Chất
phân tích
|
a
|
A
|
Nicotin
|
0,075
|
0,126
|
3-Etenylpyridin
|
0,052
|
0,119
|
13. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ nồng
độ nicotin và 3-etenylpyridin trong môi trường, tính bằng microgam trên mét
khối và cũng bao gồm mọi điều kiện có thể ảnh hưởng đến kết quả (ví dụ: không
khí, thời gian lấy mẫu và tốc độ lấy mẫu). Báo cáo thử nghiệm cũng phải nêu tất
cả các chi tiết cần thiết về nhận biết môi trường thử nghiệm.
Phụ lục A
(tham
khảo)
Tiêu chí thực hành phòng thử nghiệm: Phương pháp
đảm bảo chất lượng
A.1 Qui trình thao tác chuẩn
(SOPs)
A.1.1 Người sử dụng phải xây
dựng SOPs và mô tả các hoạt động sau đây trong phòng thử nghiệm:
- lắp ráp, hiệu chuẩn, kiểm tra độ
hở và vận hành hệ thống lấy mẫu cụ thể và thiết bị được sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- lắp ráp, kiểm tra độ hở, hiệu
chuẩn và vận hành hệ thống phân tích, địa chỉ của thiết bị đã sử dụng.
- tất cả các khía cạnh về dữ liệu
ghi chép và thao tác, bao gồm cả danh mục phần cứng và phần mềm máy tính được
sử dụng.
A.1.2 SOPs phải sẵn có và
cung cấp cụ thể từng bước hướng dẫn, để cho nhân viên phòng thử nghiệm hiểu
được công việc.
A.1.3 Màu trắng và mẫu trắng
phòng thử nghiệm chứa ít nhất 0,05 mg nicotin
và nhỏ hơn 0,01 mg 3-EP. Hàm lượng lớn
hơn sẽ cho bằng chứng về chất nhiễm bẩn trong quá trình lấy mẫu hoặc phân tích.
A.1.4 Trong trường hợp kết
quả mẫu ban đầu nằm ở dải hiệu chuẩn trên, thì chuẩn bị và phân tích chất chuẩn
hiệu chuẩn bổ sung, hoặc pha loãng định lượng mẫu bằng dung môi chứa chất chuẩn
nội (6.10.1) và phân tích lại mẫu đã pha loãng. Trong trường hợp còn lại, các
kết quả mẫu từ đường hiệu chuẩn sẽ phải hiệu chỉnh hệ số pha loãng.
A.2 Hiệu chuẩn bơm lấy mẫu cá
nhân
A.2.1 Hiệu chuẩn các bơm lấy
mẫu ở thời điểm bắt đầu và kết thúc từng giai đoạn lấy mẫu.
A.2.2 Dùng máy đo lưu lượng
bọt hoặc máy đo lưu lượng khối để cài đặt bộ phận kiểm soát lưu lượng dòng bơm
ở tốc độ lấy mẫu thích hợp. Tốc độ dòng lên đến 1,5 l/min là phù hợp cho khoảng
thời gian lấy mẫu ngắn (nghĩa là ≤ 1h). Tốc độ dòng không quá 1 l/min đối với
khoảng thời gian lấy mẫu dài hơn (nghĩa là > 1h).
A.3 Độ nhạy, độ chụm và đường
tuyến tính của phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Xác định hiệu quả giải
hấp, độ chụm của phương pháp đảm bảo về độ lặp lại và độ tái lập.
A.3.3 Sự không tuyến tính
trong đường hiệu chuẩn hoặc đường hiệu quả giải hấp ở nồng độ gần với các giới
hạn định lượng đối với phương pháp thử hoặc ở các nồng độ cao gần với giới hạn
phá vỡ 300 mg nicotin trên ống. Ngoài
ra, một số mẫu bất thường nằm ngoài phạm vi hiệu chuẩn của detector và vì vậy
cần pha loãng thêm và phân tích lại.
A.4 Phương pháp cải tiến
A.4.1 Khoảng thời gian lấy
mẫu được mô tả trong phương pháp này có thể tăng lên đến 24h. Phương pháp cải
tiến có thể bao gồm cả việc pha loãng mẫu, chỉnh chất chuẩn hiệu chuẩn và/hoặc
xây dựng đường chuẩn có dải nồng độ nicotin và/hoặc 4-EP cao hơn.
A.4.2 Tốc độ dòng không khí
đi qua ống hấp thụ có thể bị giảm tốc độ dòng từ 1,5 l/min xuống mức thấp hơn
mà vẫn có thể được duy trì ổn định bằng bơm lấy mẫu.
A.4.3 Sự sai lệch phát hiện
có thể xuất hiện nếu nicotin ETS thu được trên cột resin ở mức >10 mg, vì sự có mặt của quinolin (chất chuẩn
nội) trong ETS ở mức thấp (khoảng 1% mức nicotin). Các qui trình thay thế sử
dụng phương pháp chuẩn nội của phép định lượng được khuyến cáo sử dụng nếu ETS
được lấy mẫu có hàm lượng lớn (nghĩa là đủ để thu được trên 10mg nicotin). Các ví dụ như sau:
a) Sử dụng thể tích dung môi chiết
(6.10.1) lớn hơn để pha loãng mẫu định lượng và như vậy nồng độ quinolin ETS và
nicotin sẽ thấp hơn. Phương pháp này sẽ giữ cho nồng độ chất chuẩn nội với quinolin
không đổi trong dung môi. Để tránh bị nhiễu, nồng độ nicotin trong các mẫu cô
đặc nhất phải nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ quinotin trong dung môi.
b) Sử dụng chất chuẩn nội khác, ví
dụ như N-etylnornicotin (xem [20])
A.5 Sự an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.2 Khi chuẩn bị chất
chuẩn, có xử lý các chất hóa học thì tránh tiếp xúc vào da và mắt. Đặc biệt chú
ý khi lấy nicotin vì có thể nicotin sẽ hấp thụ qua da.
A.5.3 Khi bẻ vỡ các ống hấp
phụ để chuyển lượng chứa trong ống dùng cho phép phân tích, thì phải dùng dụng
cụ bẻ vỡ ống để mở hai đầu ống. Cần tránh bị tổn thương do các mảnh sắc thủy
tinh của ống.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] National Research Council,
Environmental Tobacco Smoke - Measuring Exposures and Assessing Health Effects.
National Academy Press, Washington, DC. 1986, p. 70.
[2] OGDEN, M.W.HEAVNER, D.L.,
FOSTER, T.L., MAIOLO, K.C. CASH, S.L., RICHARDSON, J.D., MARTIN, P.SIMMONS,
P.S., CONRAD, F.W. and NELSON, P.R. Personal monitoring System for Measuring
Environmental Tobacco Smoke Exposure, Environmental Technology, 17.
1996, pp.239-250
[3] OGDEN, M.W. and NELSON, P.R.
Detection of Alkaloids in Environmental Tobacco Smoke. Modem Methods of
Plant Analysis, Volume 15, Alkaloids (Linskens, H.F. and Jackson, J.F.
eds.), Springer - Verlag, Berlin, 1994, pp. 163-189.
[4] NELSON, P.R. HEAVNER, D.L,
COLLIE, B.B., MAIOLO, K.C. and OGDEN, M.W. Effect of Ventilation and Sampling
Time on Environmental Tobacco Smoke Component Ratios. Environmental Science
and Technology, 26. (10), 1992, pp. 1909 -1915.
[5]EATOUGH, D.J. Assessing Exposure
to Environmental Tobacco Smoke, Modeling of indoor Air Quality and Exposure.
ASTM STP 1205 (Nagda, N.L ed.), ASTM, 1993, pp. 42-63.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] HODGSON, A.T., DAISEY, J.M.,
MAHANAMA, K.R.R. AND BRINKE, J.TEN, USE OF VOLATILE TRACERS TO DETERMINE THE
CONTRIBUTION OF ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE TO CONCENTRATIONS OF VOLATILE
ORGANIC COMPOUNDS IN SMOKING ENVIRONMENT INTERNATIONAL, 22 (3), 1996, pp.
295-307.
[8] HOLCOMB, L.C. INDOOR AIR
QUALITY AND ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE CONCENTRATION AND EXPOSURE, ENVIRONMENT
INTERNATIONAL, 19, 1993, pp. 9-40.
[9] JENKINS, R.A., GUERIN, M.R. AND
TOMKINS, B.A. THE CHEMISTRY OF ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE COMPOSITION AND
MEASUREMENT, INDOOR AIR RESEARCH SERIES, 2ND EDITION, LEWIS
PUBLISHERS. BOCARATON, FL. 2000
[10] OGDEN, M.W. AND MAIOLO, K.C.
COMPARATIVE EVALUATION OF DIFFUSIVE AND ACTIVE SAMPLING SYSTEMS FOR DETERMINING
AIRBORNE NICOTINE AND 3-ETHENYLPYRIDINE, ENVIRONMENTAL SCIENCE AND TECHNOLOGY,
26 (6), 1992, pp. 1226-1234.
[11] EATOUGH, D.J., BENNER,
C.L.,MOONEY, R.L., LEWIS, L., LAMB, J.D, AND EATOUGH, N.L. GAS AND PARTICLE
PHASE NICOTINE IN ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE, PROCEEDING, 79TH
ANNUAL APCAMEETING, PAPER 86.68.5, JUNE 22 TO 27, 1986, Minneapolis, MN.
[12] HAMMOND, S.K., LEADERER, B.P.,
ROCHE, A.C, AND SCHENKER, M. COLLECTION AND ANALYSIS OF NICOTINE AS A MARKER
FOR ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE, ATMOSPHERIC ENVIRONMENT, 21 (2), 1987, pp.
457-462.
[13] HAMMOND, S.K., LEADERER, B.P.
A DIFFUSION MONITOR TO MEASURE PASSIVE SMOKING. ENVIRONMENTAL SCIENCE AND
TECHNOLOGY, 21 (5), 1987, pp.494-497.
[14] EATOUGH, D.J., BENNER, C.L.,
BAYONA, J.M., CAKA, F.M., TANG, H., LEWIS, L., LAMB, J.D., LEE, M.L. LEWIS,
E.A. AND HANSEN, L.D. SAMPLING FOR GAS AND PARTICLE PHASE NOCOTINE IN
ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE WITH A DIFFUSION DENUDER AND A PASSIVE SAMPLER,
PROCEEDINGS EPA/APCA SYMPOSIUM ON MEASUREMENT OF TOXIC AND RELATED AIR
POLLUTANTS, AIR POLLUTION CONTROL ASSOCIATION, pp. 132-139
[15] EUDY, L.W., THOME, F.A.,
HEAVNER, D.L., GREEN, C.R. AND INGEBRETHSEN, B.J. STUDIES ON THE
VAPOR-PATICULATE PHASE DISTRIBUTION OF ENVIRONMENTAL NICOTINE BY SELECTIVE
TRAPPING AND DETECTION METHODS. PROCEEDINGS 79TH ANNUAL APCA
MEETING, PAPER 86-38.7, JUNE 22 TO 27, 1986, MINNEAPOLIS, MN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[17] OGDEN, M.W., DAVIS, R.A.,
MAIOLO, K.C.,STILES, M.F., HEAVNER, D.L., HEGE, R.B. AND MORGAN, W.T. MULTIPLE
MEASURES OF PERSONAL ETS EXPOSURE IN A POPULATION-BASED SURVEY OF NONSMOKING
WOMEN ON COLUMBUS, OHIO. PROCEEDINGS 6TH INTERNATIONAL CONFERENCE ON
INDOOR AIR QUALITY AND CLIMATE, INDOOR AIR '93, HELSINKI,
VOL.1,1993,pp.523-528.
[18] JENKINS, R.A., PALAUSKY, A.,
COUNTS, R.W., BAYNE, C.K. AND DINDAL, A.B. EXPOSURE TO ENVIRONMENTAL TOBACCO
SMOKE IN SIXTEEN CITIES IN THE UNITED STATES AS DETERMINED BY PERSONAL
BREATHING ZONE AIR SAMPLING, JOURNAL OF EXPOSURE ANALYSIS AND ENVIRONMENTAL
EPIDEMIOLOGY, 6 (4), 1996, pp.473-502.
[19] PHILLIPS, K., BENTLEY, M.C.,
ABRAR, M., HOWARD, D.A. AND COOK, J. LOW LEVEL SALIVA COTININE DETERMINATION
AND ITS APPLICATION AS A BIOMARKER FOR ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE EXPOSURE.
HUMAN AND EXPERIMENTAL TOXICOLOGY, 18 (4), pp. 291-296
[20] OGDEN, M.W., EUDY, L.W.,
HEAVNER, D.L., CONRAD, JR., F.W. AND GREEN, C.R. IMPROVED GAS CHROMATOGRAPHIC
DETERMINATION OF NICOTINE IN ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE. ANALYST, 114, 1989,
pp. 1005-1008.
[21] OGDEN, M.W. USE OF CAPILLARY
CHROMATOGRAPHY IN THE ANALYSIS OF ENVIRONMENTAL TOBACCO SMOKE. CAPILLARY
CHROMATOGRAPHY-THE APPLICATIONS (JENNINGS, W.G. AND NIKELLY, J.G EDS), HUTHIG
FACHVERLAGE, HEIDELBERG, 1991, pp.67-82.
[22] TCVN 6910:2001 (ISO
5725-1:1994). Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả
đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.