QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 03 : 2009/BXD
VỀ PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
Vietnam Building Code on Classifications and Grading of Civil
and Industrial Buildings and Urban Infrastructures
HÀ NỘI
– 2009
LỜI NÓI ĐẦU
QCVN 03
: 2009/BXD do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ
và Môi trường trình duyệt, Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số: 33/2009/TT-BXD ngày 30
tháng 9 năm 2009.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
Qui
chuẩn này qui định loại và cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ
tầng kỹ thuật đô thị, bao gồm công trình xây mới và cải tạo sửa chữa.
Qui
chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xây
dựng các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị
trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong
qui chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Sản
phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị
lắp đặt vào công trình, được liên kết định vị với đất, có thể bao gồm phần dưới
mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước, phần trên mặt nước, được xây
dựng theo thiết kế.
Khái
niệm chỉ rõ công năng sử dụng của công trình (nhà ở, trường học, bệnh viện, nhà
máy sản xuất xi măng, cấp nước …). Một dự án đầu tư có thể có nhiều loại công
trình.
Khái
niệm thể hiện qui mô của công trình (chiều cao, diện tích, công suất …) hoặc
tầm quan trọng của công trình (cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh, ngành, huyện, xã hoặc
hậu quả về kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái khi công trình bị sự cố).
Một
loại công trình có thể có nhiều cấp khác nhau. Cấp công trình được xác định cho
từng công trình đơn lẻ của dự án đầu tư (một ngôi nhà chung cư, một nhà học
thuộc trường học, một nhà phẫu thuật thuộc bệnh viện, công trình tháp trao đổi
nhiệt của một nhà máy sản xuất xi măng …).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà
ở riêng lẻ có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa, …), có tường rào và lối ra
vào riêng biệt.
Nhà
ở hai tầng trở lên có lối đi, cầu thang và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng
chung cho nhiều căn hộ gia đình, cá nhân.
Công
trình được bố trí trong cùng một ngôi nhà các nhóm phòng hoặc tầng nhà có công
năng sử dụng khác nhau (văn phòng, các gian phòng khán giả, dịch vụ ăn uống,
thương mại, các phòng ở và các phòng có chức năng khác).
Chiều
cao công trình tính từ cốt mặt đất đặt công trình theo qui hoạch được duyệt tới
điểm cao nhất của công trình, kể cả mái tum hoặc mái dốc.
GHI CHÚ: Các thiết bị kỹ thuật trên mái: cột ăng ten, cột thu sét,
thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời, bể nước kim loại … không tính vào chiều
cao công trình.
Số
tầng của ngôi nhà bao gồm toàn bộ các tầng trên mặt đất (kể cả tầng kỹ thuật,
tầng áp mái, mái tum) và tầng nửa hầm.
GHI
CHÚ: Các tầng hầm không tính vào số tầng nhà.
Tầng
mà cốt sàn của nó cao hơn hoặc bằng cốt mặt đất đặt công trình theo qui hoạch
được duyệt.
Tầng
mà quá một nửa chiều cao của nó nằm dưới cốt mặt đất đặt công trình theo qui
hoạch được duyệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tầng
bố trí các thiết bị kỹ thuật của tòa nhà. Tầng kỹ thuật có thể là tầng hầm,
tầng nửa hầm, tầng áp mái hoặc tầng thuộc phần giữa của ngôi nhà.
Tầng
nằm bên trong không gian của mái dốc mà toàn bộ hoặc một phần mặt đứng của nó
được tạo bởi bề mặt mái nghiêng hoặc mái gấp, trong đó tường đứng (nếu có) không
cao quá mặt sàn 1,5 m.
Diện
tích sàn trong phạm vi mép ngoài của các tường bao thuộc tầng. Phần diện tích
hành lang, ban công, lô gia … cũng được tính trong diện tích sàn.
Diện
tích đo tại cốt sàn trong phạm vi mép ngoài của các tường bao thuộc tầng áp
mái.
Tổng
diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng
kỹ thuật, tầng áp mái và tầng mái tum.
Hạ
tầng kỹ thuật đô thị bao gồm: kết cấu hạ tầng giao thông đô thị; cấp nước,
thoát nước, xử lý nước thải, chiếu sáng, công viên cây xanh, nghĩa trang, rác
thải trong đô thị.
Công
trình dân dụng được phân loại như tại Bảng A.1, Phụ lục A.
a)
Nhà chung cư;
b)
Nhà ở riêng lẻ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Công trình y tế;
c)
Công trình thể thao;
d)
Công trình văn hóa;
e)
Công trình thương mại và
dịch vụ;
f)
Công trình thông tin,
truyền thông;
g)
Nhà ga hàng không, đường
thuỷ, đường sắt, bến xe ô tô;
h)
Nhà đa năng, khách sạn, ký
túc xá, nhà khách, nhà nghỉ;
i)
Trụ sở cơ quan hành chính
nhà nước;
j)
Trụ sở làm việc của các
đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và tổ chức khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Cấp của nhà chung cư và nhà ở riêng lẻ có các tầng hầm được chọn theo cấp cao
hơn căn cứ số tầng trên mặt đất (Bảng A.1) hoặc số tầng hầm (Bảng A.2).
VÍ
DỤ: Nhà ở chung 17 tầng có 4 tầng hầm: Cấp công trình căn cứ số tầng trên mặt
đất theo Bảng A.1 là cấp II; Cấp công trình căn cứ số tầng hầm theo Bảng A.2 là
cấp I.Nhà chung cư này được chọn là cấp I.
a)
Công trình công cộng được
phân thành 5 cấp (cấp đặc biệt và các cấp từ cấp I đến cấp IV) theo Bảng A.1,
Phụ lục A;
b)
Các công trình công cộng
có tầng hầm được chọn cấp cao hơn căn cứ qui mô (số tầng, diện tích, chiều cao)
của phần trên mặt đất (Bảng A.1) hoặc số tầng hầm (Bảng A.2);
c)
Các công trình công cộng
không có trong danh mục tại Bảng A.1 được chọn cấp cao nhất căn cứ các tiêu chí
phân cấp theo tầm quan trọng và quy mô công trình như ghi tại Bảng A.2;
a) Công
trình công nghiệp (nhà kho, nhà sản xuất ... ) được lấy theo cấp công trình
công nghiệp tương ứng quy định tại Phụ lục B;
b) Công
trình hạ tầng kỹ thuật đô thị (bể chứa nước sạch, tuyến ống cấp nước, tuyến
cống thoát nước, tuy nen kỹ thuật, kết cấu hạ tầng giao thông đô thị ...) được
lấy theo công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng quy định tại Phụ lục C.
Công
trình công nghiệp được phân loại như tại Bảng B.1, Phụ lục B bao gồm:
a)
Nhà máy sản xuất xi măng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Nhà máy sản xuất gạch,
ngói đất sét nung;
d)
Nhà máy sản xuất sứ vệ
sinh;
e)
Nhà máy sản xuất kính;
f)
Nhà máy sản xuất hỗn hợp
bê tông và cấu kiện bê tông;
g)
Mỏ khai thác đá.
a)
Mỏ than hầm lò;
b)
Mỏ than lộ thiên;
c)
Nhà máy chọn rửa, tuyển
than;
d)
Mỏ quặng hầm lò;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f)
Nhà máy tuyển quặng, làm
giầu quặng;
g)
Mỏ bauxit tự nhiên;
h)
Nhà máy sản xuất alumin.
a)
Công trình giàn khoan thăm
dò, khai thác trên biển;
b)
Nhà máy lọc dầu;
c)
Nhà máy chế biến khí;
d)
Kho xăng dầu;
e)
Kho chứa khí hóa lỏng;
f)
Tuyến ống dẫn khí, dầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b)
Nhà máy luyện, cán thép;
c)
Nhà máy cơ khí
chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại;
d)
Nhà máy chế tạo thiết bị
công nghiệp và thiết bị toàn bộ;
e)
Nhà máy lắp ráp ô tô;
f)
Nhà máy sản xuất, lắp ráp
xe máy;
g)
Công trình năng lượng;
h)
Công nghiệp hoá chất và
hoá dầu.
a)
Công nghiệp thực phẩm;
b)
Các công trình công nghiệp
nhẹ còn lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Trường hợp theo Bảng B.2,
công trình có cấp cao hơn so với cấp qui định cho các công trình thuộc dây chuyền
công nghệ sản xuất chính thì cấp của công trình này được lấy theo Bảng B.2;
VÍ
DỤ: Công trình tháp trao đổi nhiệt có chiều cao 105 m của nhà máy xi măng công
suất 0,9 triệu tấn/năm: Theo
Bảng B.1, công trình thuộc
cấp III; Theo Bảng B.2, công trình thuộc cấp II. Cấp của công trình tháp trao đổi
nhiệt được chọn là cấp II.
b)
Trường hợp theo Bảng B.2, công
trình có cấp nhỏ hơn cấp qui định cho các công trình thuộc dây chuyền công nghệ
sản xuất chính thì cấp của công trình này được lấy theo cấp công trình thuộc dây
chuyền sản xuất chính.
VÍ
DỤ: Công trình nhà nghiền xi măng có chiều dài nhịp kết cấu lớn nhất là 24 m của
nhà máy xi măng công suất 1,4 triệu tấn/năm: Theo Bảng
B.1, công trình thuộc cấp II; Theo Bảng B.2, công trình thuộc cấp III. Cấp của
công trình nhà nghiền xi măng được chọn là cấp II.
a)
Các công trình công nghiệp
không nằm trong dây chuyền công nghệ sản xuất chính, căn cứ tầm quan trọng của
công trình hoặc qui mô của kết cấu, được lấy theo cấp qui định tại Bảng B.2,
Phụ lục B;
b)
Các công trình dân dụng
(nhà điều hành, hành chính, nhà ăn…) được lấy theo cấp công trình tương ứng qui
định tại Phụ lục A;
c)
Các công trình hạ tầng kỹ
thuật (cấp nước, xử lý nước thải, kết cấu hạ tầng giao thông đô thị, tuy nen kỹ
thuật, …) được lấy theo cấp công trình tương ứng qui định tại Phụ lục C.
Công
trình hạ tầng kỹ thuật đô thị được phân loại như tại bảng C.1, Phụ lục C bao
gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÁC
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
Bảng A.1 Phân loại, phân cấp các công trình dân dụng
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
A.1.1 Nhà
ở
A.1.1.1 Chung cư
Số tầng
-
> 25
9 ÷ 25
4 ÷ 8
≤ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
Biệt thự hoặc ≥ 4
≤ 3
A.1.2 Công
trình công cộng
A.1.2.1 Công trình
giáo dục: Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trường đại học
và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công
nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác.
Chiều cao
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 28
>15÷28
6 ÷ 15
< 6
A.1.2.2 Công trình y
tế: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương,
các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, trạm y tế, nhà hộ sinh, nhà
điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão, phòng chống dịch
bệnh và các cơ sở y tế khác.
Chiều cao
(m)
-
> 28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ÷ 15
< 6
A.1.2.3
Công trình thể thao: Sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện
Ngoài
trời
Tầm quan trọng hoặc Sức chứa (nghìn chỗ)
Quốc tế, quốc gia hoặc > 40
>20÷40
5÷20
< 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong nhà
> 7,5
> 5÷7,5
2÷5
< 2
-
Bảng A.1 Phân loại, phân cấp các công trình dân dụng (Tiếp theo)
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc biệt
I
II
III
IV
A.1.2 Công
trình công cộng
A.1.2.4
Công trình văn hóa
a) Trung tâm hội
nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc
Tầm quan trọng hoặc sức chứa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quốc tế, quốc gia hoặc > 3
> 1,2÷3
>0,3÷ 1,2
≤ 0, 3
-
b) Bảo tàng, thư
viện, triển lãm, nhà trưng bày và các công trình khác
Tầm quan trọng
Quốc tế, quốc gia
Tỉnh, ngành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
c) Công trình di
tích, phục vụ tín ngưỡng
Tầm quan trọng
Di tích quốc gia đặc biệt
Quốc gia
Tỉnh
Còn lại
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có yếu tố mạo hiểm hoặc chiều cao (m)
-
Trò chơi mạo hiểm hoặc > 28 m
15 ÷ 28
< 15
-
A.1.2.5 Công trình
thương mại và dịch vụ: Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng, nhà
hàng ăn uống, giải khát...
Tổng diện tích sàn
(nghìn m2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>15÷50
> 5÷15
0,5 ÷ 5
< 0,5
A.1.2.6
Công trình thông tin, truyền thông
a) Tháp thu, phát
sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình
Chiều cao
(m)
≥ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ÷ < 200
50 ÷ < 100
< 50
b) Nhà phục vụ thông
tin liên lạc (bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu
không)
Tổng diện tích sàn
(nghìn m2)
>15
> 10÷15
5 ÷ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1
A.1.2.7 Nhà ga: hàng
không, đường thủy, đường sắt, bến xe ô tô
Tổng diện tích sàn
(nghìn m2)
> 50
>15÷ 50
> 5÷15
0,5 ÷ 5
< 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số tầng
> 50
>25÷50
9 ÷ 25
4 ÷ 8
≤ 3
A.1.2.9 Trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước: nhà làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch
nước, các Bộ, ngành, ủy ban các cấp
Tầm quan trọng
Trung ương Đảng, Quốc hội, Chủ tịch
nước, Chính phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huyện ủy, UBND-HĐND huyện, Sở và cấp
tương đương
Đảng ủy, UBND-HĐND cấp xã
-
A.1.2.10 Trụ sở làm
việc của các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và
tổ chức khác không thuộc 2.8.
Chiều cao
(m)
-
> 50
> 28÷50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 12
Bảng A.2 Phân cấp các công trình dân dụng không có
trong danh mục của Bảng A.1
Tiêu chí phân cấp
Đơn vị
Cấp đặc biệt
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp hành chính
Quốc tế, quốc gia
Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW
Huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh
Xã, phường
-
2. Qui mô
của kết cấu
a) Chiều cao
công trình
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 75
> 28 ÷ 75
> 12 ÷ 28
≤ 12
b) Chiều
dài nhịp kết cấu lớn nhất
m
-
> 72
> 36÷72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 12
c) Tổng diện
tích sàn
m2
-
> 15÷50
> 5÷15
0,5÷5
< 0,5
d) Số tầng
hầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4÷5
2÷3
1
-
PHỤ
LỤC B
(Qui định)
PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÁC
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.1 Sản
xuất vật liệu xây dựng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất
(triệu tấn/năm)
-
> 2
1 ÷ 2
< 1
-
B.1.1.2 Nhà máy sản xuất gạch ốp lát (Ceramic, gạch Granit, gạch gốm)
Công suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
> 5
2 ÷ 5
< 2
-
B.1.1.3 Nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung
Công suất
(triệu viên/năm)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ÷ 20
< 10
-
B.1.1.4 Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
Công suất
(triệu sản phẩm/năm)
-
-
≥ 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B.1.1.5 Nhà máy sản xuất kính
Công suất
(triệu m2/năm)
-
> 20
10 ÷ 20
< 10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất
(triệu m3/năm)
-
> 1
0,5 ÷ 1
< 0,5
-
B.1.1.7 Mỏ khai thác đá
Công suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
> 3
1 ÷ 3
< 1
B.1.2 Công
trình khai thác than, quặng
B.1.2.1 Mỏ than hầm lò
Sản lượng
(triệu tấn/năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1
0,3 ÷ 1
< 0,3
-
B.1.2.2 Mỏ than lộ thiên
-
-
> 2
0,5 ÷ 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.2.3 Nhà máy chọn rửa, tuyển than.
-
> 5
2 ÷ 5
0,5÷ < 2
< 0,5
B.1.2.4 Mỏ quặng hầm lò
-
> 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ÷ <1
< 0,5
B.1.2.5 Mỏ quặng lộ thiên
-
-
> 2
1 ÷ 2
< 1
B.1.2.6 Nhà máy tuyển quặng, làm giầu quặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 7
3 ÷ 7
1 ÷ < 3
< 1
B.1.2.7 Mỏ bauxit tự
nhiên
-
> 15
7 ÷ 15
3 ÷ < 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.2.8 Nhà máy sản
xuất alumin
-
> 3
1 ÷ 3
< 1
-
Bảng B.1 Phân loại, phân cấp các công trình công
nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính (Tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
B.1.3 Công
nghiệp dầu khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều sâu dưới mực nước biển
(m)
> 5000
300 ÷ 5000
< 300
-
-
B.1.3.2
Nhà máy lọc dầu
Công suất (triệu tấn
dầu thô /năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ÷ 10
< 5
-
-
B.1.3.3 Nhà máy chế biến khí
Công suất
(triệu m3 khí/ngày)
> 10
5 ÷ 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B.1.3.4 Kho xăng dầu
Dung tích bể chứa (nghìn m3)
> 20
10 ÷ 20
5 ÷< 10
1÷< 5
< 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích bể chứa (nghìn m3)
> 20
10 ÷ 20
5 ÷< 10
1÷< 5
-
B.1.3.6 Tuyến ống dẫn khí, dầu
Áp lực (bar)
Dưới biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 60
Trên bờ
19 ÷ 60
Trên bờ
7 ÷< 19
-
B.1.4 Công
nghiệp nặng
B.1.4.1 Nhà máy luyện kim mầu
Sản lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,5÷ 1
0,1÷ <0,5
< 0,1
-
B.1.4.2 Nhà máy luyện, cán thép
Sản lượng
(triệu tấn/năm)
Khu liên hợp luyện kim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ÷ 1
< 0,5
-
B.1.4.3 Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại
Sản lượng
(nghìn cái/năm)
-
> 5
2,5 ÷ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B.1.4.4 Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ
Sản lượng
(nghìn tấn/năm)
-
> 10
5 ÷ 10
< 5
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng (nghìn xe/năm)
-
> 20
5 ÷ 20
< 5
-
B.1.4.6 Nhà máy sản xuất, lắp ráp xe máy
Sản lượng (triệu xe/năm)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ÷ 1
< 0,5
-
Bảng B.1 Phân loại, phân cấp các công trình công
nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính (Tiếp theo)
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
IV
B.1.4 Công
nghiệp nặng
B.1.4.7 Công trình năng lượng
a) Nhà máy (trung
tâm) nhiệt điện
Tổng công suất
(MW)
> 2000
600 ÷ 2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ÷ < 300
< 100
b) Nhà máy thủy điện
> 1000
300 ÷ 1000
100 ÷ <300
50 ÷ < 100
< 50
c) Nhà máy điện
nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
d) Đường dây và trạm
biến áp
Điện áp (kV)
³ 500
110 ÷ 220
1 ÷ < 110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B.1.4.8
Công nghiệp hoá chất và hoá dầu
Sản phẩm phân bón và hóa chất bảo vệ
thực vật
a) Nhà máy sản xuất
Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
-
> 500
>200 ÷ 500
< 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nhà máy sản xuất
phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)
-
> 500
300 ÷ 500
100 ÷ < 300
< 100
c) Nhà máy sản xuất
NPK hỗn hợp, phân vi sinh
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ÷ < 300
< 50
d) Sản phẩm hóa chất
bảo vệ thực vật
> 15
> 10 ÷ 15
3 ÷ 10
< 3
Sản phẩm hóa chất cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
> 200
100 ÷ 200
40 ÷ < 100
< 40
-
e) Nhà máy sản xuất
sô đa
> 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 200
-
f) Nhà máy sản xuất
các muối vô cơ, ôxit vô cơ
-
-
> 20
10 ÷ 20
< 10
g) Nhà máy sản xuất
các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 20
10 ÷ 20
< 10
-
Bảng B.1 Phân loại, phân cấp các công trình công
nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính (Tiếp theo)
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
IV
B.1.4. Công nghiệp nặng
B.1.4.8
Công nghiệp hoá chất và hoá dầu
Sản xuất cao su và sản phẩm tẩy rửa
h) Nhà máy
sản xuất săm lốp ô tô – máy kéo (Qui chuẩn lốp 900-20)
Sản lượng (triệu chiếc/năm)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 5 ÷ 1,0
0,2 ÷ < 0,5
-
i) Nhà máy
sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp
-
-
> 5
1÷5
< 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng (nghìn m2/năm)
-
-
> 500
200÷ 500
< 200
l) Nhà máy
sản xuất cao su kỹ thuật
Sản lượng (triệu sản phẩm/năm
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,5
0,5 ÷ 1,5
< 0,5
m) Nhà máy
sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà
phòng ...)
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
-
-
15 ÷ 30
5 ÷ < 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm điện hóa, sơn, nguyên liệu mỏ
hóa chất
n) Nhà máy
sản xuất pin
Sản lượng (triệu viên/năm)
-
-
> 150
15 ÷ 150
< 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng (nghìn Kwh/năm)
-
> 450
150 ÷ 450
< 150
-
p) Nhà máy
sản xuất sơn các loại, nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
> 5 ÷ 20
< 5
q) Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu
mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit)
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
-
> 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ÷ < 350
-
Sản phẩm hóa dầu và hóa chất khác
r) Nhà máy
sản xuất hóa dầu (PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su
tổng hợp
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
> 500
200 ÷ 500
< 200
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 Phân loại, phân cấp các công trình công
nghiệp thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính (Tiếp theo)
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.4.8
Công nghiệp hoá chất và hoá dầu
s) Nhà máy
sản xuất khí công nghiệp
Sản lượng (nghìn m3/h)
-
-
> 8,5
3,0 ÷ 8,5
< 3,0
t) Nhà máy
sản xuất que hàn, tanh, sợi thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
≥ 3,0
< 3,0
u) Nhà máy
sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc
Qui mô
Mọi qui mô
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
v) Nhà máy
sản xuất hóa chất, vật liệu nổ
Qui mô
Mọi qui mô
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
-
-
> 5,0
< 5,0
-
B.1.5.
Công nghiệp nhẹ
B.1.5.1 Thực
phẩm
a) Nhà
máy sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≥100
30 ÷ <100
<30
-
b) Nhà máy
sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền
Sản lượng
(nghìn tấn / năm)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ÷ 25
< 5
-
c) Kho
đông lạnh
Sức chứa
(nghìn tấn)
-
> 1
0,25 ÷ ≤1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
d) Nhà máy
sản xuất dầu ăn, hương liệu
Sản lượng (triệu lít/ năm)
-
≥ 150
50 ÷ <150
< 50
-
e) Nhà máy
sản xuất rượu, bia, nước giải khát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(triệu lít/ năm)
-
≥ 100
25 ÷ <100
< 25
-
f) Nhà máy
sản xuất thuốc lá
Sản lượng
(triệu bao/ năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 200
50 ÷ <200
< 50
-
Bảng B.1 Phân cấp công trình thuộc dây chuyền công
nghệ sản xuất chính (Tiếp theo)
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
IV
B.1.5 Công
nghiệp nhẹ
B.1.5.2 Các
công trình còn lại
a) Nhà máy
dệt
Sản lượng (triệu mét / năm)
-
≥ 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 5
-
b) Nhà máy in, nhuộm
Sản lượng (triệu mét / năm)
-
≥ 35
10 ÷ < 35
< 10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất (triệu sản phẩm/năm)
-
≥ 10
2 ÷ <10
< 2
-
d) Nhà máy thuộc da
và sản xuất các sản phẩm từ da
Sản lượng
(triệu sản phẩm / năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 12
1 ÷ <12
< 1
-
e) Nhà máy sản xuất các
sản phẩm nhựa
Sản lượng
(nghìn tấn/ năm)
-
≥ 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2
-
f) Nhà máy sản xuất đồ
sành sứ, thủy tinh
-
≥ 25
3 ÷ < 25
< 3
-
g) Nhà máy bột giấy
và giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 60
25 ÷ < 60
< 25
-
i) Nhà máy
lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và sản phẩm tương đương), điện lạnh (điều
hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương)
Sản lượng (nghìn sản phẩm / năm)
-
> 300
100 ÷ 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
k) Nhà máy
chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản
phẩm tương đương)
Sản lượng
(triệu sản phẩm / năm)
-
≥ 400
300 ÷ <400
200 ÷ <300
< 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng
(triệu bao/ năm)
-
≥ 200
50 ÷ <200
< 50
-
B.1.6 Công nghiệp chế
biến thủy sản
Nhà máy chế biến thủy sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
> 300
100 ÷ 300
20 ÷ 100
<20
Bảng
B.2 Phân cấp các công trình công nghiệp theo tầm quan trọng hoặc qui mô của kết
cấu
Tiêu chí phân cấp
Đơn vị
Cấp đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp II
Cấp III
Cấp IV
1. Tầm
quan trọng
a) Kho
chứa nguồn phóng xạ;
Hậu quả kinh tế, xã hội, môi trường sinh
thái
Mọi qui mô
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
b) Nhà sản
xuất, kho nguyên liệu nổ
Mọi qui mô
-
-
-
-
2. Qui mô
của kết cấu
a) Chiều
cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
>200
>100 ÷ 200
>50÷ 100
≤50
b) Chiều
dài nhịp kết cấu lớn nhất
(m)
-
>72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12÷36
<12
c) Số tầng hầm hoặc chiều sâu phần ngầm
Số tầng hầm hoặc (m)
-
≥ 4 tầng hoặc >12m
2÷3 tầng hoặc 6÷12 m
1 tầng hoặc 3÷<6 m
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Qui định)
PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÁC
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
Bảng C.1 Phân loại, phân cấp các công trình hạ tầng kỹ
thuật đô thị
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
IV
C.1.1 Cấp
nước
C.1.1.1 Công trình
khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm
nước sạch
Nghìn m3/ngđ
-
> 100
30 ÷ 100
5 ÷ <30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.1.2 Bể chứa nước
sạch
Nghìn m3
-
≥ 10
5 ÷ <10
1 ÷ <5
< 1
C.1.1.3 Tuyến ống cấp
nước
Đường kính ống (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1.200
800 ÷ < 1.200
300 ÷ < 800
< 300
C.1.1.4 Đài nước
Nghìn m3
-
≥ 2
1 ÷ <2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 0,1
C.1.2 Thoát
nước
C.1.2.1 Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung
Đường kính ống (mm) hoặc tiết diện tương
đương
-
≥ 2.000
1.200 ÷ < 2.000
700 ÷ <1.200
< 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ha
-
≥ 20
15 ÷ <20
5 ÷ < 15
< 5
C.1.2.3 Trạm bơm nước mưa
m3/s
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ÷ <25
2 ÷ < 10
< 2
C.1.2.4 Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải
Nghìn m3/ngđ
-
≥ 100
30 ÷ <100
5 ÷ < 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.2.5 Công trình xử lý bùn
m3/ngđ
-
≥ 1.000
200 ÷ < 1.000
50 ÷ < 200
< 50
C.1.3 Xử
lý rác thải
C.1.3.1 Chất thải rắn đô thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bãi chôn lấp rác
tấn/ngđ
-
≥ 1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ÷ < 200
< 50
b) Nhà máy đốt, xử lý
chế biến rác
tấn/ngđ
-
≥ 500
100 ÷ < 500
25 ÷ < 100
< 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tấn/ngđ
-
≥ 100
20 ÷ < 100
< 20
-
C.1.4 Chiếu
sáng công cộng
Qui mô đô thị
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đô thị loại 3 trở lên
Còn lại
C.1.5 Công
viên cây xanh
Qui mô đô thị
-
-
-
Đô thị loại 3 trở lên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.6 Nghĩa
trang đô thị
-
-
-
Đô thị loại 3 trở lên
Còn lại
Bảng C.1 Phân cấp công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị (Kết thúc)
Loại công trình
Tiêu chí phân cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc biệt
I
II
III
IV
C.1.7 Ga
ra ô tô và xe máy(1)
C.1.5.1 Ga
ra ngầm
Số tầng hầm hoặc
chiều sâu (m)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 ÷ 3 hoặc 6 m ÷ < 12 m
1 hoặc < 6 m
-
C.1.5.2 Ga
ra nổi
Số tầng hoặc chiều
cao (m)
-
-
6 ÷ 9 hoặc 18 m ÷ 32,6 m
3 ÷ 5 hoặc 9 m ÷ < 18 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1.8 Tuy
nen kỹ thuật (Đường hầm chứa cáp điện, cáp thông tin, ống cấp nước …)
Đường kính tuy nen (mm) hoặc tiết diện
tương đương
-
≥ 2.000
1.200 ÷ < 2.000
700 ÷ < 1.200
< 700
Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị
C.1.9 Công
trình tàu điện ngầm (Metro)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi qui mô
-
-
-
-
C.1.10 Đường
ô tô, đường trong đô thị
Lưu lượng xe qui đổi/ ngày đêm
> 30.000
10.000 ÷ <30.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 ÷ <3.000
< 300
C.1.11 Đường
sắt
Đường sắt cao tốc
Đường sắt trên cao
Đường sắt quốc gia
Đường sắt chuyên dụng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhịp (m)
-
> 100
50 ÷ 100
25 ÷ 50
< 25
C.1.13 Hầm
đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ
Chiều dài (m)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ÷ 1.000
25 ÷ < 100
< 25
C.1.14 Đường
thủy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Bến, ụ nâng tàu cảng biển
Công suất (DWT)
-
> 50.000
30.000 ÷ 50.000
10.000 ÷ < 30.000
< 10.000
b) Cảng, bến cho tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu
Tấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 3.000
1.500 ÷ 3.000
750 ÷ < 1.500
< 750
c)
Âu thuyền cho tàu
-
> 1.500
750 ÷ 1.500
200 ÷ < 750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Đường giao thông trên sông
Bề rộng B, chiều sâu H nước chạy tàu (m)
-
B ≥ 90
H ≥ 4
B = 70 ÷ < 90
H = 3 ÷ < 4
B = 50 ÷ < 70
H = 2 ÷ <3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H < 2
C.1.15 Đường
băng cất hạ cánh
ICAO
IV E
IV D
III C
II B
I A
GHI CHÚ
1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cấp
của ga ra được lấy theo cấp cao hơn khi xác định theo cả hai tiêu chí số tầng
và chiều sâu (chiều cao).