TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 4605
: 1988
KĨ
THUẬT NHIỆT - KẾT CẤU NGĂN CHE - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Heating techniques - Insulating components - Design standard
1. Phạm vi và đối tượng
áp dụng.
Tiêu chuẩn này dùng để thiết kế cách nhiệt
cho kết cấu ngăn che cho các nhà và công trình có điều kiện vi khí hậu quy
định.
Chú thích:
1. Khi thiết kế tường ngoài phải tính trước
các biện pháp chống ẩm.
2. Thiết kế che nắng cho kết cấu ngăn che cần
tuân theo các chỉ dẫn riêng.
2. Tính nhiệt trở và
ẩm trở của kết cấu ngăn che
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R0 =Rt
+ RkC + Rn (m2.h. 0C)/kcal. (1)
Trong đó:
Rt = - Nhiệt trở mặt trong kết cấu
ngăn che, tính bằng (m2.h. 0C)/kcal;
Rn = - Nhiệt trở mặt ngoài kết cấu
ngăn che, tính bằng (m2.h. 0C)/kcal;
αt; αn - Hệ số trao đổi
nhiệt mặt trong và mặt ngoài kết cấu ngăn che xác định theo bảng 3 và bảng 4.
RkC - Nhiệt trở của các lớp kết
cấu ngăn che đồng nhất xác định theo công thức (2);
Trong đó:
RkC = R1+
R2 + Rkk + ... + Ri (2)
R1 , R2 , Ri
- Nhiệt trở của các lớp kết cấu ngăn che riêng biệt, tính bằng (m2.h.
0C)/kcal xác định theo chỉ dẫn điều 2.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Nhiệt trở của các
lớp kết cấu ngăn che không đồng nhất xác định theo chỉ dẫn điều 2.5
2.2 Nhiệt trở các kết cấu ngăn che một lớp
hoặc từng lớp riêng biệt của kết cấu ngăn che nhiều lớp R, tính bằng (m2.h.
0C)/kcal, xác định theo công thức:
(3)
Trong đó:
δ - Chiều dày của kết cấu một lớp hoặc mỗi
lớp kết cấu trong kết cấu ngăn che nhiều lớp, tính bằng m;
- Hệ số dẫn nhiệt
của vật liệu lớp kết cấu trên, tính bằng kcal/(m.h.oC), xác định theo
phụ lục 3;
2.3 Nhiệt trở các lớp không khí kín trong kết
cắu ngăn che Rkk ,tính bằng (m2 .h.oC)/kcal,
phụ thuộc vào chiều dày, vị trí của nó và hướng truyền nhiệt, xác định theo
bảng 1.
Bảng 1
Chiều dày của lớp
không khí kín mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với lớp không
khí nằm ngang khi dòng nhiệt từ dưới lên trên và đối với lớp không khí thẳng
đứng
Đối với không khí
nằm ngang khi dòng nhiệt từ trên đi xuống
Khi nhiệt độ của
không khí trong lớp khí là
Dương
Âm
Dương
Âm
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
10
20
30
50
100
150
Từ 200 đến 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,16
0,16
0,17
0,18
0,18
0,17
0,18
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
0,21
0,22
0,16
0,18
0,19
0,20
0,21
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,22
0,24
0,26
0,27
0,28
0,28
Chú thích:
1. Giá trị Rkk ghi trong bảng 1 tương
ứng với mức chênh lệch nhiệt độ trên hai mặt các lớp không khí là
= 100C. Khi
nhỏ
hơn 10oC thì trị số ghi trong bảng 1 cần nhân với các hệ số hiệu
chỉnh sau :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
" 60C " 1,10
" 40C " 1,15
" 20C " 1,20
2. Khi ốp thêm lớp giấy aluminium trên bề mặt
kết cấu một phía hay hai phía lớp không khí thì nhiệt trở của tầng không khí
kín Rkk sẽ xấp xỉ gấp hai lần.
2.4 Trị số tổng nhiệt trở Ro cửa chiếu sáng
(cửa sổ, cửa trời, cửa ban công) lấy theo bảng 2.
Bảng 2
Loại cửa chiếu sáng
Khoảng cách giữa
các lớp kính, mm
Rc (m2.h.0C)/kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khung kép (hai lớp kính)
3. Khung đặt rời (hai lớp kính)
4. Các hộp kính rỗng thẳng đứng
-
Từ 50 đến 55
Từ 100 đến 110
-
0,20
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
Chú thích:
1. Trong bảng 2 trị số nhiệt trớ ghi trong
bảng dùng cho cửa sổ, cửa ban công, cửa trời có khung gỗ khi áp dụng đối với các
cửa sổ có khung kim loại giá trị ghi trong bảng phải giảm10%.
2. Đối với các cửa chiếu sáng khác không ghi
trong bảng 2 cần xác định bằng thực nghiệm.
2.5 Nhiệt trở của các lớp kết cấu ngăn che
không đồng nhất (ví dụ: tường xăy bằng gạch có lỗ rỗng ở giữa được lấp bằng vật
liệu cách nhiệt, tường bằng panen kiểu cũ chữ U hay kiểu ô cờ được lấp bằng bê
tông xỉ bọt.. .) cần xác định theo các bước sau:
a. Khi kết cấu ngăn che được cắt bởi các mặt
song song với phương dòng nhiệt thì nhiệt trở của nó (kí hiệu là R//)
tính bằng (m2.h.oC)/kcal, xác định theo công thức sau:

Trong đó:
R1, R2, ...Rn
- Nhiệt trở của các phần kết cấu 1, 2, ...n do các mặt vỏ cứng cách nhiệt chia
ra, xác định theo công thức (3) , tính bằng (m2.h. 0C)/kcal.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Khi kết cấu ngăn che được cắt bởi các mặt
thẳng góc với phương dòng nhiệt thì nhiệt trở của nó (kí hiệu là
) được xác định như sau:
Đối với lớp đồng chất tính theo biểu thức (3)
, không đồng chất tính theo biểu thức (4) . Và nhiệt trở
- của toàn bộ kết cấu được xác định
bằng tổng nhiệt trở của các lớp riêng biệt, tính bằng (m2h.0C)/kcal;
= R1+ R2 + ...
+ Rn (5)
Trong đó: R1, R2, Rn,
- Nhiệt trở của các lớp riêng biệt, tính bằng (m2.h.0C)/kcal
c. Khi R// lớn hơn
25% thì nhiệt trở của các lớp kết cấu
ngăn che tính theo biểu thức sau:
(6)
Trong đó:
RKC- Nhiệt trở của kết cấu ngăn che
nhiều lớp không đồng nhất tính bằng (m2.h.oC)/kcal.
d - Khi R// lớn hơn
quá 25% thì nhiệt trở của các lớp kết
cắu ngăn che không đồng nhất được xác định trên cơ sở tính toán trường nhiệt độ
như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
t.tb;
n.tb - Nhiệt độ trung bình
bề mặt trong và bề mặt ngoài kết cấu ngăn che, 0C, cần xác định bằng
thực nghiệm hoặc bằng phương pháp tính theo "sơ đồ mắt lưới";
q - Nhiệt lượng truyền qua kết cấu ngăn che
tính bằng kcal/(m2.h), xác định theo biểu thức (8);
q =αt (tt
-
t.tb) = αn (
n.tb - tn) (8)
Trong đó:
- αt , αn - Xác
địnhbằng bảng 3 và 4;
tt , tn - Nhiệt độ
không khí bên trong và bên ngoài kết cấu ngăn che;
Tổng nhiệt trở của kết cấu ngăn che có thể được
xác định theo công thức;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Các biểu thức (7),
(8), (9) thiết lập trong điều kiện tt , lớn hơn tn. Nếu
tn lớn hơn tt, thì dạng công thức giữ nguyên, nhưng đại lượng tt
và tn đổi chỗ cho nhau.
2.6 Hệ số trao đổi nhiệt mặt trong kết cấu
ngăn che tính bằng kcal/(m2.h. 0C), xác định theo bảng 3.
Bảng 3
Bề mặt kết cấu ngăn
che
αt ,
kcal/(m2.h.0C)
1. Đối với phòng đóng kín cửa
a. Mặt trong tường, sàn, trần phẳng hoặc có
sườn (gờ) lồi khi tỉ lệ
chiều cao của sườn (h) trên khoảng cách (a)
giữa các sườn :
nhỏ hơn hoặc bằng
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c. Đối với trần có sườn ô cờ, khi
lớn hơn 0,3 (trong đó: a - cạnh
ngắn của ô cờ)
2. Đối với phòng mở cửa thông thoáng
Trong đó: Vt - Tốc độ chuyển
động của không khí
Trong phòng tính bằng m/s
7,5
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.8
4,3 + 3,3. 
2.7 Hệ số trao đổi nhiệt mặt ngoài kết cấu
ngăn che tính bằng kcal/(m2.h. oC), xác định theo bảng 4.
Bảng 4
Bề mặt kết cấu ngăn
che
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tường và cửa chiếu sáng thẳng đứng
2. Mái
5 + 10 
7,9 + 2,2.Vn
Trong đó:
Vn - Vận tốc gió ngoài nhà dùng
cho tính toán, lấy theo TCVN 4088- 85; mùa đông:
là vận tốc lớn nhất tháng lạnh nhất; mùa hè:
là vận tốc nhỏ nhất tháng nóng nhất.
2.8 ẩm trở của kết cấu ngăn che (Rai) được
xác định theo công thức sau:
(10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δi- Chiều dài của lớp vật liệu thứ
i, (mm);
µj - Hệ số xuyên ẩm xác định theo
phụ lục 3, tính bằng g/mhmmHg;
3. Quán tính nhiệt và
độ ổn định nhiệt của kết cấu.
3.1 Chỉ số nhiệt quán tính (D) của kết cấu
ngăn che được xác định theo công thức
D = R1.S1
+ R2S2 + ... + RnSn (11)
Trong đó:
R1, R2,...,Rn
- Nhiệt trở của các lớp kết cấu ngăn che xác định theo công thức (3)
S1, S2,...,Sn
- Hệ số ổn định nhiệt của vật liệu các lớp kết cấu ngăn che với chu kỳ 24 giờ
xác định theo phụ lục 1 được tính bằng kcal/(m2.h.0C)
3.2 Hệ số bắt đầu dao động nhiệt độ của kết
cấu ngăn che (
0) được xác định
theo công thức (12), (13):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(12)
b. Khi D nhỏ hơn hoặc bằng 0,5:
0 = Vmin = R0αt (13)
c. Khi D nhỏ hơn 1,5 và lớn hơn 0,5:
0 = Vmin + (0,8
+ 1,15Rkc)
0.
k - 0,16
min D2 (14)
Trong đó: ở các biểu thức (12), (13), (14):
k - Hệ
số hiệu chỉnh kể đến ảnh hưởng của tầng không khí kín làm tăng hệ số tắt dần
dao động nhiệt của kết cấu được xác định theo công thức sau:

( Rkk - Nhiệt trở của lớp không
khí kín);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S1, S2 Hệ số ổn định
nhiệt của vật liệu lớp cách nhiệt và lớp chịu lực, lấy theo phụ lục 1, kcal/(m2.h.0C)
, thứ tự chỉ số l, 2 lấy theo chiều đồng nhiệt.
RkC - Nhiệt trở của các lớp kết
cấu ngăn che:
Đồng nhất -
Xác định theo công thức (2);
Không đồng nhất - Xác
định theo chi dẫn Điều 2.5;
D - Chỉ số nhiệt quán tính xác định theo chỉ
dẫn Điều 3.1;
R0 – Tính theo công thức (l);
αt- Lấy theo bảng 3;
4. Thiết kế cách
nhiệt cho nhà có điều kiện vi khí hậu tự nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Tổng nhiệt trở (R0) của kết cấu ngăn
che xác định theo biểu thức (1) - ứng với các thông số khí hậu mùa đông - không
được nhỏ hơn nhiệt độ yêu cầu (R0) theo điều kiện chống đọng sương trên mặt
trong kết cấu được xác định bằng công thức sau:

Trong đó:
tn - Trị số tính toán của nhiệt độ
không khí ngoài nhà được quy định trong
TCVN 5687: 1992 "Thông gió, điều tiết
không khí và sưởi ấm" và theo
TCVN 4088: 1985 "Số liệu khí hậu dùng
trong thiết kế xây dựng";
Rt - Lấy như trong công thức (l);
tt - Nhiệt độ trung bình của không
khí trong nhà mùa đông dùng cho tính toán lấy theo yêu cầu công nghệ của nhà
hoặc công trình có chức năng tương ứng;
t8 - Nhiệt độ điểm sương của không
khí trong phòng, tính bằng 0C, lấy theo biểu đồ I - d, hoặc tra
bảng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Kết cấu ngăn che
n
1
2
1.Tường ngoài, mái nhà, sàn nằm trên tầng
hầm lạnh
2. Sàn hầm mái với mái lợp bằng thép lẻ,
ngói, xi măng amiăng và có lớp không khí thông gió.
3. Tường và sàn phân chia các phòng sưởi ấm
và thông với không khí ngoài nhà.
4.Tường và sàn ngăn cách các phòng có sưởi
ấm và không có sưởi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Sàn trên tầng hầm lạnh có cửa chiếu sáng
ở xung quanh.
6. Như trên không có cửa chiếu sáng ở xung
quanh tường.
1,0
0,9
0,7
0,4
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2. Tổng nhiệt trở (R0 ) của
kết cấu ngăn che xác định theo công thức (l) - ứng với các thông số khí hậu mùa
đông không được nhỏ hơn nhiệt trở yêu cầu
theo
điều kiện tiện nghi nhiệt xác định theo công thức (18):

Trong đó:
tt , tn , Rt
,n - Tương ứng như công thức (17);
- Nhiệt độ cho phép của bề mặt trong kết cấu
ngăn che,0C đối với nhà dân dụng được xác định như sau:

(19)
jng.x - Hệ số bức xạ giữa vi phân diện tích bề mặt
cơ thể con người và bề mặt kết cấu"X" và được giới hạn như sau: không
nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 và không lớn hơn và bằng l xác định bởi công thức sau:
(20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jng.x - Khoảng cách giữa bề mặt cơ thể con người và
bề mặt kết cấu cần xét, tính bằng m:
Đối với tường thì jng.x = 0,8
Đối với trần nhà dân dụng thì jng.x = H - 1,2
Đối với trần nhà công nghiệp thì: jng.x = H - 1,6
(H là chiều cao phòng được tính bằng m)
1 - Kích thước đặc trưng của bề mặt kết cấu được
tính bằng m, xác định theo (21);
(21)
F - Diện tích bề mặt kết cấu, được tính bằng
m2;
Chú thích:Sau khi đã tính được
theo cả hai biểu thức (17), (18), ta
sẽ lấy
có giá trị lớn hơn làm tiêu chuẩn
thiết kế. Xem ví dụ tính toán 9.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δ =
.R =
(R0
yc - Rt - Rn - Rkc) (22)
Trong đó:
- Hệ số dẫn nhiệt
của vật liệu lớp cách nhiệt tính bằng kcal/(m2.h.0C);
Rkc - Nhiệt trở của kết cấu tính
theo công thức (2) không kể lớp cách nhiệt;
Rt , Rn - Theo công
thức (1);
4.2 Thiết kế cách nhiệt chống nóng cho nhà về
mùa hè
4.2.1. Tổng nhiệt trở (R0) của kết
cấu ngăn che, tính bằng (m2.h.0C)/kcal xác định theo biểu
thức (1) - ứng với các thông số khí hậu mùa hè - Không được nhỏ hơn nhiệt trở
yêu cầu (
) xác định theo công thức (23);

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[∆t] - Trị số cho phép của chênh lệch nhiệt
độ phòng và nhiệt độ không khí trong phòng tạm thời lấy [∆t] bằng 1,5 0C;
- Nhiệt trở mặt trong kết cấu ngăn che tính
bằng (m2.h.0C)/kcal,
αt - Lấy theo bảng 3;
KV - Hệ số kể đến ảnh hưởng của
tốc độ chuyển động của không khí trong phòng theo bảng 6.
ttg.tb - Nhiệt độ tổng trung bình
ngoài nhà mùa hè dùng cho tính toán, xác định theo biểu thức (24);

Trong đó:
αn - Hệ số trao đổi nhiệt mặt
ngoài kết cấu ngăn che tính bằng kcal/(m2.h.0C) lấy theo
bảng 4 (ứng với tốc độ gió ngoài nhà mùa hè);
j-
Hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời của mặt ngoài kết cấu ngăn che xác định từ phụ
lục 4;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tn.tb - Trị số trung bình của
nhiệt độ không khí ngoài nhà mùa hè dùng cho tính toán được quy định trong TCVN
5687: 1992 "thông gió - điều tiết không khí - sưởi ấm" và theo TCVN
4088- 85 "số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng"
Bảng 6
V(m/s)
0,05
0,1
0,2
0,3
0,6
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,8
2,1
KV
0,5
0,59
0,67
0,73
0,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,86
0,87
0,88
4.2.2. Hệ số tắt dần dao động nhiệt độ của
kết cấu ngăn che (
0) xác định theo
chỉ dẫn
Điều 3.1; 3.2 không được nhỏ hơn hệ số tắt
dần dao động nhiệt độ yêu cầu (
) xác định bằng
biểu thức sau:

Trong đó:
R0 - Xác định như công thức (l);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ bề mặt
trong cho phép của kết cấu ngăn che xác định như sau:

At,tg - Biên độ dao động nhiệt độ
tổng ngoài nhà được xác định:

Trong đó: ở các biểu thức (26) , (28), (29):
jng.x - Xác định theo công thức (20);
Atn - Biên độ dao động nhiệt độ
của không khí ngoài nhà, được tính bằng 0C;
tn.tb - Xác định như trong công
thức (24);
tn,max - Trị số max của nhiệt độ
không khí ngoài nhà xác định theo TCVN 4088- 85 "số liệu khí hậu dùng
trong thiết kế xây dựng";
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imax , Itb - Trị số max
và trị số trung bình của tổng xạ mặt trời chiếu lên bề mặt kết cấu:
kcal/(m2.h), lấy theo số liệu của đài trạm khí tượng;
Chú thích:
1. Với những công trình yêu cầu đảm bảo điều
kiện tiện nghi nhiệt tổng thể, chỉ cần tính toán theo công thức (23).
2. Với những công trình có yêu cầu đảm bảo cả
hai điều kiện tiện nghi nhiệt (tiện nghi nhiệt tổng thể và tiện nghi nhiệt cục
bộ) thì phải tính toán theo cả hai công thức thỏa mãn (23) và (25).
5. Thiết kế cách
nhiệt cho nhà có điều kiện vi khí hậu nhân tạo.
5.1 Thiết kế cách nhiệt chống lạnh cho nhà
trong mùa đông.
5.1.1. Đối với nhà có trang bị hệ thống sưởi
ấm trong mùa đông, tổng nhiệt trở (R0) của kết cấu ngăn che phải thỏa mãn điều
kiện đã được quy định ở điều 4.l.l và 4.l.2.
5.1.2. Ngoài quy định của điều 5.l.l tổng
nhiệt trở của kết cấu ngăn che phải được xác
định như theo điều kiện kinh tế. Xem chỉ dẫn
điều 5.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1. Đối với nhà có trang bị hệ thống điều
hòa không khí - công trình có yêu cầu ổn định nhiệt theo thời gian - tổng nhiệt
trở R0, của kết cấu ngăn che phải thỏa mãn điều kiện đã được quy
định ở điều 4.2.1 và điều kiện sau đây:
0
phải không được nhỏ hơn
xác định theo công
thức (30) :
(30)
Trong đó:
At.tg - xác định theo công thức
(27);
0 - xác
định theo chỉ dẫn điều 3.1 và 3.2;
5.2.2. Ngoài quy định của điều 5.2.1 tổng
nhiệt trở (R) của kết cấu ngăn che phải được xác định theo điều kiện kinh tế,
xem chỉ dẫn điều 5.3;
Chú thích:
1. Khi thiết kế các công trình kiến trúc việc
ưu tiên cho chống nóng hay chống lạnh là chủ yếu, phải xét cụ thể vào mỗi vùng
khí hậu, theo "bản đồ phân vùng khí hậu xây dựng Việt Nam", trong
TCVN 4088: 1985 "Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng"
2. Đối với nhà vừa có yêu cầu chống lạnh vừa
có yêu cầu chống nóng ta phải xác định
theo
các biểu thức (17), (18), (23) rồi chọn
có
trị số lớn hơn làm tiêu chuẩn thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R0 yc
= R0 kt = Rt + Rn + Rcn kt
+ Rkc (31)
Trong đó:
Rt, Rn - Xác định như
trong công thức (l);
RkC - Tổng nhiệt trở của các lớp
kết cấu (trừ lớp cách nhiệt), xác định theo công thức (2);
Rcn kt - Nhiệt trở kinh
tế của lớp cách nhiệt được tính bằng (m2.h.oC)/kcal, xác
định như sau:

Trong đó:
n - Hệ số kể đến tương quan (tỉ số) giữa
nhiệt trở của lớp cách nhiệt với tổng nhiệt trở của kết cấu ngăn che, lấy bằng
0,85;
tth - Nhiệt độ của không khí ở
phía có nhiệt độ thấp: Đối với hệ thống sưởi là nhiệt độ trung bình không khí
ngoài nhà tính trong suốt thời gian sưởi ấm mùa đông, oC; Đối với hệ
thống điều tiết không khí - là nhiệt độ không khí trong phòng, được tính như
bằng 0C;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z - Số giờ cần sưởi ấm trong năm (đối với hệ
thống sưởi) hoặc cần điều tiết trong năm (đối với hệ thống điều tiết không khí)
được tính bằng h/năm;
Snh - Giá thành nhiệt năng lấy theo
đơn giá do Nhà nước quy định, được tính bằng đồng/kcal;
Scn - Giá thành vật liệu cách
nhiệt, đ/m3, lấy theo đơn giá Nhà nước quy định;
T - Thời gian hoàn vốn công trình, thường lấy
bằng 8 đến 12 năm;
cn - Hệ
số dẫn nhiệt của lớp cách nhiệt được tính bằng kcal/(m.h.0C), lấy
theo phụ lục 3;
Chú thích: Ta có thể xác định được chiều dày
của lớp cách nhiệt được tính bằng m, theo công thức sau:

6. Chế độ ẩm của kết
cấu ngăn che
6.1 Chỉ tính toán chế độ ẩm cho kết cấu ngăn
che đối với những phòng có điều kiện khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Lượng ẩm đi qua kết cấu ngăn che được
tính bằng g/(m2.h) xác định theo công thức sau:
(34)
Trong đó:
cn - áp suất riêng phần của hơi nước
trong không khí ngoài nhà, được tính bằng mmHg;
ct - áp suất riêng phần hơi nước
trong không khí trong nhà, được tính bằng mmHg;
Rac - Tổng ẩm trở của kết cấu ngăn che, được tính
bằng (mmHg.m2.h)/g xác định theo công thức:
Rac = Rat
+ ∑Rai + Ran (35)
Trong đó:
Rat - ẩm trở của mặt trong của kết
cấu ngăn che có thể xác định gần đúng theo bảng 7;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi V nhỏ hơn hoặc bằng lm/s thì Ran
= 0,25;
- Khi V bằng 2 đến 3m/s thì Ran
=0,12;
- Khi V bằng 4 đến 5m/s thì Ran
=0,6;
V- Tốc độ gió ngoài nhà, được tính bằng m/s;
Rai - ẩm trở của lớp kết cấu thứ i
xác định theo chỉ dẫn Điều 2.8;
Bảng 7
Đặc tính của phòng
Độ ẩm không khí ở
gần bề mặt kết cấu %
ẩm trở Rat (mmHg.h.m2)/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khô được sưởi ấm
3. ẩm bình thường
4. Hơi ẩm
5. ẩm
6. Khi bề mặt kết cấu lưuôn lưuôn có nước
ngưng đọng (đọng sương bề mặt)
25
40
55
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,30
0,91
0,60
0,34
0,16
0
Chú thích: ẩm trở của vật liệu
lá móng lấy theo phụ lục 5
7. Lượng khí thấm qua
kết cấu ngăn che
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:
Gk - Lượng khí thấm qua kết cấu
ngăn che (tường, mái) được tính bằng kg/(m2.h)
Rk - Trở khí của kết cấu ngăn che,
được tính bằng (mm cột nước x m2 xh)/kg; xác định theo biểu thức (37);
Rk = Rk1+
Rk2 + ... + Rkn (37)
Rk1,Rk2 ,... ,Rkn
- Trở khí của lớp kết cấu riêng biệt lấy theo phụ lục 6;
P - Mức chênh lệch
áp suất không khí trong và ngoài nhà, được tính bằng cột nước, xác định như
sau:
P = H(
t
-
n) (38)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t ,
n - Khối lượng riêng của
không khí trong và ngoài nhà, được tính bằng kg/m3 xác định theo
biểu thức (39);

Trong đó:
t - Nhiệt độ không khí: trong nhà (ứng với
t) lấy theo yêu cầu của
phòng 0C; ngoài nhà (ứng với Xn) là nhiệt độ ngày cao nhất mùa hè ứng
với miền khí hậu đặt công trình, lấỵ theo TCVN 4088- 86.
Phụ
lục 1
(Bắt
buộc áp dụng)
Các ví dụ tính toán
Ví dụ 1: Thiết kế cách nhiệt cho mái nhà theo
yêu cầu chống lạnh trong mùa đông.
Cho trước các thông số sau :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ gió ngoài nhà Vn bằng 3m/s,
nhà đóng cửa phòng rộng 6m, dài 3m, cao 3,6m.
Kết cấu mái xem hình 1

Hình 1
1. Bê tông cốt thép chịu lực có λ 1 bằng 1,33
được tính bằng kcal/m.h.0C (bảng 1), δ1 bằng 0,08m;
2. Lớp cách nhiệt (chiều dày cần phải tính);
3. Bê tông đá dăm có λ s bằng 1,10 được tính bằng
kcal/(m.h.0C) (bảng 1) δ3 bằng 0,035m;
4. Gạch lá nem và vữa lát có λ 4 bằng 0,7, được
tính bằng kcal/(m.h.0C), lấy theo bảng δ4
Giải:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
theo bảng 3 ứng với trường hợp đóng kín cửa
và trân phòng: Dt bằng 7,5

2. Tính nhiệt trở của các lớp kết cấu riêng
biệt (bê tông chịu lực, bê tông chống thấm và
gạch lá nem).

3. Xác định nhiệt trở yêu cầu theo điều kiện
chống đọng sương :
- Từ công thức (16) :

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ts = 200C – Lấy từ biểu
đồ
T1 = 250C - Đã cho
Tn = 50C - Đã cho
Rt = 0,133 - Đã tính ở trên

4. Xác định nhiệt trở yêu cầu theo điều kiện
tiện nghi nhiệt
Theo công thức (17)

Trong đó: n, tt , tn,Rt
- đã biết:
– tính
theo công thức (18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: 
æ= khoảng cách từ đầu người đến trần bằng:
3,6 -1,6 2m
F: Diện tích trần bằng 6x9 = 54m2
Do đó :

Ta chọn
bằng 0,532 làm tiêu chuẩn thiết kế. Vậy lớp
cách nhiệt cần có nhiệt trở là
R2 lớn hơn hoặc bằng
- RO - Rt
– R1 - R3 - R4
R2 lớn hơn hoặc bằng 0,532 - 0,339
R2 lớn hơn hoặc bằng 0,193
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δ2 = R2. λ2
= 0,199 . 0,35 = 0,07m
5. Tính kiểm tra:

Ví dụ 2:
Kiểm tra khả năng cách nhiệt của mái nhà
trong mùa nóng (nhà có điều kiện vi khí hậu tự nhiên), địa điểm xây dựng tại Hà
Nội - Cho biết:
- Mái có cấu tạo từ trên xuống (hình 2):
Lớp 1 - ngói xi măng lưới thép mầu xám có δ1
= 0,02m
Lớp 2 - tầng không khí kín δkk
= 0,55m
Lớp 3 - Bê tông bọt (J= l000kg/m3) δ3
= 0,150 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mái có độ dốc nhỏ nên được xem là mái bằng
có: Ttb = 366 kcal/(m2.h)
A1 = 741 kcal/(m2.h);
tm = 4,10C; tt = 29oC
tn.tb = 30,3oC;
Vn = 2,2 m/s .
- Kích thước phòng rộng 3m, dài 6m, cao 3m;

Giải: Tra bảng 1: λ1: = l,75 kcal/ (m.h.0C)
S1 = 14,13 kcal/(m2.h.oC);
λ3 = 0,35 kcal/m.h.oC
S2 = 4,25 " ; λ =
l,75 "
S4 = 12,85 " ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Kiểm tra điều kiện tiện nghi nhiệt tổng
thể
a. Tính nhiệt trở yêu cầu: 
Từ công thức (23):

Kv = 0,73 - lấy từ bảng 6 ứng với
Vt (chọn) = 0,3m/s

(αt - lấy từ bảng 3)
αn = 7,5 +
2,2 . Vn = 7,5 + 2,2 . 2,2 =12,3 kcal/(m2.h.0C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Tính tổng nhiệt trở của kết cấu ngăn che :

Kết luận: Ro lớn hơn
2. Kiểm tra theo điều kiện tiện nghi nhiệt
cục bộ :
a. Tính: Attg .
Từ công thức (27)

Theo công thức (26)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 3,0 - 1,2 = 1,8m
F = 6 . 3 = 18m2 (diện tích phòng)
Theo công thức (25) :

b) Tính
0
:
- Quán tính nhiệt của các lớp :
D = R1.S1 + R2.S2
+ R3.S3 + R4.S4 =
0,011x14,13+(0,20+0,428). 4,25 + 0,017. 12,25 = 2,2
- D lớn hơn 1,5 nên theo công thức (12)
0 được xác định:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Do đó

Phụ
lục 2
(Bắt
buộc áp dụng)
Kí hiệu và đơn vị đo của các đại lượng nhiệt kĩ thuật
Tên gọi
Kí hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ kĩ thuật
Hệ SI
1
2
3
4
1. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu
2. Hệ số truyền nhiệt của kết cấu ngăn che
3. Nhiệt trở của kết cấu ngăn che
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nhiệt trở của lớp không khí kín
6. Hệ số tỏa nhiệt mặt trong kết cấu ngăn
che
7. Hệ số tỏa nhiệt mặt ngoài kết cấu ngăn
che
8. Nhiệt dung riêng của vật liệu
9. Hệ số ổn định nhiệt của vật liệu
10. Tổng xạ mặt trời lên bề mặt ngoài kết
cấu ngăn che
11. Quán tính nhiệt của kết cấu ngăn che
12. áp suất riêng phần của hơi nước

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ro=
R yc o
Rkk
αt
αn
G
S
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
kcal/(m.h.0C)
kcal/(m2.h.0C)
(m2 .h. 0C)/kcal
(m2.h.0C)/kcal
(m2.h.0C)/kcal
kcal/(m2.h.0C)
kcal/(m2.h.0C)
kcal/(kg.0C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kcal/(m2.h.0C)
kcal/(m2.h)
kcal/(m2.h)
mmHg
1,163W(m.0K)
1,163W(m2.0K)
0,860(m2.0K)/W
0,860(m2.0K)/W
0,860(m2.0K)/W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,163W/(m2.0K)
4186J/(kg.0K)
1,163W/m2.0K
1,163W/m2
1.163W/m2
133,332N/m2
13. Hệ số xuyên ẩm của vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. ẩm trở của kết cấu
15. Độ ẩm tương đối của không khí
16. Khí trở của vật liệu các lớp kết cấu
ngăn che
17. Mức chênh lệch áp suất không khí giữa
mặt trong nhà và mặt ngoài kết cấu ngăn che
18. Lượng khí thấm qua kết cấu
19. Nhiệt độ không khí ngoài nhà dùng cho
tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.Nhiệt độ điểm sương
22. Nhiệt độ mặt trong kết cấu ngăn che
23. Biên độ giao động nhiệt độ
24. Hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời
25. Hệ số tắt dần dao động nhiệt độ của kết
cấu ngăn che
26. Vận tốc gió dùng cho tính toán
27. Chiều dày kết cấu ngăn che
28. Diện tích từng phần bề mặt kết cấu ngăn
che
29. Khối lượng vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rat
j
Rk
∆P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gk
tn
tb
ts
t
A
j
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δ
F

(m.h.mmHg)
(m2.h.mmHg)/g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m2 .h.mmH2O)/kg
mmH2O
kg/(m2.h.0C)
0C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0C
0C
0C
0C
m/s
m
m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m3
2,08.10- 9 kg /( m.s.
)
4,7996.106 ( m2 .s.
) / kg
3,5304.10 4 ( m2 .s.
) / kg
9,807N/m2
2,8.10 -4kg/(m2.s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0C+273)0K
(0C+273)0K
(0C+273)0K
(0C+273)0K
(0C+273)0K
-
m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
m2
kg/m3
Phụ
lục 3
(Tham
khảo)
CHỈ
TIÊU VẬT LÍ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng ψ
Hệ số dẫn nhiệt λ
Nhiệt dung riêng C
Hệ số ổn định nhiệt
khi Z=24 giờ S
Hệ số xuyên ẩm µ.10-2
1
2
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
9
10
Vật liệu amiăng
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm xi măng amiăng
Tấm cách nhiệt xi măng
nt
900
500
300
0,30
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,348
0,127
0,092
0,2
0,2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,036
0,836
5,45
1,69
1,12
6,32
1,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,29
0,36
5,20
Bê tông
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
15
16
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông cốt thép
Bê tông đá dăm
Bê tông gạch vỡ
Bê tông xỉ
Bê tông gạch xỉ
Bê tông gạch xỉ
Bê tông bọt
Bê tông bọt
Bê tông bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông bọt silicát
Bê tông bọt silicát
Bê tông bọt silicát
2500
2400
2200
1800
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
800
600
400
800
600
400
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,10
0,75
0,60
0,45
0,35
0,34
0,25
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,18
0,13
2,03
1,54
1,27
0,87
0,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,39
0,25
0,21
0,15
0,29
0,21
0,15
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,29
0,2
0,19
0,18
0,18
0,2
0,2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,2
0,2
0,836
0,836
1,212
0,836
0,794
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,752
0,836
0,836
0,836
0,836
0,836
0,836
0,836
14,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,45
11,20
8,40
6,65
5,05
4,05
4,20
3,22
2,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,22
2,36
1,65
16,39
14,91
12,99
9,74
7,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,69
4,87
3,73
2,74
1,96
3,73
2,73
1,94
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,6
0,9
1,2
1,40
1,80
1,00
1,40
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
2,85
3,25
Vật liệu thạch cao
18
19
20
Tấm thạch cao ép tường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bê tông thạch cao xỉ lò
1000
1000
1000
0,2
0,33
0,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,38
0,37
0,2
0,2
0,19
0,836
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,794
3,30
4,45
4,00
3,82
5,16
4,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,40
2,00
Vật liệu đất, vật liệu nhét đầy
21
Đất sét nén chặt và gạch đất sét
2000
0,80
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,836
9,10
10,55
1,3
22
23
24
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
Gạch mộc
Đất phong hóa
Đất thô làm vật liệu nhét đầy
Vật liệu nhét đầy bằng đất phong hóa khô
Đất silicát dùng để nhét đầy
Tấm cách nhiệt bằng than bùn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1600
400
600
225
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,45
0,15
0,06
0,69
1,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,17
0,07
0,25
0,2
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,20
0,40
1,05
0,836
0,836
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,836
1,672
7,90
9,70
6,45
5,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
1,2
9,16
11,25
7,48
6,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
2,3
-
2,2
2,5
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
Gạch xây
28
29
30
31
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch xây với vữa nhẹ
Gạch silicát
Gạch rỗng (v=1300) xây với vữa nặng
(v=1400)
Gạch xây nhiều lỗ xây với vữa nặng
1800
1700
1900
1350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
0,79
0,65
0,75
0,5
0,45
0,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,87
0,58
0,52
0,21
0,21
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
0,879
0,879
0,836
0,879
0,879
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,75
7,75
6,05
5,65
9,63
8,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,01
6,55
1,4
1,6
1,6
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu trát và vữa
33
34
35
36
37
38
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
42
Vữa xi măng
Vữa tam hợp
Vữa vôi trát ngòai
Vữa xỉ
nt
Vôi vữa trát trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa vôi cộng xỉ quặng
Tấm ốp mặt bằng thạch cao
Tấm sợi gỗ cứng ốp mặt
1800
1700
1600
1400
1200
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
1000
700
0,8
0,75
0,75
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,45
0,4
0,2
0,2
0,93
0,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,52
0,69
0,52
0,49
0,23
0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,2
0,18
0,18
0,2
0,25
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,836
0,836
0,836
0,753
0,753
0,836
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
1,465
8,86
8,15
7,5
6,0
5,05
7,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,85
3,5
3,35
10,03
9,45
9,16
6,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,17
7,42
5,62
4,06
3,85
1,2
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,8
1,8
1,6
1,8
1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
44
45
Xỉ lò nt
Xỉ lò cao dạng hạt
1000
700
500
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,29
0,23
0,16
0,18
0,18
0,18
0,753
0,753
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,40
2,50
1,81
3,94
2,90
2,09
2,0
2,90
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch xỉ
1400
0,5
0,58
0,18
0,753
5,75
6,67
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
48
49
50
51
52
53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy các tông thường
Giấy các tông gợn sóng
Giấy tẩm dầu thông và nhựa đường
Thảm dùng trong nhà
Thảm bông khoáng chất
Thảm bông khoáng chất
1000
700
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
150
200
250
0,20
0,15
0,055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,06
0,063
0,23
0,17
0,0
0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,069
0,072
0,35
0,35
0,35
0,35
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,48
1,465
1,465
1,465
1,465
1,883
1,883
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,753
4,25
5,0
0,87
2,25
0,75
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,93
5,8
1,009
3,30
0,87
0,87
0,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
4,5
6,5
6,0
Sản phẩm nông nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
56
57
58
Trấu
Cây lác
Rơm
Tấm ép bằng rơm
Tấm ép bằng cây lác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
320
300
360
0,18
0,19
0,08
0,09
0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,794
0,093
0,1
0,1
0,49
0,35
0,36
0,35
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,465
1,47
1,465
1,47
1,21
2,09
1,55
1,6
1,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,42
1,79
1,89
2,02
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
60
61
62
Kính cửa sổ
Sợi thủy tinh
Thủy tinh bọt
Thủy tinh bọt
2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
0,65
0,05
0,10
0,14
0,75
0,058
0,116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,2
0,2
0,2
0,836
0,836
0,836
0,836
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,9
0,24
0,24
1,39
2,20
-
6,5
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu gỗ
63
64
65
66
67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ thông ngang thớ
Gỗ thông dọc thớ
Mùn cưa
Mùn cưa tẩm thuốc chống mọt
Mùn cưa trộn với nhựa thông
Gỗ dán
Tấm bằng sợi gỗ ép nt
550
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
300
600
600
250
250
0,15
0,30
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,15
0,14
0,065
0,05
0,165
0,36
0,093
0,127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,16
0,075
0,058
0,6
0,6
0,6
0,55
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,6
0,6
2,511
2,511
2,51
2,302
1,603
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
2,51
3,6
5,05
1,75
2,15
1,9
3,75
3,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
4,17
5,85
2,03
2,49
2,20
4,35
4,17
1,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
4,3
3,5
3,5
3,3
0,3
1,5
3,2
4,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
71
72
73
nt
Tấm gỗ sần
Tấm từ phế liệu của lie
250
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,07
0,058
0,5
0,45
2,10
1,083
1,1
0,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
0,5
0,4
Vật liệu khác
74
75
76
Tấm silicát in hoa
Tấm silicát in hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
400
250
0,2
0,14
0,4
0,23
0,16
0,116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,55
2,302
2,302
2,302
4,15
2,83
1,09
4,814
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,190
1,4
1,4
1,4
Chú thích:
1. Trị số v=0,4 = 0,6.10-2là thuộc về loại bê
tông có đặc trưng trung bình, đối với bê tông đặc trưng hơn như bê tông đầm
bằng máy rung thì v nhỏ hơn.
Đối với gỗ thì tùy theo diện tích khe nứt
nhiều hay ít mà dùng các trị số khác nhau như sau:
Khi diện tích khe nứt tỉ lệ 1% thì
v=0,9.10-2. Khi diện tích khe nứt tỉ lệ 3% thì v=1,8.10-2. Khi diện tích khe
nứt tỉ lệ 5% thì v=1,5.10-2
2. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cũng như các
đặc tính vật lí khác không có trong bảng có thể xác định được trên cơ sở của
kết quả thực nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục 4
(Tham
khảo)
HỆ
SỐ HẤP THỤ BỨC XẠ MẶT TRỜI CỦA CÁC BỀ MẶT KẾT CẤU VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số TT
Bề mặt, vật liệu và
mầu sắc
Hệ số M
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
12
13
14
15
16
17
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
21
22
23
24
25
26
27
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
31
1. Vật liệu
Giấy trắng
Than bùn khô
Gốm hạt
Xỉ
2. Mặt tường
Đá vôi mài nhẵn màu sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sa thạch màu vàng
Sa thạch màu vàng thẫm
Sa thạch màu đỏ
Đá cẩm thạch mài nhẵn, màu trắng
Đá cẩm thạch mài nhẵn, màu sẫm
Đá granit mài nhẵn, màu xám nhạt
Đá granit mầu xám, đánh bóng
Gạch tráng men, mầu trắng
Gạch tráng men, mầu nâu sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch thông thường, mầu đỏ mới
Gạch gốm ốp mặt, mầu sáng
Mặt bê tông nhẵn phẳng
Mặt trát vữa, quét mầu vàng - trắng
Mặt trát vữa, quét mầu xẫm
Mặt trát vữa, quét mầu trắng
Mặt trát vữa, quét mầu lam nhạt
Mặt trát vữa, quét mầu xi măng nhạt
Mặt trát vữa, quét mầu trắng như tuyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ mộc
Gỗ sơn mầu xẫm
Gỗ sơn mầu vàng nhạt
Tre nhẵn bóng
Tre thông thường
0,20
0,64
Từ 0,8 đến 0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,50
0,54
0,62
0,73
0,30
0,65
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,55
0,77
Từ 0,70 đến 0,74
0,45
Từ 0,54 đến 0,65
0,48
0,73
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,32
Từ 0,56 đến 0,59
0,59
0,77
0,60
0,43
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
34
35
36
37
38
39
40
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
44
45
46
47
48
49
50
51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
53
54
55
56
57
58
59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
62
63
64
65
66
67
68
3. Mặt mái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm fibrô xi măng, sau 6 tháng sử dụng
Tấm fibrô ximăng, sau 12 tháng sử dụng
Tấm fibrô ximăng, sau khi quét lại bằng nước
xi măng
Tấm fibrô ximăng, sau 6 năm sử dụng
Tấm bông khoáng gợn sóng
Tấm bông khoáng mầu nâu sáng nhạt
Giấy dầu lợp nhà, để thô
Giấy dầu lợp nhà, rắc hạt khoáng phủ mặt
Giấy dầu lợp nhà, rắc hạt cát mầu xám
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôn, mầu sáng
Tôn, mầu đen
Ngói mầu đỏ hay mầu nâu
Ngói xi măng mầu xám
Thép đánh bóng hay mạ trắng
Thép đánh bóng mầu xanh
Thép tráng kẽm, mới
Thép tráng kẽm, bị bụi bẩn
Nhôm không làm bóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Mặt quét sơn
Sơn mầu đỏ sáng, (mầu hồng)
Sơn mầu xanh da trời
Sơn bằng chất cô ban, mầu xanh sáng
Sơn bằng chất cô ban, mầu tím
Sơn mầu vàng
Sơn mầu đỏ
5. Vật liệu xuyên
sáng
Màng Pôlyclovinin dầy 0,1mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màng Pôlyetylen dày 0,085 mm
Kính dày 7mm
Kính cửa dày 4,5mm
Kính có chất hút nhiệt bề mặt, dày 6mm
Kính ảnh, dày 17mm
Kính hữu cơ không mầu sắc, dày 1,2mm
Kính hữu cơ không mầu sắc, dày 2,7mm
Kính hữu cơ không mầu sắc, dày 1,4mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,61
0,71
0,59
0,83
0,61
0,53
0,91
0,84
0,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,86
Từ 0,65 đến 0,72
0,65
0,45
0,76
0,64
0,90
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,64
0,58
0,83
0,44
0,63
0,096
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,109
0,076
0,04
0,306
0,02
0,123
0,46
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
ẨM
TRỞ CỦA VẬT LIỆU LÁ MỎNG
Vật liệu lá mỏng
Chiều dày lớp δ
(mm)
Rat m2.h.mmHg/g
1
2
3
1. Bìa cứng bình thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tấm xẻ gỗ cứng
4. Tấm xẻ gỗ mềm
5. Lớp quét bi tum nóng 1 lần
6. Dầu quét 2 lần với lớp gắn matit hoặc
sơn lót
7. Sơn men
8. Lớp phủ men Pôlyvininclorit 2 lần
9. Lớp phủ men clo cao su 2 lần
10. Lớp phủ matit izơn 1 lần
11. Lớp phủ men - bi tum kukerxol 1 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Pecgamin
14. Giấy dầu
15. Thảm giấy dầu 2 lớp (1 lớp giấy dầu và
1
lớp pecgamin với matit bitum)
1
8
8
10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
0,4
1,5
10
0,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,40
2,00
4,80
3,60
29,00
26,00
4,50
4,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
8,30
18,60
Phụ
lục 6
(Tham
khảo)
TRỞ
KHÍ CỦA VẬT LIỆU CÁC LỚP KẾT CẤU NGĂN CHE
Vật liệu các lớp
kết cấu ngăn che
Chiều dày lớp δ(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
1. Bê tông (liên tục không có mạch xây)
2. Lớp giấy bồi thường
3. Đá vôi vỏ sò
4. Lớp ốp mặt tường bằng tấm gốm hay khối
nhỏ
5. Bìa cứng xây dựng (không nổi)
6. Tường gạch đặc với vữa dày hơn 1 gạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tường gạch đặc với vữa nhẹ dày hơn 1
gạch
9. Tường gạch đặc với vữa nhẹ dày hơn 1
gạch và nhỏ hơn
10. Tường gạch gốm rỗng dày 1/2 gạch với
vữa nặng
11. Tường gạch bê tông xỉ với vữa nặng
12. Tường gạch bê tông xỉ với vữa nhẹ
13. Tấm ghép từ bảng gỗ, ghép tiếp đầu hoặc
ghép 1/4
14. Tấm ghép hai lớp từ mảnh gỗ với lớp đệm
bằng giấy xây dựng
15. Tấm ghép bằng tấm gỗ ép sơ sợi mềm không
có xi măng với tấm than bùn có lèn gạch xây
16. Tấm ghép bằng tấm gỗ ép sơ sợi mềm không
có xi măng với tấm than bùn không lèn gạch xây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Tấm ghép bằng lớp ốp mặt thạch cao (lớp
trát khô có lèn mạch xây)
19. Silicát hơi đặc (không có mạch xây)
20. Bê tông bột hấp không có mạch xây
21. Bê tông bột không hấp không có mạch xây
22. Thủy tinh bọt đặc (không có mạch xây)
23. Tấm bông khoáng
24. Giấy dầu
25. Stirôfo
26. Bìa hắc ín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. Bê tông xỉ đặc không có mạch xây
29. Lớp trát ximăng trên mặt đá hoặc gạch
30. Lớp trát xi măng trên lớp trát vôi
31. Lớp trát vôi thạch cao trên gỗ
100
-
500
nhỏ hơn 250
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 và nhỏ hơn lớn hơn 250
250 và nhỏ hơn
-
400
400
từ 20 đến 25
50
từ 15 đến 70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 15 đến 70
140
10
140
100
100
12
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 50 đến 100
1,5
từ 3 đến 4
100
15
15
20
2000
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
6,5
1,8
0,2
0,2
0,1
0,9
1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
10
0,25
0,05
2,10
2
2,1
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không thấm khí
0,2
không thấm khí
8
50
300
1,4
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
Chú thích:
1. Khi bề dày của các lớp khác độ dày ghi
trong bảng , đại lượng Rk cần xác định :a)Nếu dày hơn tỉ
lệ thuận với trị số ghi trong bảng. b)Nếu
mỏng hơn - trên cơ sở kết quả thí nghiệm.
2 số ghi trong bảng. 3. Đối với các lớp không khí và các lớp vật
liệu xốp (xỉ, keramzit da bọt) tóc, sợi (bông khoáng rơm phoi bào...) trong khi
tính toán Rk coi bằng không, không phụ thuộc vào chiều dày của lớp.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4605:1988 về kỹ thuật nhiệt - kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4605:1988 về kỹ thuật nhiệt - kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế
35.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|