TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8048-1 ÷ 16 : 2009
GỖ - PHƯƠNG
PHÁP THỬ CƠ LÝ
Wood - Physical and
mechanical methods of test
Lời nói đầu
TCVN 8048-1 : 2009 thay thế TCVN
358-70 và Sửa đổi 1:1986.
TCVN 8048-2 : 2009 thay thế TCVN
362-70 và Sửa đổi 1:1986.
TCVN 8048-3 : 2009 thay thế TCVN
365-70 và Sửa đổi
1:1986.
TCVN 8048-4 : 2009 thay thế TCVN
370-70 và Sửa đổi 1:1986.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8048-6 : 2009 và TCVN
8048-7 : 2009 thay thế TCVN 364-70 và Sửa đổi 1:1986.
TCVN 8048-8 : 2009 thay thế TCVN 367-70
và Sửa đổi 1:1986.
TCVN 8048-10 : 2009 thay thế
TCVN 366-70 và Sửa đổi
1:1986.
TCVN 8048-11 : 2009 và TCVN
8048-12 : 2009 thay thế TCVN 369-70 và Sửa đổi 1:1986.
TCVN 8048-13 : 2009 và TCVN
8048-14 : 2009 thay thế TCVN 361-70 và Sửa đổi 1:1986.
TCVN 8048-15 : 2009 và TCVN
8048-16 : 2009 thay thế TCVN 360-70 và Sửa đổi 1:1986
TCVN 8048-1 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3130 : 1975.
TCVN 8048-2 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3131 : 1975.
TCVN 8048-3 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3133 : 1975.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8048-5 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3132 : 1975.
TCVN 8048-6 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3345 : 1975.
TCVN 8048-7 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3346 : 1975.
TCVN 8048-8 : 2009 hoàn toàn tương đương
với ISO 3347 : 1976.
TCVN 8048-9 : 2009 hoàn
toàn tương đương với ISO 8905 : 1988.
TCVN 8048-10 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3348 : 1975.
TCVN 8048-11 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3351 : 1975.
TCVN 8048-12 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 3350 :
1975.
TCVN 8048-13 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 4469 : 1981.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8048-15 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 4859 : 1982.
TCVN 8048-16 : 2009 hoàn toàn
tương đương với ISO 4860 : 1982.
TCVN 8048-1÷16 : 2009 do Tiểu ban
kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89/SC1 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề
nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8048-1 : 2009
GỖ - PHƯƠNG
PHÁP THỬ CƠ LÝ - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM CHO CÁC PHÉP THỬ CƠ LÝ
Wood -
Physical and mechanical methods of test - Part 1:
Determination of moisture content for physical and
mechanical tests
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác
định độ ẩm của gỗ cho các phép thử cơ lý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn
này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ
- Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với các phép thử
cơ lý.
3. Nguyên tắc
Cân và xác định khối lượng hao hụt của
mẫu thử khi làm khô đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng hao hụt
theo phần trăm khối lượng của mẫu thử sau khi làm khô.
4. Thiết bị, dụng
cụ
4.1. Cân, chính xác đến
0,01 g (hoặc 0,001 g đối với phép thử trong 6.5).
4.2. Thiết bị làm khô gỗ đến trạng thái
khô tuyệt đối (khô kiệt).
4.3. Bình có cổ thủy
tinh nhám và nút đậy, hoặc dụng cụ khác, để đảm bảo giữ độ ẩm trong mẫu
thử.
4.4. Bình hút ẩm, có chứa chất
hút ẩm để làm khô
không khí hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Mẫu thử để xác định độ
ẩm phải được
chuẩn bị từ vật liệu được lựa chọn theo TCVN 8044 (ISO 3129), và tốt nhất có
hình lăng trụ đứng với kích thước cạnh mặt cắt ngang 20 mm và chiều dài dọc
theo thớ (25 ± 5) mm. Sau khi chuẩn bị, các mẫu thử phải được ổn định theo 4.6
của TCVN 8044 (ISO 3129), và bảo quản trong điều kiện độ ẩm của mẫu thử
không thay đổi.
5.2. Độ ẩm được xác định
trên mẫu thử đã thực hiện từ
phép thử khác hoặc trên mẫu cắt từ mẫu
thử. Hình dạng, kích thước và phương pháp lấy mẫu từ mẫu thử cũng như số lượng
tối thiểu các mẫu thử để xác định độ ẩm trung bình của mẫu thử theo
TCVN 8044 (ISO 3129).
6. Cách tiến
hành
6.1. Cân mẫu thử chính xác
đến 0,5 % khối lượng ở điều kiện
khô tuyệt đối.
6.2. Làm khô mẫu thử từ từ đến
khối lượng không đổi ở nhiệt độ (103 ± 2) °C.
Khối lượng không đổi được coi là đạt
được nếu lượng hao hụt khối lượng giữa hai lần cân liên tiếp thực hiện
trong khoảng thời gian 6 h bằng nhau hoặc không nhỏ hơn 0,5 % khối
lượng mẫu thử.
6.3. Mẫu thử của các
miếng gỗ có chứa các chất hữu cơ dễ bay hơi (nhựa, nhựa cây...) vượt quá sai số
của phép xác định về số lượng phải được làm khô chân không.
6.4. Sau khi làm nguội mẫu
thử trong bình hút ẩm, nhanh chóng cân mẫu thử để tránh tăng độ ẩm
vượt quá 0,1 %. Độ
chính xác của phép cân phải ít nhất 0,5 % khối lượng của mẫu thử.
6.5. Nếu cần (loại phép thử
đặc biệt) xác định độ ẩm chính xác đến
0,1 %, làm khô mẫu thử trong bình định mức theo 6.2. Xác định khối lượng của các bình định mức
có chứa mẫu thử, chính xác đến 0,005 g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1. Độ ẩm của mỗi mẫu
thử, W, tính bằng % khối lượng, chính xác đến 1 %, theo
công thức:
trong đó,
m1 là khối lượng
của mẫu thử trước
khi làm khô kiệt, tính bằng g;
m2 là khối lượng
của mẫu thử sau
khi làm khô kiệt, tính bằng g.
7.2. Độ ẩm của mẫu có sử dụng bình 4.3, tính chính xác đến
0,1 %, theo công thức:
trong đó,
m0 là khối lượng
của bình, tính bằng g;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2 là khối lượng
của bình và mẫu
thử sau khi làm khô
kiệt, tính bằng g.
7.3. Kết quả là giá trị
trung bình số học của các kết quả nhận được đối với các mẫu thử riêng lẻ.
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm
các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Các chi tiết liên quan đến lấy mẫu;
c) Các chi tiết theo Điều 8 của TCVN 8044
(ISO 3129);
d) Các kết quả thử được tính theo Điều 7 và
các giá trị thống kê;
e) Ngày thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66