TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
12653-1:2019
PHÒNG
CHÁY CHỮA CHÁY - ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG CPVC DÙNG TRONG HỆ THỐNG SPRINKLER TỰ
ĐỘNG - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT
Fire
protection - CPVC pipe and fittings used in automatic
sprinkler system -
Part
1: Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 12653-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc
gia TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn
trên cơ
sở IS 16088:2012, ASTM F 438-04, ASTM F 442/F 442M-99, UL 1821, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12653:2019, Phòng cháy chữa
cháy - Ống và phụ
tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động gồm các phần
sau:
- Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
- Phần 2: Phương pháp thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHÒNG CHÁY CHỮA
CHÁY - ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG CPVC DÙNG TRONG HỆ THỐNG SPRINKLER TỰ ĐỘNG -
PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT
Fire
protection - CPVC pipe and
fittings used in automatic sprinkler system - Part 1:
Technical requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ
thuật đối với ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động.
Các ống CPVC này chỉ được phép sử dụng trong hệ thống ống ướt.
Việc thiết kế, lắp đặt hệ thống
sprinkler tự động có sử dụng ống và phụ tùng đường ống CPVC phải thực hiện theo
các tiêu chuẩn hiện hành liên quan cũng như tài liệu hướng dẫn thiết kế lắp đặt
riêng của nhà sản xuất.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo
- Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm,
phương pháp picnomet lỏng
và phương pháp chuẩn độ.
TCVN 6144, Ống nhựa nhiệt
dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6147-2, Ống và phụ
tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 2: Điều kiện thử
dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC ưu) hoặc
bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng
poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).
TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt
dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số.
TCVN 6149-1, Ống, phụ tùng
và hệ thống phụ tùng bằng
nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền
với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 7434-1, Ống nhựa nhiệt
dẻo - Xác định cường
độ chịu kéo - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 8848 (ISO 7686), Ống và phụ
tùng bằng chất dẻo - Xác định độ đục.
TCVN 12653-2, Phòng cháy chữa cháy
- Ống và phụ
tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động
- Phần 2: Phương pháp thử.
ISO 1558, Plastics - Vinyl chloride
homopolymers and copolymers - Determination of chlorine content
(Chất dẻo - Vinyl Chloride homopolymers và Copolymer - Xác định hàm lượng Clo).
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ
và định nghĩa sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống được chế tạo từ vật liệu với hàm
lượng Clo từ 67 % đến 73 %, thu được trên cơ sở Clo hóa nhựa PVC.
3.2 Kích cỡ danh
nghĩa
(Norminal size), DN
Trị số đặt cho cỡ của một ống, được
làm tròn xấp xỉ bằng kích thước chế tạo đo bằng milimét. Không kể cỡ ren của ống.
3.3 Đường kính
ngoài danh nghĩa (Norminal outside diameter), dn
Đường kính ngoài định trước, được đo bằng
milimet, được gán cho một cỡ ống.
3.4 Đường kính
ngoài tại điểm bất kỳ (Outside diameter at any point), de
Giá trị đo được của đường kính ngoài
qua mặt cắt ngang tại điểm bất kỳ của ống, được làm tròn đến 0,1 mm.
3.5 Đường kính ngoài
trung bình
(Mean outside diameter), dem
Thương số của chu vi ngoài của một ống
đo được tại một tiết diện bất kỳ với số π (3,142), được làm tròn đến 0,1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất của đường
kính ngoài trung bình được quy định cho từng kích cỡ danh nghĩa.
3.7 Đường kính
ngoài trung bình lớn nhất (Maximum mean outside diameter), dem,Max
Giá trị lớn nhất của đường kính ngoài
trung bình được quy định cho từng kích cỡ danh nghĩa.
3.8 Độ ô-van
(Out-of-Roundness (Ovality))
Chênh lệch giữa đường kính ngoài lớn
nhất đo được và đường kính ngoài nhỏ nhất đo được trên cùng một tiết diện ống.
3.9 Độ dày thành
danh nghĩa
(Norminal wall
thickness), en
Độ dày thành của một chi tiết, được kí
hiệu bằng số, được làm tròn số thích hợp gần bằng các kích thước chế tạo, tính
bằng milimét (mm). Không kể cỡ ren của ống.
3.10 Độ dày thành
tại điểm bất kỳ (Wall thickness at any point), e
Giá trị đo được của độ dày thành tại một
điểm bất kỳ trên chu vi của ống, được làm tròn đến 0,1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất của của độ dày thành
tại một điểm bất kỳ trên chu vi của ống, được làm tròn đến 0,1 mm.
3.12 Độ dày thành
lớn nhất tại điểm bất kỳ (Maximum wall thickness at any Point), eMax
Giá trị lớn nhất của của độ dày thành
tại một điểm bất kỳ trên chu vi của ống, được làm tròn đến 0,1 mm.
3.13 Độ dày thành
trung bình
(Mean wall thickness), em
Giá trị trung bình số học của độ dày
thành xác định từ số đo tại ít nhất 4 điểm cách đều trên chu vi và tại cùng một
tiết diện của ống, bao gồm cả các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đo được và làm
tròn đến 0,1 mm.
3.14 Dung sai (Tolerance)
Sai lệch cho phép của một giá trị xác
định của một đại lượng, được biểu diễn bằng sự khác nhau giữa các giá trị lớn
nhất cho phép và giá trị nhỏ nhất cho phép.
3.15 Áp suất làm
việc
(Working pressure), PN
Trị số đặt cho một ống ứng với các đặc
trưng cơ học của ống đó dùng để tham khảo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất nước bên trong lớn nhất dự kiến
mạng ống sẽ phải chịu khi làm việc trong hệ thống sprinkler.
3.17 Nhiệt độ danh
định (Rated temperature)
Nhiệt độ lớn nhất của môi trường dự kiến
mạng ống sẽ phải chịu khi làm việc trong hệ thống sprinkler.
3.18 Thử nghiệm (Tests)
3.18.1 Các thử nghiệm
về loại
(Type tests)
Các thử nghiệm được thực hiện
khi có sự thay đổi về thành phần hoặc thay đổi về cỡ/seri để xác định sự phù hợp
và khả năng làm việc của ống.
3.18.2 Các thử nghiệm
nghiệm thu
(Acceptance tests)
Các thử nghiệm được thực hiện trên các
mẫu lấy ra từ một lô nhằm mục đích nghiệm thu lô ống đó.
3.19 Vật liệu
nguyên sinh
(Virgin material)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.20 Vật liệu gia
công lại
(Own rework material)
Vật liệu được chuẩn bị từ các ống bị
loại chưa sử dụng, bao gồm các đoạn cắt gọt từ dây chuyền sản xuất ống. Vật liệu
này sẽ được xử lý lại trong một khu vực của nhà sản xuất bằng một quá trình, ví
dụ như đùn, và đã biết được công thức hoàn chỉnh của quá trình này.
3.21 Tỉ lệ kích thước
chuẩn
(Standard thermoplastic dimension ratio), SDR
Tỉ số của đường kính ngoài danh nghĩa của
ống và độ dày thành ống danh nghĩa.
3.22 Lớp chiều dày (Schedule
number)
Trị số theo quy ước của ANSI (Americal
National Standards Institute) được gán cho ống tùy theo chiều dày thành.
3.23 Hệ thống Sprinkler (Sprinkler system)
Toàn bộ các trang bị tạo ra sự bảo vệ
cho tòa nhà bằng các đầu phun nước tự động, bao gồm một hoặc nhiều đầu phun, đường
ống dẫn đến đầu phun và nguồn hoặc các nguồn cấp nước, ngoại trừ tuyến
ống chính bên ngoài nhà và các nguồn trữ nước như hồ hoặc kênh mương.
3.24 Hệ thống đường
ống ướt
(Installation, wet pipe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.25 Hệ treo (Hangers)
Một hệ dùng để treo các đường ống vào
các cấu kiện kết cấu nhà.
4 Ký hiệu
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu sau
đây.
dn
Đường kính ngoài danh nghĩa.
de
Đường kính ngoài tại điểm bất kỳ.
dem
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem,Max
Đường kính ngoài trung bình lớn nhất.
dem,Min
Đường kính ngoài trung bình nhỏ nhất.
DN
Kích cỡ danh nghĩa.
e
Độ dày thành tại điểm bất kỳ.
em
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eMax
Độ dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ.
eMin
Độ dày thành nhỏ nhất tại điểm bất kỳ.
en
Độ dày thành danh nghĩa.
Lo
Tổng chiều dài của ống.
Lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PN
Áp suất làm việc.
fT
Hệ số đặc trưng đánh giá nhiệt độ nước.
ρ
Khối lượng riêng.
σ
Ứng suất dưới áp lực thủy tĩnh.
σs
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Quy định đối với vật
liệu và sản phẩm
5.1 Quy định
chung
Ống phải được chế tạo từ vật liệu có
thành phần chính là PVC được Clo hóa. Có thể cho thêm các phụ gia cần thiết để hỗ trợ việc
sản xuất sao cho ống được đặc chắc và bền với bề mặt nhẵn đẹp, đảm bảo cường độ
cơ học và độ mờ đục trong các điều kiện sử dụng. Lượng dùng của mọi chất phụ
gia dù được sử dụng riêng hoặc kết hợp với nhau phải đảm bảo không gây ra độc
tính hoặc kích ứng nội tạng hoặc có nguy cơ làm phát triển vi sinh vật hoặc làm
hỏng cấu trúc vật liệu hoặc biến đổi các đặc trưng hóa học vật lý hoặc cơ học (đặc
biệt là cường độ cơ học theo thời gian và khả năng chịu va đập) như được quy định
trong tiêu chuẩn này.
5.2 Quy định đối
với sản phẩm
a) Sản xuất ống theo phương pháp đùn;
b) Màu của ống nên dùng màu vàng cam,
cho phép có những khác biệt nhỏ về mầu sắc bên ngoài. Mặt trong và mặt ngoài phải
phẳng, sạch và không bị gợn cũng như các khuyết tật khác.
c) Sản phẩm CPVC được sản xuất ra đảm
bảo những chỉ tiêu cơ bản sau:
- Nhiệt độ hóa mềm Vicat không thấp
hơn 110 °C;
- Độ dai va đập khoảng trong khoảng từ
4 kJ/m2 đến 8 kJ/m2;
và
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Kích thước ống và
phụ tùng
6.1 Quy định
chung
Đường kính ngoài tại điểm bất kỳ và độ
dày thành ống phải phù hợp với Bảng 1.
Các đặc trưng hình học của phụ tùng đường ống CPVC được
trình bày từ Hình 1 đến Hình 4 tương ứng
phải phù hợp với các bảng từ Bảng 2 đến Bảng 8.
6.2 Đường kính
6.2.1 Tổng quát
Đường kính ngoài tại điểm bất kỳ theo
quy định trong Bảng 1, thử nghiệm theo TCVN 6145.
6.2.2 Đường kính
ngoài tại điểm bất kỳ
Tại cùng một vị trí tiết diện ống,
chênh lệch giữa đường kính ngoài lớn nhất đo được và đường kính ngoài nhỏ nhất
đo được (còn gọi là độ ô-van) không được vượt quá trị số lớn hơn
trong hai giá trị sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 0,012dn làm tròn
đến 0,1 mm.
6.3 Độ dày thành ống
6.3.1 Tổng quát
Độ dày thành ống phải bằng với giá trị
quy định trong Bảng 1.
Độ dày thành ống phải được đo theo một
trong ba cách quy định trong TCVN 6145. Để kiểm tra sự phù hợp của độ dày thành ống
trên toàn chiều dài thì phải đo độ dày thành ống tại một điểm bất kì trên chiều
dài ống. Việc này được thực hiện bằng cách cắt ống tại một điểm bất kì trên chiều
dài sau đó đo độ dày thành. Ngoài ra, để tránh việc phải cắt ống, có thể áp dụng
phương pháp đo không phá hủy, ví dụ như khi đo bằng siêu âm thì độ dày phải
được đo tại 4 điểm bất kì dọc theo chiều dài ống.
6.3.2 Sai lệch cho
phép của độ dày thành ống
Độ dày thành trung bình phải được xác
định từ ít nhất
là 6 số liệu đo độ dày thành xung quanh ống và phải bao gồm cả các giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất đo được. Sai lệch cho phép áp dụng cho độ dày thành trung bình
phải phù hợp với Bảng 1.
Các kết quả tính toán để kiểm tra dung
sai phải được làm tròn đến 0,1 mm.
6.4 Chiều dài và
chiều dài hiệu dụng của ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Đặc
trưng hình học của ống CPVC
Kích thước
tính bằng milimet
Kích cỡ
danh nghĩa, DN
Đường kính
Độ dày
thành ống
Đường kính
ngoài danh nghĩa
Sai lệch
cho phép
Độ dày
thành danh nghĩa
Sai lệch
cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,7
± 0,10
1,98
+ 0,51
- 0,00
25
33,4
± 0,13
2,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,00
32
42,2
± 0,13
3,12
+ 0,51
- 0,00
40
48,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,58
+ 0,51
- 0,00
50
60,3
± 0,15
4,47
+ 0,53
- 0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,0
± 0,18
5,41
+ 0,66
- 0,00
80
88,9
± 0,20
6,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,00
90
101,6
± 0,20
7,52
+ 0,91
- 0,00
100
114,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,46
+ 1,02
- 0,00
125
141,3
± 0,25
10,46
+ 1,24
- 0,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168,3
± 0,28
12,47
+ 1,50
- 0,00

Hình 1 - Đặc
trưng hình học cơ bản
của phụ tùng ống: côn thu

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Kích
thước hình học phụ tùng côn thu loại dán keo của đường ống, lớp chiều dày 40
Kích thước tính
bằng milimet
Kích cỡ danh
nghĩa
Đường kính
trong của miệng phụ tùng (A)
Đường kính trong của
đáy tiếp xúc (B)
Chiều dài tối thiểu ở mối nối (C)
Đường kính
trong tối thiểu (D)
Độ dày tối thiểu
Đường kính ngoài nhỏ nhất của
miệng nối, M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính (mm)
Dung sai
Độ ô- van
Đường kính (mm)
Dung sai
Độ ô- van
E
F
EW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
26,87
± 0,10
0,51
26,57
± 0,10
0,51
18,26
18,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,58
31,01
0,79
0,79
25
33,66
± 0,13
0,51
33,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
22,23
25,15
3,38
4,22
38,20
1,59
1,59
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,13
0,61
42,04
± 0,13
0,61
23,83
33,91
3,56
4,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,59
1,59
40
48,56
± 0,15
0,61
48,10
± 0,15
0,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,73
3,68
4,60
54,03
1,59
1,59
50
60,63
± 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,17
± 0,15
0,61
29,36
51,33
3,91
4,90
66,90
1,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
73,38
± 0,18
0,76
72,85
± 0,18
0,76
44,45
61,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,45
80,52
2,38
3,18
80
89,31
± 0,20
0,76
88,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,76
47,63
76,40
5,49
6,86
97,56
2,38
3,18
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
0,76
101,40
± 0,20
0,76
50,80
88,54
5,74
7,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,38
3,18
100
114,76
± 0,23
0,76
114,07
± 0,23
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,61
6,02
7,52
124,64
2,38
3,18
125
141,81
± 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141,05
± 0,25
1,52
76,20
126,37
6,55
8,20
153,39
2,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
168,83
± 0,28
1,52
168,00
± 0,28
1,52
76,20
152,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,89
182,96
3,18
4,76
CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được
cho trên Hình 1.
Bảng 3 - Kích
thước hình học của Cút 90°, Tê loại dán keo của đường ống, lớp chiều dày 40
Kích thước
tính bằng milimet
Kích cỡ danh nghĩa
của phụ tùng
Độ dài tối
thiểu, G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài tối
thiểu, N
20
14,29
7,94
2,38
25
17,46
7,94
2,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,22
9,53
2,38
40
25,40
11,11
2,38
50
31,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,38
65
38,10
17,46
4,76
80
46,04
19,05
4,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,98
25,40
4,76
100
58,74
25,40
4,76
125
76,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,76
150
88,90
44,45
6,35
CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được
cho trên Hình 2.
Bảng 4 - Kích
thước hình học của phụ tùng miệng nối thu loại dán keo của đường ống, lớp chiều dày
40
Kích thước
tính bằng milimet
Kích cỡ
danh nghĩa của phụ tùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Đường kính ở chân của đầu
dương của miệng nối, XB
Dung sai
Độ ô-van
25 x 20, 15
33,40
+ 0,20
- 0,13
33,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
32 x 15, 20, 25
42,16
+ 0,20
- 0,13
42,16
± 0,13
0,61
40 x 15, 20, 25,
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,25
- 0,15
48,26
± 0,15
0,61
50 x 15, 20, 15, 32, 40
60,33
+ 0,25
- 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,15
0,61
65 x 50
73,03
+ 0,30
- 0,18
73,03
± 0,18
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,90
+ 0,33
- 0,20
88,90
± 0,20
0,76
90 x 65, 50
101,60
+ 0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101,60
± 0,20
0,76
100 x 90, 80, 65, 50
114,30
+ 0,38
- 0,23
114,30
± 0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 x 100
141,30
+ 0,43
- 0,25
141,30
± 0,25
1,52
150 x 125
168,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,28
168,28
± 0,28
1,78
CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được
cho trên Hình 2.

Hình 3 - Kích
thước hình học cơ bản của phụ
tùng miệng nối thu loại dán keo của ống (Lớp chiều dày 40
và Lớp chiều dày 80)
Bảng 5 - Kích thước
hình học phụ tùng côn thu loại dán keo của đường ống, Lớp chiều
dày 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ danh
nghĩa
Đường kính
trong của miệng phụ tùng (A)
Đường kính
trong của đáy tiếp xúc (B)
Chiều dài tối
thiểu ở mối nối (C)
Đường kính trong
tối thiểu (D)
Độ dày tối
thiểu
Hình thức cửa
vào
Đường kính (mm)
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính (mm)
Dung sai
Độ ô- van
E
F
EW
EX, EZ
20
26,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
26,57
± 0,10
0,51
25,40
17,73
3,91
4,90
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
33,66
± 0,13
0,51
33,27
± 0,13
0,51
29,58
23,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,69
1,5
1,5
32
42,42
± 0,13
0,61
42,04
± 0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75
31,17
4,85
6,07
1,5
1,5
40
48,56
± 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,10
± 0,15
0,61
34,93
36,73
6,06
6,35
1,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,63
± 0,15
0,61
60,17
± 0,15
0,61
39,10
47,78
6,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,5
65
73,38
± 0,18
0,76
72,85
± 0,18
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,15
7,01
8,78
2,3
3,3
80
89,31
± 0,20
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
0,76
47,83
71,63
7,62
9,53
2,3
3,3
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
0,76
101,40
± 0,20
0,76
53,98
83,31
8,08
10,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
100
114,76
± 0,23
0,76
114,07
± 0,23
0,76
57,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,56
10,67
2,3
3,3
125
141,81
± 0,25
1,52
141,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,52
66,88
119,71
9,53
11,91
2,3
3,3
150
168,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,52
168,00
± 0,28
1,52
76,20
143,41
10,97
13,72
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Kí hiệu các kích thước được
cho trên Hình 1.
Bảng 6 - Kích
thước hình học của Cút 90°, Tê loại dán keo của đường ống, Lớp chiều dày 80
Kích thước tính bằng
milimet
Kích cỡ
danh nghĩa của phụ tùng
Độ dài tối
thiểu, G
Độ dài tối
thiểu, J
Độ dài tối
thiểu, N
20
14,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
25
17,5
7,9
2,3
32
22,4
9,7
2,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,4
11,2
2,3
50
31,8
16,0
2,3
65
38,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,8
80
46,0
19,1
4,8
90
54,1
25,4
4,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,7
25,4
4,8
125
76,2
35,1
4,8
150
88,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
CHÚ THÍCH: Kí hiệu các
kích thước được cho trên Hình 2.
Bảng 7 - Đặc
trưng hình học miệng nối thu loại dán keo của đường ống, lớp chiều dày 80
Kích thước
tính bằng milimet
Kích cỡ
danh nghĩa của phụ tùng
Đường kính ở
đỉnh của đầu dương của miệng nối, XA
Dung sai
Đường kính ở chân của đầu
dương của miệng nối, XB
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 x 20, 15
33,40
+ 0,20
- 0,13
33,40
± 0,13
0,51
32 x 15, 20, 25
42,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,13
42,16
± 0,13
0,61
40 x 15, 20, 25, 32
48,26
+ 0,25
- 0,15
48,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,61
50 x 15, 20, 15, 32, 40
60,33
+ 0,25
- 0,15
60,33
± 0,15
0,61
65 x 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,30
- 0,18
73,03
± 0,18
0,76
80 x 65, 50
88,90
+ 0,33
- 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,20
0,76
90 x 65, 50
101,60
+ 0,33
- 0,20
101,60
± 0,20
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114,30
+ 0,38
- 0,23
114,30
± 0,23
0,76
125 x 100
141,30
+ 0,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141,30
± 0,25
1,52
150 x 125
168,28
+ 0,46
- 0,28
168,28
± 0,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Kí hiệu các
kích thước được cho trên Hình 2.
7 Đặc tính vật lý và
hóa học
7.1 Yêu cầu về
áp suất và nhiệt độ
Ống và phụ tùng đường ống phải đảm bảo
làm việc được dưới áp suất tối thiểu là 2,17 MPa ở nhiệt độ 23 °C và tối thiểu
là 1,21 MPa ở nhiệt độ 65 °C.
7.2 Độ co chiều
dài do nhiệt
Khi được thử nghiệm bằng phương pháp
mô tả trong TCVN 6148 (ISO 2505) trên một mẫu ống có chiều dài (200 ± 20) mm
thì chiều dài của mẫu đó không được thay đổi quá 5 %.

Hình 4 - Kích
thước hình học của phụ tùng ống loại ren (Lớp chiều dày 40 và Lớp chiều dày 80)
Bảng 8 - Kích
thước của Cút 90°, Tê, Thập, Chếch 45° và Măng xông, loại nối ren
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
danh nghĩa của ống
Khoảng cách
từ trục đến đầu của Cút,
Tê, Thập, H
Chiều dài của
đoạn ren, T
Khoảng cách
từ trục giữa đến đầu Chếch
45 °C, K
Đường kính
trong của phụ tùng, D
Độ dày
thành danh nghĩa, F
Đường kính
ngoài của miệng nối, M
Tổng chiều
dài của măng sông, L
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,51
25,40
17,73
5,25
38,10
38,10
25
38,10
20,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,14
5,72
45,97
42,88
32
44,45
21,59
26,35
31,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,88
44,45
40
49,23
21,59
36,83
36,73
6,85
63,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
57,15
22,86
41,28
47,78
7,54
76,20
52,40
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,73
49,23
57,15
8,00
90,42
66,68
80
77,80
33,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,63
10,29
109,22
69,85
100
92,08
35,06
66,68
94,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137,92
76,20
150
130,18
38,10
82,55
143,41
12,80
193,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các
trị số nêu trong bảng là giá trị tối thiểu. Kí
hiệu các kích thước được cho trên Hình 4.
CHÚ THÍCH 2: Đối với
ống có kích cỡ danh nghĩa 90 mm và 125 mm lấy theo quy định của nhà sản xuất
nêu trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt.
7.3 Nhiệt độ hóa
mềm Vicat
Nhiệt độ hóa mềm Vicat của
mẫu khi được thử theo phương pháp nêu trong TCVN 12653-2 không được thấp hơn
110 °C.
7.4 Khối lượng
riêng
Khối lượng riêng của các ống khi được
thử theo phương
pháp nêu trong TCVN 12653-2 phải nằm trong khoảng từ 1450 kg/m3 đến
1650 kg/m3.
7.5 Tính cháy
Tính cháy được thử nghiệm theo Điều 6
của TCVN 12653-2 và phải đảm bảo những yêu cầu sau:
- Thời gian cháy sau đốt mồi của từng
mẫu đơn không lớn hơn 10 s;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tổng thời gian cháy sau đốt mồi đối
với một tổ mẫu điều kiện bất kỳ không lớn hơn 50 s;
CHÚ THÍCH: Nếu tổng thời gian cháy sau
đốt mồi nằm trong khoảng 51 s đến 55 s thì phải tiến hành thử nghiệm bổ sung thêm 1 tổ mẫu.
- Thời gian cháy sau đốt mồi và thời
gian cháy tàn sau đốt mồi của từng mẫu đơn sau khi châm lửa lần thứ 2 không
lớn hơn 30 s;
- Ngọn lửa cháy sau đốt mồi hoặc thời
gian cháy tàn sau đốt mồi của một mẫu bất kỳ không được lan truyền đến kẹp giữ
mẫu;
- Không gây bắt cháy bùi nhùi bông chỉ
thị bởi các tàn lửa hoặc giọt lửa.
7.6 Tính chịu lửa
7.6.1 Khi được thử nghiệm theo
các quy định trong Điều 7 của TCVN 12653-2, ống và các phụ tùng phải đảm bảo:
a) Không bị nổ, tụt hoặc rò rỉ;
b) Giữ được đầu sprinkler ở đúng vị
trí làm việc theo dự kiến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Ống và các phụ kiện dự kiến được lắp
đặt trong điều kiện được che chắn bảo vệ bởi bộ phận được mô tả trong a hoặc b
dưới đây thì không yêu cầu phải được
thử nghiệm tiếp
xúc với lửa:
a) Tấm thạch cao dày từ 9,5 mm trở lên;
b) Hệ trần treo với xương trần bằng
kim loại và các tấm trần thả hoặc miếng trần đặc có khối lượng không nhỏ hơn
1,76 kg/m2; hoặc
c) Tấm trần bằng gỗ dán dày không nhỏ
hơn 12,7 mm.
7.7 Khả năng chịu
nhiệt theo chu kì
Sau khi thử nghiệm chịu nhiệt thay đổi
theo chu kì từ 1,7 °C đến
nhiệt độ danh định lớn nhất theo quy trình nêu trong Điều 21 của TCVN 12653-2,
các cụm ống và phụ kiện phải đáp ứng các yêu cầu về thử nghiệm chống rò rỉ và chịu áp
suất thủy tĩnh như trong Điều 8 của TCVN 12653-2.
7.8 Hệ số ma sát
của ống
Hệ số ma sát Hazen-Williams của ống
(C) được xác định theo quy trình nêu trong Điều 9 của TCVN 12653-2 không nhỏ hơn giá trị chỉ
định trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt.
7.9 Chiều dài ống
tương đương của phụ tùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.10 Khả năng chịu
ăn mòn
7.10.1 Khả năng chịu
tác động ăn mòn đối với phần thép không gỉ
Các bộ phận thép không gỉ Austenitic
phải đảm bảo không có biểu hiện bị nứt, tách lớp hoặc xuống cấp sau khi chịu
ngâm trong dung dịch Cloride Magnesium đun sôi như quy định trong Điều 12 của
TCVN 12653-2.
7.10.2 Khả năng chịu
ăn mòn trong môi trường ammonia đối với phần hợp kim đồng
Sau khi chịu tác động của các điều kiện
như mô tả trong Điều 22 của TCVN 12653-2, mọi chi tiết bằng hợp kim đồng có hàm
lượng kẽm hơn 15
% phải được kiểm tra dưới kính phóng đại 25 lần và không được xuất hiện dấu hiệu
bị nứt.
Cho phép những vết nứt không gây ra ảnh
hưởng xấu đến tính năng làm việc của sản phẩm theo yêu cầu kỹ thuật.
7.11 Độ bền của
nhãn
Sau khi thử nghiệm theo quy trình nêu trong
Điều 24 của TCVN 12653-2, các nhãn trên ống và phụ tùng (không thuộc loại nhãn
đóng dấu hoặc đúc) phải đảm bảo còn nhìn rõ và đọc được;
8 Đặc tính cơ học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.1 Thử ngắn hạn
Khi thử nghiệm theo quy trình nêu
trong Điều 8 của TCVN 12653-2, với tác động trong khoảng thời gian 1 min của áp
suất thủy tĩnh từ bên trong có độ lớn bằng 5 lần áp suất danh định lớn nhất ở nhiệt
độ môi trường bình
thường, các cụm ống và phụ tùng đại diện phải đảm bảo không bị vỡ, tụt hoặc rò
rỉ.
CHÚ THÍCH: Cho phép giảm áp suất và thời
gian thử nghiệm nhỏ nhất đối với những ống đã được chứng minh bằng thử nghiệm về
khả năng hấp thụ và làm giảm hiện tượng áp suất cao đột ngột (sốc áp suất) trong hệ
thống khi so sánh với mạng ống thép. Mức giảm ứng suất và thời gian thử nghiệm
được xác định trên trị số giảm về áp suất so với mạng ống thép khi được thử nghiệm theo
8.3 và 8.4 của TCVN 12653-2.
8.1.2 Thử theo điều
kiện sau khi lắp đặt
Sau khi được lắp đặt và dưỡng hộ theo
hướng dẫn thiết kế và lắp đặt không quá 2 h, các mẫu phải chịu được áp suất nước
bên trong tương đương hoặc cao hơn so với giá trị nêu trong hướng dẫn thiết kế
và lắp đặt cũng như các giá trị áp suất nước bên trong khác liên quan đến thời
gian dưỡng hộ được nêu trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt. Việc thử nghiệm được
thực hiện theo quy trình nêu trong
Điều 19 của TCVN 12653-2.
8.2 Độ bền chịu
nghiến
Các mẫu ống sau khi kết thúc thử nghiệm
chịu nghiến như quy định trong Điều 11 của TCVN 12653-2 phải đảm bảo được khả
năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh theo quy định trong 8.1.1.
8.3 Độ bền chịu uốn
Các mẫu đại diện của phụ tùng nối ống
phải chịu tác dụng của mô men uốn tương đương 2 lần trọng lượng của một ống chứa
đầy nước với gối tựa đặt cách nhau một khoảng gấp 2 lần khoảng cách giữa hai điểm
treo liên tiếp mà không bị gãy gập, rò rỉ hoặc có các dấu hiệu bị hư hỏng
không hồi phục khác. Đánh giá độ bền chịu uốn được thực hiện theo Điều 13 của
TCVN 12653-2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi chịu va đập như nêu trong Điều
14 của TCVN 12653-2, mẫu ống đại diện cho ống có cỡ nhỏ nhất và lớn nhất của từng
giá trị năng lượng va đập phải đảm bảo được khả năng chống rò rỉ và chịu áp
suất thủy tĩnh theo quy định trong 8.1.1.
8.5 Độ bền chịu
nén bẹp
Sau khi khi thử theo quy trình nêu
trong Điều 15 của TCVN 12653-2 mẫu ống phải đảm bảo không bị nứt, vỡ.
8.6 Cường độ chịu
kéo
Khi thử theo quy trình nêu trong TCVN
7434-1 ứng suất kéo tại thời điểm chảy phải không nhỏ hơn 53 MPa ở (23 ± 2) °C.
8.7 Độ bền khi
chịu tác động môi trường
Sau khi chịu các tác động như mô tả
trong Điều 23 của TCVN 12653-2, các mẫu thử phải đảm bảo:
a) Cường độ chịu kéo không được giảm
quá 30 % đối với những điều kiện thử nghiệm sau khi chịu ngâm nước nóng và chịu
lão hóa do nhiệt; không được giảm quá 10 % đối với thử nghiệm chịu phun nước và
chiếu sáng tăng cường; và
b) Các cụm ống và phụ tùng không bị vỡ,
tụt hoặc rò rỉ khi chịu mức
áp suất nhỏ hơn 90 % mức áp suất chỉ định cho thử nghiệm chống rò rỉ và chịu áp
suất thủy tĩnh như trong 8.1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử nghiệm chịu
rung trong khoảng thời gian 30 h, ống và cụm phụ tùng đại diện phải đảm bảo
không bị suy giảm các đặc trưng về tính năng. Tiếp sau thử nghiệm chịu
rung, từng cụm mẫu thử nghiệm phải đảm bảo được khả năng chống rò rỉ và chịu áp
suất thủy tĩnh theo quy định trong Điều 8.1.1.
8.9 Khả năng đảm
bảo hoạt động của Sprinkler áp suất cao
Sau khi được thử nghiệm theo Điều 17 của
TCVN 12653-2, các cụm ống và phụ tùng đại diện phải đảm bảo khả năng đỡ và duy
trì ổn định vị trí đầu phun sprinkler lúc vận hành xả nước.
CHÚ THÍCH: Nếu có bộ phận riêng dùng để cố định
sprinkler vào kết cấu nhà thì không phải thực hiện thử nghiệm này.
8.10 Khả năng chống
gãy gập
Khi được thử nghiệm theo 5.1.4 của
TCVN 12653-2, các mẫu ống đại diện của từng cỡ phải đảm bảo không bị gãy gập với
bán kính uốn bằng hoặc lớn hơn giá trị bán kính uốn nêu trong Bảng 9 hoặc hướng
dẫn thiết kế và lắp đặt, chọn giá trị nhỏ hơn.
Bảng 9 - Quy
định về bán kính uốn nhỏ nhất khi thử nghiệm khả năng chống gãy gập
Kích cỡ danh
nghĩa, mm
Chiều dài ống,
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
Bán kính nhỏ nhất
cho phép đối với ống
SDR 13,5 ở 23 °C, cm
20
8,6
34,3
77,1
137,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
308,4
419,8
548,3
694,0
856,7
1 036,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
27,4
61,6
109,5
171,0
246,3
335,2
437,8
554,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
827,8
985,1
32
5,4
21,7
48,8
86,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195,1
265,5
346,8
439,0
541,9
655,7
780,4
915,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,7
18,9
42,6
75,8
118,4
170,4
232,0
303,0
383,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572,9
681,8
800,2
928,0
50
3,8
15,2
34,1
60,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136,4
185,6
242,4
306,8
378,8
458,3
545,4
640,1
742,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
12,5
28,2
50,1
78,2
112,6
153,3
200,3
253,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378,6
450,6
528,8
613,3
80
2,6
10,3
23,1
41,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,5
125,9
164,5
208,2
257,0
311,0
370,1
434,4
503,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.11 Khả năng chịu
áp suất theo chu kì
Khi thử nghiệm theo quy trình nêu
trong Điều 20 của TCVN 12653-2 với 3 000 chu kì thay đổi áp suất từ 0 đến 2 lần
áp suất danh định nêu trong hướng dẫn thiết kế và lắp đặt, các cụm ống và phụ
tùng đại diện phải đảm bảo không bị vỡ, tụt hoặc rò rỉ. Sau các chu
kì áp suất, các cụm ống và phụ tùng phải đảm bảo được khả năng chống rò rỉ và chịu áp
suất thủy tĩnh theo quy định trong 8.1.1.
9 Ghi nhãn
Tất cả các ống phải được ghi nhãn bằng
mực/sơn hoặc in chìm trên thân với khoảng dãn cách không quá 3 m. Hình thức ghi
nhãn phải đảm bảo rõ ràng và bền màu. Việc ghi nhãn phải bao gồm những thông
tin sau:
a) Tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu
thương mại;
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
c) Nguyên liệu làm ống;
d) Kích cỡ danh nghĩa
c) Áp lực sử dụng lớn nhất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Số lô sản xuất;
b) Phương pháp thi công và nội dung
chú ý khi sử dụng;
c) Loại keo dán được phép sử dụng;
d) Khoảng cách lắp đặt thiết bị cố định đường ống;
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] IS 16088:2012, Chrlorinated
Polyvinyl Chrloride (CPVC) - Pipes for Automatic Sprinkler Fire Extinguishing
System - Specification.
[2] ASTM F 438-04, Standard
Specification for Socket-Type Chlorinated Poly(Vinyl Chloride) (CPVC) Plastic
Pipe Fittings, Schedule 40.
[3] ASTM F 439-13, Standard
Specification for Chlorinated Poly (Vinyl Chloride) (CPVC) Plastic Pipe
Fittings, Schedule 80.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] UL 1821, Standard for Safety -
Thermoplastic Sprinkler Pipe and Fittings for Fire Protection Service.
[6] NFPA 13-2019, Standard for the
installation of sprinkler systems.
[7] NFPA 13D-2019, Standard for the
installation of sprinkler systems in one - and two - family dwellings and
manufactured homes.
[8] NFPA 13R-2019, Standard for the
installation of sprinkler systems in low-rise residential occupancies.