5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Các yêu
cầu kỹ thuật liên quan tới điều kiện sử dụng cuối cùng
5.1.1 Phản ứng với lửa
Chất kết dính và vữa thạch cao được
phân loại theo phản ứng với lửa Loại A1 (không góp phần phát triển sự cháy),
khi chúng nhỏ hơn 1 % theo khối lượng hoặc thể tích vật liệu hữu cơ, thì không
cần thử nghiệm.
Nếu sản phẩm chứa 1 % hoặc lớn hơn 1 %
theo khối lượng hoặc thể tích vật liệu hữu cơ, thì phải thử nghiệm và sau đó
phân loại theo EN 13501-1.
Nếu xác định vật liệu hữu cơ theo thể
tích, sử dụng phương pháp xác định khối lượng thể tích đổ đống không
lèn chặt theo ISO 3049.
5.1.2 Khả năng chống
cháy
CHÚ THÍCH: Khả năng chống cháy là một
đặc tính phụ thuộc vào hệ thống lắp ghép và không thuộc sản phẩm rời.
Trong điều kiện sử dụng cuối cùng, vữa
xây dựng thạch cao và vữa xây dựng trên cơ sở thạch cao phải đáp ứng các mức chịu
lửa yêu cầu, chúng phải được thử nghiệm và phân loại theo EN 13501-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3.1 Cách âm trực
tiếp trong không khí
CHÚ THÍCH: Cách âm trực tiếp trong
không khí là một đặc tính phụ thuộc vào hệ thống lắp đặt và không thuộc sản phẩm
rời.
Khi có yêu cầu, cách âm trực tiếp
trong không khí của một hệ thống được lắp đặt gồm có vữa hoặc/và chất kết dính
thạch cao phải được xác định phù hợp theo ISO 140-3 và TCVN 7192-1:2002 (ISO
717-1).
5.1.3.2 Hấp thụ âm
CHÚ THÍCH: Hấp thụ âm là một đặc tính
phụ thuộc vào hệ thống lắp đặt và không thuộc sản phẩm rời.
Khi có yêu cầu, nhà sản xuất phải công
bố đặc tính hấp thụ âm theo điều kiện sử dụng trong thực tế khi được thử nghiệm
theo ISO 354.
5.1.4 Cách nhiệt
Khi có yêu cầu, cách nhiệt của hệ thống
hoàn chỉnh của chất kết dính và vữa thạch cao trong điều kiện sử dụng cuối phải
được tính theo phương trình nêu trong 6.1 của EN ISO 6946:2007.
Giá trị thiết kế hệ số dẫn nhiệt yêu cầu
dùng cho tính toán có thể được sử dụng như nêu trong Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Giá
trị hệ số dẫn nhiệt của chất kết dính và vữa thạch cao đã đóng rắn
Khối lượng
thể tích,
kg/m3
Hệ số dẫn
nhiệt tại nhiệt độ 23 °C và độ ẩm tương đối 50 %,
W/(m·K)
600
0,18
700
0,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
900
0,30
1.000
0,34
1.100
0,39
1.200
0,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
1.400
0,51
1.500
0,56
Các giá trị cho trong Bảng 2 được lấy
từ EN 12524. Các giá trị tham khảo liên quan tới các vật liệu khô được sử dụng
bên trong. Khi các vật liệu ẩm các giá trị sẽ được điều chỉnh sử dụng EN
ISO 10456.
5.1.5 Các chất nguy
hại
Các vật liệu sử dụng trong sản phẩm phải
không giải phóng bất kỳ chất nguy hại nào vượt quá mức tối đa cho phép trong
tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia có liên quan.
5.2 Yêu cầu
kỹ thuật đối với các chất kết dính thạch cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các điều khoản khác sẽ do
thỏa thuận giữa người mua và người bán.
5.3 Yêu cầu
kỹ thuật đối với vữa thạch cao
Các tính chất của vữa thạch cao phải
phù hợp với các giá trị trong Bảng 3 khi được xác định theo TCVN 13598-2.
Bảng 3 - Yêu
cầu kỹ thuật cho các loại vữa thạch cao
Loại vữa thạch cao
Hàm lượng chất kết
dính thạch cao, %
Thời gian bắt
đầu đông kết, min, lớn hơn
Cường độ uốn, MPa, không nhỏ hơn
Cường độ
nén,
MPa,
không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ
bám dính, MPa
Vữa thạch
cao
thi
công thủ công
Vữa thạch
cao phun
B1
≥ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vết đứt xảy ra đối với nền hoặc vữa
thạch cao.
Khi vết đứt xuất hiện
trong bề mặt tiếp xúc giữa thạch cao và nền, giá trị phải ≥ 0,1.
B2
< 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
B4
≥ 50
20b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2,0
-
B5
< 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B6
a
B7
≥ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
6,0
2,5
CHÚ THÍCH:
a Theo 3.3,
3.4, 3.5 và 3.6
b Với một số
trường hợp sử dụng thủ công cho phép giá trị thấp hơn 20 min, trong trường hợp
này giá trị thời gian bắt đầu đông kết được nhà sản xuất
công bố.
5.4 Yêu cầu
kỹ thuật của vữa thạch cao cho mục đích đặc biệt
Các tính chất của vữa thạch cao cho mục
đích đặc biệt phải phù hợp với các giá trị cho trong Bảng 4 khi xác định theo
TCVN 13598-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
chất kết dính thạch cao,
%
Độ mịn, %
sót sàng, nhỏ hơn
Thời gian bắt
đầu đông kết, min, lớn hơn
Cường độ uốn,
MPa, lớn hơn
Cường độ
nén, MPa, lớn hơn
Độ cứng bề
mặt, MPa
5000 μm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 μm
100 μm
Phương pháp Vicat
Phương pháp dao
Sau 2h d
Sau 7 ngày
e
Sau 2h d
Sau 7 ngày e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa cốt sợi
> 50
0
0
1
10
-
8
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
> 4,0
> 10
C2
Vữa xây thạch cao
> 50
0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
-
-
-
2,0
-
-
C3
Vữa cách âma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
20f
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
C4
Vữa cách nhiệtb
-
-
-
-
-
20f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
C5
Vữa chống cháyc
Độ lệch so
với hàm lượng danh nghĩa < 10 %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
20f
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa lớp mỏng, sản phẩm hoàn thiện
> 50
-
0
-
-
20f
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
-
-
C7
Sản phẩm hoàn thiện
> 50
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20f
-
-
1,0
2,0
-
-
CHÚ THÍCH:
a Nhà sản xuất
nên xác định các tính chất âm bằng phương pháp thích hợp theo 5.1.3.1 và/hoặc
5.1.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Nhà sản xuất
nên xác định các tính chất cháy bằng phương pháp thích hợp theo 5.1.1
d Sau điều
kiện 2 h sau khi kết thúc đông kết với các yêu cầu điều kiện trong 3.1 của
TCVN 13598-2.
e Sau điều
kiện 7 ngày trong không khí ẩm (20 ± 2) °C và độ ẩm tương đối (90 ± 5) %,
theo dõi sấy khô tới khối lượng không đổi tại (40 ± 2) °C.
f Trong một
số ứng dụng thủ công, cho
phép giá trị thấp
hơn 20 min, trong trường hợp này thời gian bắt đầu đông kết sẽ do nhà sản xuất công bố .
6 Ký hiệu chất kết
dính và vữa thạch cao
Chất kết dính và vữa thạch cao được ký
hiệu như sau:
a) loại chất kết dính và vữa thạch cao
được ký hiệu như Bảng 1;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ký hiệu nêu trong Bảng 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) cường độ nén Ví dụ về ký hiệu:
Vữa xây dựng thạch cao phun (B1) với
thời gian bắt đầu đông kết > 50 min và cường độ nén ≥ 2,0 MPa
VỮA XÂY DỰNG
THẠCH CAO
TCVN 13598-1
- B1/50/2
7 Ghi nhãn, bao gói
Chất kết dính và vữa thạch cao phù hợp
theo tiêu chuẩn này phải có nhãn mác rõ ràng trên bao bì hoặc trên biên bản
giao nhận hoặc phiếu chứng nhận với ít nhất các thông tin sau:
a) tên, nhãn hiệu hàng hóa;
b) tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c) xuất xứ hàng hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) thành phần hoặc thành phần định lượng;
f) viện dẫn tiêu chuẩn này;
g) ngày sản xuất;
h) các biện pháp nhận diện vật liệu chất
kết dính và vữa thạch cao và ký hiệu theo Điều 6.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] EN 998-1, Specification for
mortar for masonry - Part 1: Rendering and plastering mortar
[2] EN 12524, Building materials
and products - Hygrothermal properties - Tabulated design values
[3] EN 13914-2, Design, preparation
and application of external rendering and Internal plastering - Part 2: Design
considerations and essential principles for internal plastering
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Commission Decision 96/603/EC of 4
October 1996 establishing the list of products belonging to Classes A 'No
contribution to fire' provided for in Decision 94/611/EC implementing Article
20 of Council Directive 89/106/EEC on construction products (Text with EEA
relevance).
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
4 Phân loại chất
kết dính và vữa thạch cao
5 Yêu cầu kỹ
thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Yêu cầu kỹ
thuật đối với các chất kết dính thạch cao
5.3 Các yêu cầu kỹ
thuật của vữa thạch cao
5.4 Yêu cầu kỹ
thuật của vữa thạch cao cho mục đích đặc biệt
6 Ký hiệu chất
kết dính và vữa thạch cao
7 Ghi nhãn, bao
gói
Thư mục tài liệu tham khảo