|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
Số hiệu:
|
TCVN6283-4:1999
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.60 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
|
Cấp
dung sai đối với
|
|
|
Kích
thước
|
Chiều
dài
|
Độ
thẳng
|
Độ
xoắn
|
Độ
ô van của đường tròn
|
Độ
vuông góc hoặc độ lệch mặt cắt
|
Thép
tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh
|
Ký
hiệu cấp dung sai
|
N
(thường
|
F
(tốt)
|
S1
(rất tốt)
|
L0
|
L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
A
(thường
|
B
(tốt)
|
-
|
-
|
-
|
Chi
tiết xem
|
4.1.1
và bảng 2
|
4.2
và bảng 3
|
4.3
và bảng 4
|
4.4
|
4.1.2
|
4.1.3
và 4.1.4
|
Thép
dẹt
|
Ký
hiệu cấp dung sai
|
|
L0
|
L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
A
(thường
|
B
(tốt)
|
-
|
-
|
-
|
Chi
tiết xem
|
Chiều
rộng: 5.1 và bảng 5
Chiều
dày: 5.2 và bảng 6
|
5.3
và bảng 3
|
5.4
và bảng 4
|
5.5
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1) Chỉ áp dụng với thép tròn 4. Dung sai của
thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh và tám cạnh 4.1. Dung sai kích thước 4.1.1. Dung sai kích thước theo quy
định ở bảng 2 (xem 4.5) 4.1.2. Độ ôvan cho phép đối với
thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng
một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo
bảng 2 (ví dụ 1,2 mm đối với đường kính danh nghĩa 40 mm được chỉ dẫn theo cấp
dung sai N) (xem 4.5). 4.1.3. Độ không vuông cho phép đối
với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song
trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh
nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5). 4.1.4. Độ lệch mặt cắt cho phép đối
với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh và thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất
về khoảng cách tới mặt đối diện của cùng một mặt cắt (ba lần đo đối với thép
sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho
kích thước danh nghĩa theo bảng 2 (xem 4.5) 4.2. Dung sai chiều dài Dung sai chiều dài phải theo quy
định ở bảng 3. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai độ thẳng phải theo quy
định ở bảng 4 (xem 4.5). 4.4. Dung sai độ xoắn Nếu người mua yêu cầu có dung sai
độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải
được quy định trong đơn đặt hàng, và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng
với giá trị cần phải đạt (xem 4.5). 4.5. Việc áp dụng dung sai Trong trường hợp khi dung sai chiều
dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và
4.3 hoặc thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100
mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài
khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép. 5. Dung sai
thép dẹt cán nóng 5.1. Dung sai chiều rộng Dung sai chiều rộng của thép dẹt
cán nóng phải theo quy định trong bảng 5 (xem 5.6). 5.2. Dung sai chiều dày ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.3. Dung sai chiều dài Dung sai chiều dài của thép dẹt cán
nóng phải theo quy định trong bảng 3. 5.4. Dung sai độ thẳng Dung sai độ thẳng (xem hình 1) phải
theo quy định trong bảng 4 (xem 5.6). 5.5. Dung sai độ xoắn Nếu người mua yêu cầu có dung sai
độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp
đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 5.6). 5.6. Việc áp dụng dung sai Trong trường hợp quy định dung sai
chiều dài là cấp 0 hoặc cấp 1 việc đo dung sai theo 5.1, 5.2 và 5.4 hoặc thỏa
thuận theo 5.5 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100 mm từ mỗi đầu
mút của thanh. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp
dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép. Bảng
2 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kích
thước danh nghĩa 1) Dung
sai kích thước đối với cấp N F S2) đến
15 lớn
hơn 15 đến 25 lớn
hơn 25 đến 35 lớn
hơn 35 đến 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 lớn
hơn 80 đến 100 lớn
hơn 100 đến 120 lớn
hơn 120 đến 160 lớn
hơn 160 đến 200 lớn
hơn 200 ±0,4 ±0,5 ±0,6 ±0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±1,3 ±1,6 ±2 ±2,5 ±1,5% của
kích thước ±0,3 ±0,4 ±0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,8 ±1,0 ±1,3 ±1,6 ±2,0 ±1,2%
của
kích thước ±0,2 ±0,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,4 ±0,53)
- - - - - 1) Đường kính thép tròn, khoảng
cách giữa hai mặt phẳng song song của thép vuông, sáu cạnh, tám cạnh. 2) Chỉ áp dụng với thép tròn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng
3 – Dung sai chiều dài Giá
trị tính bằng milimét Chiều
dài danh nghĩa Dung
sai chiều dài cho cấp dung sai L0
L1
L2
L3
L4
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tất
cả 1) ±
200 0 +
1002) 0 +
502) 0 +
252) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Chiều dài thanh thép theo sự lựa
chọn của người sản xuất, nhưng không được ngắn hơn 3m và không dài hơn 12m. 2) Khi được thỏa thuận tại thời
điểm đặt hàng, thép phải được cung cấp với dung sai “±” đối xứng. Trong trường
hợp này khoảng dung sai tổng phải như là quy định cho dung sai “+” thích hợp
(ví dụ ± 25mm thay cho ) 3) Dung sai hẹp hơn trong trường
hợp cắt nguội có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng. Bảng
4 – Dung sai độ thẳng Cách
đo Dung
sai độ thẳng A
thường B
tốt Trên
một mét dài bất kỳ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,0
mm/m 0,004
x l 2,5
mm/m 0,0025
x l Bảng
5 – Dung sai thường của chiều rộng thép dẹt Giá
trị tính bằng milimét Chiều
rộng danh nghĩa Dung
sai chiều rộng đến
50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 lớn
hơn 75 đến 100 lớn
hơn 100 đến 125 lớn
hơn 125 đến 150 ±
0,8 ±
1,2 ±
1,5 ±
2,0 ±
2,5 Bảng
6 – Dung sai thường của chiều dày thép dẹt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chiều
dày danh nghĩa Dung
sai chiều dày đối với chiều rộng danh nghĩa (b) b
≤ 50 50
< b ≤ 150 đến 20 lớn hơn 20 đến 40 lớn hơn 40 ±
0,4 ±
0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±
0,5 ±
1,0 ±
1,5 Sai
lệch độ thẳng Hình
1 - Sai lệch độ thẳng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai
5.295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|