Phương pháp
thử nghiệm
|
Độ lệch chuẩn (1s)
|
Khoảng chấp
nhận của 2 kết quả (d2s)
|
Hệ số biến
thiên (% giá trị trung bình) (1s %)
|
Khoảng chấp
nhận của 2 kết quả (% giá trị trung bình) (d2s
%)
|
Độ chụm do một người
thực hiện:
|
|
|
|
|
- Sự thay đổi độ kim lún
|
1,43
|
4,0
|
-
|
-
|
- Sự thay đổi khối lượng
|
|
|
|
|
Không lớn hơn 0.4% (max)
|
0,014
|
0,04
|
-
|
-
|
Lớn hơn 0.4%
|
-
|
-
|
2,9
|
8,0
|
- Độ nhớt ở 60°C
|
-
|
-
|
3,3
|
9,3
|
- Độ nhớt ở 135°C
|
-
|
-
|
2,0
|
5,7
|
- Sự thay đổi độ nhớt ở 60°C
|
-
|
-
|
5,6
|
16,0
|
- Độ giãn dài ở 15,6°C, cm A
|
7
|
20
|
-
|
-
|
Độ chụm do nhiều
phòng thử nghiệm thực hiện:
|
|
|
|
|
- Sự thay đổi độ kim lún
|
2,90
|
8
|
-
|
-
|
- Sự thay đổi khối lượng
|
|
|
|
|
Không lớn hơn 0.4% (max)
|
0,055
|
0,16
|
-
|
-
|
Lớn hơn 0.4%
|
-
|
-
|
14,0
|
40,0
|
- Độ nhớt ở 60°C
|
-
|
-
|
11,6
|
33,0
|
- Độ nhớt ở 135°C
|
-
|
-
|
6,4
|
18,0
|
- Sự thay đổi độ nhớt ở 60°C
|
-
|
-
|
9,1
|
26,0
|
- Độ giãn dài ở 15,6°C, cm A
|
12
|
34
|
-
|
-
|
A Dựa trên dữ
liệu kết quả phân tích từ 60 phòng thử nghiệm trên 4 mẫu nhựa đường với độ giãn dài
trung bình trong khoảng
từ 20 đến 40 cm
B Độ chính xác do nhiều
phòng thử nghiệm thực hiện được áp dụng đối với nhựa đường có sự
thay đổi độ nhớt
nhỏ
hơn 3.0. Độ chính xác đối với
các tỷ lệ độ nhớt lớn hơn 3.0 chưa được xác lập.
Những giá trị trong Cột 2 là độ lệch
chuẩn được tìm ra phù hợp
với vật liệu và điều kiện thử nghiệm như được miêu tả trong Cột 1. Những giá trị
được đưa ra trong Cột 3 là các giới hạn mà sự sai khác giữa các kết quả thử nghiệm
không được vượt quá. Những giá trị trong Cột 4 là các hệ số biến thiên được tìm
ra phù hợp với vật liệu và điều kiện thử nghiệm như được miêu tả trong Cột 1.
Những giá trị được đưa ra trong Cột 5 là các giới hạn mà sự sai khác giữa các kết
quả thử nghiệm tính theo phần trăm của giá trị trung bình không được
vượt quá. Phương pháp đánh giá độ chụm tham khảo trong Phụ lục A.
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Hướng dẫn cách đánh giá độ chụm
A.1 Đánh giá độ
chụm của 2 kết quả thử nghiệm. Nếu độ chụm thỏa mãn quy định ở Bảng 1 thì kết
quả báo cáo bằng trung bình của 2 kết quả thử nghiệm. Nếu không thỏa mãn thì phải thử
nghiệm lại.
A.1.1 Kết quả thử
nghiệm có thể là giá trị thử nghiệm của một mẫu hoặc trung bình của 2 mẫu thử
nghiệm thỏa mãn quy định độ chụm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.3 Giới hạn cho
phép của một chỉ tiêu kỹ thuật được xác định bằng phân tích thống kê từ nghiên
cứu thực nghiệm ở nhiều phòng thử nghiệm trên số mẫu thử lớn.
A.2 Trình tự đánh
giá độ chụm từ hai kết quả thử nghiệm x1 và x2
A.2.1 Tính giá trị
trung bình:
(A.1)
Có thể dùng hàm AVERAGE(x1:x2)
trong Excel để tính giá trị trung bình
A.2.2 Tính độ lệch
chuẩn:
(A.2)
Có thể dùng hàm STDEV.S (x1:x2)
trong Excel để tính độ lệch chuẩn
A.2.3 Tính sự khác
nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó: 1,96 là hệ số ứng với mức
xác suất 95%.
A.2.4 Tính sự khác
nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:
(A.4)
(A.5)
A.2.5 So sánh:
- Nếu 1s ≤ giới hạn cho phép [1s]
và d2s ≤ giới hạn cho phép [d2s] thì đảm bảo độ chụm thử
nghiệm. Kết quả thử nghiệm bằng giá trị trung bình.
- Nếu 1s > giới hạn cho phép
[1s] và d2s
> giới hạn cho phép [d2s] thì không đảm bảo độ chụm
thử nghiệm. Thử nghiệm lại.
- Nếu 1s% ≤ giới hạn cho phép
[1s%] và d2s% ≤ giới hạn cho phép [d2s%] thì đảm bảo độ chụm
thử nghiệm. Kết quả thử nghiệm bằng giá trị trung bình.
- Nếu 1s% > giới hạn cho
phép [1s%] và d2s% > giới hạn cho phép [d2s%]
thì không đảm bảo độ chụm thử nghiệm, cần phải thử nghiệm lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử
nghiệm độ nhớt ở 60°C của mẫu nhựa
đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm A: x1 = 573,931
(Pa.s); x2 = 572,090
(Pa.s)
Giải. Tính toán theo
trình tự các bước
ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
Xtb = 573,010
-
Độ lệch chuẩn:
1s = 1,301
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2s = 3,608
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 0,227 %
d2s% = 0,629 %
-
So sánh 1s% < [1s%] = 3,3
% (Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2s% < [d2s%] = 9,3 % (Bảng
1) → Đảm bảo độ chụm
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 573,010.
Ví dụ 2: Đánh giá kết quả thử nghiệm độ
nhớt ở
60°C
tại phòng thí nghiệm B (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm độ nhớt ở 60°C của mẫu nhựa
đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử nghiệm B: x1 = 582,902
(Pa.s); x2 = 589,831
(Pa.s)
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
Xtb = 586,366
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn:
1s = 4,899
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 13,580
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 0,835 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
So sánh 1s% < [1s%] = 3,3 % (Bảng 1) → Đảm
bảo độ chụm
d2s% < [d2s%] = 9,3 % (Bảng 1) → Đảm bảo
độ chụm
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 586,366.
Ví dụ 3: Đánh giá kết quả thí nghiệm độ
nhớt ở 60°C liên phòng
thử nghiệm
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm độ nhớt
ở 60°C của mẫu nhựa
đường sau TFOT được thực hiện tại liên phòng thử nghiệm A và B như Ví dụ 1 và
Ví dụ 2 ở trên.
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình:
Xtb = 579,688
-
Độ lệch chuẩn:
1s = 9,444
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 26,177
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1s% = 1,629 %
d2s% = 4,515 %
-
So sánh 1s% < [1s%] = 11,6 % (Bảng
1) → Đảm bảo độ chụm
d2s% < [d2s%] = 33,0 % (Bảng 1) → Đảm
bảo độ chụm
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 4: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự
thay đổi khối lượng tại phòng thí nghiệm A (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử
nghiệm sự thay đổi khối lượng của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại
phòng thử nghiệm A: x1 = 0,087 (%);
x2 = 0,086 (%).
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
Xtb = 0,0865
-
Độ lệch chuẩn:
1s = 0,0007
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 0,002
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 0,82 %
d2s% = 2,27 %
-
So sánh 1s < [1s] = 0,014
(Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 0,0865.
Ví dụ 5: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự
thay đổi khối lượng
tại phòng thí nghiệm B (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử nghiệm sự
thay đổi khối lượng của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại phòng thử
nghiệm B: x1 = 0,083 (%); x2 = 0,085(%).
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
Xtb = 0,0840
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1s = 0,0014
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 0,004
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 1,68 %
d2s% = 4,67 %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2s < [d2s] = 0,04 (Bảng
1) → Đảm bảo độ chụm
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 0,0840.
Ví dụ 6: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự
thay đổi khối lượng liên
phòng thử nghiệm
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử
nghiệm sự thay đổi khối lượng của
mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại liên phòng thử nghiệm A và B như Ví
dụ 4 và Ví dụ 5 ở trên.
Giải: Tính toán theo
trình tự các bước ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ lệch chuẩn:
1s = 0,0018
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 0,005
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 2.07 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
So sánh 1s < [1s] = 0,055
(Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm
d2s < [d2s] = 0,16 (Bảng 1) → Đảm bảo
độ chụm
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 0,0853.
Ví dụ 7: Đánh giá kết quả thử nghiệm sự
thay đổi độ kim lún tại phòng thí nghiệm A (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử
nghiệm sự thay đổi độ kim lún của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại
phòng thử nghiệm A: x1 = 71,82 (%); x2
= 70,35 (%).
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình:
Xtb = 71,085
-
Độ lệch chuẩn:
1s = 1,039
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 2,881
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1s% = 1,462 %
d2s% = 4,053 %
-
So sánh 1s < [1s] = 1,43
(Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm
d2s < [d2s] = 4,0 (Bảng 1) → Đảm bảo
độ chụm
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 8: Đánh giá kết quả thử
nghiệm sự thay đổi độ kim lún tại phòng thí nghiệm B (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử
nghiệm sự thay đổi độ kim lún của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại
phòng thử nghiệm B: x1 = 70,11 (%); x2 =
69,37.
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
Xtb = 69,740
-
Độ lệch chuẩn:
1s = 0,523
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 1,450
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 0,750 %
d2s% = 2,079 %
-
So sánh 1s < [1s] = 1,43
(Bảng 1) → Đảm bảo độ chụm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 69,740.
Ví dụ 9: Đánh giá kết quả
thử nghiệm sự thay đổi độ kim lún liên phòng thử nghiệm
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thử
nghiệm sự thay đổi độ kim lún của mẫu nhựa đường sau TFOT được thực hiện tại
liên phòng thử nghiệm A và B như Ví dụ 7 và Ví dụ 8 ở trên.
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở
A.2
ta được:
-
Giá trị trung bình:
Xtb = 70,412
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1s = 0,951
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 2,636
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s% = 1,350 %
d2s% = 3,743 %
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2s < [d2s] = 8,0 (Bảng 1)
→ Đảm bảo độ chụm
-
Kết quả thử nghiệm Xtb = 70,412.
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Bản vẽ cấu tạo tủ sấy TFOT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Tóm tắt
phương pháp
4 Ý nghĩa và sử
dụng
5 Thiết bị
5.1 Tủ sấy
5.2 Nhiệt kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Cân
6 Chuẩn bị tủ sấy
7 Chuẩn bị mẫu thử
8 Trình tự thử
nghiệm
9 Báo cáo kết
quả
10 Độ chụm
Phụ lục A (tham khảo) Hướng dẫn cách
đánh giá độ chụm
Phụ lục B (tham khảo) Bản vẽ cấu tạo tủ sấy TFOT