TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1651:1985
THÉP CỐT BÊ TÔNG CÁN NÓNG
Hot rolled steel for
armouring reinforced concrete constructions
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1651; 1975.Tiêu
chuẩn này áp dụng cho thép tròn cán nóng mặt ngoài nhẵn hoặc có gân dùng làm
cốt cho các kết cấu bê tông cốt thép thông thường và bê tông cốt thép có ứng
lực trước.
1. Cỡ loại, thông số kích thước
1.1. Thép tròn cán nóng mặt ngoài nhẵn hoặc có gân
dùng làm cốt cho các kết cấu bê tông cốt thép thông thường và bê tông cốt thép có ứng lực trước (gọi tắt là thép cốt) được chia làm 4 nhóm theo tính chất
cơ học: CI, CII, CIII, CIV.
1.2. Thép cốt nhóm CI là loại thép tròn nhẵn, thép
cốt nhóm CII, CIII, CIV, là loại thép tròn mặt ngoài có gân (thép vằn). Mỗi
nhóm thép cốt CII, CIII, CIV phải có hình dáng bên ngoài phù hợp với quy định
trong tiêu chuẩn này.
1.3. Đường kính danh nghĩa của thép cốt và các đại lượng
tra cứu của nó phải phù hợp với chỉ dẫn ở bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CII 20 TCVN 1651: 1985
1.4. Sai lệch cho phép về đường kính của thép cốt tròn nhẵn phù hợp với TCVN
1650:1985. Thép tròn cán nóng.
1.5. Thép cốt vằn là thanh thép tròn với hai đường
gân chạy dọc và các gờ đi theo
ba đường xoắn vít. Đối với
thanh thép có đường kính từ 6 đến 9mm, cho phép các gờ đi theo hai đường
xoắn vít.
Kích thước và sai lệch giới hạn của các thép cốt vằn
phải phù hợp với hình 1, hình 2 và bảng 2 trong tiêu chuẩn này.
Bảng 1
Đường kính danh nghĩa
d, mm
Diện tích mặt cắt ngang
cm2
Khối lượng lí thuyết của
1m chiều dài, kg
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
6
7
8
9
10
12
14
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,283
0,385
0,503
0,636
0,785
1,131
1,51
2,02
2,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,302
0,395
0,499
0,617
0,888
1,21
1,58
2,00
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,17
22
3,80
2,98
25
4,91
3,85
28
6,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
8,01
6,31
36
10,18
7,99
40
12,57
9,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này không quy định sai lệch kích thước và
độ xê lệch của các gờ xoắn vít theo các phía thép cốt giới hạn bởi các gân dọc.
Ở những vị trí gặp nhau của các gờ xoắn vít với các
gân dọc, cho phép tăng chiều rộng của các gờ lên (tính theo kích thước danh
nghĩa b):
1mm - thanh có đường kính nhỏ hơn 10mm;
1,5mm - thanh có đường kính từ 10mm đến 32mm;
3mm - thanh có đường kính từ 36mm đến 40mm.
1.6. Độ ô van của thép cốt không được vượt quá giới
hạn sai lệch theo đường kính (tổng sai lệch âm và sai lệch dương).
1.7. Thép cốt vằn nhóm CII phải có gờ xoắn vít như
nhau ở cả hai phía (hình 1).
Thép cốt nhóm CIII phải có gờ xoắn vít khác nhau, ở một
phía theo xoắn bên phải, còn phía bên kia theo xoắn bên trái (hình 2).
Thép cốt nhóm CIV phải có hình dáng bên ngoài khác
với CII và CIII.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. Thép có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 12mm được
cung cấp bằng cuộn hay thanh, lớn hơn 12mm được cung cấp bằng thanh với chiều
dài từ 6m đến 12m; với chiều dài quy ước hay chiều dài quy ước với kích thước ngắn
được ghi rõ trong đơn hàng phù hợp với tiêu chuẩn này.
Khi cung cấp thanh thép với chiều dài không quy ước,
được phép có những thanh thép cốt với chiều dài không nhỏ hơn 3m và không lớn
hơn 6m với một lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.
Thép tròn cán nóng

Bảng 2
mm
Đường kính danh nghĩa d
Kích thước và sai lệch
giới hạn
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
h
h1
t
b
b1
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
Sai lệch
Danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5,7
6,7
+0,8
0,5
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
0,5
+0,5
1,0
±0,5
0,7
7
6,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
0,5
±0,2
0,5
+0,5
5
0,5
-
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
8
7,5
90
0,7
5
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,7
0,25
1,2
1,1
9
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,7
5
0,7
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
+0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
9,3
-0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
7
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
12
11,0
13,5
1,2
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1,0
+0,7
2,0
1,9
16
13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,2
7
1,0
-0,3
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
16
15,0
18,0
K1,5
1,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1,0
2,0
2,2
18
17,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
±0,5
1,5
-0,5
8
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
19,0
+0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
8
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
22
21,0
-0,5
24,0
1,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
1,5
2,0
2,2
25
24,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
8
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
28
26,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
9
1,5
-0,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
32
30,5
+0,4
34,5
+2,0
2,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2,0
3,0
3,0
36
34,5
-0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-2,2
2,5
±0,7
2,5
-0,7
12
2,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
40
38,5
43,5
2,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
2,0
Theo thỏa thuận, được phép cung cấp những thanh thép
cốt có chiều dài đến 25m.
Thép cốt nhóm CIV được cung cấp bằng thanh. Thép cốt
nhóm CIII với đường kính bằng và lớn hơn 10mm được cung cấp bằng thanh. Sai
lệch giới hạn về chiều dài quy ước của thanh thép cốt không được vượt quá:
+ 50mm - với chiều dài 6m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cong cục bộ của thanh thép không được vượt quá 6mm
trên 1m chiều dài.
Độ cong chung không được vượt quá tích độ cong cục bộ
cho phép trên 1m dài với chiều dài thanh thép tính mét.
2. Yêu cầu kĩ thuật.
2.1. Tính chất cơ học của thép cốt phải được bảo đảm:
giới hạn chảy, độ bền tức thời; độ dãn dài tương đối được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn trong trạng thái nguội, tính chất cơ học theo
từng nhóm thép cốt phải phù hợp với quy định ở bảng 3.
2.2. Thép cốt nhóm CI được chế tạo từ thép cácbon mác
CT33-3; CT33a - 3; CT35s-3 và mác CCT33-2; CCT33a-3; CCT33s -2 TCVN 1765: 1975, mác thép được ghi rõ
trong đơn hàng, thì người tục chọn
thép nấu luyện.
Bảng 3
Nhóm Cốt thép
Đường kính, mm
Giới hạn chảy,N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dãn dài tương đối,
%
Thử uốn nguội
C- Độ dày trục uốn
d- Đường kính thép cốt
Không nhỏ hơn
CI
CII
CIII
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 40
10 - 40
6 - 40
10 - 32
240
300
400
600
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
900
25
19
14
6
C = 0,5d (180°)
C = 3d (180°)
C = 3d (90°)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Thép cốt nhóm CII có đường kính từ 10mm đến 40mm
được chế tạo từ thép cácbon mác CCT51 - 2 hoặc CCT51a - 2 theo TCVN 1765: 1975.
mác thép được ghi rõ trong đơn hàng.
2.4. Thép cốt nhóm CIII có đường kính từ 6 đến 9mm được
chế tạo từ thép mác 25 Mn2Si,
35 MnSi và 18 Mn2Si, đường kính từ 10 đến 40mm được chế tạo từ thép
mác 25 Mn2Si và 35 MnSi.
Thành phần hóa học của các mác thép theo TCVN 3104:1979.
Mác thép được ghi rõ trong đơn hàng.
2.5. Thép cốt nhóm CIV có đường kính từ 10 đến 18mm được
chế tạo từ thép mác 20
CrMn2Zn. Thành phần hoá học của mác thép theo TCVN
3104: 1979.
Mác thép được ghi ró trong đơn đặt hàng.
2.6. Trên bề mặt thép cốt kể cả bề mặt gân và gờ
không được có vết nứt, rỗ, máng, nếp nhăn. Không cho phép gân, gờ bị mẻ, sứt,
nứt. Sự phá hủy gân, gờ, cục bộ với số lượng
không lớn hơn 3 chỗ trên một mét chiều dài của thanh thép; các vết rỉ nhỏ, vết lõm, rỗ khí, nứt tóc nhỏ và các vết
sần trong giới hạn sai lệch giới hạn không coi là dấu hiệu phế phẩm.
2.7. Thép cốt thành phẩm phải được bộ phận kiểm tra
kĩ thuật của xí nghiệp sản xuất kiểm tra và phải đảm bảo chất lượng và kích thước
phù hợp với những yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3. Phương pháp thử, ghi nhãn và bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Các thanh thép cốt thành phẩm phải được giao
nhận theo lô, mỗi lô bao gồm những thanh thép cốt của cúng mẻ nấu luyện, cùng
kích thước. Khối lượng mỗi lô không lớn hơn 60 tấn. Khối lượng lô hàng tháp cốt
cacbon được phép tăng đến khối lượng của mẻ nấu luyện.
3.3. Cần chọn 2 mẫu thử kéo, 2 mẫu để thử uốn nguội
từ những thanh khác nhau của một lô hàng.
3.4. Thử kéo thực hiện theo TCVN 197: 1996.
Thử uốn nguội thực hiện theo TCVN 198: 1996.
3.5. Những thanh thép cốt có đường kính 6 - 32mm được
thử kéo trên những mẫu với bề mặt chưa gia công.
Những thanh thép cốt có đường kính từ 36mm đến 40mm được
thử kép trên những mẫu sau khi tiện ngoài. Cho phép những thanh thép cốt có đường
kính từ 22mm đến
32mm trên những
mẫu sau khi đã tiện ngoài.
3.6. Khi thử kéo, diện tích mặt cắt ngang của thanh thép
cốt với bề mặt chưa gia công được xác định theo khối lượng và
chiều dài của mẫu theo công thức:

Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L - Chiều dài mẫu, tính bằng cm.
3.7. Những thanh thép cốt phải được cung cấp bằng bó
với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất 3 mối bằng dây thép hoặc đai thép. Nếu cung cấp bằng
cuộn thì mỗi cuộn không quá 450kg.