK
phi tiêu chuẩn, đường ống dẫn không khí và vật liệu bảo ôn phải được chế tạo từ
những vật liệu được phép dùng trong xây dựng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Thông số tính toán
(TSTT) của không khí trong phòng
4.1.1. Khi thiết kế điều hòa
không khí (ĐHKK) nhằm
đảm bảo điều kiện tiện nghi nhiệt cho cơ thể con người, TSTT của
không khí trong phòng phải lấy theo Phụ lục A tùy thuộc vào trạng thái nghỉ ngơi
tĩnh tại hay lao động ở các mức nhẹ, vừa hoặc nặng.
4.1.2. Đối với thông gió tự nhiên và
cơ khí, về mùa hè nhiệt độ tính toán của không khí bên trong phòng
không được vượt quá 3 °C so với nhiệt
độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm. Về mùa đông nhiệt độ
tính toán của không khí bên trong
phòng có thể lấy theo Phụ lục A.
4.1.3. Trường hợp thông gió
tự nhiên hoặc cơ khí nếu không đảm bảo được điều kiện tiện nghi nhiệt theo Phụ lục A thì để bù vào độ
gia tăng nhiệt độ của môi trường cần tăng vận tốc chuyển động của không khí để giữ được
chỉ tiêu cảm giác nhiệt trong phạm vi cho phép, ứng với mỗi 1°C tăng nhiệt độ
cần tăng thêm vận tốc
gió từ 0,5 m/s đến 0,8
m/s, nhưng không nên vượt quá 1,5 m/s đối với nhà dân dụng và 2,5 m/s đối với
nhà công nghiệp.
4.1.4. Nhiệt độ, độ ẩm tương
đối, vận tốc gió và độ trong sạch của không khí bên trong các công trình chăn nuôi gia
súc, gia cầm, trồng trọt và bảo
quản nông sản phải được đảm bảo theo tiêu chuẩn thiết kế xây dựng
và công nghệ đối với những
công trình nêu trên.
4.2. Thông số tính toán
(TSTT) của không khí ngoài trời
4.2.1. TSTT của không khí
ngoài trời (sau đây gọi tắt là TSTT bên ngoài) dùng để thiết kế thông gió tự nhiên
và thông gió cơ khí
là nhiệt độ cao nhất trung bình của tháng nóng nhất về mùa hè hoặc nhiệt độ thấp
nhất trung bình của tháng
lạnh nhất về mùa đông trong năm (xem QCXDVN 02:2008/BXD, Phụ lục Chương 2, Bảng 2.3
và Bảng 2.4).
4.2.2. TSTT bên ngoài dùng để
thiết kế ĐHKK cần được
chọn theo số giờ m, tính theo
đơn vị giờ trên năm, cho phép
không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà hoặc theo hệ số bảo đảm Kbđ.
TSTT bên ngoài cho thiết kế ĐHKK
được chia thành 3 cấp: I, II và III.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cấp II với số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm
bên trong nhà là m = 150
h/năm đến 200 h/năm, ứng với hệ
số bảo đảm Kbđ = 0,983 đến
0,977 - dùng cho các hệ thống ĐHKK đảm bảo điều kiện tiện nghi nhiệt và điều kiện công nghệ trong
các công trình có công dụng thông thường như công sở, cửa hàng, nhà văn hóa-nghệ
thuật, nhà công nghiệp;
- Cấp III với số giờ cho phép không đảm bảo chế
độ nhiệt ẩm bên trong nhà là m = 350
h/năm đến 400 h/năm, ứng với hệ số bảo đảm Kbđ = 0,960 đến 0,954 -
dùng cho các hệ thống ĐHKK trong các công trình công nghiệp không đòi hỏi cao về chế độ nhiệt
ẩm và khi TSTT bên trong nhà
không thể đảm bảo được bằng thông gió tự nhiên hay cơ khí thông thường không
có xử lý nhiệt ẩm.
TSTT bên ngoài dùng để thiết
kế ĐHKK theo số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà (m) - xem Phụ lục
B hoặc có thể tham khảo
cách chọn TSTT bên ngoài theo mức vượt của nhiệt độ khô và nhiệt độ ướt mà Hội kỹ sư Sưởi
ấm - Cấp lạnh và Điều hòa không khí Hoa Kỳ (ASHRAE) đã áp dụng.
Số liệu về mức vượt MV% của nhiệt độ khô và nhiệt
độ ướt của một số địa
phương Việt Nam- xem Phụ lục C.
4.2.3. Trường hợp riêng biệt khi
có cơ sở kinh tế - kỹ thuật
xác đáng có thể chọn TSTT bên ngoài dùng để thiết kế ĐHKK theo số giờ cho phép
không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên trong nhà (m) bất kỳ, nhưng không được thấp
hơn cấp III nêu trên.
CHÚ THÍCH:
1) Mức vượt MV% của nhiệt độ khô/ướt được hiểu là tỷ lệ thời gian trong năm
có nhiệt độ bằng hoặc cao hơn trị số nhiệt độ
đã chọn. Theo quy định của ASHRAE, về mùa hè - cần làm lạnh - có 3 mức vượt được ấn định để chọn TSTT
cho ĐHKK; 0,4% (tương ứng với số giờ vượt là 35
h/năm); 1% (tương ứng với số giờ vượt là 88 h/năm) và 2% (tương ứng với số giờ
vượt là 175 h/năm); về mùa đông - cần sưởi
ấm - có 2 mức vượt là 99,6% (tương ứng với số giờ vượt là 8725 h/năm) và 99% (tương ứng với số giờ vượt là 8672
h/năm). Nếu quy mức
vượt MV ra hệ số bảo đảm Kbđ, lần lượt ta sẽ có: Về mùa hè tương
ứng với 3 trị số hệ số bảo đảm là: Kbđ = 0,996; 0,990 và
0,980. Về mùa đông: Kbđ = 0,996 và
0,990.
2) Do điều kiện khách quan trong
các Phụ lục B và C hiện chỉ có
số liệu của 15 địa phương đại diện cho tất cả 7 vùng khí hậu (theo phân vùng khí hậu của
QCXDVN 02:2008/BXD). Các địa phương khác có thể sẽ được bổ sung trong tương
lai. Đối với các địa phương chưa có trong Phụ lục B và Phụ lục C tạm thời có thể
tham khảo số
liệu
cho ở địa phương
lân cận; có thể nội suy theo khoảng cách giữa hai địa phương nằm liền kề hai
bên hoặc chọn theo vùng khí hậu;
3) Các địa phương miền Nam có nhiệt độ trung bình năm trên 25 °C (từ Đông Hà
trở vào, trừ các tỉnh Tây Nguyên) là những địa phương được xem như không có mùa
đông lạnh. Mùa đông ở đây
chỉ có ý nghĩa
là mùa có khí hậu mát mẻ hơn mùa hè
và cũng cần biết TSTT để kiểm tra quá trình ĐHKK về mùa này có cần tiếp tục cấp lạnh hay
không, hay chỉ dùng không khí hòa trộn rồi làm lạnh đoạn nhiệt, sau đó cần hoặc không
cần gia nhiệt rồi thổi vào
phòng, thậm chí có thể dùng hoàn
toàn không khí ngoài để thổi vào phòng. Vì vậy trong các Phụ lục B
và Phụ lục C có cho đủ
TSTT của cả hai mùa hè và đông cho tất
cả các địa phương có trong Phụ lục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Nồng độ các chất khí
độc hại và bụi trong không khí xung quanh phải tuân thủ theo TCVN 5937 : 2005
và TCVN 5938 : 2005.
4.3.2. Nồng độ các chất khí độc hại
và bụi trong không khí vùng làm việc của
các phân xưởng sản xuất được lấy theo Phụ lục D (do Bộ Y tế ban hành năm
2002).
4.3.3. Nồng độ các chất độc
hại trong không khí
cấp vào nhà tại các miệng thổi gió phải nhỏ hơn hoặc bằng 30% nồng độ giới hạn cho
phép bên trong nhà như quy định trong 4.3.2 đối với cơ sở sản xuất và phải bằng
nồng độ cho
phép của không khí xung quanh như quy định trong 4.3.1 đối với nhà ở
và nhà công cộng.
4.3.4. Nồng độ giới hạn an toàn
cháy nổ của các chất khí trong phòng phải được quy về điều kiện TSTT bên ngoài dùng
cho thiết kế TG-ĐHKK và phù hợp với TCVN 3254:1989 và TCVN 5279:1990.
5. Thông gió - điều
hòa không khí (TG-ĐHKK)
5.1. Những chỉ dẫn
chung
5.1.1. Cần tận dụng thông gió tự
nhiên, thông gió xuyên phòng về mùa hè trong nhà công nghiệp, nhà công cộng và
nhà ở, đồng thời có biện
pháp tránh gió lùa về mùa đông.
5.1.2. Đối với nhà nhiều tầng
(có hoặc không có hệ thống ĐHKK) cần ưu tiên thiết kế ống đứng thoát
khí cho bếp và khu vệ sinh riêng biệt với sức hút cơ khí (quạt
hút). Khi nhà có chiều cao dưới 5 tầng có thể áp dụng hệ thống hút tự
nhiên bằng áp suất nhiệt hoặc áp suất gió (chụp hút tự nhiên). Trường hợp
không thể bố trí ống đứng thoát
khí lên trên mái nhà thì phải tuân thủ như quy định trong 5.6.2.
5.1.3. Thông gió tự
nhiên trong nhà công nghiệp có nhiệt thừa (phân xưởng nóng) cần
được tính toán theo áp suất nhiệt ứng với chênh lệch nhiệt độ không khí bên trong và
bên ngoài như quy định trong 4.1.2 và 4.2.1, có kể đến mức tăng nhiệt độ
theo chiều cao của
phân xưởng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4. Thông gió tự nhiên
trong nhà công nghiệp
không có nhiệt thừa (phân xưởng nguội) cần được tính toán theo tác động của gió. Vận tốc
gió tính toán lấy theo vận tốc gió trung bình của tháng tiêu biểu mùa hè hoặc mùa
đông trong QCXDVN 02:2008/BXD.
5.1.5. Thông gió cơ khí cần được áp
dụng khi:
a) Các điều kiện vi khí hậu và
độ trong sạch của không khí
trong nhà không
thể đạt được bằng
thông
gió
tự nhiên;
b) Không thể tổ chức thông gió tự
nhiên do gian phòng hoặc không gian kiến trúc nằm ở vị trí kín khuất, trong đó có
các loại tầng hầm.
Có thể áp dụng biện pháp thông gió hỗn
hợp, trong đó có sử dụng một phần sức đẩy tự nhiên để cấp và thải gió.
5.1.6. Thông gió cơ khí
không làm lạnh hoặc có xử lý làm lạnh không khí bằng các phương pháp đơn giản như dùng
nước ngầm, làm lạnh đoạn nhiệt (phun nước tuần hoàn) cần được áp dụng
cho cabin
cầu
trục trong các phân xưởng sản xuất có nhiệt thừa lớn hơn 25 W/m2
hoặc khi có bức xạ nhiệt với cường độ lớn
hơn 140 W/m2.
Nếu vùng không khí xung quanh cabin cầu
trục có chứa các loại hơi khí độc hại
với nồng độ vượt quá giới hạn cho phép thì phải tổ chức thông gió bằng
không khí ngoài (gió tươi, gió ngoài).
5.1.7. Các phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp
nguy hiểm cháy nổ A và B (xem TC-VN 2622 : 1995 - Phụ lục B) có
tỏa hơi khí độc hại,
cũng như các phòng có tỏa các chất độc
hại loại 1 và loại 2 (xem Phụ lục E) phải được cấp gió tươi.
5.1.8. Thông gió cơ khí
thổi-hút hoặc thông gió cơ khí hút cần
được áp dụng
cho các hố sâu 0,5 m trở lên, cũng như
cho các
mương
kiểm tra được sử dụng thường xuyên hằng ngày trong các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A và B hoặc các phòng có tỏa khí, hơi, sol khí độc hại nặng hơn không khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhà công cộng, nhà hành chính - sinh
hoạt;
b) Phân xưởng sản xuất có bức xạ
nhiệt với cường độ trên 140 W/m2.
5.1.10. Miệng thổi hoa sen bằng
không khí ngoài (gió tươi)
tại các vị trí làm việc cố định cần được áp dụng cho các trường hợp:
a) Có bức xạ nhiệt với cường độ vượt quá
140 W/m2;
b) Cho các quá trình công nghệ hở có tỏa hơi khí độc
hại mà không có điều kiện che chắn hoặc không thể tổ chức thông gió
hút thải cục bộ, đồng thời phải có biện pháp tránh lan tỏa hơi khí độc hại đến các vị trí làm việc
khác trong phân xưởng.
Trong các phân xưởng nấu, đúc,
cán kim loại được thông gió tự nhiên, có thể áp dụng miệng thổi hoa sen bằng
không khí trong phòng có làm mát hoặc không làm mát bằng nước tuần hoàn.
5.2. Các loại hệ thống
thông gió-điều hòa không khí (TG-ĐHKK)
5.2.1. Hệ thống điều hòa
không khí (ĐHKK) cục bộ chủ yếu được sử dụng cho các căn hộ trong nhà ở, phòng ở khách sạn hoặc
từng phòng làm việc riêng biệt của nhà hành chính - sinh hoạt, khi hệ số sử dụng đồng thời
tương đối thấp.
Cần khuyến khích áp dụng hệ thống ĐHKK trung
tâm nước cho nhà
chung cư, nhà hành
chính - sinh
hoạt
hoặc khách sạn có diện tích sử
dụng từ 2000 m2 trở lên với mục đích giảm thiểu việc lắp đặt các bộ ngoài
(Outdoor Unit) để không làm ảnh hưởng đến mỹ quan mặt ngoài của công trình.
Trong trường hợp này, hệ thống phải được
trang bị các phương tiện đóng mở các phụ tải
một cách linh hoạt và đồng hồ đo lượng
nước lạnh/nóng
tiêu thụ của từng hộ tiêu dùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Hệ thống ĐHKK trung
tâm khí với bộ xử lý nhiệt ẩm AHU (Air Handling Unit) cần được áp dụng đối với các phòng có
sứt chứa đông người như phòng họp, phòng khán giả nhà hát, rạp chiếu
bóng v.v...
5.2.3. Các hệ thống ĐHKK
trung tâm làm việc liên tục
ngày-đêm và quanh
năm phục vụ cho điều kiện tiện
nghi vi khí hậu bên trong nhà phải được
thiết kế với ít nhất 2
máy ĐHKK. Khi 1 máy gặp sự cố,
máy còn lại phải đủ Khả năng bảo đảm điều kiện vi khí hậu bên trong nhà và không thấp hơn 50% lưu
lượng trao đổi không khí.
5.2.4. Hệ thống TG chung và
ĐHKK với lưu
lượng
điều chỉnh tự động phụ thuộc vào sự thay đổi của nhiệt thừa, ẩm thừa và lượng hơi khí độc hại cần
được thiết kế trên cơ sở kinh tế - kỹ
thuật xác đáng.
5.2.5. Các hệ thống TG-ĐHKK
phải được thiết kế riêng biệt cho từng nhóm phòng có cấp nguy hiểm cháy nổ khác
nhau khi chúng cùng nằm trong một khu vực phòng chống cháy nổ.
Những phòng cùng cấp nguy hiểm cháy nổ
không được ngăn cách bởi tường
ngăn chống cháy, hoặc có tường ngăn dù là chống
cháy nhưng có lỗ mở thông nhau với
diện tích tổng cộng trên 1 m2 được xem như một phòng.
5.2.6. Có thể thiết kế hệ thống TG-ĐHKK chung cho
các nhóm phòng sau đây:
a) Các phòng ở;
b) Các phòng phục vụ cho hoạt động công cộng, nhà
hành chính - sinh hoạt và nhà công nghiệp thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ E;
c) Các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A hoặc B nằm trên không quá 3 tầng nhà liền kề nhau;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Các phòng kho trong cùng một cấp nguy hiểm cháy nổ
A, B hoặc C nằm trên
không quá 3 tầng nhà liền kề nhau.
5.2.7. Có thể thiết kế hệ thống
TG-ĐHKK chung cho tổ hợp một số phòng có
công dụng khác nhau sau đây khi nhập các phòng thuộc nhóm khác có diện tích
không lớn hơn 200 m2:
a) Phòng ở và phòng hành
chính - sinh hoạt hoặc phòng sản xuất với điều kiện trên đường ống góp phân phối gió đến
các phòng có công dụng khác
nhau có lắp van ngăn lửa;
b) Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ D và
E với các phòng hành chính - sinh hoạt (trừ các phòng tập trung đông người);
c) Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A, B hoặc C với các phòng sản xuất thuộc
cấp nguy hiểm cháy nổ bất kỳ khác, kể cả các phòng kho (trừ các
phòng tập trung đông người) với
điều kiện trên đường ống góp phân phối gió đến
các phòng có công dụng khác
nhau có lắp van ngăn lửa.
5.2.8. Hệ thống
TG-ĐHKK riêng biệt cho một phòng được phép thiết kế khi có đủ cơ sở kinh tế - kỹ
thuật.
5.2.9. Hệ thống hút cục bộ
phải được thiết kế sao cho nồng độ các chất cháy nổ trong khí thải không vượt quá 50%
giới hạn dưới của nồng độ bắt lửa ở nhiệt độ khí thải.
5.2.10. Hệ thống TG cơ khí thổi vào
cho nhà công nghiệp làm việc trên 8 h hàng ngày ở những địa
phương có mùa đông lạnh cần được thiết
kế kết hợp với sưởi ấm bằng gió
nóng.
5.2.11. Các hệ thống TG chung
trong nhà công nghiệp,
nhà hành chính - sinh hoạt không có điều kiện thông gió tự nhiên nhất là các tầng hầm, cần được
thiết kế với ít nhất 2 quạt
thổi và/hoặc 2 quạt hút
với lưu lượng mỗi quạt không nhỏ hơn
50% lưu lượng thông gió.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.12. Các hệ thống cục bộ hút
thải khí độc hại loại 1 và 2 phải có 1 quạt dự phòng cho mỗi hệ thống hoặc cho từng
nhóm 2 hệ thống nếu khi quạt ngừng hoạt động mà không thể dừng thiết bị
công nghệ và nồng độ khí độc hại trong phòng có khả năng tăng cao hơn nồng độ cho
phép trong ca làm việc.
Có thể không cần lắp đặt quạt dự phòng
nếu việc hạ nồng độ khí độc hại xuống dưới mức
cho phép có thể thực hiện được nhờ hệ thống TG sự cố làm việc tự động - xem
9.13 f).
5.2.13. Hệ thống TG cơ khí
hút thải chung trong các phòng thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B phải được thiết
kế với một quạt dự phòng (cho từng hệ thống hoặc cho một số hệ thống) có lưu lượng
đảm bảo cho nồng độ hơi khí
độc hại và bụi trong phòng không vượt quá 10% giới hạn dưới của nồng độ
bắt lửa của các
loại hơi khí đó,
Không cần đặt quạt dự
phòng trong những trường hợp sau:
a) Nếu hệ thống TG chung ngừng hoạt động có thể cho ngừng
làm việc thiết bị công nghệ có liên quan và chấm dứt nguồn phát sinh hơi,
khí, bụi độc hại;
b) Nếu trong phòng có hệ thống TG sự cố với lưu lượng
đủ để đảm bảo nồng độ các chất
hơi, khí, bụi dễ cháy nổ không vượt
quá 10% giới hạn dưới của nồng độ bắt lửa của
chúng.
5.2.14. Các hệ thống hút cục bộ để thải khí độc
hại và các hỗn hợp dễ cháy nổ phải được thiết kế riêng biệt với hệ thống TG
chung, như quy định trong 5.2.9.
Có thể nối hệ thống hút thải khí độc hại cục bộ
vào hệ thống TG hút
chung làm việc liên tục ngày-đêm Khi có quạt dự phòng và không cần xử lý khí
trước khi thải ra khí quyển.
5.2.15. Hệ thống TG hút chung
trong các phòng thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C, D, E có nhiệm vụ hút thải khí trong khu vực
5 m chung quanh thiết bị chứa chất cháy nổ, mà ở đó có khả năng hình thành hỗn hợp cháy
nổ thì phải được thiết kế riêng biệt với các hệ thống TG khác của các phòng đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.17. Hệ thống cấp không khí ngoài (gió
tươi) vào một hoặc nhiều phòng đệm của các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A và B phải được thiết kế riêng biệt với
các hệ thống TG khác và phải có quạt dự phòng.
Có thể cấp gió tươi vào phòng đệm
của một hoặc nhóm các phòng sản xuất hoặc phòng đệm của gian máy thông gió thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A và B từ hệ thống
TG thổi vào (không tuần hoàn) của các phòng sản xuất đó (A và B) hoặc từ hệ thống thông
gió thổi vào (không tuần hoàn) của các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ C, D và E với
điều kiện có van tự động khóa đường ống gió vào của các phòng nói trên khi có hỏa hoạn, đồng thời phải
có quạt dự phòng đảm bảo đủ lưu lượng trao đổi không khí.
5.2.18. Các hệ thống hút cục
bộ phải được thiết kế riêng biệt cho từng
chất hoặc từng nhóm các chất hơi khí độc hại tỏa ra từ các thiết bị
công nghệ nếu nhập chung chúng có thể tạo thành hỗn hợp cháy nổ hoặc hỗn hợp
có tính độc hại cao hơn. Trong phần thiết kế công nghệ phải nêu rõ khả năng nhập
chung các hệ thống hút cục bộ để hút thải các chất có khả năng cháy nổ hoặc độc
hại vào cùng một hệ thống.
5.2.19. Hệ thống TG hút chung
trong các phòng kho có tỏa hơi
khí độc hại cần được thiết kế với sức hút cơ khí (quạt hút). Nếu các chất khí độc hại
thuộc loại 3 và loại 4 (ít nguy hiểm) và nhẹ hơn không khí thì có thể áp dụng
thông gió tự nhiên hoặc
trang bị hệ thống thông gió cơ khí dự phòng có lưu lượng đảm bảo bội số
trao đổi không khí yêu cầu và có bản
điều khiển tại chỗ ngay tại cửa vào.
5.2.20. Hệ thống hút cục bộ đối
với các chất cháy có khả năng lắng đọng hoặc ngưng tụ trên đường ống cũng như trên thiết bị
thông gió cần được thiết kế riêng biệt cho từng phòng hoặc từng đơn vị
thiết bị.
5.2.21. Hệ thống thông gió
hút thổi chung bằng cơ khí của gian phòng có thể đảm nhiệm việc thông gió cho
các hố sâu hoặc mương Kiểm tra nằm trong phòng đó (xem 5.1.8).
5.3. Vị trí đặt cửa lấy
không khí ngoài (gió tươi)
5.3.1. Cửa lấy không khí
ngoài của hệ thống thông gió cơ khí cũng như cửa sổ hoặc lỗ thông
gió để mở dùng cho
thông gió tự nhiên phải được bố trí tại những vùng không có dấu hiệu ô nhiễm của
không khí bên ngoài, đặc biệt là ô nhiễm mùi.
Nồng độ các chất ô nhiễm (kể cả
nồng độ nền) trong không khí bên ngoài tại các vị trí nói trên không được ion hơn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nồng độ cho phép trong không khí
xung quanh đối với nhà ở và công trình công cộng.
5.3.2. Mép dưới của cửa lấy
không khí ngoài cho hệ
thống thông gió cơ khí hoặc
hệ thống ĐHKK phải nằm ở độ cao ≥ 2 m kể từ mặt đất, Đối
với các vùng có
gió mạnh mang theo nhiều cát-bụi, mép dưới của cửa lấy không khí
ngoài phải nằm ở độ
cao ≥ 3 m kể từ mặt
đất và phải bố trí buồng lắng cát-bụi sau cửa lấy không khí ngoài.
5.3.3. Cửa lấy không khí
ngoài phải được lắp lưới chắn rác, chắn chuột bọ cũng như tấm chắn chống mưa hắt.
5.3.4. Cửa hoặc tháp lấy không
khí ngoài có thể được đặt trên tường ngoài, trên mái nhà hoặc ngoài
sân vườn và phải cách xa không dưới 5 m đối với cửa thải gió của nhà lân cận, của
nhà bếp, phòng vệ sinh, gara ô tô, tháp làm mát, phòng máy,
5.3.5. Không được thiết kế cửa
lấy không khí ngoài chung
cho các hệ thống thổi nếu
chúng không được phép bố trí cùng trong một phòng.
5.4. Lưu lượng không
khí ngoài (gió tươi) theo yêu cầu vệ sinh, lưu lượng không khí thổi vào nói
chung và không khí tuần hoàn (gió hồi)
5.4.1. Lưu lượng không khí ngoài theo yêu cầu vệ sinh
cho các phòng có
ĐHKK tiện nghi phải được tính toán để pha loãng được các chất độc hại và mùi tỏa ra từ cơ thể con người
khi hoạt động và từ đồ vật, trang thiết bị trong phòng. Trong trường hợp không
đủ điều kiện tính
toán, lượng không khí ngoài
có thể lấy theo tiêu chuẩn đầu người hoặc theo diện tích sàn nêu trong Phụ lục
F.
5.4.2. Đối với các phòng
có thông gió cơ khí (không phải ĐHKK) lưu lượng không khí ngoài cũng được tính
toán để bảo đảm nồng độ
cho phép của các chất độc hại trong phòng, có kể đến yêu cầu bù vào lượng không khí hút thải ra
ngoài của các hệ thống hút cục bộ nhằm mục đích tạo chênh lệch áp suất trong phòng
theo hướng có lợi. Trường hợp không đủ điều kiện tính toán, lưu lượng không khí ngoài được lấy theo
bội số trao đổi không khí nêu trong Phụ lục G.
5.4.3. Lưu lượng không khí thổi
vào (gió ngoài hoặc hỗn hợp gió ngoài và
gió tuần hoàn- gió hòa trộn) phải được
xác định bằng tính toán như quy định trong Phụ lục H và chọn trị số lớn nhất để bảo
đảm yêu cầu vệ sinh
và yêu cầu an toàn cháy nổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng không khí thổi vào (gió ngoài hoặc gió
hòa trộn) cho gian đặt thiết bị thang máy của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ A và B phải được tính toán để tạo áp suất dư 20 Pa so với áp suất trong khoang
thang máy tiếp
giáp.
Chênh lệch
áp
suất
giữa
phòng đệm của gian đặt thiết
bị thang máy
với các phòng lân cận không được vượt quá 50 Pa.
5.4.5. Không được phép lấy không khí tuần hoàn (gió hồi) trong các trường hợp sau đây:
a) Từ các phòng mà lưu lượng
không khí ngoài tối đa đã được tính toán xuất phát từ lượng tỏa hơi khí độc hại thuộc
loại 1 và 2 ;
b) Từ các phòng có vi trùng, nấm gây bệnh
vượt quá tiêu chuẩn cho
phép của Bộ Y tế hoặc có tỏa mùi khó chịu;
c) Từ các phòng trong đó có khả năng tỏa ra
các chất độc hại khi không khí tiếp xúc với bề mặt nóng của thiết bị thông gió như bộ sấy
không khí
...
nếu trước các thiết bị đó không có bộ lọc khí;
d) Từ các phòng sản xuất thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ A và B (ngoại trừ màn không khí nóng-lạnh tại các cửa ra vào);
e) Từ các vùng bán kính 5 m xung quanh
các thiết bị trong các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C, D và E nếu trong các vùng đó có
khả năng hình thành các hỗn hợp cháy nổ từ hơi, khí và bụi do các thiết bị
đó tỏa ra với không khí;
f) Từ hệ thống hút cục bộ để
thải khí độc hại và hỗn hợp cháy
nổ;
g) Từ các phòng đệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu đối với không khí tuần hoàn từ các
phòng thí nghiệm phải tuân thủ các điều về thông gió cho phòng thí nghiệm - xem Phụ
lục I.
5.4.6. Không khí tuần hoàn (gió hồi)
chỉ được phép thực hiện trong phạm vi;
a) Một căn hộ, một buồng phòng ở khách sạn
(gồm nhiều phòng) hoặc một tòa nhà của một gia đình;
b) Một hoặc một số phòng, trong đó
có tỏa cùng một nhóm hơi, khí, bụi độc hại thuộc loại 1 hoặc 2, trừ các phòng nêu
trong 5.4.5 a).
5.4.7. Hệ thống tuần hoàn
không khí (miệng lấy gió hồi) phải được bố trí trong vùng làm việc hoặc vùng phục vụ.
5.5. Tổ chức thông
gió-trao đổi không khí
5.5.1. Phân phối không khí
thổi vào và hút thải không khí ra ngoài từ các phòng của nhà công cộng, nhà hành chính và nhà công
nghiệp phải được thực hiện
phù hợp với công dụng của các phòng đó trong ngày, trong năm, đồng thời
có kể đến tính chất thay đổi của các nguồn tỏa nhiệt, tỏa ẩm và các chất độc hại.
5.5.2. Thông gió thổi
vào, theo nguyên tắc, phải được
thực hiện trực tiếp đối với các
phòng thường xuyên có người sử dụng.
5.5.3. Lượng không khí thổi
vào cho hành lang hoặc các phòng phụ liền kề của phòng chính không được vượt
quá 50% lượng không khí
thổi vào phòng chính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các phòng được ĐHKK cần phải tạo
áp suất dư dương khi trong phòng không có nguồn tỏa hơi khí độc hại hoặc
tỏa mùi khó chịu.
5.5.5. Lưu lượng không khí cần để tạo áp suất
dư dương đối với các phòng không có phòng
đệm được xác định sao cho áp suất
dư đạt được không nhỏ hơn 10 Pa (khi đóng cửa), nhưng không nhỏ hơn 100 m3/h
cho mỗi cửa ra vào phòng. Khi có phòng đệm, lượng không khí cần để tạo áp suất
dư được lấy bằng lượng
không khí cấp vào phòng đệm.
CHÚ THÍCH: Lượng không khí tạo áp suất
dư là
thêm
vào lưu lượng thông gió
thông thường.
5.5.6. Không được thổi không
khí vào phòng từ vùng ô nhiễm nhiều đến vùng ô nhiễm ít và làm ảnh hưởng đến chế
độ làm việc của các miệng hút cục bộ.
5.5.7. Trong các phân xưởng
sản xuất không khí được thổi trực tiếp vào vùng làm việc qua các miệng thổi gió với luồng thổi:
nằm ngang bên trong hoặc bên trên vùng làm việc; nghiêng xuống từ độ cao ≥ 2 m kể từ
sàn nhà; thẳng đứng từ độ cao ≥ 4 m kể từ
sàn nhà.
Đối với các phân xưởng sản xuất ít tỏa nhiệt
các miệng thổi gió có thể được bố trí trên cao để thổi thành luồng thẳng đứng,
nghiêng từ trên xuống dưới hoặc thổi ngang.
5.5.8. Trong các phòng có tỏa
ẩm nhiều hoặc tỷ lệ giữa
nhiệt thừa và ẩm thừa
nhỏ hơn 4 000 kJ/kg một phần không khí cần cấp vào phòng phải được thổi vào
vùng có khả năng đọng ngưng
tụ (đọng sương) trên bề mặt trong của tường ngoài.
Trong các phòng có tỏa bụi các
miệng thổi gió phải được bố trí trên cao và
tạo luồng gió từ trên xuống
dưới.
Trong các phòng có công dụng khác nhau
mà không có nguồn tỏa bụi, các miệng thổi gió có thể được bố trí trong vùng phục
vụ hoặc vùng làm việc và thổi thành luồng từ dưới hướng lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6. Thải khí (gió thải)
5.6.1. Đối với các
phòng được ĐHKK phải có hệ thống thải không khí ô nhiễm ra ngoài khi cần thiết để
nâng cao chất lượng môi trường trong
phòng.
5.6.2. Cửa hoặc miệng ống thải khí
phải đặt cách xa cửa lấy không khí ngoài của hệ thống thổi không nhỏ hơn 5
m.
5.6.3. Thải không khí từ phòng ra
ngoài bằng hệ thống TG hút ra phải được thực hiện từ vùng bị ô nhiễm nhiều
nhất cũng như vùng có nhiệt độ hoặc entanpy cao nhất. Còn khi
trong phòng có tỏa bụi thì không
khí thải ra ngoài bằng hệ thống TG chung cần hút từ vùng dưới thấp. Không được hướng
dòng không khí ô nhiễm
vào các vị trí làm việc.
5.6.4. Trong các phân xưởng sản xuất có tỏa khí độc
hại hoặc hơi khí dễ cháy nổ phải hút thải
không khí ra ngoài từ vùng bên trên không ít hơn 1 lần trao đổi (1 lần thể tích phân xưởng trong
1 h), nếu phân xưởng có độ cao trên
6 m thì không ít hơn 6 m3/h cho 1 m2 diện tích sàn.
5.6.5. Miệng hút đặt trên cao của hệ
thống TG hút chung để thải khí ra ngoài cần được bố trí như sau:
- Dưới trần hoặc mái nhưng khoảng cách từ mặt sàn đến mép
dưới của miệng hút không nhỏ hơn 2 m khi hút thải nhiệt thừa, ẩm thừa hoặc khí độc hại;
- Khoảng cách từ trần hoặc mái đến mép trên của
miệng hút không nhỏ hơn 0,4 m
khi thải các hỗn hợp hơi khí dễ cháy nổ
hoặc sol khí (ngoại
trừ hỗn hợp của hydro và không khí);
- Khoảng cách từ trần hoặc mái đến mép trên của
miệng hút không nhỏ hơn 0,1 m đối với các phòng có
chiều cao ≤ 4 m hoặc
không nhỏ hơn 0,025 lần chiều cao của
phòng (nhưng không lớn hơn 0,4 m)
đối với các
phòng có chiều cao trên 4
m khi hút thải hỗn hợp của hydro
và không khí.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu lượng không khí hút ra từ các miệng
hút cục bộ đặt dưới thấp trong vùng làm việc được xem như là thải không khí từ vùng đó.
5.7. Lọc sạch bụi
trong không khí
5.7.1. Không khí ngoài và
không khí tuần hoàn trong các phòng được ĐHKK phải được lọc sạch bụi.
5.7.2. Phải lọc bụi trong
không khí thổi vào của các hệ thống TG cơ khí và ĐHKK để đảm bảo nồng độ bụi sau
khi lọc không vượt quá:
a) Nồng độ cho phép theo TCVN 5937: 2005 đối với
nhà ở
và
công trình công cộng;
b) 30% nồng độ cho phép của
không khí vùng làm việc đối với
nhà công nghiệp và nhà hành chính - sinh hoạt;
c) 30% nồng độ cho phép của không khí
vùng làm việc với cỡ bụi không lớn
hơn 10 mm khi cấp
không khí vào cabin cầu trục, phòng điều khiển, vùng thở của công nhân cũng như cho hệ thống hoa sen
không khí;
d) Nồng độ cho phép theo yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị thông gió.
5.7.3. Lưới lọc không khí phải
được lắp đặt sao cho không khí chưa được lọc không chảy vòng qua
(bypass) lưới lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Rèm không khí
(còn gọi là màn gió)
5.8.1. Màn gió được áp dụng
trong các trường hợp sau:
a) Dùng cho cửa đi lại và cửa công nghệ trong
nhà công nghiệp để tránh
không khí từ phòng này xâm nhập
qua phòng khác khi thật sự cần thiết;
b) Đối với cửa ra vào của nhà công cộng
và nhà công nghiệp có ĐHKK để tránh tổn thất lạnh về mùa nóng hoặc tổn thất
nhiệt về mùa lạnh cần lựa chọn một trong các phương án sau đây khi
số người ra vào thường
xuyên trên 300 lượt/h;
- Màn gió;
- Cửa ra vào qua phòng đệm, cửa
quay;
- Tạo áp suất dương trong sảnh để hạn chế gió
thoát ra ngoài khi mở cửa.
5.8.2. Nhiệt độ không khí cấp
cho màn gió chống lạnh tại cửa ra vào không được vượt quá 50 °C và vận tốc
không được vượt quá 8 m/s.
5.8.3. Màn gió dùng cho cửa
ra vào kho lạnh hoặc phòng công nghệ đặc biệt cần tuân thủ các chỉ dẫn chuyên
môn riêng của ngành kỹ thuật tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9.1. Hệ thống thông gió sự
cố cần được bố
trí ở những phòng sản xuất có nguy cơ phát
sinh một lượng lớn chất khí độc hại hoặc chất cháy nổ theo đúng với yêu cầu
của phần công nghệ trong thiết kế, có kể đến sự không đồng thời của sự cố có thể
xảy ra đối với thiết bị công nghệ và
thiết bị thông gió.
5.9.2. Lưu lượng của hệ thống thông gió sự cố
phải được xác định
theo yêu cầu công
nghệ.
5.9.3. Hệ thống thông gió sự cố
cho các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B phải là hệ thống thông gió cơ khí. Đối
với các phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C, D và E có
thể áp dụng thông gió sự cố
bằng sức hút tự nhiên
với điều kiện đảm bảo
lưu lượng thông gió ở bất kỳ điều kiện thời
tiết nào.
5.9.4. Nếu tính chất của môi
trường không khí (nhiệt
độ, loại hợp chất hơi, khí, bụi dễ cháy
nổ) trong phòng cần thông gió sự cố vượt quá giới hạn cho phép của loại quạt chống
cháy nổ thì phải cấu tạo
hệ thống thông gió sự cố bằng quạt phun ê-jec-tơ.
5.9.5. Để thực hiện thông
gió sự cố cho phép sử
dụng:
a) Hệ thống thông gió hút chung và các hệ thống
hút cục bộ
nếu chúng đáp ứng được lưu lượng thông gió sự cố;
b) Các hệ thống nêu ở a) và hệ thống thông gió
sự cố để bổ sung phần lưu lượng thiếu
hụt;
c) Chỉ dùng hệ thống thông gió sự cố nếu việc sử
dụng các hệ thống nêu ở a) vào nhiệm vụ thông gió sự cố là không thể được hoặc
không thích hợp.
5.9.6. Miệng hút, ống hút
khí độc hại của hệ thống thông gió sự cố phải được bố trí phù hợp với các yêu cầu nêu trong 5.6.5
và 5.6.6 tại các vùng sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Vùng trên cao nếu khí độc hại
thoát ra có khối
lượng đơn vị nhẹ
hơn không khí vùng làm việc.
5.9.7. Không cần phải bù
không khí vào phòng bằng hệ thống thổi vào khi thực hiện thông gió sự cố.
5.10. Thiết bị
TG-ĐHKK và quy cách lắp đặt
5.10.1. Quạt thông gió, máy điều
hòa không khí, buồng
cấp gió, buồng xử lý không khí,
thiết bị sấy nóng không khí, thiết bị tái sử dụng nhiệt dư, phin lọc bụi các loại,
van điều chỉnh lưu
lượng, giàn tiêu
âm...
(sau đây gọi chung là thiết bị) cần phải được tính chọn xuất phát từ lưu lượng
gió đi qua, có kể đến
tổn thất lưu lượng qua các khe hở của thiết bị (theo chỉ dẫn của nhà sản xuất),
còn trong trường hợp ống dẫn không khí (ống gió) thì theo các chỉ dẫn nêu
trong 5.12.9 (trừ các đoạn ống gió bố trí ngay trong các phòng mà hệ thống này phục
vụ). Lượng gió rò rỉ qua khe hở của
van ngăn lửa và van
ngăn khói phải phù hợp với yêu cầu nêu trong 6.5.
5.10.2. Thiết bị có đặc tính
chống nổ phải được sử dụng trong các trường hợp sau:
a) Nếu thiết bị được đặt trong gian
sản xuất thuộc
cấp
nguy hiểm cháy nổ A và
B hoặc đặt trong đường ống gió phục vụ các
gian này;
b) Thiết bị dùng cho các hệ thống
TG-ĐHKK, hút thải khói (kể cả những hệ thống tái sử dụng nhiệt dư) phục vụ các
gian sản xuất thuộc
cấp nguy hiểm cháy nổ A và B;
c) Thiết bị dùng cho hệ thống hút thải
gió - xem 5.2.15;
d) Thiết bị dùng cho các hệ thống hút gió
cục bộ có thải hỗn hợp gây nổ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu nhiệt độ môi trường khí vận chuyển,
hoặc nhóm hỗn hợp khí, hơi, sol
khí, hỗn hợp bụi...
với không khí thuộc loại gây nổ lại không phù hợp với điều kiện kỹ thuật của quạt
chống nổ thì cần sử dụng cơ cấu hút thải
ê-jec-tơ. Trong các hệ
thống này có thể dùng quạt, máy nén
khí, máy thổi khí... loại thông thường nếu những thiết bị này làm việc với
không khí ngoài trời.
5.10.3. Thiết bị của hệ thống
thông gió thổi
vào và
ĐHKK
phục vụ cho các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B, hoặc thiết bị
tái sử dụng
nhiệt
dư dùng cho các khu vực này lại dùng nhiệt lấy ở các gian sản
xuất thuộc cấp nguy hiểm khác được bố trí trong cùng một khu đặt thiết bị thông gió thì có
thể dùng loại thiết bị thông thường nhưng phải bố
trí van một chiều chống nổ trên đường
ống gió như quy định trong
5.10.15.
5.10.4. Khi quạt không đấu nối với
đường ống dẫn gió thì miệng hút và miệng thổi của nó phải lắp lưới bảo vệ.
5.10.5. Để lọc các loại bụi
có khả năng gây cháy nổ trong khí thải cần phải lắp đặt bộ lọc bụi đáp ứng các
yêu cầu sau:
a) Trong trường hợp lọc khô - dùng bộ lọc kiểu
chống nổ có cơ cấu thải liên tục khối lượng bụi đã thu hồi;
b) Trong trường hợp lọc ướt (kể cả lọc bằng
bọt) - thường phải dùng bộ lọc kiểu chống nổ, song khi có luận chứng kỹ thuật thì có thể
dùng bộ lọc kiểu thông thường.
5.10.6. Trong các gian sản xuất
có đặt thiết bị sử dụng ga (khí đốt) thì hệ thống hút thải khí phải sử dụng loại van
điều chỉnh lưu lượng
gió có cơ cấu loại trừ
tình trạng đóng van hoàn toàn.
Miệng thổi của hệ thống hoa sen không
khí tại các vị trí lao động phải
có cơ cấu xoay được
180° theo
phương
ngang và cánh hướng dòng để điều chỉnh luồng thổi với góc 30° theo phương thẳng đứng.
5.10.7. Thiết bị tái sử dụng
nhiệt dư và thiết bị tiêu âm phải được làm bằng vật liệu không cháy;
riêng bề mặt bên trong của thiết bị tái sử dụng nhiệt có thể được làm bằng vật liệu
khó cháy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kho chứa thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ
A, B và C;
b) Nhà ở, nhà hành chính - công cộng, ngoại
trừ thiết bị có lưu lượng gió dưới 10000 m3/h.
Riêng thiết bị thông gió sự cố và thiết bị
hút thải cục bộ được bố trí trong cùng gian sản xuất do thiết bị này phục vụ.
5.10.9. Thiết bị thuộc hệ thống
TG thổi vào và hệ ĐHKK không được bố trí trong các không gian mà
nơi đó không được phép lấy không khí tuần hoàn.
5.10.10. Thiết bị của
các hệ thống TG cho các
phòng thuộc cấp A và B cũng như thiết bị hệ thống hút thải cục bộ hỗn
hợp khí nổ không được bố trí trong tầng hầm.
5.10.11. Bộ lọc bụi sơ cấp trên tuyến cấp
gió phải được bố trí trước
giàn sấy; bộ lọc bổ sung (thứ cấp) bố trí trước điểm cấp gió vào phòng.
5.10.12. Bộ lọc dùng vào mục
đích lọc khô hỗn hợp bụi-khí gây nổ phải được đặt trước quạt và đặt ngoài trời,
bên ngoài nhà sản
xuất, cách tường không dưới 10 m,
hoặc đặt trong gian máy riêng, thường là cùng với quạt gió.
Bộ lọc khô dùng lọc hỗn
hợp bụi khí gây nổ không có cơ cấu thải liên tục lượng bụi thu hồi, nếu lưu lượng
gió dưới 15 000
m3/h và dung tích hộp chứa bụi dưới 60 kg, hoặc có cơ cấu thải liên tục
lượng bụi thu hồi
thì được phép bố trí
cùng với quạt trong
gian đặt thiết bị thông
gió riêng của phân xưởng sản xuất
(nhưng không được đặt trong tầng
hầm).
5.10.13. Bộ lọc khô dùng để lọc hỗn hợp
bụi-khí gây cháy
cần phải được đặt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Bên ngoài công trình có bậc
chịu lửa III, IV và V cách tường nhà không dưới 10 m;
c) Bên trong công trình, trong gian máy
riêng cho thiết bị thông gió cùng với quạt và cùng với các bộ lọc hỗn hợp bụi-khí
gây cháy nổ khác: cho phép bố trí bộ lọc loại này trong tầng hầm với điều kiện có cơ
cấu thải liên tục bụi gây cháy, còn trong
trường hợp thải bụi bằng tay thì khối lượng bụi tích tụ trong thùng chứa bụi,
trong các thùng chứa kín ở tầng hầm không được
vượt quá 200 kg; cũng có thể đặt bộ lọc này trong gian sản xuất (ngoại trừ gian sản
xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B) nếu lưu lượng không khí lọc không vượt
quá 15 000 m3/h
và bộ lọc đầu liên hoàn với thiết bị công
nghệ.
Trong các gian sản xuất cho phép bố
trí bộ lọc để lọc bụi có khả năng gây cháy, nếu nồng độ bụi trong không
khí đã lọc sạch được xả lại vào gian sản xuất, nơi đặt bộ lọc, không vượt quá
30 % nồng độ giới hạn cho phép của bụi trong vùng làm việc.
5.10.14. Không được phép sử dụng
buồng lắng bụi đối với loại bụi
nguy hiểm cháy và nổ,
5.10.15. Thiết bị của hệ thống TG thổi
vào, hệ thống ĐHKK
(sau đây gọi là hệ thống cấp gió) phục vụ cho các gian sản xuất thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ A và B không được phép
bố trí trong cùng một gian máy chung với thiết bị thông gió hút thải khí, cũng
như với hệ thống thổi - hút có dùng không khí tuần hoàn hoặc dùng thiết
bị tái sử dụng nhiệt dư với cơ cấu truyền nhiệt từ khí sang khí.
Trên đường ống cấp gió cho các gian sản
xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B, trong đó kể cả các phòng làm việc hành
chính, phòng nghỉ của công
nhân viên, phải được trang bị van một chiều chống nổ tại những vị trí ống gió xuyên
qua tường bao che của phòng đặt thiết bị thông gió.
5.10.16. Thiết bị của hệ thống TG thổi
vào có tuần hoàn phục vụ cho các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ
C
không được phép bố trí trong cùng gian máy với thiết bị thông gió sử dụng cho
các cấp nguy hiểm cháy nổ Khác.
5.10.17. Thiết bị của hệ thống
TG thổi vào cấp gió cho các phòng ở không được phép bố trí trong cùng một
gian máy với các thiết bị của hệ thống cấp gió cho các phòng phục vụ dịch vụ
công cộng, cũng như với thiết bị của các hệ thống hút thải khí.
5.10.18. Thiết bị TG làm nhiệm
vụ hút thải khí có mùi khó chịu (thí dụ: các hệ hút thải từ khu vệ sinh, từ phòng hút
thuốc v.v...) không được bố trí trong
cùng gian máy thông gió làm
chức năng cấp gió cho các không gian khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị hệ thống TG hút thải chung phục
vụ các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B được phép
bố trí trong cùng một gian với thiết bị TG hút thải cục bộ chuyên dùng hút thải
hỗn hợp cháy nổ không hoặc có bộ lọc ướt, nếu có biện pháp loại trừ hiện tượng
tích tụ chất gây
cháy trong đường ống dẫn gió. Thiết bị TG hút thải từ các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ C không được bố
trí trong cùng gian với thiết bị TG hút thải phục vụ cho các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm
cháy nổ D.
5.10.20. Thiết bị TG cục bộ
hút thải hỗn hợp khí gây nổ không được bố
trí cùng với nhóm thiết bị
thuộc các hệ thống TG khác trong cùng một gian thiết bị trừ những trường hợp được
quy định trong 5.10.19.
5.10.21. Thiết bị TG hút thải
khí có tái sử dụng nhiệt bằng các bộ
trao đổi nhiệt khí -
khí, cũng như thiết bị tuần hoàn gió phải được
bố trí theo các yêu
cầu được nêu trong
5.10.18 và 5.10.19.
Thiết bị tái sử dụng nhiệt
khí-khí cần được bố trí trong gian thiết bị của hệ thống cấp gió.
5.11. Gian máy thông
gió - điều hòa không khí (TG-ĐHKK)
5.11.1. Gian máy bố trí thiết bị của
hệ thống hút thải phải được thiết kế cùng cấp nguy hiểm cháy nổ với gian sản xuất
mà hệ thống này phục vụ.
Gian máy bố trí quạt, máy nén
khí cung cấp khí ngoài trời cho các bơm e-jec-tơ nằm bên ngoài gian sản xuất cần được thiết kế với
cấp nguy hiểm cháy nổ E. Trường hợp lấy gió từ phòng sản xuất để cấp vào
e-jec-tơ thì gian máy TG phải được thiết kế cùng cấp nguy hiểm cháy nổ của gian
sản xuất đó.
Cấp nguy hiểm cháy nổ của gian thiết bị
hệ thống hút thải cục bộ có chức năng hút thải, hỗn hợp gây nổ từ các thiết bị
công nghệ, đặt trong các
gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C, D, và E hoặc trong các gian thuộc
khối công cộng,
hành chính - sinh hoạt, cũng như thiết bị của các hệ thống thông gió hút thải
chung được nêu trong 5.2.15 phải đáp ứng tiêu chuẩn về cấp nguy hiểm
cháy nổ A hay B.
Gian máy bố trí thiết bị hút cục bộ, thải hỗn
hợp bụi-khí gây nổ có trang bị bộ
lọc ướt đặt trước quạt, được phép
quy về cấp nguy hiểm cháy nổ E nếu có
đủ luận chứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gian máy bố trí thiết bị thông gió hút
thải phục vụ cho nhiều gian sản xuất có cấp nguy hiểm cháy nổ khác nhau cần được
quy theo cấp nguy hiểm cao nhất.
5.11.2. Gian máy bố trí
thiết bị TG của hệ thống
cấp gió thổi vào cần được thiết kế theo:
a) Cấp C, nếu trong đó bố trí các bộ lọc
bụi bằng dầu có chứa trên 70 lít dầu (khối lượng dầu từ 60 kg trở
lên) trong một bộ;
b) Cấp C, nếu hệ thống có tuần
hoàn gió lấy từ gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C, trừ trường
hợp không khí tuần hoàn lấy từ các gian sản xuất không có khí hay bụi dễ cháy
sinh ra, hoặc khi có sử dụng bộ lọc ướt hay bộ lọc bọt để lọc không khí;
c) Cấp của gian sản xuất, nếu nhiệt dư của
môi trường khi ở đây được sử dụng lại trong thiết bị tái sử dụng nhiệt khí -
khí;
d) Cấp E cho tất cả các trường hợp
còn lại. Các gian máy bố trí thiết bị cấp gió phục vụ cho nhiều gian sản xuất có cấp
nguy hiểm cháy nổ khác nhau thì quy về cấp nguy hiểm cao nhất.
5.11.3. Trong các gian máy bố
trí thiết bị của hệ thống TG hút thải phục vụ cho gian sản xuất thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ A và B
và các hệ thống nêu trong 5.2.15, hoặc trong các gian máy bố trí thiết bị hệ thống
hút cục bộ hút hỗn hợp khí nguy hiểm cháy nổ không được bố trí các đầu mối hệ cấp nhiệt,
hệ thống bơm nước, hay bố trí khoảng không gian cho sửa chữa máy móc, không
gian tái sinh dầu hoặc cho các mục
đích khác.
5.11.4. Gian máy đặt thiết bị
TG cần được bố trí trong phạm vi của vùng phòng cháy, mà trong đó có các gian sản
xuất do hệ thống này phục vụ. Phòng đặt thiết bị này cũng có thể
được bố trí ở phía ngoài
tường ngăn lửa của vùng phòng cháy hay trong phạm vi cùng một vùng phòng cháy
trong những ngôi nhà có bậc chịu lửa I, II, III. Trong trường hợp này gian máy
phải được đặt sát với tường ngăn lửa; trong gian máy
không được bố trí các
thiết bị TG phục vụ cho các gian sản xuất nằm ở hai phía khác nhau của tường ngăn lửa, còn
trên đường ống dẫn gió cắt qua tường ngăn lửa phải đặt van ngăn lửa.
5.11.5. Phòng đặt bộ lọc khô
chuyên lọc hỗn hợp nguy hiểm
nổ không được bố trí bên dưới các không gian tập trung đông người,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong không gian đặt máy cũng như trên sàn thao
tác, chiều rộng lối đi lại
giữa các phần cấu tạo của
máy cũng như giữa máy móc thiết bị và kết cấu bao che không được nhỏ hơn 0,7 m,
có tính đến nhu cầu
lắp ráp, thi công và sửa chữa máy.
5.11.7. Trong gian máy đặt thiết bị hệ
thống hút thải, cần tổ chức thông gió hút với bội số trao đổi khí không dưới 1 lần/h.
5.11.8. Trong gian máy đặt thiết bị
của hệ thống cấp gió (trừ hệ thống cấp gió tạo áp ngăn khói) cần phải tổ chức
thông gió thổi vào với bội số trao đổi không khí không nhỏ hơn 2 lần/h, có thể
dùng ngay hệ thống cấp gió này hoặc bố trí hệ thống cấp gió riêng.
5.11.9. Không được bố trí tuyến
ống dẫn chất lỏng hay chất khí dễ cháy, dẫn khí đốt đi qua không gian đặt thiết
bị TG.
Không được phép bố trí ống nước thải
đi qua không gian đặt thiết bị
TG, trừ ống thoát nước
mưa hoặc ống thoát nước công nghệ của thiết bị TG từ những gian đặt máy nằm bên
trên.
5.11.10. Cần dự kiến thiết bị
nâng cẩu riêng dùng cho mục đích sửa chữa thiết bị TG (quạt, động
cơ...) nếu trọng lượng của một đơn vị cấu kiện hay một phần cấu kiện vượt
quá 50 kg khi không có điều kiện sử dụng
thiết bị nâng cẩu của dây chuyền công nghệ.
5.12. Đường ống dẫn
không khí (đường ống gió)
5.12.1. Trên đường ống gió của hệ
thống TG chung, hệ thống đường ống ĐHKK... cần lắp đặt các bộ phận sau đây với mục
đích ngăn cản sản phẩm
cháy (khói) lan
tỏa vào phòng khi có hỏa hoạn:
a) Van ngăn lửa; trên ống
thu của mỗi tầng tại những điểm đấu nối vào ống góp đứng hay ống góp
ngang trong nhà công cộng, nhà
hành chính -
dịch
vụ hay nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ D;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Van ngăn lửa: trên ống gió phục vụ
cho các gian sản xuất cấp A, B hay C và tại những điểm ống gió cắt ngang qua tường
ngăn lửa hay sàn nhà;
d) Van ngăn lửa: trên mỗi ống góp gió đặt xuyên qua
phòng (ở khoảng cách không quá 1 m cách nhánh rẽ gần nhất dẫn tới quạt) phục vụ cho một
nhóm phòng của một trong các nhóm sản xuất thuộc
cấp nguy hiểm cháy nổ A, B hay
C (trừ kho chứa)
có diện tích chung không lớn hơn 300 m2 trong phạm vi của một
tầng có cửa đi
thông ra hành lang chung;
e) Van một chiều; trên ống
nhánh cho mỗi gian sản xuất thuộc cấp A, B hay C tại điểm đấu nối vào ống thu hay ống
góp.
CHÚ THÍCH:
1) Van ngăn lửa nêu trong 5.12.1 a) và
5.12.1 c) phải được
đặt trên vách ngăn, trực tiếp sát vách
ngăn ở bất kỳ phía nào của vách hoặc cách vách ngăn một đoạn, nhưng phải đảm bảo khả
năng chịu lửa của đoạn
ống gió kể từ vách ngăn đến van tương đương với
khả năng chịu lửa của vách.
2) Nếu vì điều kiện kỹ thuật
hay vì một lý do
nào đó mà không thể cấu tạo van ngăn lửa hay van
ngăn khí được thì không nên đấu nối các ống
gió vào một hệ thống; trong
trường hợp này cần cấu tạo các hệ
thống thông gió
riêng rẽ cho mỗi không gian mà không cần đặt van ngăn lửa
hoặc van ngăn khí.
3) Hệ thống ống hút cục bộ chuyên thải hỗn
hợp khí cháy nổ cần được thiết kế phù hợp với yêu cầu nêu trong
6.12.1 c) và 5.12.1. e).
4) Cho phép đấu nối các ống gió
của hệ thống thông gió hút thải chung của nhà ở, nhà công cộng hay nhà hành
chính - sinh hoạt trên tầng mái, trừ ống gió
trong công trình điều trị-chữa
bệnh.
5) Không được phép áp dụng ống
góp đứng đối với các công trình
điều trị - chữa
bệnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên tường ngăn lửa hay vách ngăn lửa phân
cách các không gian công cộng, hành
chính - sinh hoạt, hay gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ D và E hoặc
ngăn với hành lang, cho phép cấu tạo lỗ cửa cho không khí
tràn qua với điều kiện lỗ cửa này được bảo vệ bởi van ngăn lửa.
5.12.3. Đường ống gió phải được
thiết kế bằng vật liệu quy định bắt buộc- Xem Phụ lục J.
Đường ống gió có giới hạn chịu lửa bằng
hoặc thấp hơn giới hạn chịu
lửa của kết cấu công trình được phép dùng vào mục
đích vận chuyển không khí không chứa
hơi khí dễ ngưng tụ; trong trường hợp này cần đảm bảo độ kín của
đường ống, độ trơn nhẵn của
bề mặt bên trong đường ống
(trát, dán bằng vật liệu trơn nhẵn...) và đảm bảo khả năng làm vệ
sinh ống gió.
5.12.4. Cần ưu tiên chọn đường
ống gió tiết diện tròn, khi
có luận chứng kinh tế - kỹ
thuật thì cho phép sử dụng ống
gió có tiết diện chữ nhật
hay có tiết diện hình học kiểu khác. Kích thước tiết diện ông cần lấy như quy định
trong Phụ lục K.
5.12.5. Đường ống gió bằng vật
liệu không cháy phải được sử dụng cho:
a) Các hệ thống hút cục bộ có nhiệm
vụ hút thải hỗn hợp
nguy hiểm cháy nổ, hệ thống thông gió sự cố, các hệ thống
vận chuyển
không khí có nhiệt độ trên 80°C trên toàn bộ
chiều dài tuyến ống;
b) Các tuyến ống đi ngang qua
hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở, nhà công cộng, nhà hành
chính - sinh hoạt và nhà sản xuất;
c) Các đường ống gió đi qua gian máy bố trí thiết
bị TG, cũng như các tầng kỹ thuật tầng hầm và tầng sát mái.
5.12.6. Đường ống gió bằng vật
liệu khó cháy được
phép sử dụng trong nhà
một tầng thuộc loại
nhà ở, nhà công cộng, nhà hành chính -
sinh hoạt và nhà sản xuất thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ E, trừ những hệ thống ghi trong 5.12.5 a), cũng như trong các gian
phòng tập trung đông người.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.8. Để bảo vệ chống han rỉ cho ống gió
cho phép dùng lớp
sơn hay lớp màng phủ bằng
vật liệu cháy có độ dày
không lớn hơn 0,5 mm.
5.12.9. Quy định độ kín của đường ống
gió:
a) Cấp K (kín) - chuyên áp dụng cho các ống đi ngang
qua trong hệ thống TG chung, khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1 400 Pa, hoặc đối
với tất cả các hệ thống hút thải cục bộ
và hệ thống ĐHKK;
b) Cấp BT (bình thường) - cho tất cả mọi
trường hợp còn lại.
Lượng gió mất do rò rỉ hoặc thâm nhập
vào đường ống qua khe hở trên tuyến ống
không được phép
vượt quá giá trị nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Lượng
gió mất do rò rỉ hoặc thâm nhập vào đường ống qua khe hở
trên tuyến ống
Cấp độ kín của ống gió
Lượng gió rò rỉ
hoặc thâm nhập qua khe hở m3/h cho 1 m2 diện tích
khai triển ống khi áp suất
tĩnh dư (dương hay âm) trên đường ống tại vị trí sát quạt,
Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
BT
3,6
5,8
7,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,7
12,1
13,4
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
K
1,2
1,9
2,5
3,0
3,5
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,9
5,3
5,7
6,6
7,5
8,2
9,1
9,9
10,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Lượng gió rò rỉ hoặc thâm nhập qua
khe hở, r, tính theo %
lưu lượng hữu ích của hệ thống được xác định theo công thức sau đây:
r = K/ (1)
trong đó ;
K là hệ số, lấy bằng 0,004 đối với ống gió cấp K; 0,012 đối với ống gió cấp BT;
l là tổng chiều dài đường ống
gió đi ngang qua phòng, còn đối với hệ thống hút thải cục bộ bao gồm cả các đoạn
ống nằm trong không gian mà hệ thống đó phục
vụ, tính bằng mét (m);
Dv là đường kính ống gió
tại điểm đấu nối với quạt, tính bằng mét (m);
Dm là đường kính
trung bình của đoạn ống gió đang
tính toán có chiều dài I, tính bằng mét (m). Đối với đường ống tiết diện chữ nhật
thì lấy Dv
hay Dm= 0,32S với S là chu vi tiết
diện ống gió, tính bằng mét (m);
p là áp suất tĩnh dư, tính bằng
Pascal (Pa);
v là tốc độ gió tại điểm đấu nối vào quạt, tính bằng mét
trên giây (m/s).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.10. Đường ống gió đi
ngang qua phòng và ống góp của hệ thống TG được phép cấu tạo:
a) Bằng vật liệu cháy và khó cháy với điều
kiện đặt ống trong kênh, trong hộp hay
trong vỏ bọc riêng có giới hạn chịu lửa 0,5 h;
b) Bằng vật liệu không cháy có giới hạn chịu lửa
thấp hơn quy định,
song không được dưới 0,25 h khi ống được đặt bên trong mương, giếng hay kết cấu bao che
khác làm bằng vật liệu không cháy có giới hạn chịu lửa 0,5 h.
5.12.11. Không quy định giới hạn
chịu lửa của ống gió và ống góp đặt trong gian máy thiết bị TG hoặc đặt bên ngoài nhà,
trừ ống gió hay ống góp đi ngang qua phòng máy thiết bị TG.
5.12.12. Ống gió đi ngang qua
các không gian đệm của các phòng thuộc các cấp nguy hiểm cháy nổ A và B, cũng
như các hệ thống hút cục bộ hút thải
hỗn hợp khí gây nổ phải được cấu tạo với giới hạn chịu lửa 0,5 h.
5.12.13. Van ngăn lửa đặt trên các lỗ cửa hay
trên đường ống
gió cắt qua sàn hoặc tường ngăn lửa phải có giới hạn chịu lửa bằng:
1 h - khi giới hạn chịu lửa
tiêu chuẩn của sàn hay kết cấu ngăn lửa bằng 1 h trở lên;
0,5 h - khi giới hạn chịu lửa tiêu chuẩn
của sàn hay kết cấu ngăn lửa bằng
0,75 h;
0,25 h- khi giới hạn chịu lửa tiêu chuẩn
của sàn hay kết cấu ngăn lửa bằng
0,25 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12.14. Không được đặt ống
gió đi ngang qua khung cầu thang (trừ
trường hợp hệ thống
cấp gió tăng áp ngăn
khói) và qua các gian hầm trú ẩn.
5.12.15. Hệ thống ống
gió đi từ các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B hoặc đường ống
hệ thống hút cục bộ hút thải các hỗn hợp nguy hiểm nổ không được đặt trong tầng
hầm hay trong
mương ngầm.
5.12.16. Lỗ chừa cho ông gió
xuyên qua tường,
vách hay sàn công trình (kể cả vách giếng và vỏ bao che hộp ống) phải được chèn bằng vật
liệu không cháy và đảm bảo đủ giới hạn chịu lửa của tường ngăn mà ống đi xuyên qua.
5.12.17. Đường ống gió, trong
đó tải hỗn hợp
khí nguy hiểm gây nổ, cho
phép cắt ngang bởi ống mang nhiệt nếu ống này có nhiệt độ tối đa (tính bằng °C)
thấp hơn từ 20% trở lên so với nhiệt độ bốc cháy của hỗn hợp khí, bụi hoặc sol khí mà ống
gió vận chuyển.
5.12.18. Ống gió của hệ thống
hút cục bộ dẫn hỗn hợp khí nguy hiểm gây nổ, phần có áp suất dương, cũng như đoạn
ống gió dẫn khí độc hại loại 1 và 2 không được đặt xuyên qua các không gian
khác. Các ống gió thuộc loại này được
phép gia công bằng phương pháp hàn theo cấp độ kín K và không có cơ cấu tháo nối
ống.
5.12.19. Không được phép lắp đặt
ống dẫn ga và các loại ống dẫn chất cháy, cáp điện, ống thoát nước thải, bên trong ống
gió hay cách bề mặt ống 50
mm; không được phép để các hệ kỹ thuật trên đáy cắt ngang qua ống gió.
5.12.20. Đường ống gió thuộc hệ
thống hút chung, hệ thống hút cục bộ hút thải các hỗn hợp khí dễ cháy nổ nhẹ
hơn không khí cần được cấu tạo có độ dốc
không nhỏ hơn 0,5 % dốc lên theo chiều của dòng khí chuyển động.
5.12.21. Đường ống gió,
mà trong đó có thể có hiện
tượng lắng đọng hay
ngưng tụ hơi ẩm hoặc bất
kể chất lỏng loại nào, phải được cấu tạo với độ dốc không nhỏ hơn 0,5 % dốc xuôi theo chiều đi của dòng khí, đồng
thời cấu tạo ống xả dịch ngưng tụ.
5.12.22. Chênh lệch cân bằng tổn
thất áp suất trên các
nhánh ống gió không
được vượt quá 10 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Hệ thống TG sự cố để
thải khói khi có hỏa
hoạn (sau đây gọi là TG thoát
khói) phải được thiết kế để đảm bảo
an toàn cho người từ trong
nhà thoát ra ngoài vào giai đoạn đầu khi đám cháy xảy ra ở một phòng bất
kỳ nào đó của công
trình.
6.2. Cần phải thiết kế
thoát khói:
a) Từ hành lang hoặc sảnh của nhà ở, nhà
công cộng, nhà hành chính - sinh hoạt;
b) Từ hành lang có độ dài trên 15 m không
có chiếu sáng tự nhiên qua các lỗ
cửa lấy ánh sáng trên tường ngoài (sau
đây gọi là chiếu sáng tự nhiên) trong nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ
A, B và C từ 2 tầng trở lên;
c) Từ mỗi gian sản xuất hay
gian kho có vị trí làm
việc thường xuyên không có chiếu sáng tự nhiên hoặc có chiếu sáng tự nhiên
song không có cơ cấu để mở cửa chiếu
sáng nằm ở độ cao từ 2,2 m trở lên so với sàn (trong cả hai trường hợp trên, diện tích
lỗ cửa phải đủ cho việc thải khói tự nhiên khi có cháy), nếu sản xuất thuộc cấp
nguy hiểm cháy nổ A, B và C; hoặc là cấp
D hay E trong nhà có bậc chịu lửa IV;
d) Từ mỗi phòng không có
chiếu sáng tự nhiên đối với nhà công cộng, nhà hành chính - sinh hoạt
nếu phòng dùng cho mục đích tụ họp đông người:
- từ mỗi gian kho có diện tích lớn hơn 55 m2 nếu trong kho có chứa hay sử dụng
vật
liệu cháy và nếu trong kho có
vị trí làm việc thường xuyên;
- từ phòng gửi mũ áo có diện tích lớn hơn
200 m2.
Cho phép tổ chức hút thải khói từ nhà
sản xuất cấp nguy hiểm cháy nổ C có diện tích dưới 200 m2 qua hành lang tiệm
cận với gian sản xuất này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các không gian mà thời gian ngập khói
như quy định trong 6.9 lớn hơn thời gian cho người thoát ra từ đây (trừ các
gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B);
b) Các không gian có diện tích dưới 200 m2
được trang bị hệ thống chữa cháy tự động bằng nước hay bọt, trừ các
gian sản xuất thuộc cấp
nguy hiểm cháy nổ A và B;
c) Các không gian được trang bị hệ thống
chữa cháy tự động bằng khí;
d) Các phòng thí nghiệm nêu trong
Phụ lục I;
e) Các hành lang, sảnh, nếu từ những
không gian kế cận
có cửa thông sang đây được tổ chức
hút thải khói trực tiếp.
CHÚ THÍCH: Nếu trong không gian lớn được tổ chức
hút thải khói có
nhiều gian nhỏ với diện tích mỗi gian dưới 50 m2,
thì có thể không tổ
chức hút thải khói riêng rẽ cho từng
gian nếu khối lượng khói hút
thải chung cho tổng không gian lớn đã được kể đến.
6.4. Lưu lượng khói, tính
bằng kg/h, được hút thải từ hành lang hay sảnh cần được xác định theo
tính toán hoặc theo Phụ lục L, nhận trọng
lượng riêng của khói bằng 6 N/m3, nhiệt độ khói 300 0C và không khí nhập vào qua cửa đi
thông ra khung cầu thang hay thông ra ngoài trời.
Đối với cửa đi hai cánh thì diện tích
cửa tính toán lấy bằng diện tích mở cánh lớn.
6.5. Nhiệm vụ thải khói phải
do một hệ thống hút thải cơ khí riêng biệt đảm nhiệm. Khi xác định lượng khói thải cần
phải kể đến:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khối lượng khí thâm nhập thêm, Gv,
tính bằng kg/h, qua van hút khói ở trạng thái đóng phải được xác định
theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, nhưng không được vượt quá chỉ số theo công thức sau
đây:
Gv
= 40,3( AvΔP )0,5n (2)
trong đó:
Av là diện tích tiết diện
van, tính bằng mét vuông (m2);
ΔP là độ chênh áp suất hai phía van,
tính bằng Pascal (Pa);
n là số lượng van ở trạng thái
đóng trong hệ thống thải khói khi cháy.
6.6. Cửa hút khói (miệng hút) cần phải bố trí trên giếng thải khói, dưới
trần hành lang hay trần sảnh. Cho phép đấu nối cửa hút khói vào giếng thải khói qua một
ống nhánh hút. Chiều dài hành
lang do một cửa hút khói đảm nhận thường lấy không lớn hơn 30 m.
Trên nhánh hút khói của hành lang hay
sảnh cho phép đấu nối không quá hai cửa hút khói trên một tầng.
6.7. Lưu lượng khói thải
trực tiếp từ không gian phòng theo quy định trong 6.2c) và 6.2d) cần được xác định
theo tính toán hay theo Phụ lục L:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Theo yêu cầu bảo vệ các cửa thoát nạn
khỏi bị khói tràn ra ngoài phạm vi của chúng G, kg/h.
CHÚ THÍCH:
1) Khi xác định lưu lượng khói thải như quy định
trong 6.7b) cần lấy tốc độ gió trung bình của mùa
nào có trị số lớn hơn trong 2 mùa lạnh
và nóng, nhưng không quá 5 m/s.
2) Đối với các không gian bị cách ly, khi
cho phép thải khói qua hành lang như quy định trong 6.2d), thì nhận trị số tính toán là lượng khói
thải cao hơn được xác định theo 6.4
hay 6.7.
6.8. Không gian có diện
tích lớn hơn 1600 m2
cần được chia
ra nhiều vùng thoát khói để
tính đến khả năng đám cháy
có thể chỉ nẩy sinh trong một vùng nào đó mà thôi. Mỗi vùng thường phải được
ngăn cách bởi vách đứng kín bằng vật liệu không cháy, treo từ trần nhà xuống tới
độ cao không thấp quá 2,5 m cách sàn, nhằm hình thành cái gọi là "bể chứa
khói".
Các vùng thoát khói, có được ngăn cách
hay không, cần được dự kiến có khả năng nẩy sinh đám cháy bên trong đó.
Mỗi một vùng thoát khói không được có diện tích
vượt quá 1 600 m2.
Thời gian khói ngập tràn không gian
phòng hay ngập tràn bể chứa khói X, tính bằng giây (s), cần được xác định
theo công thức sau:
t = 6,39A( Y0,5
- H)0,5)/ Pf (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A là diện tích phòng hay diện tích bể
chứa khói, tính bằng mét vuông (m2);
Y là độ cao của biên dưới lớp khói, lấy bằng Y =
2,5 m, còn đối với bể chứa khói thì nhận
bằng
chiều
cao từ biên dưới của vách ngăn khói tới sàn của phòng, tính bằng mét (m);
H là chiều cao phòng, tính bằng
mét (m);
Pf là chu vi vùng cháy,
xác định theo tính toán hay theo Phụ lục L, tính bằng mét (m),
6.10. Tốc độ chuyển động
của khói, tính bằng m/s, trong van, trong đường ống, trong giếng thoát khói cần được nhận
theo tính toán.
Trọng lượng riêng trung bình g, tính bằng N/m3,
nhiệt độ khói °C, trong trường hợp thải
khói từ không gian có thể tích nhỏ hơn 10 000 m3, được lấy như sau :
g = 4 N/m3, t = 600 °C - khi chất cháy là dạng khí hay lỏng;
g
=
5 N/m3, t = 450 oC - khi chất cháy ở dạng vật thể cứng;
g
= 6 N/m3,
t = 300 oC - khi vật
cháy ở dạng sợi và khói được thải từ hành lang hay từ sảnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gm = g + 0,05 ( Vp - 10 ) (4)
trong đó:
Vp là thể tích không gian, tính bằng mét
khối (m3).
6.11. Khâu thải khói trực
tiếp từ các gian phòng trong nhà một tầng thường phải được tổ chức bằng các hệ
thống hút thải tự
nhiên qua các giếng thải khói có van khói hoặc qua các cửa trời thông gió
không bị tạt gió (không
đón gió).
Trong dải không gian có chiều rộng ≤ 15 m kế tiếp các cửa
sổ, có thể được phép thải khói qua các cửa thông gió có cốt đáy cửa
không thấp hơn 2,2 m so với
sàn nhà.
Trong nhà nhiều tầng việc thải khói phải được thực
hiện bằng các hệ thống hút cơ khí; cho phép cấu tạo các giếng thoát khói tự
nhiên riêng biệt cho mỗi không gian cách ly.
Trong thư viện, kho chứa sách, lưu trữ,
kho giấy cần cấu tạo hệ
hút thải tự nhiên, lấy theo số liệu tính toán g = 7 N/m2 và nhiệt độ bằng 220 °C.
Trong hệ thống hút thải khói cơ khí chỉ cho phép đấu nối không quá 4 không gian hay 4 vùng thải khói trên cùng tầng
vào một ống góp
đứng.
6.12. Hệ thống hút khói cần
được trang bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ống dẫn và giếng thải làm bằng
vật liệu không cháy có
giới hạn chịu lửa
không dưới:
0,75 h - nếu thải khói trực tiếp từ
phòng;
0,50 h - nếu thải từ hành lang
hay sảnh;
0,25 h - nếu hút thải
khí sau khi cháy (xem 6.14);
c) Van khói bằng vật liệu không cháy, mở tự động khi
có cháy, giới hạn chịu lửa bằng 0,5 h - nếu thải khói từ hành lang hay sảnh, và 0,25 h - nếu
hút thải khói sau vụ cháy (xem 6.14). Cho phép sử dụng van khói có giới hạn chịu
lửa phi tiêu chuẩn ở những hệ thống
phục vụ cho một phòng.
Cửa thu khói cần được bố trí đồng đều trên toàn bể mặt
phòng, bề mặt khu vực thải
khói, hay trên bể chứa khói. Diện
tích do một cửa thu khói phục vụ không nên vượt quá 900 m2;
d) Miệng xả khói ra ngoài trời nằm ở độ cao không thấp
hơn 2 m cách mặt mái bằng vật liệu cháy hay vật liệu khó cháy. Cho phép xả khói
ở khoảng cách đến mặt mái nhỏ hơn, nếu mặt mái được bảo vệ bởi một lớp vật
liệu không cháy trong phạm vi không nhỏ hơn 2 m cách biên của lỗ xả khói. Giếng xả khói của
các hệ thống thải khói
tự nhiên phải được bảo vệ bằng chụp thông gió. Miệng xả của hệ thống thải khói
bằng cơ khí cần
để hở, không đặt chụp che chắn;
e) Không cần đặt van một chiều, nếu
bên trong gian sản xuất do hệ thống phục vụ có lượng nhiệt dư trên 20 W/m3.
Khói thoát ra từ giếng thoát khói của
những tầng dưới thấp hơn, tầng hầm có thể được xả vào không gian được
thông gió tự nhiên thuộc phân xưởng nấu thép, phân xưởng đúc, cán thép cũng như các loại phân xưởng
sản xuất nóng khác. Miệng thải khói trong trường hợp này không được bố trí ở độ cao thấp
hơn 6 m cách mặt
nền phân xưởng được thông gió, cách
kết cấu xây dựng
không thấp hơn
3 m
theo chiều đứng và 1 m theo
phương ngang; trong trường hợp có hệ thống phun nước trên miệng thải khói
thì khoảng cách từ miệng đến sàn nhà cũng không được thấp hơn 3 m. Không được đặt
van khói
trên các giếng thải khói.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các không gian đặt thiết bị bảo
vệ chống khói phải tổ chức thông
gió để có thể đảm bảo được nhiệt độ môi trường không lớn hơn 60 °C trong mùa
nóng.
Cho phép bố trí quạt thải khói trên mặt mái và bên
ngoài công trình. Quạt bố trí ngoài
nhà (trừ quạt mái) phải có lưới
bảo vệ ngăn cách người không có
trách nhiệm.
6.14. Khâu thải khói, khí,
sản phẩm cháy... sau vụ cháy từ những phòng được trang bị hệ thống chữa
cháy bằng khí phải được thực hiện bằng biện pháp hút thải cơ khí từ vùng dưới của phòng.
Tại các điểm ống dẫn gió (trừ ống gió
đi ngang qua phòng) xuyên qua kết cấu
bao che của phòng được trang bị hệ thống chữa cháy bằng khí, phải bố trí van
ngăn lửa có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 0,25 h.
6.15. Để thải khói khi cháy
và khí của sản
phẩm cháy sau vụ cháy, cho phép sử dụng hệ thống TG sự cố và TG chung nếu thỏa
mãn các yêu cầu nêu trong 6.4 đến 6.14.
6.16. Việc cấp gió ngoài
vào khu vực bảo vệ chống
khói (khu vực thoát nạn) để tạo áp suất dương khi có cháy cần được thực hiện
như sau:
a) Cấp vào khung cầu thang thoát nạn nội
bộ;
b) Cấp vào giếng thang máy, nếu không có
khoang đệm trên lối ra của
thang máy;
c) Cấp vào khoang đệm trước thang máy
trong tầng hầm nhà công cộng, nhà hành chính - sinh hoạt và nhà sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Trong các gian xưởng nấu
thép, đúc, cán thép và các phân xưởng nóng
khác có thể lấy gió cấp từ các khẩu độ
được thông gió
khác của nhà.
e) Cấp vào gian máy của thang máy trong nhà sản xuất thuộc
cấp nguy hiểm cháy nổ A và B, nơi cần giữ áp suất dương so
với bên ngoài.
6.17. Lưu lượng gió ngoài cấp
vào khu vực thoát nạn cho mục đích bảo vệ chống khói phải được tính toán để đảm bảo áp
suất dương không
nhỏ hơn 20 Pa:
a) Ở phần dưới của giếng thang máy khi cửa thang máy ở
trạng thái đóng tại tất
cả các tầng (trừ tầng dưới cùng);
b) Ở phần dưới của mỗi phân khu cầu thang trong
khi mở các cửa trên đường thoát
nạn từ hành lang hoặc sảnh của tầng đang chảy ra cầu thang hay ra bên ngoài với
điều kiện đóng các cửa thoát từ hành lang
hay sảnh trên tất cả các tầng còn lại;
Lưu lượng gió cấp vào khoang
đệm hoạt động khi có cháy với
một cửa mở vào hành
lang hay vào sảnh hoặc vào tầng hầm cần được xác định bằng tính toán hoặc nhận
tốc độ gió trên khung cửa đi bằng 1,3 m/s.
6.18. Số điểm phân phối gió để
tạo áp suất dương trong
khung cầu thang phải đủ để đảm bảo trường áp suất đồng đều. Trong
các hệ thống cấp gió cho khung cầu thang nhà cao từ 5 tầng trở lên, khoảng
cách giữa các điểm cấp gió không được vượt quá 2 tầng.
6.19. Khi tính toán bảo vệ
chống khói cần:
a) Lấy nhiệt độ và tốc độ gió ngoài trời của mùa
lạnh. Nếu tốc độ gió ngoài trời vào mùa nóng cao hơn 50 với mùa lạnh thì cần phải kiểm
tra lại tính toán theo thông số mùa nóng. Tốc độ gió vào mùa nóng hay mùa lạnh không nên
lấy lớn hơn 5 m/s;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nhận áp suất dư trong giếng thang máy,
trong khung thang, cũng như trong khoang đệm trong mối tương quan so với áp suất
gió trên mặt nhà ở hướng
gió tới;
d) Lấy áp suất tác động lên các cửa
đóng kín trên đường
thoát nạn không lớn hơn 150 Pa;
e) Chỉ lấy diện tích của cánh cửa lớn đối với cửa có
hai cánh.
Cabin thang máy phải nằm tại tầng dưới, còn
các cửa vào giếng thang tại tầng này phải mở.
6.20. Để bảo vệ chống
khói cần thực hiện
các quy định sau:
a) Hệ thống cấp gió tạo áp phải được thiết
kế và lắp đặt sao cho
đảm bảo độ tin cậy và độ bền vững của
tuyến cấp gió kể từ cửa lấy gió ngoài đến các điểm phân phối gió trong khung cầu thang ở điều kiện khi có
cháy;
b) Hệ thống cấp gió tạo áp phải
được khởi động tự động theo lệnh báo cháy.
Ngoài ra, công tắc và đèn chỉ
thị khởi động quạt phải được bố trí để nhân viên chữa cháy có thể cho quạt chạy
từ trung tâm chỉ huy phòng chống cháy, trường hợp không có trung tâm này thì đặt tại bảng
báo động cháy chính;
c) Lắp đặt quạt ly tâm hay quạt trục
trong một phòng riêng cách ly với các quạt
dùng cho mục đích khác bởi vách ngăn chịu
lửa bậc I (tương ứng với cấp nguy hiểm cháy nổ A). Cho phép đặt quạt trên
mái nhà hay bên ngoài nhà, có
rào bảo vệ ngăn
những người không có trách nhiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Đặt van một chiều ở quạt. Có thể
không đặt van một chiều,
nêu trong gian sản xuất, nơi lắp đặt hệ thống bảo vệ chống khói này
có lượng nhiệt dư vượt quá 20 W/m3;
f) Bố trí cửa lấy gió ngoài cách cửa xả
khói không dưới 5 m.
7. Cấp lạnh
7.1. Cần phải thiết
kế hệ thống cấp lạnh từ nguồn lạnh tự nhiên hay nhân tạo nếu thông số vi khí hậu theo tiêu chuẩn
không thể bảo đảm được bằng các biện pháp làm mát bay hơi trực tiếp hoặc bay hơi gián tiếp.
Việc chọn nguồn lạnh phải có cơ sở kinh tế - kỹ thuật.
7.2. Hệ thống cấp lạnh thường
phải gồm hai hay nhiều tổ máy hoặc hệ máy lạnh; cũng có thể cấu tạo một máy lạnh hay một hệ thống làm lạnh với khả năng điều chỉnh
được công suất lạnh. Cần có một máy
lạnh dự phòng đối với hệ thống ĐHKK cấp 1 hoạt động suốt ngày đêm.
Số máy lạnh dùng cho mục đích ĐHKK trong nhà sản
xuất cần được xác định
xuất phát từ điều kiện dao động của khí hậu ngoài trời và điều kiện bảo đảm
yêu cầu công nghệ của
dây chuyền sản xuất
khi một máy lạnh công suất
lớn nhất bị sự cố ngừng hoạt động.
7.3. Tổn thất lạnh trên
thiết bị và trên đường ống của hệ thống cấp lạnh cần được xác định
bằng tính toán (tính bảo ôn),
song không được vượt quá 10% công suất lạnh của hệ thống lạnh.
7.4. Giàn lạnh bay hơi trực
tiếp (giàn bay hơi môi chất lạnh) được phép áp dụng:
a) Đối với các phòng trong đó không sử dụng
ngọn lửa để hở;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu lượng môi chất lạnh
khi xả sự cố từ vòng tuần hoàn vào trong gian phòng có khối tích nhỏ nhất
không vượt nồng độ sự cố cho phép được
nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Nồng
độ sự cố cho phép
Loại mỏi chất lạnh
R22
R123
R134
A
R407
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
R500
Thành
phần theo khối lượng:
73,8%R12 + 26,2%R152a
R502
Thành
phần theo khối lượng: 48,8%R22 +
51,2%R115
Nồng độ sự
cố cho phép, g/m3
360
360
360
360
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
Nếu giàn lạnh phục vụ cho một nhóm phòng, thì nồng độ môi chất lạnh
q, tính bằng g/m3
trong bất kỳ phòng nào cần được xác định
theo công thức sau:
q = (5)
trong đó:
m là khối lượng môi chất lạnh
trong vòng tuần hoàn lạnh, tính bằng gam (g);
LN là lưu lượng không
khí ngoài cấp
vào gian phòng tính toán, tính bằng mét khối trên giờ (m3/h);
Vp là thể tích gian phòng
tính toán, tính bằng mét khối (m3);
SLN là tổng lượng không khí cấp vào tất cả các
phòng, tính bằng mét khối trên giờ (m3/h).
7.5. Để điều hòa công suất lạnh
nhằm nâng cao hệ số đầy tải và tận dụng điện
năng giờ thấp điểm, hệ thống cấp lạnh dùng
nước (và nước muối)
cần được thiết
kế với bể trữ lạnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7. Hệ thống máy lạnh
kiểu máy nén có chứa hàm lượng dầu (bôi trơn) lớn hơn 250 kg trong bất kỳ một máy nào đều không được phép
bố trí bên trong các
gian sản xuất, trong nhà công cộng và nhà hành chính-dịch vụ, nếu bên trên trần hay bên dưới
sàn của phòng máy lạnh này có không
gian là nơi thường xuyên hay tạm thời tập hợp đông người,
7.8. Hệ máy lạnh dùng
amoniac có thể được sử dụng để cung cấp lạnh cho các xưởng sản xuất, nếu bố trí máy
trong nhà
riêng biệt, trong gian chái hoặc phòng riêng biệt của gian xưởng một tầng. Giàn
ngưng và giàn bay hơi được phép bố
trí ngoài trời cách tường nhà không
dưới 2 m.
Không được sử dụng giàn lạnh bay hơi
trực tiếp với môi chất lạnh là amoniac để làm mát không khí thổi vào
phòng.
7.9. Máy lạnh hấp thụ
hơi nước dùng bơm ê-jec-tơ và máy lạnh hấp thụ Br-Li phải được bố trí ngoài trời
hoặc trong gian máy riêng của phân
xưởng sản xuất.
7.10. Gian máy bố trí máy lạnh
Br-Li và máy lạnh
ê-jec-tơ hơi nước
hoặc máy lạnh có chế độ
bơm nhiệt phải được xếp vào cấp nguy hiểm
cháy nổ E, còn máy lạnh dùng
amoniac - thuộc về
cấp B. Dầu máy lạnh phải được lưu giữ trong một gian
riêng.
7.11. Miệng xả môi chất lạnh từ
van an toàn phải được đưa
vượt trên cửa sổ, cửa đi và
các cửa lấy
gió không
dưới 2 m, và không dưới 5
m cách mặt đất.
Luồng xả phải được
hướng thẳng lên trời. Miệng
xả môi chất lạnh
amoniac phải được đưa lên độ cao không dưới 3 m
cao hơn mái nhà.
7.12. Gian máy đặt máy lạnh
phải được tổ chức thông gió chung
để khử nhiệt thừa
bằng
hệ
thống hút cơ khí được thiết kế đủ khả năng:
a) Thời lượng gió với bội số trao đổi không khí bằng
3, còn khi có sự cố phải đảm bảo
được bội số trao đổi
không khí bằng 5 đối với các loại môi chất lạnh nêu trong bảng 2;
b) Thải lượng gió với bội số trao đổi
không khí bằng 4, khi có sự cố - bội số trao đổi không khí bằng
11 đối với môi chất lạnh
amoniac.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Các hệ thống TG-ĐHKK
nên thiết kế với
khả năng tận dụng
nguồn năng lượng nhiệt thứ cấp (NLTC):
a) Được thu hồi từ không
khí thải ra ngoài cửa các hệ thống TG chung và các hệ thống TG hút cục bộ;
b) Được thu hồi từ các thiết bị
công nghệ dưới dạng năng lượng lạnh và nhiệt có khả năng sử dụng vào mục đích
TG-ĐHKK.
Khả năng thu hồi nhiệt từ
các hệ thống TG tự nhiên có thể không nhất thiết phải được đề cập tới.
8.2. Tính hiệu quả của khâu sử
dụng NLTC vào mục đích
TG-ĐHKK, khâu lựa chọn sơ đồ sử dụng nhiệt (lạnh), chọn thiết bị sử dụng nhiệt
và bơm nhiệt... phải có dù luận chứng kinh tế - kỹ thuật có kể đến độ ổn định của
nguồn NLTC cũng như của nhu cầu sử dụng nguồn năng lượng này trong hệ thống kỹ
thuật.
Khi có giá trị kinh tế như nhau của
các giải pháp thiết kế (trong phạm vi
± 5% theo chi phí thu hồi) thì nên chọn
giải pháp nào mang lại hiệu
quả tiết kiệm nhiên liệu cao hơn.
8.3. Nồng độ các chất độc
hại trong không khí khi sử dụng NLTC nhiệt (lạnh) không được vượt quá chỉ số nêu trong
4.3.3.
8.4. Trong các thiết bị
tái sử dụng nhiệt dư theo sơ đồ không khí - không khí và khí - không khí, tại những
điểm đấu nối đường ống không khí cần phải đảm bảo
sao cho áp suất của không khí cấp vào công trình cao hơn áp suất của khí hay không
khí thải ra. Mức chênh áp suất tối đa không được vượt giá trị cho phép theo tài
liệu kỹ thuật của thiết bị
tái sử dụng nhiệt.
Trong các thiết bị tái sử dụng nhiệt
kiểu không khí-không khí hay khí-không khí cần tính đến khả năng lan truyền chất độc hại
do đặc điểm kỹ thuật của thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Không khí lấy từ gian sản xuất thuộc cấp
nguy hiểm cháy nổ A và B; cho phép dùng không khí lấy từ gian sản xuất thuộc cấp
nguy hiểm cháy nổ A và B cho chính mục đích làm lạnh (làm nóng) của chính gian
này, nếu sử dụng thiết bị ở
cấp chống nổ;
b) Không khí lấy từ các hệ
thống hút cục bộ hút thải hỗn hợp nổ hoặc hỗn hợp có chất độc hại loại 1. Cho phép sử dụng
không khí lấy từ hệ thống hút cục bộ hỗn hợp có bụi không gây nổ, sau khi đã lọc
bụi;
c) Không khí có chứa chất lắng đọng hay
chất ngưng tụ bám vào bề mặt trao đổi
nhiệt thuộc loại độc hại 1 và 2, hoặc có mùi khó chịu dùng trong thiết bị tái sử
dụng nhiệt theo sơ đồ tái hấp thụ
nhiệt, hay trong thiết bị tái sử dụng nhiệt trên nguyên lý ống nhiệt;
d) Không khí có chứa virus, vi khuẩn gây bệnh, các
dạng nấm ở mật độ nguy hiểm theo quy định của Tổ chức kiểm tra vệ sinh dịch tễ có
thẩm quyền.
8.6. Trong các thiết bị
tái sử dụng nhiệt có thể được phép sử dụng năng lượng nhiệt của các chất khí,
dung dịch độc hại, hay nguy hiểm,
để làm nóng (làm lạnh) không khí cấp
vào nhà với vai trò chất
mang nhiệt trung gian bên trong tuyến ống hay giàn trao đổi nhiệt kín, một khi
có thỏa thuận của các cơ quan giám sát; nếu không có thỏa thuận này thì cần sử
dụng sơ đồ vòng tuần
hoàn nhiệt bổ sung với chất mang nhiệt không chứa chất độc hại loại 1, 2 và 3;
cũng phải dùng sơ đồ này khi nồng độ chất độc hại nêu trên đây có khả năng vượt
nồng độ cho phép trong trường hợp xả sự cố vào trong nhà.
8.7. Trong các thiết bị
tái sử dụng nhiệt kiểu tiếp xúc (kiểu buồng phun...) dùng cho mục đích làm
nóng (làm lạnh) không khí cấp
vào nhà cần sử dụng nước sinh hoạt hay dung môi nước không chứa chất
độc hại.
8.8. Khi sử dụng nhiệt từ
hệ thống TG có chứa bụi hay sol khí lắng đọng, cần tổ chức lọc không khí để đạt được nồng độ bụi cho
phép theo tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị tái sử dụng nhiệt, đồng thời cũng
phải có biện pháp làm vệ sinh thường kỳ bề mặt trao đổi nhiệt.
8.9. Trong các hệ thống sử
dụng NLTC cần tính đến
những biện pháp ngăn ngừa đóng
băng của chất tải nhiệt thứ
cấp hoặc loại trừ hiện tượng tạo băng trên bề mặt của thiết bị tái sử dụng nhiệt.
8.10. Hệ thống cấp nhiệt (lạnh)
dự phòng đi kèm với hệ thống tái sử dụng NLTC lấy từ các hệ thống
TG hay hệ thống công
nghệ có thể được áp dụng một khi có đủ cơ sở luận chứng kinh tế - kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1. Nguồn điện cấp
cho các hệ thống TG-ĐHKK phải được xếp loại ngang cấp với hệ thống cấp điện cho mạng công
nghệ và mạng kỹ thuật của
công trình.
Nguồn điện cấp cho TG sự cố và cấp cho
hệ bảo vệ chống khói, trừ hệ thống hút thải khói sau khi xảy ra cháy (xem 6.14), cần được xếp vào cấp 1.
Trong trường hợp không thể thực
hiện cấp điện cho các hộ tiêu thụ cấp 1 lấy từ hai nguồn điện không
phụ thuộc, thì cho phép thực
hiện khâu cấp điện lấy từ hai máy biến thế khác nhau của một trạm biến thế chứa
hai biến thế, hoặc lấy từ hai trạm biến thế liền kề - loại mỗi trạm có một máy biến thế.
Trong trường hợp này trạm phải được đấu với hai đường cấp điện
khác nhau, đặt trên các tuyến khác nhau và phải có thiết bị chuyển mạch dự phòng tự động,
thường nằm ở phía hạ thế.
9.2. Trong các nhà và công trình có hệ
thống bảo vệ thải khói, nên trang bị hệ thống tín hiệu báo cháy tự động.
9.3. Đối với các công
trình và các nhà có
trang bị hệ thống chữa cháy tự động
hay hệ thống tín hiệu
báo cháy tự động, thì nhất thiết phải thiết kế hệ khóa liên động (trừ nguồn cấp
điện cho thiết bị đấu nối vào mạng chiếu sáng một pha) cho các hệ thống TG-ĐHKK
cũng như các hệ thống bảo vệ chống
khói với
các hệ thống này nhằm mục đích:
a) Cắt nguồn điện cấp cho các hệ thống
TG-ĐHKK khi xảy ra cháy, trừ hệ thống cấp gió vào khoang đệm của các phòng sản
xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ cấp A và B;
b) Khởi động hệ thống cấp gió sự cố chống khói (trừ các hệ thống nêu trong 6.14);
c) Mở các van thải khói trong phòng hay trong vùng
có khói, nơi
đang xảy ra cháy, cũng như trong hành lang của tầng xảy ra cháy và đóng các van
ngăn lửa (xem 5.12.1).
Các van khói và van ngăn lửa, cửa
thông gió, các cơ cấu đóng mở trên giếng thoát khói, đóng mở cửa thông gió, cửa
sổ... có vai trò bảo vệ chống khói phải có cơ cấu điều khiển tự động,
điều khiển từ xa và điều
khiển bằng tay (ngay tại vị
trí bố trí thiết bị).
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đối với các phòng chỉ có hệ thống
tín hiệu báo cháy do người điều khiển, thì cần trang bị
thiết bị điều khiển từ xa để dừng các hệ
thống TG-ĐHKK phục vụ
cho các không gian này, đồng thời khởi động hệ cấp gió bảo vệ chống khói.
9.4. Những phòng có hệ thống tín hiệu báo cháy tự động phải
được trang bị hệ điều khiển ngắt
mạch từ xa và được bố trí bên ngoài
các phòng do hệ thống này phục vụ.
Khi có yêu cầu cắt đồng thời toàn
bộ các hệ thống TG-ĐHKK trong các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B thì cơ cấu
điều khiển từ xa
phải được bố trí bên ngoài nhà.
Đối với gian sản xuất thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ B cho phép cấu tạo hệ điều khiển ngắt hệ thống TG-ĐHKK từ
xa cho từng vùng có diện
tích không nhỏ hơn 2500 m2.
9.5. Thiết bị, đường ống bằng
kim loại và ống gió của hệ thống TG-ĐHKK trong các gian sản xuất cấp A và B, cũng như
các hệ thống hút cục
bộ thải hỗn hợp nguy hiểm nổ, phải được nối đất theo đúng yêu cầu của quy định
lắp ráp điện.
9.6. Mức độ điều khiển tự động và khống chế trong
hệ thống cần phải được lựa chọn tùy thuộc vào yêu cầu công nghệ và tính hợp lý về mặt kinh
tế.
9.7. Các thông số của chất
tải nhiệt (lạnh) và của không khí phải được khống chế trong các hệ thống sau:
a) Mạng cấp nhiệt nội bộ: nhiệt
độ và áp suất chất mang nhiệt trên tuyến ống cấp và ống hồi tại gian máy thiết bị
thông gió; nhiệt độ và áp suất trên đầu ra của thiết bị trao đổi nhiệt;
b) Sưởi bằng không khí nóng và thông gió cấp
vào nhà: nhiệt độ không khí cấp và nhiệt
độ không khí trong các phòng chuẩn
(theo yêu cầu của công nghệ);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) ĐHKK: nhiệt độ của không khí ngoài nhà,
không khí tuần
hoàn, không khí cấp vào nhà, sau buồng phun hay sau giàn làm lạnh, không khí
trong phòng, độ ẩm tương đối của
không khí (trong trường hợp thông số này cần
được khống chế);
e) Cấp lạnh: nhiệt độ chất
tải lạnh trước và sau mỗi một thiết bị trao đổi nhiệt hoặc cơ cấu hòa trộn chất
mang lạnh, áp suất của chất mang lạnh trong tuyến ống chung;
f) TG-ĐHKK bao gồm cả bộ lọc. phòng áp suất
tĩnh, thiết bị tái sử dụng nhiệt: áp suất và độ chênh lệch áp (theo yêu
cầu công nghệ hay
yêu cầu về thiết bị cũng như yêu cầu của vận hành).
9.8. Dụng cụ kiểm tra đo đạc
từ xa cần được sử dụng để đo các thông số chủ yếu; các thông số còn lại nên đo đạc bằng các dụng
cụ đo lường tại chỗ (dụng
cụ lắp tại chỗ hay dụng cụ cầm tay).
Khi có nhiều hệ thống cùng được đặt
trong một gian máy thì nên bố trí một
dụng cụ đo nhiệt độ và đo áp suất trên ống cấp nhiệt (lạnh) chung và tại các điểm
đo riêng rẽ trên các đầu ra
của những hộ tiêu thụ nhiệt.
9.9. Cần bố trí tín
hiệu về tình trạng hoạt động của thiết bị: "Chạy", “Dừng", "Sự cố"...
của:
a) Hệ thống TG-ĐHKK phục vụ cho phòng
không được thông gió tự nhiên của nhà công nghiệp, nhà hành chính - sinh hoạt
và nhà công cộng;
b) Hệ thống hút cục bộ các chất
độc hại loại 1 và 2 và các hỗn hợp gây cháy nổ;
c) Hệ thống thông gió hút thải chung
trong các gian sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu đối với không gian không được thông gió tự nhiên không áp dụng cho các phòng vô sinh, phòng nghỉ hút thuốc,
phòng giữ áo quần... và các
loại phòng tương tự.
9.10. Việc đo đạc, kiểm tra
và điều khiển từ xa
các thông số chính trong hệ thống
TG-ĐHKK
phải được thực hiện
theo yêu
cầu
công nghệ.
9.11. Hệ điều khiển tự động các
thông số cần phải thực
hiện đối với:
a) Hệ thống TG thổi vào và hút ra hoạt động
với lưu lượng biến đổi hay với tỷ lệ hòa trộn giữa không khí ngoài nhà và không khí
tuần hoàn biến đổi;
b) Hệ thống TG thổi vào (nếu
có đủ luận cứ);
c) Hệ thống ĐHKK;
d) Hệ cấp lạnh.
CHÚ THÍCH: Đối với nhà công cộng, nhà
hành chính - sinh hoạt và nhà sản xuất nên
thiết kế hệ thống điều khiển lập
trình hóa; nhằm đảm bảo tiết kiệm năng
lượng nhiệt và lạnh.
9.12. Đầu đo thông số môi trường nên đặt tại
những điểm mang
tính đặc trưng của phòng hay của vùng làm việc, ở nơi mà đầu đo không chịu ảnh
hưởng của những bề mặt nóng hay
lạnh hoặc các dòng khí lưu
thông. Có thể bố trí đầu đo trong
ống dẫn gió tuần hoàn hay gió thải, nếu thông số không khí trong đó không sai lệch
so với thông số không khí
trong phòng
hoặc sai lệch với một đại lượng không đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đóng hay mở van không khí ngoài trời
khi tắt hay khởi động quạt;
b) Đóng hay mở các van của hệ thống TG có
liên kết với nhau bằng đường ống dẫn
gió để thay thế một phần của hệ thống khi phần khác gặp sự cố kỹ thuật;
c) Đóng các van trên đường ống dẫn gió (xem 6.14)
cho các phòng được trang
bị hệ thống cứu hỏa bằng khí sau khi hệ thống TG của các phòng này được tắt;
d) Khởi động thiết bị dự phòng khi thiết
bị chính gặp sự cố;
e) Mở và đóng nguồn cấp chất tải nhiệt khi khởi động hay tắt
các thiết bị xử
lý không khí;
f) Khởi động hệ thống TG sự cố khi trong vùng làm
việc xuất hiện chất độc hại với nồng độ vượt nồng độ cho phép, hoặc khi nồng độ
chất cháy trong không gian vượt
quá 10% giới hạn dưới
phát lửa của hỗn hợp ga, bụi, khí.
9.14. Hệ khóa liên động
tự động của quạt gió thuộc các hệ thống TG hút thải cục bộ và hút thải chung
nêu trong 5.2.12 và 5 2.13, nếu không lắp quạt dự phòng, đấu nối với thiết bị công nghệ phải
đảm bảo dừng thiết bị khi quạt bị sự cố ngừng hoạt động, còn nếu không dừng được thiết
bị công nghệ thì phải phát tín hiệu báo động.
9.15. Đối với các hệ thống có lưu lượng
hòa trộn gió ngoài và gió tuần hoàn biến đổi
cần lắp khóa liên động
nhằm đảm bảo luôn luôn có lưu
lượng gió ngoài tối thiểu.
9.16. Đối với hệ thống TG
hút có lọc bụi qua các bộ lọc ướt cần bố trí hệ liên động giữa quạt với hệ thống cấp nước
cho bộ lọc ướt để đảm bảo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dừng quạt khi ngừng cấp nước hoặc khi mực
nước trong bộ lọc bị sụt;
c) Không thể khởi động được quạt khi
không có nước hoặc khi mức nước trong bộ lọc thấp hơn
mức
nước quy định.
9.17. Việc khởi động màn gió phải
liên động với khâu đóng mở cổng, cửa ra vào hoặc lỗ cửa của dây chuyền công nghệ. Việc
cắt màn gió cũng phải được
thực hiện liên động khi đóng cổng, đóng cửa hay đóng lỗ cửa của dây chuyền công nghệ
và khi chế độ nhiệt bên trong công trình được phục hồi.
9.18. Khâu quản lý các hệ
thống TG-ĐHKK trong các công trình công nghiệp, dân dụng, nhà ở và nhà hành
chính - sinh hoạt
phải được tổ chức đồng thời với khâu quản lý toàn nhà, trong đó có hệ thống quản
lý các quá trình công nghệ
hay thiết bị kỹ thuật.
9.19. Độ chính xác duy
trì điều kiện vi khí
hậu bên trong công trình có ĐHKK (khi không có những yêu cầu đặc biệt)
được quy định như sau:
a) Cho ĐHKK cấp 1 và 2 là ± 1 °C và ± 7 % độ ẩm
tương đối;
b) Cho ĐHKK cục bộ hoặc các giàn điều hòa
vi chỉnh bổ sung có đầu cảm biến
riêng thì lấy bằng ± 2°C.
10. Các giải pháp cấu
tạo kiến trúc có liên quan
10.1. Các lỗ mở hoặc cửa sổ nhà công nghiệp
dùng vào mục đích thông gió tự nhiên trong mùa
nóng cần được bố trí ở độ
cao không lớn hơn 1,8 m cách sàn nhà hay sàn công tác, tính tới cốt đáy của
lỗ cửa. Đối với vùng có
thời kỳ lạnh nên dự kiến các biện pháp ngăn ảnh hưởng trực tiếp của gió lạnh đối với
các vị trí làm việc gần các cửa khi tổ chức thông gió tự nhiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2. Đối với các lỗ cửa,
cửa nan chớp, cửa có cánh của nhà công nghiệp, nhà công cộng nằm ở
độ cao từ 2,2 m trở lên cần có cơ cấu đóng mở điều
khiển bằng tay hay điều khiển từ xa
được bố trí trong
vùng làm việc, còn trong trường hợp dùng
cho mục đích thoát khói khi có
cháy thì cơ cấu này phải được bố trí bên ngoài nhà.
10.3. Sàn công tác và thang
cố định dùng để lắp đặt, vận hành, sửa chữa các thiết bị, cơ cấu máy nằm ở độ cao từ 1,8
m trở lên cách sàn
hay cách mặt đất phải được
thiết kế theo đúng những yêu cầu kỹ thuật an toàn.
Phụ kiện ống, quạt gió cũng như máy
ĐHKK cục bộ có thể được sửa chữa tháo lắp hay phục vụ từ những cơ cấu di động
với điều kiện đảm bảo những
yêu cầu của kỹ thuật
an toàn
10.4. Để sửa chữa và phục vụ cho các hệ thống TG
- ĐHKK, máy lạnh cần phải có cấu tạo kiến trúc thích hợp để lắp đặt thiết bị nâng cẩu như
quy định trong 5.11.10.
10.5. Kết cấu bao che của
gian máy thiết bị thông gió bố trí bên ngoài tường ngăn lửa (xem 5.11.4) cần được cấu tạo với giới hạn
chịu lửa 0,75 h, còn kết cấu của cửa đi - giới hạn chịu lửa 0,6 h.
10.6. Để thi công và tháo lắp
các thiết bị thông gió và thiết bị lạnh
(hoặc để thay thế chúng
khi cần thiết) cần phải dự phòng khoảng cách thao tác.
11. Cấp thoát nước
11.1. Nước cấp cho buồng
phun, giàn phun ẩm, phun ẩm bổ sung cùng các cơ cấu xử lý không khí khác phải là nước có chất
lượng theo tiêu chuẩn nước ăn uống.
11.2. Nước tuần hoàn trong
buồng phun, cũng
như trong các thiết bị khác thuộc hệ thống TG-ĐHKK phải
được lọc sạch. Khi có yêu cầu vệ sinh cao hơn thì còn cần phải tiến hành thêm khâu lọc
vi khuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4. Cần phải cấu tạo
đường ống xả nước vào hệ thống thoát nước để xả nước từ thiết bị xử
lý không khí và để thoát nước ngưng.
11.5. Chất lượng nước (độ cứng, độ
pH, hàm lượng cặn...)
dùng vào mục đích làm nguội thiết bị lạnh cần
được đảm bảo theo điều kiện kỹ thuật
cho máy lạnh.
Phụ
lục A
(Quy định)
Thông
số tính toán của không khí bên trong nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều kiện
tiện nghi nhiệt
Bảng A.1
Thứ tự
Trạng thái
lao động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa hè
Nhiệt độ
t, °C
Độ ẩm tương đối
j,%
Vận tốc gió
v, m/s
Nhiệt độ
t, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j,%
Vận tốc gió
v, m/s
1
Nghỉ ngơi
tĩnh tại
từ 22 đến
24
từ 70 đến
60
từ 0,1 đến
0,2
từ 25 đến
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 0,5 đến 0,6
2
Lao động nhẹ
từ 21 đến 23
Từ 70 đến 60
từ 0,4 đến
0,5
từ 23 đến
26
từ 70 đến 60
từ 0,8 đến 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lao động vừa
từ 20 đến
22
từ 70 đến
60
từ 0,8 đến
1,0
từ 22 đến
25
từ 70 đến
60
từ 1,2 đến
1,5
4
Lao động nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 70 đến
60
từ 1,2 đến 1,5
từ 20 đến
23
từ 70 đến
60
từ 2,0 đến 2,5
CHÚ THÍCH:
1) Mỗi trạng thái lao động ứng với một lượng nhiệt chuyển
hóa bên trong cơ thể
- gọi là lượng nhiệt
metabolism QM.
Theo
nhiều nguồn tài
liệu đã công bố trên thế
giới, lượng nhiệt metabolism QM được nêu trong Bảng A. 2.
Bảng A.2
Trạng thái lao động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
Trị số QM trung bình
W
Nghỉ ngơi tĩnh tại
≤ 100
90
Lao động nhẹ
từ 140 đến
175
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 175 đến 300
240
Lao động nặng
> 300
350
2) Với các giới hạn của các thông số vi
khí hậu cho ở Bảng
A.1 và các trị số metabolism QM cho ở Bảng A.2, nếu nhận nhiệt
độ bề mặt bức xạ
(nhiệt độ mặt trong của
tường, mái...) về mùa đông là
12 °C và về mùa hè là 33 °C, ta sẽ tính được chỉ số gánh nặng nhiệt
(Heat Stress Index) HSI của
Belding-Hatch dao động trong khoảng ≤10.
Các giá trị HSI trong phạm vi 0 ÷ 10 đối với cơ
thể người Việt Nam trong điều kiện khí hậu nhiệt đới nóng ẩm có thể xem là đạt yêu cầu, cụ thể hơn
là trị số HSI nằm
trong giới hạn trên cho cảm giác nhiệt bình thường, không hoặc ít có căng thẳng về nhiệt.
Khi nhiệt độ bề mặt thấp hơn, có thể giảm
bớt vận tốc gió và
ngược lại, nếu nhiệt độ bề mặt tăng cao
thì cần tăng thêm vận tốc gió, nhưng không nên vượt quá 2,5 m/s đối với
nhà dân dụng và 3,5
m/s đối với nhà công nghiệp (xem 4.1.3).
Sau đây là một vài kết quả tính toán cụ thể:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ 2: Khi lao động nặng QM
= 300 kcal/h ≈ 350 W, cũng về mùa hè nếu
chọn
tK= 20°C, jK = 60 % và v = 1,5 m/s thì HSI = 13,57 -
có căng
thẳng về
nhiệt, tức hơi nóng. Khi tăng vận tốc
gió lên v = 2 m/s thì HSI = 9,2 < 10 - tốt.
Ở 2 ví dụ trên đều nhận nhiệt
độ bề mặt bứt xạ tR
= 28°C.
3) Khi không có những yêu cầu đặc biệt, độ
chính xác duy trì điều kiện vi
khí hậu tiện
nghi
cần đảm bảo mức sai lệch về nhiệt độ là Δt = ±1 °C và sai lệch về độ ẩm tương
đối là Δj = ± 7 %;
4) Độ chính xác duy trì nhiệt độ tiện nghi khi sử
dụng máy ĐHKK cục
bộ hoặc bộ hòa trộn cục bộ có đầu
cảm nhiệt tác động trực
tiếp thì cho phép
giữ ở mức
± 2 °C.
Đối với một số công trình có công dụng đặc biệt,
cũng như các quá trình công nghệ đòi hỏi phải được tiến hành trong môi trường có
nhiệt độ, độ ẩm nhất
định, ta có thể tham khảo các số liệu nêu trong Bảng A.3.
Bảng A.3 - TSTT
hợp lý của không khí
bên trong nhà phục vụ cho yêu cầu hoạt động nghề nghiệp và
công nghệ
Thứ tự
Loại công trình hoặc
công nghệ
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm tương đối
j,%
Vận tốc gió
v, m/s
1
Phòng mổ bệnh viện
từ 20 đến 25
từ 50 đến
60
từ 1 đến
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư viện, kho sách
từ 20 đến 28
từ 50 đến 60
3
Phòng trưng bày viện bảo
tàng (hiện vật bằng gỗ,
giấy, da, đồ vật dán keo)
từ 20 đến 26
từ 50 đến
60
4
Nhá máy in
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- In nhiều màu
từ 24 đến
26
Từ 50 đến 55
- In thường
từ 24 đến
26
từ 55 đến
60
5
Công nghệ phim ảnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tráng phim
từ 20 đến 24
60 ± 5
- Hong khô phim
từ 22 đến 26
60 ± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kho giấy ảnh, thuốc ảnh
từ 20 đến
27
từ 40 đến 50
6
Nhà máy sợi dệt
- Phân xưởng chải sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 55 đến 50
- Phân xưởng kéo sợi
từ 24 đến 28
từ 60 đến
50
- Phân xưởng dệt
từ 22 đến 28
từ 75 đến
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công nghiệp tơ nhân tạo (kapron)
- Phân xưởng kéo sợi
từ 24 đến
26
60 ± 5
- Phân xưởng cuộn sợi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ± 3
- Phân xưởng dệt
từ 24 đến 26
55 ± 5
- Phòng thí nghiệm cơ lý sợi và vải
từ 20 đến 2
55 ± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà máy thuốc lá
- Kho thuốc lá
từ 20 đến 26
từ 75 đến
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phân xưởng sợi thuốc
từ 20 đến
26
từ 70 đến
75
- Phân xưởng cuốn điếu
từ 20 đến 26
từ 65 đến
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Buồng làm dịu thuốc lá
từ 24 đến 1
từ 75 đến 5
9
Nhà máy chè đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gian vò chè
từ 20 đến 28
từ 90 đến
95
- Gian lên men
từ 20 đến 26
từ 95 đến
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gian sàng chọn đóng bao
từ 20 đến
28
từ 55 đến 65
10
Cơ khí chính xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phòng ổn định nhiệt
từ 18 đến
20
40 ± 5
- Xưởng nấu thủy tinh
quang học
24 ± 1
45 ± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Xưởng mài thấu kính
24 ± 0,5
80 ±5
- Xưởng chế tạo thiết bị đo điện
từ 22 đến 26
từ 50 đến 55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phòng máy vi tính
từ 20 đến 28
từ 50 đến
70
Phụ
lục B
(Quy định)
Thông
số tính toán bên ngoài cho điều hòa không khí theo số giờ không bảo đảm, m
(h/năm) hoặc hệ số bảo đảm KBĐ
Địa phương: Hà Giang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
°C
j,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
110,00 / 26,27
38,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,6
991,5
(743,2)
35
0,996
94,76 / 22,63
37,0
55,1
28,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,994
93,70 / 22,38
36,8
55,0
28,5
100
0,989
91,64 / 21,89
36,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,1
150
0,983
90,25 / 21,55
35,8
55,5
27,8
200
0,977
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,6
55,3
27,6
250
0,971
88,46 / 21,13
35,4
55,1
27,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,966
87,74 / 20,95
35,3
54,9
27,3
350
0,960
87,16 / 20,82
35,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,2
400
0,954
86,59 / 20,68
35,1
54,8
27,1
450
0,949
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,9
54,7
26,9
500
0,943
85,62 /
20,45
34,8
54,7
26,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
°C
j,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
14,00 / 3,34
3,0
92,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
996,4
(746,8)
35
0,996
23,54 / 5,62
8,0
91,4
7,3
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,36 / 5,82
8,5
89,3
7,7
100
0,989
26,59 / 6,35
9,6
89,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,983
28,11 / 6,71
10,3
89,5
9,4
200
0,977
29,36 / 7,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
9,9
250
0,971
30,38 / 7,26
11,2
90,4
10,3
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,17 / 7,44
11,5
90,3
10,7
350
0,960
31,99 / 7,64
11,9
90,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,954
32,62 / 7,79
12,2
90,3
11,3
450
0,949
33,16 / 7,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,8
11,5
500
0,943
33,74 / 8,06
12,7
89,8
11,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 17 năm từ 1988 đến 2004
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
82,00 / 19,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,5
23,9
839,5
(629,2)
35
0,996
72,24 / 17,25
27,4
62,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,994
71,33 / 17,04
27,3
62,4
21,5
100
0,989
69,33 /
16,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,5
21,0
150
0,983
67,99 / 16,24
26,7
60,7
20,7
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,19 / 16,05
26,5
60,6
20,5
250
0,971
66,36 /
15,85
26,4
60,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,966
65,71 / 15,69
26,2
59,7
20,1
350
0,960
65,19 / 15,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,7
20,0
400
0,954
64,68 / 15,45
26,0
59,5
19,8
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,17 / 15,33
25,9
59,2
19,7
500
0,943
63,79 / 15,23
25,8
59,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
°C
j,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
6,00 / 1,43
-2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,1
838,4
(628,4)
35
0,996
11,96 / 2,86
1,2
86,0
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,994
12,19 / 2,91
1,7
81,4
0,4
100
0,989
14,39 / 3,44
2,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
150
0,983
15,75 / 3,76
3,3
85,6
2,3
200
0,977
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
86,7
2,8
250
0,971
18,23 / 4,35
4,2
90,9
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,966
18,50 / 4,42
4,5
88,2
3,6
350
0,960
19,33 / 4,62
4,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
400
0,954
20,21 / 4,83
5,1
91,1
4,4
450
0,949
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
90,3
4,7
500
0,943
21,30 / 5,09
5,7
90,3
4,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa phương: Lai
Châu
Theo số liệu khí tượng
24 ốp đo/ngày; 20 năm : từ 1983 đến 2002
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,0
49,3
30,0
978,2
(733,2)
35
0,996
90,97 / 21,73
38,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,8
50
0,994
89,93 / 21,48
37,9
46,8
27,6
100
0,989
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,4
46,8
27,2
150
0,983
86,86 / 20,75
37,0
46,9
26,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,977
85,85 / 20,50
36,8
46,8
26,7
250
0,971
85,20 / 20,35
36,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,6
300
0,966
84,53 / 20,19
36,4
47,0
26,4
350
0,960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,2
47,0
26,3
400
0,954
83,42 / 19,92
36,1
47,1
26,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,949
82,96 / 19,81
35,9
47,1
26,1
500
0,943
82,49 / 19,70
35,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,0
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
16,00 / 3,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,7
3,5
988,5
(740,9)
35
0,996
26,67 / 6,37
9,4
91,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,994
27,98 / 6,68
9,9
92,3
9,2
100
0,989
30,36 / 7,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,2
10,3
150
0,983
31,63 / 7,55
11,6
90,9
10,8
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,83 / 7,84
12,1
91,5
11,3
250
0,971
33,52 / 8,01
12,5
90,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,966
34,39 / 8,21
12,8
90,6
11,9
350
0,960
35,10 / 8,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,4
12,2
400
0,954
35,62 / 8,51
13,4
89,8
12,4
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,29 / 8,67
13,6
90,4
12,6
500
0,943
36,88 / 8,81
13,8
90,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa phương: Lạng
Sơn
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20 năm: từ 1985 đến 2004
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,00 / 23,88
37,0
58,8
29,6
976,2
(731,7)
35
0,996
89,92 / 21,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,8
27,6
50
0,994
88,74 / 21,19
35,3
55,2
27,3
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,56 / 20,67
34,9
54,5
26,9
150
0,983
85,43 / 20,40
34,7
54,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,977
84,58 / 20,20
34,5
54,2
26,4
250
0,971
83,83 / 20,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,0
26,3
300
0,966
83,32 / 19,90
34,2
54,0
26,1
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,81 / 19,78
34,1
54,1
26,0
400
0,954
82,30 / 19,66
33,9
54,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
0,949
81,86 / 19,55
33,8
54,0
25,8
500
0,943
81,52 / 19,47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54,1
25,7
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
t,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
100,0
0,0
980,5
(734,9)
35
0,996
16,37 / 3,91
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
50
0,994
17,32 / 4,14
5,0
88,3
4,1
100
0,989
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1
87,1
5,2
150
0,983
20,81 /
4,97
6,8
88,1
5,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,977
21,80 / 5,21
7,3
87,5
6,4
250
0,971
22,61 /
5,40
7,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,7
300
0,966
23,28 / 5,56
8,1
87,3
7,1
350
0,960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
86,9
7,3
400
0,954
24,44 / 5,84
8,7
87,1
7,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,949
24,96 / 5,96
8,9
86,8
7,8
500
0,943
25,42 / 6,07
9,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
Địa phương:
Yên Bái
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20
năm: từ 1985 đến 2004
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
106,00 / 25,32
39,0
57,3
31,0
999,3
(749,0)
35
0,996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,1
55,8
29,0
50
0,994
94,72 / 22,62
36,9
55,7
28,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,989
92,99 / 22,21
36,2
56,9
28,5
150
0,983
91,78 / 21,92
35,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,3
200
0,977
90,92 / 21,72
35,6
57,5
28,1
250
0,971
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
57,3
27,9
300
0,966
89,46 / 21,37
35,3
57,2
27,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,960
88,88 / 21,23
35,2
57,2
27,7
400
0,954
88,29 / 21,09
35,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
450
0,949
87,80 / 20,97
34,8
57,4
27,4
500
0,943
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,6
57,9
27,3
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg /kcal/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,00 / 4,30
5,0
95,0
4,6
1004,6
(753,0)
35
0,996
25,75 / 6,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,8
8,4
50
0,994
26,39 / 6,30
9,4
91,4
8,7
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,39 / 6,78
10,3
91,7
9,6
150
0,983
29,85 / 7,13
10,8
92,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,977
30,71 / 7,33
11,3
91,6
10,5
250
0,971
31,57 / 7,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,5
10,9
300
0,966
32,40 / 7,74
12,0
91,9
11,2
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,87 / 7,85
12,3
90,5
11,4
400
0,954
33,49 / 8,00
12,6
90,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
0,949
34,11 / 8,15
12,8
90,7
11,9
500
0,943
34,69 / 8,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,7
12,2
Địa phương: Quảng Ninh
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày: 20 năm: từ 1982 đến 2001
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kJ/kg /kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1,000
108,00 / 25,79
36,0
72,5
31,4
1001,3
(750,5)
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,71 / 22,38
34,6
65,0
28,7
50
0,994
92,97 / 22,20
34,4
64,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,989
91,29 / 21,80
34,2
64,3
28,2
150
0,983
90,15 / 21,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,1
27,9
200
0,977
89,51 / 21,38
33,7
64,6
27,8
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,94 / 21,24
33,4
65,2
27,7
300
0,966
88,35 / 21,10
33,2
65,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
0,960
87,85 / 20,98
33,0
66,1
27,5
400
0,954
87,50 / 20,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,0
27,4
450
0,949
87,14 / 20,81
32,9
65,9
27,3
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,78 / 20,73
32,8
65,8
27,2
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
16,00 / 3,82
6,0
68,9
3,7
1015,0
(760,8)
35
0,996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,4
83,0
7,1
50
0,994
23,69 / 5,66
8,9
83,1
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,989
25,41 / 6,07
9,8
82,2
8,3
150
0,983
26,84 / 6,41
10,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
200
0,977
27,95 / 6,67
10,7
85,5
9,4
250
0,971
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1
85,9
9,8
300
0,966
29,59 / 7,07
11,5
85,6
10,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,960
30,32 / 7,24
11,8
85,7
10,5
400
0,954
31,00 / 7,40
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
450
0,949
31,60 / 7,65
12,3
85,8
11,0
500
0,943
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
85,8
11,3
Địa phương: Hà Nội
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20 năm: từ 1971 đến 1990
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
112,00 / 26,75
40,0
58,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1004,2
(752,7)
35
0,996
95,53 / 22,82
37,8
53,4
29,1
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,53 / 22,58
37,5
53,4
28,9
100
0,989
92,73 / 22,15
36,7
54,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,983
91,53 / 21,86
36,4
55,2
28,3
200
0,977
90,63 / 21,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,1
28,1
250
0,971
89,86 / 21,46
35,9
55,4
27,9
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,38 / 21,35
35,6
56,0
27,8
350
0,960
88,89 / 21,23
35,4
56,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,954
88,39 / 21,11
35,1
57,2
27,6
450
0,949
87,92 / 21,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,4
27,5
500
0,943
87,58 / 20,92
34,8
57,5
27,4
Mùa đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
18,00 / 4,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,3
4,7
1018,9
(763,7)
35
0,996
23,02 / 5,50
8,6
83,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,994
24,00 / 5,73
9,0
84,6
7,7
100
0,989
25,66 / 6,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,8
8,5
150
0,983
26,79 / 6,40
10,2
85,7
9,0
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,74 / 6,63
10,6
85,5
9,4
250
0,971
28,57 / 6,82
11,0
85,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,966
29,28 / 6,99
11,4
85,4
10,1
350
0,960
29,98 / 7,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,5
10,4
400
0,954
30,67 / 7,32
12,0
85,6
10,6
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,27 / 7,47
12,2
85,5
10,9
500
0,943
31,87 / 7,61
12,5
85,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa phương:
Nghệ An (Vinh)
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày;
20 năm gồm 2
giai đoạn: từ 1979 đến
1985 và từ 1989 đến 2001
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
112,00 / 26,75
40,0
58,4
32,1
1004,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,996
94,55 / 22,58
38,4
50,3
28,9
50
0,994
92,90 / 22,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,5
28,6
100
0,989
90,46 / 21,61
37,3
50,7
28,1
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,05 / 21,27
36,9
50,6
27,8
200
0,977
87,96 / 21,01
36,7
50,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,971
87,37 / 20,87
36,5
50,7
27,4
300
0,966
86,76 / 20,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,7
27,3
350
0,960
86,14 / 20,57
36,1
50,7
27,1
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,74 / 20,48
36,0
51,0
27,1
450
0,949
85,41 / 20,40
35,9
51,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
0,943
85,08 / 20,32
35,7
51,3
26,9
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
20,00 / 4,78
7,0
83,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1018,1
(763,1)
35
0,996
27,76 / 6,63
10,1
91,5
9,4
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,49 / 6,81
10,5
90,6
9,7
100
0,989
30,53 / 7,29
11,4
90,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,983
32,14 / 7,68
12,1
91,2
11,3
200
0,977
33,15 / 7,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,3
11,7
250
0,971
34,32 / 8,20
13,0
91,3
12,1
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,00 / 8,36
13,3
90,2
12,4
350
0,960
35,78 / 8,55
13,6
90,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,954
36,57 / 8,73
13,9
90,8
13,0
450
0,949
37,20 / 8,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,5
13,3
500
0,943
37,82 / 9,03
14,4
90,4
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20 năm: từ 1985 đến 2004
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
102,00 / 24,36
39,0
54,3
30,3
1005,0
(753,3)
35
0,996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,6
50,5
28,3
50
0,994
90,63 / 21,65
37,4
50,3
28,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,989
89,05 / 21,27
37,0
50,4
27,8
150
0,983
87,96 / 21,01
36,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
200
0,977
87,43 / 20,88
36,5
50,6
27,4
250
0,971
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,4
50,7
27,3
300
0,966
86,32 / 20,62
36,2
50,7
27,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,960
85,87 / 20,51
36,0
51,1
27,1
400
0,954
85,58 / 20,44
35,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
450
0,949
85,27 /
20,37
35,6
52,0
27,0
500
0,943
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
52,4
26,9
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
30,00 / 7,17
10,0
100,0
10,0
1007,7
(755,3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996
41,39 / 9,89
15,6
91,1
14,7
50
0,994
42,36 / 10,12
16,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,1
100
0,989
44,56 / 10,64
16,8
90,9
15,9
150
0,983
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,3
91,0
16,4
200
0,977
47,17 / 11,27
17,7
91,4
16,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,971
48,18 / 11,51
18,0
91,4
17,1
300
0,966
48,74 / 11,64
18,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,3
350
0,960
49,37 / 11,79
18,6
89,4
17,5
400
0,954
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,7
90,6
17,7
450
0,949
50,82 / 12,14
18,9
91,6
17,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,943
51,38 / 12,27
19,1
91,6
18,1
Địa phương:
Buôn Ma Thuột
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20 năm: từ 1981 đến
2000
Mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
98,00 / 23,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,8
28,9
955,8
(716,4)
35
0,996
79,99 / 19,10
35,7
44,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,994
79,68 / 19,03
35,5
44,4
25,1
100
0,989
78,54 / 18,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
24,8
150
0,983
77,80 / 18,58
34,8
44,8
24,6
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,39 / 18,48
34,6
45,4
24,5
250
0,971
76,96 / 18,38
34,4
45,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,966
76,52 / 18,28
34,2
45,9
24,3
350
0,960
76,09 / 18,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,1
24,2
400
0,954
75,83 / 18,11
33,9
46,3
24,2
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,61 / 18,06
33,7
46,5
24,1
500
0,943
75,39 / 18,01
33,6
46,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,00 / 7,64
11,0
95,8
10,6
953,5
(714,7)
35
0,996
40,54 / 9,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,1
13,9
50
0,994
41,66 / 9,95
15,1
92,2
14,3
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,85 / 10,47
15,8
92,7
15,1
150
0,983
44,96 / 10,74
16,3
91,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,977
45,86 / 10,95
16,7
91,3
15,7
250
0,971
46,67 / 11,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,2
16,0
300
0,966
47,29 / 11,29
17,1
91,7
16,2
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,82 / 11,42
17,3
91,5
16,4
400
0,954
48,37 / 11,55
17,5
91,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
0,949
48,91 / 11,68
17,6
91,7
16,7
500
0,943
49,42 / 11,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,7
16,9
Địa phương:
Nha Trang
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày;
19 năm gồm 2 giai
đoạn: từ 1981 đến 1987 và từ 1989 đến 2000
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
96,00 / 22,93
37,0
56,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006,4
(754,3)
35
0,996
89,27 / 21,32
35,2
57,8
27,8
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,47 / 21,13
35,0
57,7
27,7
100
0,989
87,14 / 20,81
34,9
57,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,983
86,09 / 20,56
34,7
56,6
27,2
200
0,977
85,53 / 20,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,6
27,0
250
0,971
85,01 / 20,30
34,5
56,5
26,9
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,48 / 20,18
34,4
56,2
26,8
350
0,960
83,98 / 20,06
34,3
56,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,954
83,70 / 19,99
34,2
55,9
26,6
450
0,949
83,42 / 19,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,9
26,6
500
0,943
83,14 / 19,86
34,1
55,9
26,5
Mùa đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
40,00 / 9,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,9
14,2
1006,2
(754,2)
35
0,996
47,74 / 11,40
18,7
84,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,994
48,84 / 11,66
18,9
85,8
17,3
100
0,989
50,86 / 12,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,3
17,9
150
0,983
52,29 / 12,49
20,0
86,3
18,4
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,28 / 12,73
20,1
87,7
18,7
250
0,971
54,13 / 12,93
20,3
88,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,966
54,82 / 13,09
20,7
87,2
19,2
350
0,960
55,49 / 13,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,5
19,4
400
0,954
56,13 / 13,41
21,1
87,1
19,6
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,61 / 13,52
21,2
87,7
19,7
500
0,943
57,09 / 13,63
21,2
88,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa phương:
Đà Lạt
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20 năm: từ 1985 đến 2004
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
78,00 / 18,63
29,0
63,3
23,2
849,6
(636,8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996
66,88 / 15,97
27,5
56,0
20,5
50
0,994
65,85 / 15,73
27,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,3
100
0,989
64,30 / 15,36
27,0
54,5
19,9
150
0,983
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,9
54,0
19,7
200
0,977
62,92 / 15,03
26,7
53,8
19,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,971
62,32 / 14,88
26,6
53,5
19,4
300
0,966
61,87 / 14,78
26,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,2
350
0,960
61,58 / 14,71
26,4
53,4
19,2
400
0,954
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,3
53,3
19,1
450
0,949
61,01 / 14,57
26,3
53,2
19,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,943
60,73 / 14,50
26,2
53,1
18,9
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
20,00 / 4,78
6,0
80,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
846,5
(634,5)
35
0,996
28,04 / 6,70
8,9
89,9
8,0
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,69 / 6,85
9,3
88,4
8,2
100
0,989
30,94 / 7,39
10,1
89,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,983
32,31 / 7,72
10,6
90,2
9,7
200
0,977
33,64 / 8,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,4
10,2
250
0,971
34,37 / 8,21
11,4
90,9
10,5
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,18 / 8,40
11,6
91,5
10,8
350
0,960
35,95 / 8,59
11,8
92,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,954
36,53 / 8,72
12,1
92,1
11,3
450
0,949
36,92 / 8,82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,5
11,4
500
0,943
37,33 / 8,92
12,5
91,1
11,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 20 năm:
từ 1983 đến 2002
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
112,00 / 26,75
38,0
67,0
32,2
1006,4
(754,3)
35
0,996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,8
56,0
28,8
50
0,994
91,43 / 21,84
36,6
54,2
28,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,989
86,80 / 20,73
36,3
50,8
27,3
150
0,983
85,38 / 20,39
36,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
200
0,977
84,50 / 20,18
36,0
49,9
26,8
250
0,971
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,9
49,6
26,7
300
0,966
83,54 / 19,95
35,8
49,6
26,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,960
83,22 / 19,88
35,7
49,7
26,5
400
0,954
82,90 / 19,80
35,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,5
450
0,949
82,57 / 19,72
35,5
49,7
26,4
500
0,943
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
49,6
26,3
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
40,00 / 9,55
17,0
74,8
14,2
1009,9
(756,9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996
50,98 / 12,18
19,6
86,1
18,0
50
0,994
52,15 / 12,46
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,4
100
0,989
54,54 / 13,03
20,5
88,4
19,1
150
0,983
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
88,6
19,6
200
0,977
57,25 / 13,67
21,3
88,5
19,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,971
57,89 / 13,83
21,6
88,0
20,1
300
0,966
58,01 / 13,86
21,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,2
350
0,960
58,03 / 13,86
21,7
87,1
20,2
400
0,954
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
86,5
20,2
450
0,949
58,05 / 13,86
21,9
86,0
20,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,943
58,06 / 13,87
21,9
85,4
20,2
Địa phương: Cần Thơ
Theo số liệu
khí tượng 24 ốp đo/ngày; 14 năm: từ 1986 đến 1997 và từ 1999 đến 2000
Mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
110,00 / 26,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
31,8
1008,2
(755,7)
35
0,996
91,88 / 21,94
34,9
62,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,994
90,21 / 21,54
34,8
60,8
28,1
100
0,989
87,73 / 20,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59,4
27,5
150
0,983
86,56 / 20,67
34,4
58,7
27,3
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,74 / 20,48
34,2
58,4
27,1
250
0,971
85,26 / 20,36
34,1
58,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
0,966
84,78 / 20,25
34,0
58,4
26,9
350
0,960
84,32 / 20,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,1
26,8
400
0,954
83,93 / 20,05
33,9
58,0
26,7
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,72 / 19,99
33,8
58,0
26,7
500
0,943
83,50 / 19,94
33,7
58,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,00 / 10,03
17,0
80,8
14,9
1005,2
(753,4)
35
0,996
54,16 / 12,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,9
19,0
50
0,994
55,04 / 13,15
20,2
91,4
19,2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,40 / 13,71
20,8
92,1
19,9
150
0,983
58,01 / 13,85
21,1
91,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
0,977
58,02 / 13,86
21,2
90,7
20,1
250
0,971
58,03 / 13,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,8
20,1
300
0,966
58,04 / 13,86
21,4
88,9
20,1
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,05 / 13,86
21,5
88,1
20,1
400
0,954
58,06 / 13,87
21,6
87,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
0,949
58,07 / 13,87
21,6
87,4
20,1
500
0,943
58,08 / 13,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,1
20,1
Địa phương: Cà Mau
Theo số liệu khí tượng
24 ốp đo/ngày; 20 năm: từ 1985 đến 2004
Mùa hè
m,
h/năm
Kbđ
I,
kJ/kg
/kcal/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
102,00 / 24,36
37,0
62,7
30,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(756,3)
35
0,996
88,79 / 21,21
35,1
57,7
27,8
50
0,994
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,0
57,4
27,6
100
0,989
86,50 / 20,66
34,8
56,8
27,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,983
85,74 / 20,48
34,6
56,8
27,1
200
0,977
85,31 / 20,38
34,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
250
0,971
84,87 / 20,27
34,4
56,9
26,9
300
0,966
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,3
56,8
26,8
350
0,960
83,99 / 20,06
34,2
56,8
26,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,954
83,81 / 20,02
34,1
57,0
26,7
450
0,949
83,63 / 19,97
34,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,6
500
0,943
83,46 / 19,93
33,9
57,2
26,6
Mùa đông
m,
h/năm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I,
kJ/kg
/kcal/kg
t,
°C
j,
%
tu,
°C
Pkq,
mbar
(mmHg)
0
1,000
46,00 / 10,99
18,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,3
1004,8
(753,1)
35
0,996
56,94 / 13,60
20,7
92,2
19,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,994
57,95 /
13,84
20,9
93,2
20,1
100
0,989
58,01 /
13,85
21,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1
150
0,983
58,02 / 13,86
21,3
89,9
20,1
200
0,977
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
88,7
20,1
250
0,971
58,04 / 13,86
21,6
87,8
20,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,966
58,05 / 13,86
21,6
87,3
20,1
350
0,960
58,06 /
13,87
21,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1
400
0,954
58,07 / 13,87
21,7
86,5
20,1
450
0,949
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,8
86,1
20,1
500
0,943
58,10 / 13,88
21,9
85,7
20,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(Tham khảo)
TSTT
của không khí bên ngoài theo mức vượt MV,% của nhiệt độ khô và nhiệt độ ướt
dùng để thiết kế ĐHKK theo ASHRAE
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Hà Giang
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
0,4
99,6
0,996
34,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,1
8,5
7,7
8,2
1,0
99,0
0,990
34,1
28,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
8,9
9,3
1,5
98,5
0,985
33,7
27,9
26,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,5
9,8
2,0
98,0
0,980
33,3
27,7
26,9
11,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,3
2,5
97,5
0,975
33,1
27,5
26,6
11,6
10,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
97,0
0,970
32,8
27,4
26,5
12,0
10,7
10,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,5
0,965
32,5
27,2
26,5
12,3
11,0
11,3
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,960
32,3
27,1
26,4
12,6
11,3
11,5
4,5
95,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,1
27,0
26,2
12,8
11,5
11,8
5,0
95,0
0,950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,9
26,3
13,1
11,8
11,9
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Sapa
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996
25,8
21,6
18,6
1,5
1,2
1,4
1,0
99,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,9
21,0
18,6
2,7
2,4
2,5
1,5
98,5
0,985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,7
18,7
3,3
3,0
3,2
2,0
98,0
0,980
24,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,6
3,8
3,5
3,6
2,5
97,5
0,975
23,9
20,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,1
3,9
3,9
3,0
97,0
0,970
23,6
20,2
18,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
4,2
3,5
96,5
0,965
23,4
20,0
18,4
4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
4,0
96,0
0,960
23,1
19,9
18,6
5,0
4,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
95,5
0,955
22,9
19,8
18,6
5,3
5,0
5,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
0,950
22,8
19,7
18,8
5,5
5,2
5,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0,4
99,6
0,996
36,1
27,7
25,4
9,9
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
99,0
0,990
34,9
27,2
25,8
11,3
10,3
10,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,5
0,985
34,3
26,9
25,6
12,0
10,9
11,2
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,980
33,8
26,8
25,9
12,4
11,4
11,7
2,5
97,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,3
26,6
25,7
12,8
11,7
12,0
3,0
97,0
0,970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,5
25,3
13,1
12,0
12,3
3,5
96,5
0,965
32,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,5
13,4
12,3
12,5
4,0
96,0
0,960
32,4
26,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
12,5
12,8
4,5
95,5
0,955
32,2
26,1
25,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
13,1
5,0
95,0
0,950
31,9
26,0
25,1
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Lạng Sơn
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
0,4
99,6
0,996
33,8
27,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
4,0
4,3
1,0
99,0
0,990
33,0
26,9
25,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
5,6
1,5
98,5
0,985
32,5
26,7
25,7
7,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
2,0
98,0
0,980
32,2
26,5
25,7
7,8
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
97,5
0,975
31,9
26,3
25,5
8,3
6,8
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,0
0,970
31,6
26,2
25,5
8,6
7,2
7,4
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,965
31,3
26,1
25,3
8,9
7,4
7,9
4,0
96,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,1
26,0
25,2
9,2
7,7
8,0
4,5
95,5
0,955
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,9
25,1
9,5
7,9
8,2
5,0
95,0
0,950
30,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
9,7
8,1
8,4
TSTT bên ngoài cho
ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Yên Bái
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
0,4
99,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,2
28,9
27,9
9,5
8,6
8,9
1,0
99,0
0,990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,5
27,6
10,6
9,7
9,9
1,5
98,5
0,985
33,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,6
11,2
10,3
10,4
2,0
98,0
0,980
33,3
28,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
10,7
10,9
2,5
97,5
0,975
33,0
27,9
27,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
11,2
3,0
97,0
0,970
32,8
27,8
27,1
12,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
3,5
96,5
0,965
32,5
27,7
27,0
12,6
11,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
96,0
0,960
32,3
27,6
27,0
12,9
11,8
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,5
0,955
32,1
27,5
26,8
13,1
12,1
12,3
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,950
31,8
27,4
26,7
13,4
12,3
12,4
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo
các mức vượt khác nhau của Quảng Ninh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
99,6
0,996
33,1
28,6
27,5
9,5
7,3
7,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,0
0,990
32,4
28,2
27,3
10,7
8,3
8,8
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,985
32,0
28,0
27,2
11,2
8,9
9,4
2,0
98,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,8
27,8
27,2
11,6
9,4
9,6
2,5
97,5
0,975
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,7
27,1
12,0
9,8
10,1
3,0
97,0
0,970
31,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,9
12.4
10,1
10,5
3,5
96,5
0,965
31,2
27,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
10,4
10,6
4,0
96,0
0,960
31,0
27,4
26,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,7
11,0
4,5
95,5
0,955
30,9
27,4
26,8
13,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
5,0
95,0
0,950
30,7
27,3
26,7
13,4
11,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSTT bên ngoài cho
ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Hà Nội
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
0,4
99,6
0,996
35,4
29,0
28,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
8,4
1,0
99,0
0,990
34,4
28,5
27,9
10,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
1,5
98,5
0,985
33,8
28,3
27,6
11,1
9,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
98,0
0,980
33,4
28,1
27,5
11,5
9,4
9,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,5
0,975
33,1
27,9
27,3
11,9
9,8
10,1
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,970
32,8
27,9
27,1
12,2
10,1
10,3
3,5
96,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,6
27,8
27,1
12,5
10,3
10,6
4,0
96,0
0,960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,7
27,0
12,8
10,6
10,9
4,5
95,5
0,955
32,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,0
13,0
10,9
11,1
5,0
95,0
0,950
31,9
27,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
11,1
11,5
TSTT bên ngoài cho
ĐHKK theo các mức vượt
khác nhau của Nghệ An (VINH)
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
0,4
99,6
0,996
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,8
26,9
10,7
9,6
9,9
1,0
99,0
0,990
35,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,9
11,9
10,7
11,1
1,5
98,5
0,985
35,0
27,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
11,3
11,6
2,0
98,0
0,980
34,6
27,5
26,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
12,2
2,5
97,5
0,975
34,2
27,4
26,4
13,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
3,0
97,0
0,970
33,9
27,3
26,4
13,7
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
96,5
0,965
33,5
27,2
26,3
14,0
12,8
13,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,0
0,960
33,3
27,1
26,3
14,2
13,1
13,3
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,955
33,0
27,0
26,3
14,5
13,3
13,6
5,0
95,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,8
26,9
26,4
14,7
13,6
13,6
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Đà Nẵng
Mức vượt
MV,%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,6
0,996
36,1
28,2
27,0
16,6
15,0
15,3
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,990
35,1
27,8
26,8
17,5
16,0
16,3
1,5
98,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,6
27,6
26,6
18,0
16,4
16,6
2,0
98,0
0,980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,4
26,6
18,4
16,8
17,1
2,5
97,5
0,975
33,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,6
18,7
17,1
17,3
3,0
97,0
0,970
33,6
27,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,9
17,3
17,6
3,5
96,5
0,965
33,3
27,1
26,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,6
17,8
4,0
96,0
0,960
33,1
27,1
26,5
19,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
4,5
95,5
0,955
32,9
27,0
26,5
19,5
17,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
95,0
0,950
32,7
26,9
26,5
19,7
18,1
18,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSTT bên ngoài cho
ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Buôn Ma Thuột
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
0,4
99,6
0,996
34,3
25,1
22,0
15,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
1,0
99,0
0,990
33,4
24,8
22,5
16,4
15,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
98,5
0,985
32,8
24,6
22,3
16,9
15,5
15,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,0
0,980
32,4
24,5
22,4
17,2
15,8
16,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,975
31,9
24,4
22,7
17,5
16,0
16,2
3,0
97,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,6
24,3
22,7
17,8
16,2
16,5
3,5
96,5
0,965
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,3
22,7
18,0
16,4
16,7
4,0
96,0
0,960
31,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9
18,1
16,6
16,8
4,5
95,5
0,955
30,7
24,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,3
16,7
17,0
5,0
95,0
0,950
30,5
24,1
23,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,9
17,2
TSTT bên ngoài cho
ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của NHA TRANG
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
0,4
99,6
0,996
33,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,3
19,5
17,1
17,6
1,0
99,0
0,990
32,7
27,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,3
18,0
18,4
1,5
98,5
0,985
32,4
27,3
26,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,4
18,8
2,0
98,0
0,980
32,2
27,1
26,2
21,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,3
2,5
97,5
0,975
32,0
27,0
26,1
21,4
19,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
97,0
0,970
31,9
26,9
26,1
21,6
19,2
19,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,5
0,965
31,7
26,8
26,1
21,8
19,4
19,9
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,960
31,6
26,7
26,0
22,0
19,5
20,0
4,5
95,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,5
26,7
26,1
22,2
19,7
20,2
5,0
95,0
0,950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,6
25,9
22,3
19,8
20,3
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Đà Lạt
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,996
25,9
20,4
16,7
9,7
8,2
8,9
1,0
99,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,2
19,9
17,6
10,7
9,3
9,6
1,5
98,5
0,985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7
17,4
11,1
9,8
10,2
2,0
98,0
0,980
24,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,6
11,5
10,2
10,5
2,5
97,5
0,975
24,3
19,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
10,6
10,8
3,0
97,0
0,970
24,1
19,3
17,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
11,2
3,5
96,5
0,965
23,9
19,2
17,7
12,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,3
4,0
96,0
0,960
23,8
19,1
17,7
12,5
11,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
95,5
0,955
23,7
19,0
17,8
12,7
11,5
11,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
0,950
23,5
19,0
17,7
12,9
11,7
11,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
0,4
99,6
0,996
35,4
28,6
25,7
20,7
18,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
99,0
0,990
34,7
27,4
25,7
21,6
19,1
19,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,5
0,985
34,3
27,0
25,6
22,1
19,5
20,1
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,980
34,0
26,9
25,5
22,5
19,9
20,5
2,5
97,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,8
26,7
25,5
22,8
20,1
20,7
3,0
97,0
0,970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,6
25,4
23,0
20,4
21,1
3,5
96,5
0,965
33,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,4
23,2
20,6
21,3
4,0
96,0
0,960
33,3
26,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,4
20,7
21,5
4,5
95,5
0,955
33,2
26,4
25,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,9
21,7
5,0
95,0
0,950
33,0
26,4
25,3
23,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,9
TSTT bên ngoài cho
ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Cần Thơ
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
0,4
99,6
0,996
33,6
28,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,8
19,1
19,6
1,0
99,0
0,990
33,0
27,6
26,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,0
20,7
1,5
98,5
0,985
32,8
27,4
26,2
22,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
2,0
98,0
0,980
32,5
27,2
26,2
22,2
20,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
97,5
0,975
32,3
27,0
26,1
22,5
20,9
21,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,0
0,970
32,1
26,9
26,1
22,7
21,1
21,7
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,965
32,0
26,9
26,0
22,8
21,3
21,8
4,0
96,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,8
26,8
25,9
23,0
21,4
21,9
4,5
95,5
0,955
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,7
25,9
23,1
21,5
22,1
5,0
95,0
0,950
31,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,9
23,2
21,6
22,2
TSTT bên
ngoài cho ĐHKK theo các mức vượt khác nhau của Cà Mau
Mức vượt
MV,%
HSBĐ
Kbđ
Mùa hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùa hè
Mùa đông
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
tkhô,
oC
tướt,
oC
tướt,coinc,
oC
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
0,4
99,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,2
27,7
25,9
21,5
20,0
20,3
1,0
99,0
0,990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,3
25,8
22,2
20,6
21,1
1,5
98,5
0,985
33,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,9
22,5
21,0
21,4
2,0
98,0
0,980
33,0
27,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,7
21,2
21,6
2,5
97,5
0,975
32,8
26,9
25,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,4
21,8
3,0
97,0
0,970
32,6
26,9
25,9
23,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,9
3,5
96,5
0,965
32,4
26,8
25,8
23,2
21,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
96,0
0,960
32,3
26,7
25,7
23,3
21,8
22,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,5
0,955
32,1
26,7
25,7
23,5
21,9
22,4
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,950
32,0
26,6
25,7
23,6
22,0
22,4
CHÚ THÍCH:
1) Thông số tính toán cho ĐHKK chọn theo mức vượt của nhiệt độ khô và nhiệt độ ướt là do ASHRAE (Hội
các kỹ sư Lạnh và ĐHKK Hoa Kỳ)
đề xuất và được áp dụng rộng
rãi trên thế giới, nhất là ở các nước thuộc hệ thống Anh - Mỹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối quan hệ giữa mức vượt MV và hệ số bảo đảm Kbđ được thể
hiện bằng biểu thức sau: MV = (1 - Kbđ) x 100% - về mùa hè hoặc
MV = Kbđ x 100% - về mùa đông.
3) Về mùa hè trị số nhiệt độ tính toán
chọn càng cao thì số % của MV
càng bé, ngược lại về mùa đông trị số nhiệt độ tính toán chọn càng thấp thì số % của
MV càng lớn. Như vậy hai trị số mức vượt mùa hè và mùa đông cùng dòng trên các
bảng trên là tương ứng với cùng một hệ
số bảo đảm Kbđ.
4) Mức vượt MV % được xử lý đối với nhiệt độ khô và nhiệt độ ướt một cách riêng rẽ, xem
như hai thông số đó độc lập với nhau. Tuy nhiên để kể đến yếu tố đồng thời của
các thông số không khí,
ASHRAE có đưa ra khái
niệm "nhiệt độ ướt trùng hợp"
(The coincident wet-bulb temperature). Đó là giá trị trung bình của tất cả các trị số
nhiệt độ ướt xuất hiện đồng thời với trị số nhiệt độ khô đã chọn
(Nguyên văn định nghĩa của
ASHRAE: "The coincident wet-bulb temperature listed with
each design dry-bulb
temperature is the mean of all
wet-bulb temperatures occurring at the specific dry-bulb
temperature").
5) Theo quy định của ASHRAE, hệ thống ĐHKK về mùa hè được tính toán
với các mức vượt MV của nhiệt độ khô và nhiệt độ ướt là: 0,4% ; 1% và 2% (3 mức - xem
như 3 cấp, tương ứng với số giờ không bảo đảm là: 35 h/năm; 88 h/năm và 175 h/năm hoặc với Kbđ là 0,996; 0,990 và 0,980), còn về mùa
đông chỉ lấy MV của
nhiệt độ khô dùng để tính toán sưởi ấm là 99,6% và 99% (2 mức-xem như 2 cấp, tương đương với số giờ không bảo đảm
là: 35 h/năm và 88 h/năm
hoặc với Kbđ là 0,996 và
0,990).
6) Trong các bảng trên chúng tôi cũng xử lý
số liệu khí hậu để thu được trị số nhiệt độ ướt
trùng hợp tướt,coinc theo đúng định nghĩa của
ASHRAE. Số liệu thực tế
cho thấy về mùa hè trị số tướt,coinc (cột 6) thấp
hơn trị số tướt (độc lập - cột
5) còn về mùa đông thì ngược lại; tướt,coinc (cột 9) cao
hơn trị số tướt (độc lập - cột
8). Điều đó có nghĩa
là cặp trị số tkhô và tướt ở 2 cột 4; 5 - mùa hè và 7; 8
- mùa đông cho mức bảo đảm cao hơn so
với cặp trị số tkhô và tướt,coinc ở 2 cột 4; 6 - mùa hè
và 7; 9 - mùa đông. Kết quả này hoàn toàn
phù hợp với kết quả do ASHRAE thực hiện cho
nhiều nước trên thế giới - xem ASHRAE Handbook, Fundamentals
Volume,1997.
7) Ở các địa phương miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ mặc dầu không có mùa đông lạnh, nhưng vẫn có đủ TSTT cho cả hai mùa. Mùa đông ở đây chỉ có ý
nghĩa là mùa có khí hậu mát mẻ
hơn mùa hè và cần có TSTT để
kiểm tra quá trình ĐHKK về mùa này có cần tiếp
tục cấp lạnh hay không, hay chỉ dùng không khí hòa trộn rồi làm lạnh đoạn nhiệt, sau đó
có gia nhiệt hoặc
không gia nhiệt rồi thổi vào phòng, thậm chí có thể dùng hoàn
toàn không khí ngoài để thổi vào
phòng.
Phụ lục D
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.1 Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định nồng
độ tối đa cho phép của một số hóa chất trong không khí vùng làm việc.
Phụ lục này không áp dụng đối với không khí
khu vực dân cư.
D.2 Định nghĩa
- TWA: giá trị tiếp xúc trung bình trong một ca
làm việc (8 h).
- STEL: giá trị tiếp xúc được xác định
trong thời gian 15 min mỗi lần và không tiếp xúc quá 4 lần trong một ca làm
việc (8 h).
D.3 Giới hạn nồng độ
cho phép của hóa chất trong không khí vùng
làm việc
TT
Tên hóa chất
(Phiên âm tiếng Việt)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức hóa học
Trung bình
8h (mg/m3)
(TWA)
Từng lần tối đa
(mg/m3) (STEL)
1.
Acrolein
Acrolein
CH2CHCHO
0,25
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acrylamit
Acrylic amide
CH2CHCONH2
0,03
0,2
3.
Acrylonitril
Acrylonitrile
CH2CHCN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4.
Alyl axetat
Allyl acetate
C5H8O3
-
2
5.
Amoniac
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NH3
17
25
5.
Amyl axetat
Amyl acetale
CH3COOC5H11
200
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anhydrit phtalic
Phthalic anhydride
C8H4O3
2
3
8.
Anilin
Aniline
C6H5NH2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9.
Antimon
Antimony
Sb
0,2
0,5
10.
ANTU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H7NHC(NH2)S
0,3
1,5
11.
Asen và các hợp chất chứa asen
Arsenic and compounds
As
0,03
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asin
Arsine
AsH3
0,05
0,1
13.
Atphan (bitum, nhựa đường)
Asphalt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
14.
Axeton
Acetone
(CH3)2CO
200
1000
15.
Axeton xyanohydrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3C(OH)CNCH3
-
0,9
16.
Axetonitril
Acetonitrile
CH3CN
50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetylen
Acetylene
C2H2
-
1000
18.
Axit 2,4 điclophenoxyaxetic
2,4-D (Dichlorophertoxya ce-tic
acid)
CI2C6H3OCH2COOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
19.
Axit 2,4,5 triclorophenoxyaxetic
2, 4, 5 - T (Trichlorophenoxya
c-etic acid)
C6H2CI3OCH2COOH
5
10
20.
Axit axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3COOH
25
35
21.
Axit boric và các hợp chất
Boric acid and compounds
H2BO3
0,5
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit Clohiđric
Hydrochloric acid
HCI
5
7,5
23.
Axit formic
Formic acid
HCOOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
24.
Axit metacrylic
Methacrylic acid
C4H6O2
50
80
25.
Axit nitrơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HNO2
45
90
26.
Axit nitric
Nitric acid
HNO3
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit oxalic
Oxalic acid
(COOH)2.2H2O
1
2
28.
Axit phosphoric
Phosphoric acid
H3PO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
29.
Axit picric
Picric acid
HOC6H2(NO2)3
0,1
0,2
30.
Axit sunfuric
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2SO4
1
2
31.
Axit thioglicolic
Thioglycolic acid
C2H4O2S
2
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit tricloaxetic
Trichloroacetic acid
C2HCI3O2
2
5
33.
Azinpho metyl
Azinphos methyl
C10H12O3PS2N3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
34.
Aziridin
Aziridine
H2CNHCH2
0,02
-
35.
Bạc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ag
0,01
0,1
36.
Bạc (dạng hợp chất)
Silver compounds
như Ag
0,01
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari oxit
Barium oxide
BaO2
0,6
6
38.
Benomyl
Benomyl
C14H18N4O3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
39.
Benzen
Benzene
C6H6
5
15
40.
Benzidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NH2C6H4C6H4NH2
0,008
-
41.
Benzonitril
Benzonitrile
C7H5N
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzopyren
Benzopyrene
C20H12
0,0001
0,0003
43.
(o, p) Benzoquynon
(o, p) Benzoquynone
C6H4O2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
44.
Benzotriclorua
Benzotrichloride
C7H5Cl3
-
0,2
45.
Benzoyl peroxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14H10O4
-
5
46.
Benzyl clorua
Benzylchloride
C6H5CH2CI
-
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beryli và các hợp chất
Beryllium and compounds
Be
-
0,001
48.
Biphenyl clo hóa
Polychlorinated biphenyls
C12H10-xCx
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
49.
Bo triflorua
Boron trifluoride
BF3
0,8
1
50.
Brom
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Br2
0,5
1
51.
Bromdiclometan
Bromodichloro-metan
CHBrCI2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brom etan
Bromoethane
C2H5Br
500
800
53.
Bromometan
Bromomethane
CH3Br
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
54.
Brompentaflorua
Bromine pentafluoride
BrF5
0,5
1
55.
1,3-Butađien
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH2CHCHCH2
20
40
56.
Butylaxetat
Butyl acetate
CH3COO[CH2]3CH3
500
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butanol
Butanols
CH3(CH2)3OH
150
250
58.
Cađimi octa đecanoat
Octa decanoic acid, cadmium
C36H72O4Cd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
59.
Cađimi và các hợp chất
Cadmium and compounds
Cd
0,01
0,05
60.
Cacbon đioxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CO2
900
1800
61.
Cacbon đisunfua
Carbon disulfide
CS2
15
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbon monoxit
Carbonmonoxide
CO
20
40
63.
Cacbon tetraclorua
Carbontetra-chloride
CCl4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
64.
Cacbonfuran
Carbofuran
C17H15O3N
0,1
-
65.
Cacbonyl florua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COF2
5
13
66.
Canxi cacbonat
Calcium carbonate
CaCO3
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cromat
Calcium chromate
CaCrO4
0,05
-
68.
Canxi hydroxit
Calcium hydroxyde
Ca(OH)2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
69.
Canxi oxit
Calcium oxide
CaO
2
4
70.
Canxi silicat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CaSiO3
10
-
71.
Canxi sunfat đihyđrat
Calcium sulfate
dihydrate
CaSO4.2H2O
6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi xyanamit
Calcium cyanamide
C2CaN2
0,5
1,0
73.
Caprolactam (bụi)
Caprolactam (dust)
C6H11NO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
74.
Caprolactam (khói)
Caprolactam (fume)
C6H11NO
20
-
75.
Captan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C9H8Cl3NO2S
5
-
76.
Carbaryl
Carbaryl
C10H7OOCNHCH3
1
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Catechol
Catechol
C15H14O6
20
45
78.
Chì tetraetyl
Lead tetraethyl
Pb(C2H5)4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
79.
Chì và các hợp chất
Lead and compounds
Pb
0,05
0,1
80.
Clo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl2
1,5
3
81.
Clo axetaldehyt
Chloroacetal-dehyde
ClCH2CHO
3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clo đioxit
Chlorine dioxide
ClO2
0,3
0,6
83.
Cloaxetophenon
Chloroaceto-phenone
C6H5COCH2CI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
84.
Clobenzen
Chlorobenzene
C6H5Cl
100
200
85.
1-Clo-2,4-đinitrobenzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C6H3CIN2O4
0,5
1
86.
Clonitrobenzen
Chloronitro-benzene
C6H4ClNO2
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clopren
Chloroprene
CH2CCICHCH2
30
60
88.
1-Clo 2-propanon
1- Chloro
2- propanone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
89.
Clorofom
Chloroform
CHCI3
10
20
90.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chloropicrin
CCl3NO2
0,7
1,4
91.
3-Clopropen
3- Chloropropene
C2H5CI
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92.
Clotrifloetylen
Chlorotrifluoro-ethylene
C2ClF3
-
5
93.
Coban và hợp chất
Cobalt and compounds
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,1
94.
Cresol
Cresol
C7H8O
5
10
95.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chromium trioxide
CrO3
0,05
0,1
96.
Crom (III) (dạng hợp chất)
Chromium (III) compounds
Cr+3
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97.
Crom (IV) (dạng hợp
chất)
Chromium (VI) compounds
Cr+4
0,05
-
98.
Crom (VI) (dạng hòa tan trong
nước)
Chrom (VI) compound (water soluble)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
-
99.
Crotonalđehyt
Crotonaldehyde
CH3CHCHCHO
5
10
100.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cumene
C6H5CH(CCH3)2
80
100
101.
Cyanua (các muối
xyanua)
Cyanides (as CN)
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102.
Dầu khoáng (sương mù)
Mineral oil (mist)
5
10
103.
Dầu mỏ
Petroleum distillates(napht)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
-
104.
Dầu thông
Turpentine
C10H16
300
600
105.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetable oil mist
10
-
106.
Điamin 4,4'- điphenylmetan
Diamino 4,4’- diphenyl
methane
NH2C6H4C6H4NH2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107.
Đimetyl-1,2-dibrom-
2,2-diclo etyl phosphat
Dimethyl-1,2-dibromo-2,2-dichlorethyl phosphate-
(CH3O)2POOCHBrC
BrCI2
3
6
108.
Dung môi cao su
Rubber solvent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1570
-
109.
Dung môi stoddard
Stoddard solvent (White
spirit)
525
110.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soapston
3MgO.4SiO2.H2O
3
-
111.
Đá talc, hoạt thạch (chứa 1% quartz)
Soapstone
3MgO.4SiO3.H2O
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112.
Đecalin
Decalin
C10H18
100
200
113.
Đemeton
Demeton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,3
114.
Điazinon
Diazinon
C12H21N2O3PS
0,1
0,2
115.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diborane
B2H6
0,1
0,2
116.
Đibromclometan
Dibromo-chlorometan
CHBr2CI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117.
1,2-Đibrom-3-clo - propan
1,2-Dibromo -3chloro-propane
C3H5Br2CI
0,01
-
118.
Đibutyl phtalat
Dibutyl phthalate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
119.
Đicloaxetylen
Dichloroacetylene
ClCCCl
0,4
1,2
120.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichlorobenzene
C6H4CI2
20
50
121.
Đicloetan
Dichloroethane
CH3CHCl2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122.
1,1- Đicloetylen
1,1-Dichloroethylene
C2H2CI2
8
16
123.
1,2-Đicloetylen
1,2-Dichloroethylene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
1000
124.
Cis- Đicloetylen
Cis- Dichloroethylene
C2H2Cl2
790
1000
125.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trans-Dichloroethylene
C2H2Cl2
790
1000
126.
Điclometan
Dichloromethane
CH2CI2
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127.
1,2-Điclopropan
1,2-Dichloropropan
C3H6Cl2
50
100
128.
Điclopropen
Dichloropropene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
-
129.
Đicloslyren
Dichlorostyrene
C8H6CI2
50
-
130.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichlorvos
(CH3O)2PO2CHCCI2
1
3
131.
Đicrotophos
Dicrotophos
C8H16NO5P
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132.
Điglyxiđyl ete
Diglycidyl ether
C6H10O3
0,5
1
133.
Đimetyl amin
Dimethylamine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
134.
Đimetylfomamit
Dimethyl formamide
(CH3)2NCHO
10
20
135.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1- Dimethyl hydrazine
(CH3)2NNH2
0,2
0,5
136.
Đimetyl phenol
Dimethyl phenol
C8H10O
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137.
Đimetyl sunfat
Dimethyl sulfate
(CH3)2SO4
0,05
0,1
138.
Đimetyl sunfoxit
Dimethyl sulfoxide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
50
139.
Đinitrobenzen
Dinitrobenzene
C7H6N2O4
-
1
140.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinitrotoluene (DNT)
C6H5CH3(NO2)2
1
2
141.
Đioxathion
Dioxathion
C12H26O6P2S4
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142.
Điquat đibromua
Diquat Dibromide
C12H12N2.2Br
0,5
1
143.
1,4 - Đioxan
1,4- Dioxane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
-
144.
Đồng (bụi)
Copper (dust)
Cu
0,5
1
145.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copper (fume)
Cu
0,1
0,2
146.
Đồng (dạng hợp chất)
Copper compounds
Cu
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147.
Enđosunfan
Endosulfan
C9H6Cl6O3S
0,1
0,3
148.
2,3- Epoxy 1-propanol
2,3- Epoxy 1-propanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
5
149.
EPN
EPN (o-ethyl-o-para nitrophenyl
phenyl-phosphonothioate)
C18H14NO4PS
0,5
-
150.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethanolamine
NH2C2H4OH
8
15
151.
Ete điglyxiđyl
Diglycidyl ether
C6H10O3
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152.
Ete cloetyl
Chloroethyl ether
C4H8Cl2O
-
2
153.
Ete clometyl
Chloromethyl ether
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,005
154.
Ete etyl
Ethyl ether
C2H5OC2H5
1000
1500
155.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isopropyl glycidyl ether
(CH3)2CHOCH(CH3)2
200
300
156.
Ete resorcinol monometyl
Resorcinol monomethyl Ether
C7H8O2
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157.
Etyl-amin
Ethylamine
CH3CH2NH2
18
30
158.
Etylen
Ethylene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
-
159.
Etyl mercaptan
Ethanethiol (Ethylmercaptan)
C2H5SH
1
3
160.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethylene dibromide
BrCH2CH2Br
1
-
161.
Etylen glycol (sol khí, hạt,
mù sương)
Ethylene glycol
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162.
Etylen glycol (hơi)
Ethylene glycol
C2H6O2
60
125
163.
Etylen glycol đinitrat
Ethylene glycol dinitrate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
164.
Etylen oxit
Ethylene oxide
C2H4O
1
2
165.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Perchloroethylene
C2CI4
70
170
166.
Etyliđen norbornen
Ethylidene norbornene
C9H12
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167.
Fensunfothion
Fensulfothion
C11H17O4PS2
0,1
-
168.
Fenthiol
Fenthiol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
-
169.
Flo
Fluorine
F2
0,2
0,4
170.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluorides
1
2
171.
Fomalđehyt
Formaldehyde
HCHO
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172.
Fomamit
Formamide
HCONH2
15
30
173.
Fufural
Furfural
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
174.
Fufuryl alcol
Furfuryl alcohol
C5H6O2
20
40
175.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coal Tar pitch volatiles
-
0,1
176.
Halothan
Halothane
C2HBrCIF3
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177.
Hỗn hợp của etan thủy ngân (II)
Clorua và linđan
Merkuran (mixture of ethylmercuric
chloride and lindane)
0,005
-
178.
Haptaclo
Heptachlor (iso)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,5
179.
Heptan (tất cả các đồng phân)
Heptan
C7H14
800
1250
180.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexachloro-benzene
C6CI6
0,5
0,9
181.
Hexaclo 1,3 - butadien
Hexachloro 1,3- butadiene
C4Cl6
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182.
1,2,3,4,5,6-
Hexacloxyclohexan
1,2,3,4,5,6-hexa-chloro-cyclohexane
C6H6Cl6
0,5
-
183.
Hexacloxyclo-pentađien
Hexachlorocy-clopentadiene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,1
184.
Hexaflo axeton
Hexafluoro-acetone
(CF3)2CO
0,5
0,7
185.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexafluoro-propene
C6F6
-
5
186.
n-Hexan
n-Hexane
C6H6
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187.
Hyđrazin (và
hyđrazine hyđrate, hyđrazine sunfate)
Hydrazine
H4N2
0,05
0,1
188.
Hydrocacbon mạch thẳng (1-10 C)
Hydrocarbons (1-10 C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
300
189.
Hyđro florua
Hydrogen fluoride
HF
0,1
0,5
190.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydrogen hosphide
H3P
0,1
0,2
191.
Hyđro selenua
Hydrogene selenide
H2Se
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192.
Hyđro sunfua
Hydrogene sulfide
H2S
10
15
193.
Hyđro xyanua
Hydrogen cyanide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
194.
Hyđroxyt kiềm
Hydroxydes (alkaline) (Alkali
hydroxide)
0,5
1
195.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroquynone (1,4- Dihydroxy-
benzene)
C6H6O2
0,5
1,5
196.
lođo metan
lodomethane
CH3I
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197.
lođofom
lodoform
CHl3
3
10
198.
lot
lodine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
199.
Isopropyl glyxidyl ete
Isopropyl gtycidyl ether
(CH3)2C2H2O(CH3)2
240
360
200.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isopropyl nitrate
C3H7NO2
20
40
201.
Kali cyanua
Potassium cyanide
KCN
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202.
Khói hàn
Welding fumes
5
-
203.
Khí dầu mỏ
Petroleum gas (liquefied)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
2250
204.
Kẽm Clorua
Zinc chlorlde
ZnCI2
1
2
205.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zinc Chromate
CrO4Zn
0,01
0,03
200.
Kẽm florua
Zinc fluoride
F2Zn
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207.
Kẽm oxit (bụi, khói)
Zinc oxide (dust, fume)
ZnO
5
10
208.
Kẽm phosphua
Zinc phosphide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,1
209.
Kẽm stearat (bụi tổng số)
Zinc stearate (inhalable dust)
Zn(C18H35O2)2
10
20
210.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zinc stearate (respirable dust)
Zn(C18H35O2)2
5
-
211.
Kẽm sunfua
Zinc sulfide
ZnS
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
212.
Long não
Camphor
C10H160
2
6
213.
Magie oxit
Magnesium oxide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
214.
Malathion
Malathion
C10H19O6PS2
5
-
215.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Manganese and
compounds
Mn
0,3
0,6
216.
Metalyl Clorua
Methallyl chloride
C4H7CI
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217.
Metan thiol
Methane thiol
CH4S
1
2
218.
Metoxyclo
Methoxychlor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
219.
Metyl acrylat
Methyl acrylate
CH2CHCOOCH3
20
40
220.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl acrylonitrile
CH2C(CH3)CN
3
9
221.
2- Metylaziriđin
2- Methyl aziridine
C8H16N2O7
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222.
Melyl amin
Methylamine
CH5N
5
24
223.
Metyl axêtat
Methyl acetate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
250
224.
Metyl etyl xeton
Methyl ethyl keton
C4H8O
150
300
225.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- Methyl furan
C5H6O
-
1
226.
Metyl hydrazin
Methyl hydrazine
CH3NHNH2
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227.
Metyl mercaptan
Methyl mercaptan
CH3SH
1
2
228.
Metyl meta crylat
Methyl methacrylate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
150
229.
Metyl silicat
Methyl silicate
C4H12O4Si
-
6
230.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mevinphos
C7H13O6P
0,1
0,3
231.
Monocrotophos
Monocrotophos
C7H14NO5P
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232.
Muối sắt
Ferric salt (as Fe)
1
2
233.
Muội than
Carbon black
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
7
234.
Nalet
Naled
(CH3O)2P(O)OCHBrC
BrCI2
3
6
235.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Naphthalene
C10H8
40
75
236.
Naphtalen đã clo hóa
Chlorinated naphthalenes
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237.
Natri bisulfit
Sodium bisulfite
NaHSO3
5
-
238.
Natri borat
Sodium borate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
-
239.
Natri cyanua
Sodium cyanide
NaCN
5
10
240.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sodium fluoroacetate
FCH2COONa
0,05
0,1
241.
Natri metabisunfit
Sodium metabisulfite (Disodium pyrosulfite)
Na2S2O5
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242.
Natri nitrua
Sodium azide
NaN3
0,2
0,3
243.
Neopren
Neoprene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
30
244.
Nhôm và hợp chất
Aluminum and compounds
AI
2
4
245.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nicotine
C10H14N2
0,5
1
246.
Niken và các dạng hợp
chất (hòa tan)
Nickel and compounds (soluble)
Ni
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247.
Niken (II, III) oxit
Nickel monoxide
NiO,Ni2O3
0,1
-
248.
Niken cacbonyl
Nickel carbonyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,02
249.
Nitơ đioxit
Nitrogen dioxide
NO2 và N2O4
5
10
250.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrogen monoxiđe
NO
10
20
251.
Nitơ triflorua
Nitrogene trifluoride
NF3
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252.
Nitro benzen
Nitrobenzene
C6H5NO2
3
6
253.
1-Nitro butan
1-Nitrobutane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30
254.
Nitro etan
Nitro ethane
C2H5NO
30
-
255.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitromethane
CH3NO2
30
-
256.
1-Nitropropan
1-Nitropropane
CH3(CH2)2NO2
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
257.
Nitro toluen
Nitrotoluene
CH3C6H4NO2
11
22
258.
Nitroglyxerin
Giycerol trinitrate (Nitroglycerine)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1
259.
2-Nitropropan
2-Nitropropane
CH3(CH2)2NO2
18
-
260.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Octane
C10H22
900
1400
261.
Osmi tetroxit
Osmium tetroxide
OsO4
0,002
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262.
Ozon
Ozone
O3
0,1
0,2
263.
Paraquat
Paraquat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,3
264.
Parathion
Parathion
(C2H5O)2PSOC6H4NO2
0,05
0,1
265.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentaborane
B5H9
0,01
0,02
266.
Penta clorophenol
Pentachlorophenol
C6CI5OH
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267.
Percloryl florua
Perchloryl fluoride
ClO3F
14
25
268.
Phenol
Phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
269.
Phenyl hyđrazin
Phenyl hydrazine
C6H5NHNH2
1
2
270.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PhenyI isocyanale
C7H5NO
0,02
0,05
271.
Phenylen điamin
Phenylene diamine
C6H8N2
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
272.
Phenylphosphin
Phenyl phosphine
C6H7P
-
0,25
273
Phorat
Phorate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,2
274.
Phosgen
Phosgene
COCl2
0,2
0,4
275.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphine
PH3
0,1
0,2
276.
Phospho (trắng, vàng)
Phosphorus (White, yellow)
P4
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
277.
Phospho oxyclorua
Phosphorous oxy chloride
POCl3
0,6
1,2
278.
Phospho triclorua
Phosphorus trichloride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
279.
Phosphopentaclorua
Phosphorous pentachloride
PCI5
1
2
280.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Picloram (iso)
10
20
281.
Propanol
Propanol
CH3(CH2)2OH
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
282.
b-Propiolacton
b-Propiolactone
C3H4O2
1
2
283.
Propoxur
Propoxur
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,5
284
n-Propyl axetat
n- Propylaxetat
CH3COOCH2CH2CH3
200
600
285.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propylenimine
C3H7N
-
5
286.
Pyrethrin
Pyrethrin
C21H28O3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
287.
Pyriđin
Pyridine
C5H5N
5
10
288.
Quynon
Quynone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1,2
289.
Resorcinol
Resorcinol -1,3- Dihydroxybenzen
C6H6O2
45
90
290.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl alcohol
CH2CHCH2OH
3
6
291.
Rượu etylic
Ethanol
CH3(CH2)OH
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292.
Rượu fufuryl
Furfuryl alcohol
C5H6O2
20
40
293.
Rượu metylic
Methanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
294.
Rượu n - amyl
n-Amyl alcohol
CH3(CH2)4OH
100
200
295.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propargyl alcohol
HCCCH2OH
2
6
296.
Rotenon
Rotenons (Derris)
C23H22O6
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
297.
Sáp parafin (khói)
Paraffin wax
1
6
298.
Sắt (III) oxit (bụi, khói)
Ferric oxide (dust, fume)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
299.
Sắt cacbonyl
Iron carbonyl
C5FeO5
0,08
0,1
300.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Selenium and compounds
Se
0,1
1
301.
Selen đioxit
Selenium dioxide
O2Se
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
302.
Selen hexaflorua
Selenium hexafluoride
SeF6
0,2
-
303.
Silan
Silane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
1,5
304.
Stearat
Stearates
10
-
305.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stibine
SbH3
0,2
0,4
306.
Strychnin
Strychnine
C21H22N2O2
0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
307.
Styren
Styrene
C6H5CH CH2
85
420
308.
Sunfua clorua
Sulfur chloride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
309.
Sunfua đioxit
Sulfur dioxide
SO2
5
10
310.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfuryl fluoride
F2SO2
20
40
311.
Sunfua tetraflorua
Sulfur tetrafluoride
SF4
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312.
Telu
Tellurium
Te
0,01
-
313.
Telu hexaflorua
Tellurium hexafluoride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
-
314.
Tetracloetylen
Tetrachloroethylene
C2CL4
60
-
315.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1,7,7 Tetrachloroheptane
C7H12CL4
-
1
316.
Tetra etyl pyrophosphat
Tetraethyl pyrophosphate
C8H20O7P2
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
317.
Tetralin
Tetralin
C10H12
100
300
318.
Tetrametyl sucxinonitril
Tetramethyl succinonitrile
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
319.
Tetranitrometan
Tetranitrome thane
CH3(NO2)4
8
24
320.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tin (organic)
Sn
0,1
0,2
321.
Thiếc (vô cơ)
Tin (inorganic)
Sn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322.
Thiếc oxit
Tin oxide
SnO2
2
-
323.
Thionyl chlorua
Thionyl Chloride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
-
324.
Thiophenol
Benzenethiol
C6H6S
2
-
325.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiram
(CH3)2 (SCSN)2 (CH3)2
5
10
326.
Thuốc lá (bụi)
Tobacco (dust)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
327.
Thủy ngân và hợp chất thủy ngân vô cơ
Mercury and compounds (inorganic)
Hg
0,02
0,04
328.
Thủy ngân hữu cơ
Mercury compounds (organic)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,03
329.
Titan
Titanium
Ti
10
-
330.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Titanium dioxide (respirabie dust)
TiO2
5
-
331.
Titan đioxit (bụi tổng số)
Titanium dioxide (inhalable dust)
TiO2
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332.
Toluen
Toluene
C6H5CH3
100
300
333.
Toluen điisoxyanat
Toluene diisocyanate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,07
334.
(m-, o-, p-) Toluiđin
(m-, o-, p-) Toluidine
CH3C6H4NH2
0,5
1
335.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tribromometan
CHBr3
5
15
336.
Tributyl phosphat
Tributyl phosphate
C12H27O4P
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
337.
Tricloetan
Trichloroethane
C2H3CI3
10
20
338.
Tricloetylen
Trichloroethylene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
40
339.
Trinitrobenzen
Trinitrobenzene
C6H3(NO2)3
-
1,0
340.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trichloro nitrobenzene
C6H2Cl3NO2
-
1,0
341.
2,4,6-Trinitrotaluen (TNT)
2,4,6-Trinitrotoluene
CH3C6H2(NO2)3
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342.
Tritolyl phosphat
Tritolyl phosphate
C21H21O4P
0,1
0,2
343.
Urani và hợp chất
Uranium and compounds
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
-
344.
Vanadi
Vanadium
V
0,5
1,5
345.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vanadium penta oxide
V2O5
0,05
0,1
346.
Vinyl axetat
Vinyl acetate
CH2CHOOCCH3
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347.
Vinyl bromua
Vinyl bromide
CH2CBr
20
40
348.
Vinyl clorua
Vinyl chloride
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
5
349.
Vinyl xyclohexenđioxit
Vinyl cyclohexene dioxide (930)
C8H12O2
60
120
350.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Warfarine
C19H16O4
0,1
0,3
351.
Wofatox
Wofatox
C8H10NO5PS
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
352.
Xăng
Petrol (Petrol dis-tillates,
gazoline)
300
-
353.
Xenluloza (bụi tổng
số)
Cellulose (inhalable dust)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
354.
Xenluloza (bụi hô hấp)
Cellulose (respirable dust)
5
-
355.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cesium hydroxide
CsOH
2
-
356.
Xyanogen
Cyanogene
NCCN
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
357.
Xyanogen clorua
Cyanogene chloride
ClCN
0,3
0,6
358.
Xyanua
Cyanides
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
359.
Xyclohexan
Cyclohexane
C6H12
500
1000
360.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cychlohexanol
C6H11OH
100
200
361.
Xylen
Xylene
C6H4(CH3)2
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
362.
Xyliđin
Xylidine
(CH3)2C6H3NH2
5
10
D.4 Giới hạn nồng độ
cho phép của bụi trong không khí vùng làm việc
D.4.1 Giá trị nồng độ tối đa
cho phép bụi không chứa silic
Loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ bụi toàn
phần, mg/m3
Nồng độ bụi
hô hấp, mg/m3
1
Than hoạt tính, nhôm, bentonit, diatomit,
graphit, cao lanh, pyrit, talc
2
1
2
Bakelit, than, oxit sắt, oxit kẽm,
dioxit titan,
silicat, apatit, baril,
photphatit, đá vôi, đá trân châu, đá cẩm thạch, ximăng portland
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Bụi thảo mộc, động vật, chè, thuốc lá, bụi gỗ, bụi ngũ cốc
6
3
4
Bụi vô cơ và hữu cơ không
thuộc loại 1 và loại 2
8
4
D.4.2 Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi
có chứa silic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
silic, %
Nồng độ bụi
toàn phần, hạt/cm3
Nồng độ bụi
hô hấp, hạt/cm3
Lấy theo ca
Lấy theo thời
điểm
Lấy theo ca
Lấy theo thời điểm
1
> 50 ÷ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
100
300
2
> 20 ÷ 50
500
1 000
250
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 5 ÷ 20
1 000
2 000
500
1 000
4
≤ 5
1 500
3 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 500
D.4.3 Giá trị giới hạn tiếp xúc nghề
nghiệp cho phép đối với bụi amiăng
Thứ tự
Tên chất
Trung bình
8 h,
sợi/ml
Trung bình 1 h, sợi/ml
1
Serpentine (Chrysotile)
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Amphibole
0
0
Phụ lục E
(Tham khảo)
E.1 Phân loại các chất
độc hại theo mức độ nguy hiểm
Bảng phân loại các chất độc hại này
được biên soạn trên cơ sở tham
khảo Quy phạm của Liên bang Nga ΓCT 12.1.007-76.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng phân loại không áp dụng cho các
chất độc hại có chứa các chất phóng
xạ, vi sinh vật (các phức hợp vi sinh, vi trùng, vi khuẩn, v...v...).
Theo mức độ tác hại đến cơ thể con người,
các chất độc hại được chia thành 4 loại với mức độ nguy hiểm khác nhau sau đây:
Loại 1: Các chất cực kỳ nguy hiểm;
Loại 2: Các chất có mức nguy hiểm
cao;
Loại 3: Các chất có mức nguy hiểm
vừa;
Loại 4: Các chất ít nguy hiểm.
Các loại chất độc hại theo mức độ nguy hiểm được
xác định theo nồng độ (mg/m3) hoặc hàm lượng (mg/kg) tùy thuộc vào các
kiểu tiếp xúc hoặc phơi nhiễm cho
trong bảng E.1
Bảng E.1
Các kiểu tiếp
xúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
1. Giới hạn nồng độ cho phép của chất
độc hại trong không khí vùng làm việc, mg/m3
Dưới 0,1
0,1 ÷ 1,0
1,1 ÷ 10,0
Trên 10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 15
15 ÷ 150
151 ÷ 5000
Trên 5 000
3. Liều lượng trung bình gây chết người khi thâm
nhập vào cơ thể qua
da, mg/kg
Dưới 100
100 ÷ 500
501 ÷ 2500
Trên 2 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 500
500 ÷ 5 000
5001 ÷ 50000
Trên 50 000
E.2 Các yêu cầu an toàn khi
làm việc với các chất độc
hại
E.2.1 Các nhà máy, xí nghiệp
và các hoạt động sản xuất có liên quan đến các chất độc hại cần phải:
- Có văn bản tiêu chuẩn - kỹ thuật quy định các biện
pháp an toàn lao động khi sản xuất, sử dụng hoặc bảo quản các chất độc hại;
- Có biện pháp tổng hợp về tổ chức - kỹ thuật,
vệ sinh lao động và y tế - sinh hóa.
E.2.2 Các biện pháp an toàn
lao động khi tiếp xúc với các chất độc hại cần phải tính đến:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dùng nhiên liệu khí thay thế cho nhiên liệu rắn,
lỏng hoặc điện trong quá trình đốt nóng vật liệu.
- Hạn chế thành phần hỗn hợp các chất độc hại
trong nguyên liệu đầu vào và trong thành phẩm cuối cùng;
- Áp dụng các quá trình công nghệ
tiên tiến (chu trình kín, cơ khí hóa, tự động hóa, điều khiển từ
xa, dây chuyền sản xuất liên tục, kiểm tra các quá trình và thao tác công nghệ bằng tự động
hóa) để cách ly người công nhân với các chất độc hại;
- Chọn lựa các thiết bị công nghệ và
thiết bị vận chuyển phù hợp để ngăn ngừa sự phát thải các chất độc
hại vào không khí vùng làm việc làm cho nồng độ của chúng vượt quá giới hạn cho
phép khi tiến
hành các quá trình công nghệ thông thường, cũng như khai thác đúng và hiệu quả các hệ thống và thiết bị kỹ thuật
vệ sinh (thông gió, cấp thoát nước);
- Quy hoạch hợp lý các cụm công nghiệp,
các nhà xưởng và phòng sản xuất;
- Áp dụng các hệ thống thu gom và tái sử dụng
các các chất độc hại và lọc sạch khí
thải; trung hòa các phê liệu sản xuất, nước rửa thiết bị và nước thải;
- Thường xuyên kiểm tra nồng độ các chất độc hại
trong không khí vùng làm việc theo E.3.1;
- Sử dụng các dụng cụ và trang bị phòng hộ cá
nhân;
- Tập huấn phổ biến kiến thức về an toàn phòng chống
độc hại cho cán bộ công nhân viên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Soạn thảo các biện pháp y tế đề phòng khi làm
việc với từng chất độc hại cụ thể; hướng dẫn cách can thiệp y tế kịp thời tại chỗ đối với nạn nhân bị
nhiễm độc.
E.3 Các yêu cầu cơ bản về kiểm
tra nồng độ các chất độc hại trong không khí vùng làm việc
E.3.1 Việc đo đạc
kiểm tra nồng độ
các chất độc hại trong không khí vùng làm việc phải được tiến hành:
- thường xuyên liên tục đối với các chất độc hại
loại 1;
- định kỳ đối với các chất độc hại
loại 2; 3 và 4.
E.3.2 Kiểm tra
liên tục nồng độ các chất
độc hại trong không khí vùng làm việc
cần được tiến
hành bằng thiết bị hoặc dụng cụ tự ghi
có tín hiệu báo động
khi vượt giới hạn cho phép.
E.3.3 Phương pháp
kiểm tra cần phải bao gồm:
- Các chỉ dẫn về cách lấy mẫu và tiến hành phân
tích mẫu đảm bảo kết quả
chuẩn xác, tin cậy;
- Nghiên cứu việc tiến hành lấy mẫu trong những
điều kiện sản xuất
đặc biệt có kể đến các quá trình công nghệ chủ yếu, các nguồn tỏa chất độc
hại, các thiết bị công nghệ hoạt động và các hệ thống kỹ thuật vệ sinh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F
(Quy định)
Tiêu
chuẩn không khí ngoài (gió tươi) theo yêu cầu vệ sinh cho các phòng được ĐHKK
tiện nghi
TT
Tên phòng
Diện tích, m2/người
Lượng không
khí ngoài yêu
cầu
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m3/h.m2
1
2
3
4
5
6
1
Khách sạn, nhà nghỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng ngủ
10
35
Không phụ thuộc diện
tích phòng.
Phòng khách
5
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành lang
3
25
Phòng hội thảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Hội trường
1
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng làm việc
12-14
30
Sảnh đón tiếp
1,5
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng ngủ tập thể
5
25
Phòng tắm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40
Dùng khi cần, không thường xuyên.
2
Cửa hàng giặt khô
3
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà hàng ăn uống
Phòng ăn
1,4
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng cà phê, thức ăn nhanh
1
30
Quầy ba, cốc-tai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Cần lắp đặt thêm hệ thống
hút khói.
Nhà bếp (nấu nướng)
5
25
Phải có hệ thống hút mùi. Tổng lượng
không khí ngoài và gió thâm nhập từ các phòng kề bên phải đủ đảm bảo lưu lượng hút thải
không dưới 27 m3/h.m2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà hát, rạp chiếu bóng
Phòng khán giả
0,7
25
Cần có thông gió đặc biệt để loại bỏ
các ảnh hưởng của quá
trình dàn dựng,
ví dụ như khâu lửa khói, sương
mù
v..v…
Hành lang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Studio
1,5
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng bán vé
1,6
30
5
Cơ sở đào tạo, trường
học
Phòng học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Phòng thí nghiệm (PTN)
3,3
35
Xem thêm quy định tại tài
liệu của phòng thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng hội thảo, tập huấn
3,3
30
Thư viện
5
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hội trường
0,7
25
Phòng học nhạc, học hát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Hành lang
-
-
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng kho
-
-
9
Chỉ hoạt động khi cần.
6
Bệnh viện, trạm xá,
nhà an dưỡng
Phòng bệnh nhân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Phòng khám bệnh
5
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng phẫu thuật
5
50
Phòng khám nghiệm tử thi
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được lấy không khí tuần hoàn
từ đây cấp vào
các phòng khác.
Phòng vật lý trị liệu
5
25
Phòng ăn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Phòng bảo vệ
2,5
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà thi đấu thể dục
thể thao và giải trí
Khán đài thi đấu
0,7
25
Phòng thi đấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Sân trượt băng trong nhà
-
-
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bể bơi trong nhà có khán giả
-
-
9
Có thể đòi hỏi lưu lượng không khí lớn hơn để khống
chế độ ẩm.
Sàn khiêu vũ
1
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng bowling
1,4
40
8
Các không gian công
cộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hành lang và phòng chứa đồ
gia dụng
-
-
1
Dãy cửa hiệu buôn bán
5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa hàng
20
-
1
Phòng nghỉ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Phòng hút thuốc
1,5
30
Phải hút thải khí, không tuần hoàn
khí thải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại cửa hàng đặc
biệt
Cửa hàng cắt tóc
4
25
Cửa hàng chăm sóc sắc đẹp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Cửa hàng quần áo, đồ gỗ
-
-
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa hàng bán hoa
12
25
Siêu thị
12
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bến xe, Nhà ga
Phòng đợi tàu, xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Sân ga (trong nhà)
1
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà hành chính - Công sở
Phòng làm việc
8-10
25
Phòng hội thảo, Phòng hội đồng, Phòng họp
ban GĐ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Phòng chờ
2
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà ở
Phòng ngủ
8-10
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phòng khách
8-10
30
CHÚ THÍCH: Diện tích m2/người ghi ở
cột 3 là diện tích thực tế dành cho vị trí chiếm chỗ của người trong
phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Lưu
lượng không khí ngoài (gió tươi) cho các phòng được thông gió cơ khí
Loại phòng,
công trình
Số lần (bội số)
trao đổi không khí, lần/h
Công sở
6
Nhà ở, phòng ngủ
2-3
Phòng ăn khách sạn, căng
tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cửa hàng, siêu thị
6
Xí nghiệp, nhà công nghiệp
6
Phòng học
8
Phòng thí nghiệm
10-12
Thư viện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh viện
6-8
Nhà hát, rạp chiếu
bóng
8
Sảnh, hành lang, cầu thang, lối ra**
4
Phòng tắm, phòng vệ sinh
10
Phòng bếp (thương nghiệp, ký túc xá,
xí nghiệp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ga ra ô tô
6*
Trung tâm cứu hỏa
6
Phòng máy bơm cấp thoát nước
8
* Áp dụng đối với chiều cao phòng
2,5 m. Khi chiều cao phòng
trên 2,5 m, phải tính theo tỷ lệ tăng của
chiều cao;
** Sảnh có diện tích dưới 10
m2 không đòi hỏi phải có thông gió cơ khí.
Đối với phòng trong tầng hầm, bội số trao đổi không khí
có thể tăng thêm từ 20 % đến
50 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục H
(Quy định)
Xác
định lưu lượng và nhiệt độ không khí cấp vào phòng
H.1 Lưu lượng
không khí cấp vào L, m3/h cho hệ thống
TG và ĐHKK phải được
xác định trên cơ sở tính toán và
chọn giá trị lưu lượng lớn nhất để đảm bảo:
a) Tiêu chuẩn vệ sinh theo H.2 dưới đây;
b) Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ theo yêu cầu
nêu trong H.3.
H.2 Lưu lượng
không khí phải được xác định riêng biệt cho điều kiện mùa nóng và
mùa lạnh khi lấy đại lượng lớn nhất tính theo các công thức H.1 đến
H.7 với trọng lượng
riêng của không khí nhận bằng 1,2 kg/m3:
a) Tính theo lượng nhiệt thừa (nhiệt hiện):
(H.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TG công trình cho chu kỳ mùa nóng, kể cả thông gió
làm mát có dùng phương pháp làm mát bằng bay hơi;
- ĐHKK: cho cả chu kỳ mùa nóng hay mùa lạnh;
b) Tính theo lượng độc hại hay lượng chất
cháy nổ tỏa ra:
(H.2)
Khi có hiện tượng lan tỏa đồng thời một số
chất độc hại mang hiệu ứng tác động tổng hợp thì lưu lượng không khí trao đổi được
xác định như tổng
lưu lượng thông gió xác định theo từng chất độc hại riêng biệt.
c) Theo lượng ẩm thừa (hơi nước):
(H.3)
Đối với các phòng có lượng ẩm thừa còn
cần phải kiểm
tra lưu lượng trao đổi
không khí có đủ
cho mục đích ngăn ngừa hiện tượng đọng sương trên bề mặt trong của tường ngoài
công trình hay không.
d) Theo tổng lượng nhiệt thừa (nhiệt toàn phần):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Theo định mức bội số trao đổi không khí:
L = mVP (H.5)
f) Theo định mức lưu lượng riêng của
không khí cấp vào:
L = SIF (H.6)
L = NIN (H.7)
trong các công thức (1) ÷ (7):
Lh,cb là lưu lượng
không khí hút thải từ vùng làm việc hay vùng phục vụ trong công trình
qua các
hệ
thống hút cục bộ hoặc lưu lượng không khí dùng cho các nhu cầu công nghệ, tính bằng
mét khối trên giờ (m3/h);
Q, Qo là nhiệt thừa
theo nhiệt hiện và nhiệt toàn phần bên trong công trình, tính bằng oát (W);
c là nhiệt dung
riêng theo thể
tích của không khí, lấy bằng 1,2 kJ/m3.oC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tR là nhiệt độ
không khí thải từ không gian bên ngoài vùng làm việc hay vùng phục
vụ, tính
bằng
độ Celsius (oC);
tv là nhiệt độ
không khí cấp vào nhà, tính bằng độ Celsius (oC), có tính đến
yêu cầu nêu trong H.5;
W là lượng ẩm thừa trong công trình, tính bằng
gam trên giờ (g/h);
dh,cb là dung ẩm của không
khí được thải ra từ vùng làm việc hay vùng phục vụ qua các hệ thống hút cục bộ hoặc
dùng cho các nhu cầu công nghệ,
tính bằng gam
trên kilôgam (g/kg);
dR là dung ẩm của không
khí thải ra từ không gian bên ngoài vùng làm việc hay vùng phục vụ, tính bằng
gam trên kilôgam (g/kg);
dv là dung ẩm của
không khí cấp vào nhà,
tính bằng gam trên kilôgam (g/kg);
lh,cb là entanpy của
không khí được
thải ra từ vùng làm việc hay vùng phục vụ qua các hệ thống hút cục bộ hoặc
dùng cho các nhu cầu công nghệ,
tính bằng kilôjun trên kilôgam (kJ/kg);
IR là entanpy của không khí thải
ra từ không gian bên ngoài vùng làm việc hay vùng phục vụ, tính bằng
kilôjun trên kilôgam (kJ/kg);
Iv là entanpy của
không khí cấp vào công trình, được xác
định có kể đến mức tăng nhiệt độ theo H.5, tính bằng kilôjun trên kilôgam (kJ/kg);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ch,cb, CR là nồng độ chất độc
hại hay chất nguy hiểm cháy nổ trong không khí được thải từ vùng làm việc hay
vùng phục vụ, cũng
như từ khu vực ngoài các vùng trên, tính bằng miligam trên mét khối
(mg/m3);
CV là nồng độ chất độc hại
hay chất nguy hiểm cháy nổ trong không khí cấp vào công trình,
tính bằng miligam trên mét khối
(mg/m3);
Vp là thể tích
phòng, m3; đối với phòng có chiều cao từ 6 m
trở lên thì lấy Vp = 6 S;
S là diện tích phòng, tính bằng mét vuông (m2);
N là số người (số
khán giả), số chỗ làm việc, số đơn vị thiết bị;
m là bội số trao đổi không
khí theo tiêu chuẩn, h-1;
IF là lưu lượng không khí
tiêu chuẩn cấp vào cho 1 m2 sàn công trình, tính bằng mét khối
trên
giờ
nhân mét vuông (m3/(h.m2);
IN là lưu lượng
không khí cấp vào nhà quy cho 1 người, tính bằng mét khối trên giờ (m3/h), cho 1 vị trí làm
việc, cho 1 khán giả hay cho 1 đơn vị thiết bị.
Những thông số không khí
như th,cb,
dh,cb, lh,cb cần phải lấy bằng giá trị thông số tính toán
trong vùng
làm
việc hay vùng phục vụ trong công trình theo Điều 4 "Các điều kiện tính toán" của Tiêu chuẩn này, còn Ch,cb thì lấy bằng
nồng độ giới hạn
cho phép trong vùng làm việc của công trình (xem Phụ lục D).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H.4 Lưu lượng
không khí Lck của hệ thống TG làm việc theo chu kỳ có công suất quạt
là Lq m3/h được xác định từ số phút làm việc z liên tục
trong mỗi giờ theo công thức sau:
Lck = Lq z/60 (H.8)
H.5 Nhiệt độ không khí cấp vào
phòng từ các hệ thống
TG cơ khí và ĐHKK tv cần được kể đến
độ tăng nhiệt độ Δt, oC, khi đi qua
quạt:
Δt = 10-3 P (H.9)
trong đó:
P là áp suất toàn phần của quạt,
tính bằng Pascal (Pa).
Phụ lục I
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.1 Hệ thống TG cho các
phòng thí nghiệm thuộc khối
sản xuất và các viện nghiên cứu phải được thiết kế phù hợp với những
đòi hỏi đề ra cho nhà sản
xuất có kể đến cấp
nguy hiểm cháy nổ.
I.2 Hệ thống TG thổi
chung cho các phòng được
phép thiết kế cho một nhóm phòng nằm trên không quá 11 tầng (bao gồm cả tầng hầm và tầng kỹ thuật) thuộc
cấp nguy hiểm cháy nổ C, D và E và
thuộc nhà hành chính-sinh hoạt có đấu nối không quá hai gian kho thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ A (nằm trên
các tầng khác nhau), mỗi gian kho có diện tích không lớn hơn 36 m2
dùng vào mục đích lưu vật liệu nghiên cứu sử dụng hàng ngày. Trên đường ống dẫn
gió cho các kho này phải đặt van ngăn lửa có giới hạn chịu lửa 0,5 h. Đối với
các gian thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C thì phải thiết kế ống dẫn gió theo yêu cầu
nêu trong 5.12.1c) hoặc 5.12.1d).
I.3 Hệ thống TG hút
chung nối với hệ thống
hút cục bộ được phép thiết kế:
a) Cho kho chứa thuộc cấp nguy hiểm cháy
nổ A để chứa vật liệu dùng
hàng ngày;
b) Cho một gian thí nghiệm thuộc cấp nguy
hiểm cháy nổ C, D và E, nếu
trong thiết bị công nghệ có
trang bị hệ thống hút cục bộ không hình thành hỗn hợp gây nổ.
I.4 Trong các phòng thí
nghiệm thuộc diện nghiên cứu khoa học, nơi tiến hành những khảo sát có liên quan đến hơi,
khí, sol khí độc hại hoặc
gây nổ thì không được phép sử dụng tuần hoàn không khí.
I.5 Trong phòng thí nghiệm
thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ C có diện tích từ 36 m2 trở xuống có thể không
thiết kế hệ thống bảo vệ hút
khói.
Phụ lục J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu
kiện và vật liệu làm đường ống gió
Đặc trưng của
môi trường khí vận chuyển
Cấu kiện và
vật liệu
Không khí có nhiệt độ
không lớn hơn 80 oC với độ ẩm
tương đối không lớn hơn 60%.
Blốc bê tông, bê tông cốt thép, thạch
cao, các dạng ống bìa - thạch
cao, bê tông thạch
cao và arbolit; tôn: tôn
tráng kẽm, tôn đen và tôn cuốn cán nguội; vải thủy tinh, giấy và bìa các
tông; các vật liệu khác đáp ứng yêu cầu của môi trường
nêu trên.
Như trên, với độ ẩm
tương đối của không khí trên 60%
Blốc bê tông và bê tông cốt
thép; tôn; tôn tráng kẽm; nhôm lá; ống
chất dẻo và tấm chất dẻo; vải thủy tinh; giấy và bìa các tông được ngâm tẩm; các loại
vật liệu khác đáp ứng yêu cầu của môi trường mà ống vận chuyển.
Môi trường khí có chứa các hoạt
chất, bụi, hơi, khí ăn mòn
Ống sành và ống ximăng lưới thép, ống
chất dẻo; blốc bêtông chịu
axít hay bê tông chất dẻo; vải thủy tinh; bê tông chất dẻo; tôn; giấy và các tông có lớp
phủ hoặc ngâm tẩm chống được tác động của môi trường vận chuyển; các loại vật
liệu khác đáp ứng được yêu
cầu của môi trường mà ống vận
chuyển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục K
(Quy định)
Kích
thước ngoài tiết diện ngang của ống gió bằng kim loại và độ dày yêu cầu của tôn
dùng chế tạo ống gió
K.1 Đường kính ngoài của ống gió tiết
diện tròn
Đường kính ngoài của ống gió bằng kim
loại cần nhận theo dãy số liệu sau, mm:
50
56
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
112
125
140
160
180
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
280
315
355
400
450
500
560
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2500
2800
3150
3350
3550
4000
4500
5000
5600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7100
8000
9000
10000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K.2 Kích thước ngoài của ống gió tiết
diện chữ nhật
Các cạnh ống gió chữ nhật
không nên có tỷ lệ vượt
6,3. Kích cỡ ống gió có thể phải điều chỉnh cùng với đơn vị sản xuất.
Bảng K.1 đưa ra cáo kích thước tiết diện
chữ nhật của ống gió được áp dụng phổ biến - theo
TCXD 232:1999.
Bảng K.1
Kích thước tính bằng
milimét
Kích thước
ngoài của tiết diện ống chữ nhật
Kích thước
ngoài của tiết diện ống chữ nhật
Kích thước ngoài của tiết
diện ống chữ nhật
Kích thước
ngoài của tiết diện ống chữ nhật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315 x 315
600 x 500
1250 x 500
160 x 125
400 x 200
630 x 630
1250 x 630
160 x 160
400 x 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1250 x 800
200 x 125
400 x 315
800 x 400
1250 x 1000
200 x 160
400 x 400
800 x 500
1600 x 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 x 200
800 x 630
1600 x 630
250 x 150
500 x 250
800 x 800
1 600 x 800
250 x 160
500 x 315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 600 x
1000
250 x 200
500 x 400
1 000 x 400
1 600 x
1250
250 x 250
500 x 500
1 000 x 500
2 000 x 800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630 x 250
1 000 x 630
2 000 x
1000
315 x 160
630 x 315
1 000 x 800
2 000 x
1250
315 x 200
630 x 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000 x 1500
315 x 250
630 x 450
1 250 x 400
2 000 x 2000
K.3 Độ dày tấm tôn dùng chế tạo
ống gió
K.3.1 Để vận chuyển không
khí có nhiệt độ dưới 80°C, độ dày của
tấm tôn cần lấy theo số liệu dưới đây:
a) Đối với ống gió tiết diện tròn:
- Đường kính 200 mm trở xuống:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đường kính 200 mm đến 450 mm:
Độ dày tấm tôn 0,6 mm
- Đường kính 500 mm đến 800 mm:
Độ dày tấm tôn 0,7 mm
- Đường kính 900 mm đến 1200 mm:
Độ đày tấm tôn 1,0 mm
- Đường kính 1400 mm đến 1600 mm:
Độ dày tấm tôn 1,2 mm
- Đường kính 1800 mm đến 2000 mm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với ống gió tiết diện chữ
nhật có cạnh lớn:
- Đường kính nhỏ hơn 250 mm:
Độ dày tấm tôn 0,5 mm
- Đường kính từ 300 mm đến 1000 mm:
Độ dày tấm tôn 0,7 mm
- Đường kính từ 1250 mm đến 2000 mm:
Độ dày tấm tôn 0,9 mm
c) Đối với ống gió tiết diện chữ nhật có
một cạnh lớn hơn 2 000 mm hoặc tiết diện 2 000 mm x 2000 mm thì độ dày của tấm
tôn để chế tạo ống phải được
xác định qua tính toán.
K.3.2 Đối với ống gió gia
công bằng
phương pháp hàn thì độ dày của tôn được xác định theo yêu cầu của công nghệ hàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục L
(Quy định)
Tính toán lưu lượng khói cần phải thải khi có
cháy
L.1 Lượng khói G1, kg/h, cần phải
hút thải ra khỏi hành lang hay
sảnh khi có cháy (xem 5.7b) cần được xác định theo những công thức sau:
a) Đối với nhà ở:
G1 = 3420 BnH1,5 (L.1)
b) Đới với nhà công cộng, nhà hành chính - sinh hoạt và
nhà sản xuất:
G1 = 4300 BnH1,5Kd (L.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B là chiều rộng
của cánh cửa lớn hơn mở từ hành lang
hay sảnh vào cầu thang hay ra ngoài nhà, tính bằng mét (m);
H là chiều cao
của cửa đi; khi chiều cao lớn
hơn 2,5 m thì lấy H = 2,5 m;
Kd là hệ số “thời gian mở cửa
đi kéo dài tương đối” từ hành lang
vào cầu thang hay ra ngoài nhà trong giai đoạn cháy, Kd = 1 nếu lượng
người thoát nạn trên 25 người qua một cửa và lấy Kd = 0,8 - nếu số
người thoát nạn dưới 25 người đi qua một cửa;
n là hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng
của các cánh lớn cửa đi mở từ hành lang vào cầu thang hay
ra ngoài trời khi có cháy, lấy theo Bảng L.1 dưới đây:
Bảng L.1
Loại công
trình
Hệ số n
tương ứng với chiều rộng B
0,6 m
0,9 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 m
2,4 m
Nhà ở
1,00
0,82
0,70
0,51
0,41
Nhà công cộng, nhà hành chính
- sinh hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
0,80
0,62
0,50
L.2 Lưu lượng khói
G, kg/h, thải ra từ không gian phòng
cần được xác định
theo chu vi vùng cháy (xem 6.7 a).
Lưu lượng khói đối với các phòng có diện
tích dưới 1 600 m2 hay đối với
bể khói cho phòng có diện tích lớn hơn (xem 6.8) cần được xác định
theo công thức:
G = 678,8 Pfy1,5Ks (L.3)
trong đó:
Pf là chu vi vùng cháy
trong giai đoạn đầu, m, nhận bằng trị số lớn nhất của chu vi thùng chứa nhiên liệu
hở hoặc không
đóng kín, hoặc chỗ chứa nhiên liệu đặt trong vỏ bao từ vật liệu
cháy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ≤ Pf
= 0,38A0,5 ≤ 12 (L.4)
trong đó:
A là diện tích của
gian phòng hay của bể chứa
khói, tính bằng mét vuông (m2);
y là khoảng
cách, tính bằng m, từ mép dưới của vùng khói đến sàn nhà, đối với gian phòng lấy bằng 2,5 m,
hoặc đo từ mép
dưới của vách lửng hình thành bể chứa khói đến sàn nhà;
Ks là hệ số, lấy
bằng 1,0; còn đối với hệ thống thải khói bằng hút tự nhiên kết hợp với chữa cháy bằng hệ phun
nước sprinkler thì lấy K = 1,2.
CHÚ THÍCH: Với trị số vùng
cháy Pf lớn hơn 12 m hay khoảng
cách y lớn hơn 4 m thì lưu lượng khói phải
được xác định theo L.3 của Phụ lục này.
L.3 Lưu lượng khói G1 tính bằng
kg/h cần phải thải từ không gian phòng (lấy theo điều kiện bảo vệ cửa thoát nạn) phải
được xác định theo
công thức (L.5)
cho chu kỳ mùa lạnh và kiểm lại cho mùa nóng trong năm, nếu tốc độ gió trong
mùa nóng cao hơn mùa lạnh:
G1 = 3564 SAd [ho (gV - gkhói)
+ 0,7v2
] 0,5 Ks (L.5)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ho là chiều cao tính
toán đo từ giới hạn dưới của vùng tụ khói đến tâm của cửa đi, lấy bằng ho = 0,5Hmax +
0,2;
Hmax là chiều cao của cửa
cao nhất trên đường thoát nạn, tính bằng mét (m);
gv là trọng lượng riêng của
không khí bên ngoài nhà, tính bằng
Niutơn trên mét khối (N/m3);
gkhói là trọng lượng riêng
của khói, lấy theo 6.10 và 6.11;
rV là khối lượng riêng của
không khí bên ngoài nhà, tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m3);
v là tốc độ gió, m/s: khi tốc độ gió
bằng 1,0 m/s nhận v = 0; khi tốc độ gió lớn hơn 1,0 m/s thì lấy theo giá
trị của thông số khí hậu ngoài trời nhưng không quá 5 m/s.
CHÚ THÍCH: Trong vùng đã xây cất nhiều công trình, cho phép
lấy tốc độ gió theo số liệu khảo sát của trạm khí tượng địa phương, song không quá 5 m/s.
Diện tích tương đương của
các cửa Ad được tính toán theo công thức:
SAd = (SA1 + K1SA2 + K2SA3)K3 (L.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SA1 là tổng diện tích các cửa đơn mở ra bên ngoài
nhà;
SA2 là tổng diện tích các cửa đầu tiên mở thoát ra từ gian phòng, nếu sau đó phải mở tiếp các cửa thứ hai
có tổng diện tích bằng SA'2, m2,
mới thông ra được ngoài trời, thí dụ cửa phòng đệm chẳng hạn;
SA3 là tổng diện tích các
cửa đầu tiên mở thoát ra từ gian phòng, nếu sau đó phải mở tiếp các cửa thứ hai
và các cửa thứ ba mới thông ra được ngoài trời; trong đó các cửa thứ 2 và thứ 3 có tổng diện
tích là SA'3 và SA"3;
K1, K2 là các hệ số
để xác định diện tích tương đương của các cửa mở kế tiếp trên lối thoát nạn
theo công thức;
(L.7)
(L.8)
trong đó:
(L.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(L.11)
K3 là hệ số "thời gian
mở cửa đi kéo dài tương đối"
của các cửa trong giai đoạn người thoát nạn ra khỏi phòng, được xác định theo
các công thức:
Đối với cửa đi đơn:
K3 = 0,03N
≤ 1 (L.12)
Đối với cửa đi kép khi thoát qua buồng
đệm:
K3
= 0,05N ≤ 1 (L.13)
trong đó:
N là số người trung bình thoát ra từ
gian phòng qua mỗi cửa;
K3 không nhỏ hơn 0,8 đối với một cửa;
0,7 - đối với hai cửa; 0,6 - cho trường hợp có ba cửa; 0,5 -
khi có bốn cửa và 0,4 - nếu có năm cửa trở lên trong phòng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) từ 1 m/s trở xuống - bằng tổng tất cả các
lối thoát;
b) trên 1 m/s - tính riêng cho tất cả những của
thoát ra từ mặt chính (diện tích tương đương lớn nhất, được nhận như tổng tất cả
các lối thoát trên mặt chịu áp suất gió) và tổng cho tất cả các cửa thoát còn lại.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Quy định chung
4. Các điều kiện tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Thông số tính toán (TSTT) của
không khí ngoài trời
4.3. Độ trong sạch của không khí xung quanh
và không khí trong phòng
5. Thông gió - Điều hòa không khí
(TG-ĐHKK)
5.1. Những chỉ dẫn chung
5.2. Các loại hệ thống thông gió-điều
hòa không khí (TG-ĐHKK)
5.3. Vị trí đặt cửa lấy không khí ngoài
(gió tươi)
5.4. Lưu lượng không khí ngoài (gió tươi) theo yêu cầu
vệ
sinh,
lưu lượng không khí thổi vào nói chung và
không khí tuần hoàn (gió hồi)
5.5. Tổ chức thông gió-trao đổi không khí
5.6. Thải khí (gió thải)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8. Rèm không khí (còn gọi là màn gió)
5.9. Thông gió sự cố
5.10. Thiết bị TG-ĐHKK và quy cách lắp đặt
5.11. Gian máy thông gió - điều hòa không
khí
5.12. Đường ống dẫn không khí (đường
ống gió)
6. Bảo vệ chống khói khi có cháy
7. Cấp lạnh
8. Sử dụng nguồn năng lượng nhiệt thứ cấp
9. Cấp điện và tự động hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (quy định) - Thông số tính
toán của không khí bên trong nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều kiện tiện
nghi nhiệt
Phụ lục B (quy định) - Thông số tính
toán bên ngoài cho điều hòa không khí theo số giờ không đảm bảo, m (h/năm)
hoặc hệ số bảo đảm Kbđ
Phụ lục C (quy định) - TSTT của
không khí bên ngoài theo
mức vượt MV,%
của nhiệt độ khô
và
nhiệt
độ ướt dùng để thiết kế ĐHKK theo
ASHRAE
Phụ lục D (quy định) - Tiêu chuẩn giới
hạn nồng độ cho phép của hóa chất và bụi trong không khí vùng làm việc
(theo Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động do Bộ Y tế ban hành năm 2002
Phụ lục E (tham khảo)
Phụ lục F (quy định) - Tiêu chuẩn gió
ngoài (gió tươi)
theo yêu cầu vệ sinh
cho các phòng được ĐHKK tiện nghi
Phụ lục G (quy định) - Lưu lượng gió ngoài (gió
tươi) cho các phòng được thông gió cơ khí
Phụ lục H (quy định) - Xác định lưu lượng
và nhiệt độ không khí cấp vào phòng
Phụ lục I (quy định) - Hệ thống thông
gió cho các phòng thí nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục K (quy định) - Kích thước ngoài tiết
diện ngang của ống gió bằng kim loại và độ dày yêu cầu của tôn
dùng chế tạo ống gió
Phụ lục L (quy định) - Tính toán lưu
lượng khói cần phải thải khi có
cháy
*) Các tiêu
chuẩn này sẽ được chuyển đổi thành TCVN hoặc QCVN.