TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6283-4:1999
THÉP THANH CÁN NÓNG - PHẦN 4: DUNG SAI
Hot – rolled steel bars – Part 4: Tolerance
1. Phạm vi áp
dụng
Tiêu chuẩn này quy định dung sai
kích thước theo hệ mét đối với thép thanh cán nóng dạng thanh thẳng với các
loại sau:
a) thép tròn (xem TCVN
6283-1:1997);
b) thép vuông (xem TCVN
6283-2:1997)
c) thép sáu cạnh;
d) thép tám cạnh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai mà người sản xuất đạt được
có thể thay đổi đối với các loại thép. Dung sai theo yêu cầu của người mua có
thể khác so với việc áp dụng đối với các thanh. Tiêu chuẩn này quy định một số cấp
dung sai (xem bảng 1). Cấp dung sai phù hợp được quy định ở tiêu chuẩn tương
ứng với các mác thép và nếu thích hợp theo đơn đặt hàng.
2. Tiêu chuẩn
trích dẫn
TCVN 6283-1 : 1997 (ISO 1035-1)
Thép thanh cán nóng – Phần 1: Kích thước của thép tròn
TCVN 6283-2 : 1997 (ISO 1035-2)
Thép thanh cán nóng – Phần 2: Kích thước của thép vuông
TCVN 6283-3 : 1997 (ISO 1035-3)
Thép thanh cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt.
3. Cấp dung sai
và ký hiệu của chúng
Cấp dung sai kích thước quy định
trong tiêu chuẩn này và ký hiệu của cấp dung sai theo bảng 1.
Bảng
1 – Cấp dung sai khác nhau và ký hiệu của chúng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp
dung sai đối với
Kích
thước
Chiều
dài
Độ
thẳng
Độ
xoắn
Độ
ô van của đường tròn
Độ
vuông góc hoặc độ lệch mặt cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu cấp dung sai
N
(thường
F
(tốt)
S1
(rất tốt)
L0
L1
L2
L3
L4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
(tốt)
-
-
-
Chi
tiết xem
4.1.1
và bảng 2
4.2
và bảng 3
4.3
và bảng 4
4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3
và 4.1.4
Thép
dẹt
Ký
hiệu cấp dung sai
L0
L1
L2
L3
L4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
(tốt)
-
-
-
Chi
tiết xem
Chiều
rộng: 5.1 và bảng 5
Chiều
dày: 5.2 và bảng 6
5.3
và bảng 3
5.4
và bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1) Chỉ áp dụng với thép tròn
4. Dung sai của
thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh và tám cạnh
4.1. Dung sai kích thước
4.1.1. Dung sai kích thước theo quy
định ở bảng 2 (xem 4.5)
4.1.2. Độ ôvan cho phép đối với
thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng
một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo
bảng 2 (ví dụ 1,2 mm đối với đường kính danh nghĩa 40 mm được chỉ dẫn theo cấp
dung sai N) (xem 4.5).
4.1.3. Độ không vuông cho phép đối
với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song
trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh
nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5).
4.1.4. Độ lệch mặt cắt cho phép đối
với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh và thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất
về khoảng cách tới mặt đối diện của cùng một mặt cắt (ba lần đo đối với thép
sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho
kích thước danh nghĩa theo bảng 2 (xem 4.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài phải theo quy
định ở bảng 3.
4.3. Dung sai độ thẳng
Dung sai độ thẳng phải theo quy
định ở bảng 4 (xem 4.5).
4.4. Dung sai độ xoắn
Nếu người mua yêu cầu có dung sai
độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải
được quy định trong đơn đặt hàng, và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng
với giá trị cần phải đạt (xem 4.5).
4.5. Việc áp dụng dung sai
Trong trường hợp khi dung sai chiều
dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và
4.3 hoặc thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100
mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài
khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép.
5. Dung sai
thép dẹt cán nóng
5.1. Dung sai chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Dung sai chiều dày
Dung sai chiều dày của thép dẹt cán
nóng phải theo quy định trong bảng 6 (xem 5.6).
5.3. Dung sai chiều dài
Dung sai chiều dài của thép dẹt cán
nóng phải theo quy định trong bảng 3.
5.4. Dung sai độ thẳng
Dung sai độ thẳng (xem hình 1) phải
theo quy định trong bảng 4 (xem 5.6).
5.5. Dung sai độ xoắn
Nếu người mua yêu cầu có dung sai
độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp
đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 5.6).
5.6. Việc áp dụng dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
2 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng
Giá
trị tính bằng milimét
Kích
thước danh nghĩa 1)
Dung
sai kích thước đối với cấp
N
F
S2)
đến
15
lớn
hơn 15 đến 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn
hơn 35 đến 50
lớn
hơn 50 đến 80
lớn
hơn 80 đến 100
lớn
hơn 100 đến 120
lớn
hơn 120 đến 160
lớn
hơn 160 đến 200
lớn
hơn 200
±0,4
±0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,8
±1,0
±1,3
±1,6
±2
±2,5
±1,5%
của
kích thước
±0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
±0,6
±0,8
±1,0
±1,3
±1,6
±2,0
±1,2%
của
kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,25
±0,3
±0,4
±0,53)
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Chỉ áp dụng với thép tròn.
3) Chỉ áp dụng với kích thước đến
65 mm. Đối với kích thước lớn hơn, dung sai phải được thỏa thuận tại thời điểm
đặt hàng.
Bảng
3 – Dung sai chiều dài
Giá
trị tính bằng milimét
Chiều
dài danh nghĩa
Dung
sai chiều dài cho cấp dung sai
L0
L1
L2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L4
Tất
cả
1)
±
200
0
+
1002)
0
+
502)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
252)
3)
1) Chiều dài thanh thép theo sự lựa
chọn của người sản xuất, nhưng không được ngắn hơn 3m và không dài hơn 12m.
2) Khi được thỏa thuận tại thời
điểm đặt hàng, thép phải được cung cấp với dung sai “±” đối xứng. Trong trường
hợp này khoảng dung sai tổng phải như là quy định cho dung sai “+” thích hợp
(ví dụ ± 25mm thay cho
)
3) Dung sai hẹp hơn trong trường
hợp cắt nguội có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.
Bảng
4 – Dung sai độ thẳng
Cách
đo
Dung
sai độ thẳng
A
thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
một mét dài bất kỳ
Trên
toàn bộ chiều dài (l)
4,0
mm/m
0,004
x l
2,5
mm/m
0,0025
x l
Bảng
5 – Dung sai thường của chiều rộng thép dẹt
Giá
trị tính bằng milimét
Chiều
rộng danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến
50
lớn
hơn 50 đến 75
lớn
hơn 75 đến 100
lớn
hơn 100 đến 125
lớn
hơn 125 đến 150
±
0,8
±
1,2
±
1,5
±
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
6 – Dung sai thường của chiều dày thép dẹt
Giá
trị tính bằng milimét
Chiều
dày danh nghĩa
Dung
sai chiều dày đối với chiều rộng danh nghĩa (b)
b
≤ 50
50
< b ≤ 150
đến 20
lớn hơn 20 đến 40
lớn hơn 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
0,8
-
±
0,5
±
1,0
±
1,5

Sai
lệch độ thẳng
Hình
1 - Sai lệch độ thẳng