Thuật ngữ
|
Định nghĩa
|
Thuật ngữ nước ngoài
|
Sơ đồ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Máy đào
|
1.1. Máy đào một gầu
|
Máy đào làm việc theo chu kì, có 1 gầu, dùng để đào, xúc,
chuyển và đổ đất (hay vật liệu khác) thành đống hoặc lên các phương tiện vận
chuyển
|
Single - bucket excavator
|
|
1.2. Máy đào một gầu vạn năng
|
Máy đào một gầu, ngoài công tác đất còn có thể đóng cọc,
bốc dỡ, trục lắp... nhờ thay đổi một trong các bộ phận công tác tương ứng
|
Universal single bucket excavator
|
|
1.3. Máy đào một gầu vạn năng quay toàn vòng
|
Máy đào một gầu vạn năng, phần quay có thể quay 1 góc
không hạn chế theo hai chiều thuận, nghịch
|
Full- revoling universal excavator
|
|
1.4. Máy đào một gầu vạn năng quay không toàn vòng
|
Máy đào một gầu vạn năng, phần quay chỉ có thể quay một
góc hạn chế
|
Nofull- revoling universal excavator
|
|
1.5. Máy đào một gầu vạn năng bánh xích
|
Máy đào một gầu vạn năng có bộ phận di chuyển là bánh xích
|
Chain- crawloring universal excavator
|
|
1.6. Máy đào một gầu vạn năng bánh hơi
|
Máy đào một gầu vạn năng có bộ phận di chuyển là bánh hơi
|
Wheel - moving universal excavator
|
|
1.7. Máy đào một gầu vạn năng 1 động cơ
|
Máy đào một gầu vạn năng có 1 động cơ dẫn động cho tất cả
các cơ cấu
|
Single - engine universal excavator
|
|
1.8. Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ
|
Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, mỗi động cơ dẫn
động cho 1 cơ cấu hoặc 1 nhóm cơ cấu riêng biệt
|
Multi - engine universal excavator
|
|
1.9. Máy đào một gầu vạn năng truyền động cơ khí
|
Máy đào một gầu vạn năng một động cơ, có hệ thống truyền
động cơ khí
|
Mechanic-al operated excavator
|
|
1.10. Máy đào một gầu vạn năng truyền động cơ khí thuỷ lực
|
Máy đào một gầu vạn năng một động cơ, có hệ thống truyền
động cơ khí kết hợp với thuỷ lực
|
Hydrau- mechanical operated excavator
|
|
1.11. Máy đào một gầu vạn năng truyền động thuỷ lực
|
Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, có hệ thống truyền
động thuỷ lực
|
Hydraulic operated excavator
|
|
1.12. Máy đào một gầu vạn năng truyền động điện
|
Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, có hệ thống truyền
động điện
|
Electrically operated excavator
|
|
1.13. Máy đào một gầu vạn năng có bộ công tắc treo mềm
|
Máy đào một gầu vạn năng dùng cáp treo giữ và dẫn động bộ
công tác
|
Cable universal excavator
|
|
1.14. Máy đào một gầu vạn năng có bộ công tắc treo cứng
(máy đào thuỷ lực)
|
Máy đào một gầu vạn năng dùng xi lanh thuỷ lực treo giữ và
dẫn động bộ công tắc
|
Hydraulic universal excavator
|
|
1.15. Máy đào gầu thuận
|
Máy đào lắp gầu ngửa để đào tầng đất cao hơn vị trí máy
đứng
|
Push shovel
|
|
1.16. Máy đào gầu nghịch
|
Máy đào lắp gầu sấp để đào tầng đất thấp hơn vị trí máy
đứng
|
Back excavator
|
|
1.17. Máy đào gầu quãng
|
Máy đào lắp gầu quãng có bán kính đào mở rộng để đào tầng
đất thấp hơn vị trí máy đứng
|
Dragline excavator
|
|
1.18. Máy đào gầu ngoạm
|
Máy đào lắp gầu ngoạm để đào đất theo hướng thẳng đứng
hoặc bốc dỡ vật liệu rời
|
Clamshell excavator
|
|
1.19. Máy đào nhiều gầu
|
Máy đào và xả đất liên tục, có nhiều gầu chuyển động theo
1 quĩ đạo khép kín để đào hào, kênh mương...
|
Multi-bucket excavator
|
|
1.20. Máy đào nhiều gầu đào dọc
|
Máy đào nhiều gầu có hướng đào trùng với hướng di chuyển
của máy
|
Longitudin-al trenching machine
|
|
1.21. Máy đào nhiều gầu đào ngang
|
Máy đào nhiều gầu có hướng đào vuông góc với hướng di
chuyển của máy
|
Diametrical trenching machine
|
|
1.22. Máy đào nhiều gầu kiểu xích (kéo gầu)
|
Máy đào nhiều gầu có khung phẳng, trên đó lắp một hệ xích
dẫn động gầu
|
ladder-type trenching machine
|
|
1.23. Máy đào nhiều gầu kiểu rôto
|
Máy đào nhiều gầu có khung tròn (rôto), trên đó lắp gầu
theo chu vi
|
Wheel-type trenching machine
|
|
2. Máy đào - chuyển
|
2.1. Máy ủi
|
Máy đào - chuyển đất làm việc theo chu kì, có lưỡi ủi lắp
trên máy kéo dùng để đào, đẩy, san và chuyển đất với cự li hạn chế (nhỏ hơn
100m)
|
Bulldozer
|
|
2.2. Máy ủi lưỡi không quay
|
Máy ủi có lưỡi ủi đặt vuông góc với trục dọc của máy cơ sở
|
|
Angledozer
|
2.3. Máy ủi lưỡi quay
|
Máy ủi có lưỡi ủi đặt những góc nhất định trong mặt phẳng
nằm ngang và thẳng đứng
|
|
2.4. Máy ủi thông dụng
|
Máy ủi được chế tạo để làm việc trong những điều kiện phổ
biến
|
Genneral-duty bulldozer
|
|
2.5. Máy ủi chuyên dùng
|
Máy ủi được chế tạo để thực hiện một công việc nhất định
trong một điều kiện nhất định
|
Suitable bulldozer
|
|
2.6. Máy ủi bánh xích
|
Máy ủi có bộ phận di chuyển là bánh xích
|
Crawler bulldozer
|
|
2.7. Máy ủi bánh hơi
|
Máy ủi có bộ phận di chuyển là bánh hơi
|
Wheel bulldozer
|
|
2.8. Máy ủi điều khiển bằng cáp
|
Máy ủi dùng hệ thống ròng rọc - cáp để điều khiển lưỡi ủi
|
Cable bulldozer
|
|
2.9. Máy ủi điều khiển bằng thuỷ lực (máy ủi thuỷ lực)
|
Máy ủi dùng hệ thống thuỷ lực để điều khiển lưỡi ủi
|
Hydraulic bulldozer
|
|
2.10. Máy cạp
|
Máy đào - chuyển đất, làm việc theo chu kì, có thùng cạp
dùng để đào, vận chuyển, đổ và san đất sơ bộ với cự li mở rộng (từ một vài
trăm mét đến một vài kilômét)
|
Scraper
|
|
2.11. Máy cạp kéo theo
|
Máy cạp có thùng cạp do máy kéo kéo theo
|
Pull-type scraper
|
|
2.12. Máy cạp tự hành
|
Máy cạp tự di chuyển
|
Autoscra-per
|
|
2.13. Máy cạp điều khiển bằng cáp
|
Máy cạp dùng hệ thống ròng rọc - cáp để điều khiển thùng
cạp
|
Cable scraper
|
|
2.14. Máy cạp điều khiển bằng thuỷ lực
|
Máy cạp dùng hệ thống thuỷ lực để điều khiển thùng cạp
|
Hydraulic scraper
|
|
2.15. Máy san
|
Máy gạt - san đất, làm việc theo chu kì, có lưỡi san dùng
để san phẳng mặt bằng, tạo hình nền đường,đào rảnh, bạt mái dốc ...
|
Grader
|
|
2.16. Máy san kéo theo
|
Máy san do máy kéo kéo theo
|
Pull-type grader
|
|
2.17. Máy san tự hành
|
Máy san tự di chuyển
|
Autograder (Motor-graders)
|
|
2.18. Máy san điều khiển bằng cơ khí
|
Máy san dùng hệ thống cơ khí để điều khiển lưỡi san
|
Mechanical drive grader
|
|
2.19. Máy san điều khiển bằng thuỷ lực
|
Máy san dùng hệ thống thuỷ lực để điều khiển lưỡi san
|
Hydrau-lical drive grader
|
|
2.20. Máy san Elêvatơ
|
Máy san có lắp băng tải để san, chuyển và xả đất liên tục
|
Elevating grader
|
|
3. Máy xúc
|
3.1. Máy xúc một gầu
|
Máy xúc tự hành, làm việc theo chu kì, dùng để bốc xúc đất
đá (hoặc vật liệu rời) lên các phương tiện vận chuyển hoặc gom thành đống
|
Single -bucket loader
|
|
3.2. Máy xúc một gầu bánh xích
|
Máy xúc một gầu có bộ phận di chuyển là bánh xích
|
Single -bucket crawler loader
|
|
3.3. Máy xúc một gầu bánh hơi
|
Máy xúc một gầu có bộ phận di chuyển là bánh hơi
|
Single –bucket wheeled loader
|
|
3.4. Máy xúc một gầu đổ phía trước
|
Máy xúc một gầu đổ đất (hoặc vật liệu rời) theo fhướng
tiến về phía trước
|
Single -bucket front and loader
|
|
3.5. Máy xúc một gầu đổ lật (máy xúc lật)
|
Máy xúc một gầu đổ đất (hoặc vật liệu rời) theo hướng tiến
về phía sau
|
Single -bucket back and loader
|
|
4. Máy đầm
|
4.1. Máy đầm đất
|
Máy nén chặt nền đất (hoặc nền đường, áo đường...) nhờ tác
dụng của lực tĩnh vã lực động
|
Tamping machine
|
|
4.2. Máy đầm lăn tự hành (lu tự hành)
|
Máy đầm có bộ công tác là bánh thép trơn, tự di chuyển
|
Mortor roller
|
|
4.3. Máy đầm vấu (đầm vấu)
|
Máy đầm có bộ công tác là bánh thép, trên đó lắp các vấu
|
Sheep-foot roller
|
4.4. Máy đầm bánh hơi (đầm bánh hơi)
|
Máy đầm có bộ công tác là các bánh hơi
|
Pneumatict-typed roller
|
|
4.5. Máy đầm bánh hơi kéo theo
|
Máy đầm bánh hơi do máy kéo kéo theo
|
Tralled prumatity -red roller
|
|
4.6. Máy đầm bánh hơi tự hành
|
Máy đầm bánh hơi tự di chuyển
|
Motor roller
|
|
4.7. Máy đầm rung (đầm rung)
|
Máy đầm có bộ rung lắp trên bộ công tác
|
Vibrating roller
|
|
4.8. Máy đầm rung kéo theo
|
Máy đầm rung do máy kéo kéo theo
|
Vibrating-towel roller (Vibroweb roller)
|
|
4.9. Máy đầm rung tự hành
|
Máy đầm rung tự di chuyển
|
Motor vibrating roller
|
|
4.10. Bàn rung
|
Máy đầm có bộ rung lắp trên bàn thép, có thể tự di chuyển
trong quá trình làm việc
|
Vibroplate
|
|
4.11. Máy đầm rơi
|
Máy đầm có bộ công tác làm việc theo nguyên lí rơi tự do (tạo
lực động)
|
Tamping plate
|
|
5. Máy đào - chuyền bằng sức nước
|
5.1. Súng phun nước
|
Thiết bị đào đất chuyên dùng phun dòng nước có áp lực cao
để đào phá đất
|
Monitor
|
|
5.2. Máy bơm bùn
|
Máy bơm chuyên dùng kiểu li tâm để hút và vận chuyển bùn
|
Suction dredger
|
|
5.3. Trạm bơm bùn
|
Trạm bơm chuyên dùng làm việc liên tục, dùng để đào phá đất
ở dưới nước và chuyển chúng đến nơi đổ
|
Dredger pumping station
|
|
5.4. Trạm bơm bùn cố định
|
Trạm bơm bùn đặt cố định để làm việc ở một vị trí tương
đối lâu
|
Dredger pumping stationary station
|
|
5.5. Trạm bơm bùn di động
|
Trạm bơm bùn tự di chuyển
|
Dredger pumping mobile station
|
|
5.6.Tàu hút bùn
|
Trạm bơm bùn đặt nổi trên mặt nước
|
Suction-tube dredger
|
6. Máy làm công việc phụ
|
6.1. Máy phát bụi cây
|
Máy để phát bụi cây và cắt cây nhỏ nhờ lưỡi cắt có dạng
hình nêm lắp trên máy kéo
|
Brush saw
|
|
6.2. Máy nhổ gốc cây
|
Máy để ủi đổ cây, đào nhổ gốc cây và dọn lọc đá... nhờ
thay đổi một trong các bộ công tác lắp trên máy kéo
|
Grubber
|
|
6.3. Máy xới đất
|
Máy để cày, phá tơi đất cứng hoặc nền đường cũ nhờ các răng
xới lắp trên máy kéo
|
Ripper
|
|