TT
|
Tên sản
phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp
thử
|
Quy cách
mẫu
|
Mã hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu (HS)
|
I
|
Xi măng, phụ gia
cho xi măng và bê tông
|
1
|
Xi măng poóc lăng
|
1. Cường độ nén
|
Bảng 1 của
TCVN 2682:2009
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu
cục bộ
|
2523.29.90
|
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier,
mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3),
%, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
|
5,0
|
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %,
không lớn hơn
|
3,0
|
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %,
không lớn hơn
|
1,5
|
2
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
|
1. Cường độ nén
|
Bảng 1 của
TCVN 6260:2009
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu
cục bộ
|
2523.90.00
|
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier,
mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3),
%, không lớn hơn
|
3,5
|
TCVN
141:2008
|
3
|
Xi măng poóc lăng bền sun phát
|
1. Cường độ nén
|
Bảng 2 của
TCVN 6067:2004
|
TCVN
6016:2011
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu
cục bộ
|
2523.90.00
|
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier,
mm, không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
6017:2015
|
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %,
không lớn hơn
|
3,0
|
TCVN
141:2008 Hàm lượng C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng
1, TCVN 6067:2004
|
4. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
|
5,0
|
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3),
%, không lớn hơn
|
2,5
|
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %,
không lớn hơn
|
1,0
|
7. Hàm lượng C3A, %,
không lớn hơn
|
3,5
|
8. Tổng hàm lượng (C4AF+
2C3A), %, không lớn hơn
|
25,0
|
4
|
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun
phát
|
1. Cường độ nén
|
Theo quy
định của TCVN 7711:2013
|
Theo quy
định của TCVN 7711:2013
|
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10
vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10 kg được trộn đều từ các mẫu
cục bộ
|
2523.90.00
|
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier,
mm, không lớn hơn
|
10
|
TCVN
6017:2015
|
3. Độ bền sun phát
|
Bảng 1 của
TCVN 7711:2013
|
TCVN
7713:2007
|
5
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi
măng
|
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn
|
1,6
|
TCVN
4315:2007
|
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị
trí lấy khoảng 4 kg
|
|
2. Chỉ số hoạt tính cường độ,%,
không nhỏ hơn:
|
|
TCVN
4315:2007
|
- 7 ngày
|
55,0
|
- 28 ngày
|
75,0
|
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %,
không lớn hơn
|
10,0
|
TCVN
141:2008
|
6
|
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và
xi măng
|
Tro bay dùng cho bê
tông và vữa xây:
|
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí
khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn
hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
|
|
1. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)
|
Bảng 1 của
TCVN 10302:2014
|
TCVN
141:2008
|
2. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu
huỳnh tính quy đổi ra SO3
|
3. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
|
TCVN
8262:2009
|
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa
tan)
|
TCVN
6882:2016
|
5. Hàm lượng ion clo (Cl-)
|
TCVN
8826:2011
|
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
|
Phụ lục A
của TCVN 10302:2014
|
Tro bay dùng cho xi
măng:
|
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
|
Bảng 2 của
TCVN 10302:2014
|
TCVN
8262:2009
|
2. Hàm lượng SO3
|
TCVN
141:2008
|
3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)
|
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hoà
tan)
|
TCVN
6882:2016
|
|
|
5. Chỉ số hoạt tính cường độ đối với
xi măng
|
TCVN
6882:2016
|
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
|
Phụ lục A
của TCVN 10302:2014
|
7
|
Thạch cao phospho dùng để sản xuất
xi măng
|
1. Hàm lượng CaSO4.2H2O,
%, không nhỏ hơn
|
75
|
TCVN
9807:2013
|
Mẫu được lấy không ít hơn 10 vị trí
khác nhau sao cho đại diện cho cả lô thạch cao, trộn đều các mẫu, dùng phương
pháp chia tư để lấy mẫu trung bình khoảng 10 kg.
|
|
2. Hàm lượng phospho pentoxide hòa
tan (P2O5 hòa tan), %, không lớn hơn
|
0,1
|
Phụ lục A
của TCVN 11833:2017
|
3. Hàm lượng phospho pentoxide tổng
(P2O5 tổng), %, không lớn hơn
|
0,7
|
4. Hàm lượng fluoride tan trong nước
(F-hòa tan), %, không lớn hơn
|
0,02
|
5. Hàm lượng fluoride tổng (F-tổng),
%, không lớn hơn
|
0,6
|
6. pH, không nhỏ hơn
|
6,0
|
TCVN
9339:2012
|
7. Chỉ số hoạt độ phóng xạ an toàn
(I), không lớn hơn
|
1
|
Phụ lục D
của TCVN 11833:2017
|
8. Chênh lệch thời gian kết thúc
đông kết so với xi măng đối chứng, giờ, nhỏ hơn
|
2
|
TCVN
6017:2015
|
9. Mức ăn mòn cốt thép so với xi
măng đối chứng
|
Không thay
đổi dạng đường cong điện thế-thời gian
|
Phụ lục B
của TCVN 11833:2017
|
II
|
Kính xây dựng
|
1
|
Kính nổi
|
1. Sai lệch chiều dày
|
Bảng 1 của
TCVN 7218:2002
|
TCVN
7219:2002
|
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
|
7005.21.90
|
2. Khuyết tật ngoại quan
|
Bảng 2 của
TCVN 7218:2002
|
TCVN
7219:2002
|
3. Độ truyền sáng
|
Bảng 3 của
TCVN 7218:2002
|
TCVN
7219:2002
|
2
|
Kính màu hấp thụ nhiệt
|
1. Sai lệch chiều dày
|
Bảng 2 của
TCVN 7529:2005
|
TCVN
7219:2002
|
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
|
7005.21.90
|
2. Khuyết tật ngoại quan
|
Bảng 3 của
TCVN 7529:2005
|
TCVN
7219:2002
|
3
|
Kính phủ phản quang
|
1. Sai lệch chiều dày và độ cong
vênh của kính nền
|
Theo quy
định trong tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu
|
TCVN
7219:2002
|
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
|
7005.10.90
|
2. Khuyết tật ngoại quan
|
Bảng 1 của
TCVN 7528:2005
|
TCVN
7219:2002
|
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng
mặt trời
|
Bảng 2 của
TCVN 7528:2005
|
TCVN
7528:2005
|
4. Độ bền mài mòn
|
Bảng 3 của
TCVN 7528:2005
|
TCVN
7528:2005
|
3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm
|
4
|
Kính phủ bức xạ thấp
|
1. Sai lệch chiều dày
|
TCVN
9808:2013
|
TCVN
7219:2002
|
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
|
7005.10.90
|
2. Khuyết tật ngoại quan
|
Bảng 2 và
Bảng 3 của TCVN 9808:2013
|
TCVN
9808:2013
|
5
|
Kính gương tráng bạc
|
1. Sai lệch chiều dày
|
Bảng 1 của
TCVN 7624:2007
|
TCVN
7219:2002
|
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
|
7009.91.00
|
2. Khuyết tật ngoại quan
|
Phụ lục A
của TCVN 7218:2002
|
TCVN
7219:2002
|
|
|
3. Độ bám dính của lớp sơn phủ, %,
không nhỏ hơn
|
0,15
|
TCVN
7625:2007
|
4 mẫu, kích thước (100x100) mm
|
|
III
|
Gạch, đá ốp lát
|
1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a)
|
1. Độ hút nước
|
Bảng 7 của TCVN 7745:2007
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 viên gạch nguyên
|
6907.90.10 (đối với sản phẩm không
tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã
tráng men)
|
2. Độ bền uốn
|
TCVN
6415-4:2016
|
3. Độ chịu mài mòn:
|
|
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch
không phủ men)
|
TCVN
6415-6:2016
|
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với
gạch phủ men)
|
TCVN
6415-7:2016
|
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN
6415-8:2016
|
5. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN
6415-10:2016
|
2
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)
|
1. Độ hút nước
|
Bảng 3 của TCVN 7483:2005
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 viên gạch nguyên
|
6907.90.10 (đối với sản phẩm không
tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã
tráng men)
|
2. Độ bền uốn
|
TCVN 6415-4:2016
|
3. Độ chịu mài mòn:
|
|
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch
không phủ men)
|
TCVN
6415-6:2016
|
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối
với gạch phủ men)
|
TCVN
6415-7:2016
|
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN
6415-8:2016
|
5. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN
6415-10:2016
|
3
|
Đá ốp lát tự nhiên
|
1. Độ bền uốn
|
Bảng 3 của TCVN 4732:2016
|
TCVN
6415-4:2016
|
5 mẫu kích thước (100x200) mm
|
2515.12.20 (đối với đá hoa)
2516.12.20 (đối với đá granit)
2515.20.00 (đối với đá vôi)
2515.20.20 (đối với đá cát kết)
|
2. Độ chịu mài mòn
|
TCVN
4732:2016
|
|
(a) Cỡ lô sản
phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch
gốm ốp lát (thứ tự 1, 2, mục III, Bảng 2.1), quy định cụ thể về quy cách mẫu
và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có
kích thước cạnh nhỏ hơn 2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu
cầu kiểm tra chất lượng 01 chỉ tiêu số 1; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch
nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có
kích thước cạnh từ 2 cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán
thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 02 chỉ tiêu số 1, 4; số lượng mẫu thử:
12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có
kích thước cạnh từ 10 cm đến nhỏ hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu số
1, 3, 4, 5. Số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có
kích thước cạnh lớn hơn hoặc bằng 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 05 chỉ tiêu số
1, 2, 3, 4, 5. Số lượng mẫu: 5 viên gạch nguyên.
|
IV
|
Cát xây dựng
|
1
|
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
|
1. Thành phần hạt
|
Bảng 1 của
TCVN 7570:2006
|
TCVN
7572-2:2006
|
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị
trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm
mẫu thử
|
|
2. Hàm lượng các tạp chất:
- Sét cục và các tạp chất dạng cục
- Hàm lượng bụi, bùn, sét
|
Bảng 2 của
TCVN 7570:2006
|
TCVN
7572-8:2006
|
3. Tạp chất hữu cơ
|
Không thẫm
hơn màu chuẩn
|
TCVN
7572-9:2006
|
4. Hàm lượng ion clo (Cl-)(b)
|
Bảng 3 của
TCVN 7570:2006
|
TCVN
7572-15:2006
|
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic
|
Trong vùng
cốt liệu vô hại
|
TCVN
7572-14:2006
|
2
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
1. Thành phần hạt(c)
|
Bảng 1 của
TCVN 9205:2012
|
TCVN
7572-2:2006
|
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị
trí lấy tối thiểu 5 kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm
mẫu thử
|
|
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ
hơn 75 µm(c)
|
TCVN
9205:2012
|
TCVN
9205:2012
|
3. Hàm lượng ion clo (Cl-),
không vượt quá(b)
|
Bảng 2 của
TCVN 9205:2012
|
TCVN
7572-15:2006
|
4. Khả năng phản ứng kiềm - silic
|
Trong vùng
cốt liệu vô hại
|
TCVN
7572-14:2006
|
|
(b) Có thể sử
dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu
tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các
nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường
và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
(c) Có thể sử
dụng cát nghiền có hàm lượng hạt lọt qua sàng có kích thước lỗ sàng 140 µm và
75 µm khác với các quy định này nếu kết quả thí nghiệm cho thấy không ảnh
hưởng đến chất lượng bê tông và vữa.
|
V
|
Vật liệu xây
|
1
|
Gạch đặc đất sét nung
|
1. Độ bền nén và uốn
|
Bảng 3 của
TCVN 1451:1998
|
TCVN
6355-2÷3:2009
|
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
6904.10.00
|
2. Độ hút nước, %, không lớn hơn
|
16
|
TCVN
6355-4:2009
|
2
|
Gạch rỗng đất sét nung
|
1. Cường độ nén và uốn
|
Bảng 3 của
TCVN 1450:2009
|
TCVN
6355-2÷3:2009
|
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
6904.10.00
|
2. Độ hút nước, %, không lớn hơn
|
16
|
TCVN
6355-4:2009
|
3. Chiều dày thành, vách, mm, không
nhỏ hơn:
|
|
TCVN
6355-1:2009
|
- Thành ngoài lỗ rỗng
|
10
|
- Vách ngăn giữa các lỗ rỗng
|
8
|
3
|
Gạch bê tông
|
1. Cường độ nén
|
Bảng 3 của
TCVN 6477:2016
|
TCVN
6477:2016
|
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
6810.11.00
|
2. Độ thấm nước
|
3. Độ hút nước
|
TCVN
6355-4:2009
|
4
|
Sản phẩm bê tông khí chưng áp
|
1. Cường độ nén
|
Bảng 4 của
TCVN 7959:2017
|
TCVN
9030:2017
|
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
6810.11.00
|
2. Khối lượng thể tích khô
|
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
|
0,2
|
5
|
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí
không chưng áp
|
1. Cường độ nén
|
Bảng 4 của
TCVN 9029:2017
|
TCVN
9030:2017
|
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô
|
6810.11.00
|
2. Khối lượng thể tích khô
|
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
|
2,5
|
VI
|
Vật liệu xây dựng
khác
|
1
|
Tấm sóng amiăng xi măng
|
1. Thời gian xuyên nước, h, không
nhỏ hơn
|
24
|
TCVN
4435:2000
|
Lấy tối thiểu ở hai vị trí. Mỗi vị trí
lấy ngẫu nhiên tối thiểu 01 tấm nguyên
|
6811.40.10
|
2. Tải trọng uốn gãy theo chiều rộng
tấm sóng, N/m, không nhỏ hơn
|
3500
|
2
|
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng
amiăng xi măng
|
1. Loại amiăng dùng để sản xuất tấm
sóng amiăng xi măng
|
Amiăng
crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn
|
TCVN
9188:2012
|
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 5 kg
|
6812.93.00
|
3
|
Tấm thạch cao(d)
|
1. Cường độ chịu uốn
|
TCVN
8256:2009
|
TCVN
8257-3:2009
|
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không
nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không
nhỏ hơn 02 tấm
|
6809.11.00
|
2. Độ biển dạng ẩm
|
TCVN
8256:2009
|
TCVN
8257-5:2009
|
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm
thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà)
|
TCVN
8256:2009
|
TCVN
8257-6:2009
|
4. Hợp chất lưu huỳnh dễ bay hơi
(Orthorhombic cyclooctasulfur - S8), ppm, không lớn hơn
|
10
|
ASTM
C471M-16a,(e)
|
4
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
1. Độ bám dính, không vượt mức
|
Loại 1
|
TCVN
2097:2015
|
Lấy mẫu theo TCVN 2090:2007 với mẫu
gộp không nhỏ hơn 2 lít
|
3209.10.90
|
2. Độ rửa trôi, chu kỳ, không nhỏ
hơn:
|
|
TCVN
8653-4:2012
|
- Sơn phủ nội thất
|
100
|
- Sơn phủ ngoại thất
|
1200
|
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại
thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
|
50
|
TCVN
8653-5:2012
|
5
|
Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo
(PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong
điều kiện có áp suất
|
1. Độ bền ngắn hạn với áp suất bên
trong ở nhiệt độ 20°C trong 1 h
|
Bảng 7 của
TCVN 8491-2:2011
|
TCVN
6149-1÷2:2007
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí.
Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
|
3917.23.00
|
2. Thử kéo một trục:
|
|
TCVN
7434-1÷2:2004
|
- Ứng suất tối đa, MPa, không nhỏ
hơn
|
45
|
- Độ căng khi đứt, %, không nhỏ hơn
|
80
|
6
|
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp
nước
|
1. Độ bền thủy tĩnh:
- Ở 20°C, trong 100 h
- Ở 80°C, trong 165 h
|
Bảng 3 của
TCVN 7305-2:2008
|
TCVN
6149-1÷2:2007
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí.
Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
|
|
2. Độ dãn dài khi đứt, %, không nhỏ
hơn
|
350
|
TCVN
7434-1:2004
|
7
|
Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để
dẫn nước nóng và nước lạnh
|
1. Độ bền với áp suất bên trong:
- Ở 20°C, trong 1 giờ
- Ở 95°C, trong 22 giờ
|
Bảng 10 của
TCVN 10097-2:2013
|
TCVN
6149-1÷2:2007
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 5 vị trí.
Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 1,0 m.
|
|
2. Độ bền va đập, %, không lớn hơn
|
10
|
ISO
9854-1÷2(e)
|
8
|
Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile
dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
|
1. Độ bền kéo
|
TCVN
5839:1994
|
TCVN
197-1:2014
|
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị
trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m.
|
7604.29.10
|
2. Độ dãn dài
|
3. Thành phần hóa học
|
TCVN
5910:1995
|
ASTM E1251(e)
|
9
|
Thanh profile poly(vinyl clorua)
không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
|
1. Độ bền va đập bi rơi của thanh
profile chính
|
BS EN
12608-1:2016 (e)
|
BS EN 477 (e)
|
Mỗi loại 4 thanh, mỗi thanh dài
khoảng 1 m.
|
|
2. Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu
hóa nhiệt ở 150°C
|
BS EN 478 (e)
|
3. Độ ổn định kích thước sau khi lưu
hóa nhiệt
|
BS EN 479 (e)
|
4. Độ bền góc hàn thanh profile,
MPa, không nhỏ hơn
|
25
|
TCVN
7452-4:2004
|
Nhà sản xuất cung cấp 03 mẫu thử có
kích thước quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7452-4:2004
|
|
(d)) Đối với
tấm có chiều dày danh nghĩa không phải là mức chiều dày được quy định trong
tiêu chuẩn TCVN 8256:2009 thì các tính chất của tấm đó được nội suy giữa hai
giá trị của hai tấm có chiều dày liền kề quy định.
(e) Đối với
mức yêu cầu và phương pháp thử quy định theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công
bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì
cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
...
...
...
...
...