|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
Số hiệu:
|
TCVN12258:2018
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 55.020 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Ví dụ
đáp ứng yêu cầu thu hồi năng lượng
không đáp ứng yêu cầu thu hồi năng lượng
|
qnet (MJ/kg)e
|
Ha (MJ/kg) đối với
nhiệt độ đốt khác nhau (Ta,°C)
|
qnet - Ha,
Thu nhiệt (MJ/kg) đối với nhiệt độ đốt khác nhau (Ta,°C)
|
Năng lượng nhiệt sẵn
có
(MJ/kg)f
|
Tro hoặc chất rắn
tồn dư
(khối lượng %) g
|
800
|
850
|
900
|
1000
|
800
|
850
|
900
|
1000
|
- xenlulo
|
16,1
|
7,4
|
7,9
|
8,4
|
9,3
|
8,7
|
8,2
|
7,7
|
6,8
|
12,1
|
< 0,1
|
- lignin
|
26,0
|
11,3
|
12
|
12,7
|
14,2
|
14,7
|
14,0
|
13,3
|
11,8
|
19,5
|
< 0,1
|
- tinh bột
|
16,1
|
7,4
|
7,9
|
8,4
|
9,3
|
8,7
|
8,2
|
7,7
|
6,8
|
12,0
|
< 0,1
|
- vật liệu trơ (gốm, thủy tinh, vv…,
|
0,0
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
-0,9
|
-1,0
|
-1,1
|
-1,2
|
-
|
100,0
|
- canxi cacbonata
|
-2.0
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
-2,9
|
-3,0
|
-3,1
|
-3,2
|
-
|
56,0
|
- nước (theo độ ẩm)
|
-2,0
|
1,9
|
2,0
|
2,1
|
2,4
|
-3,9
|
-4,0
|
-4,1
|
-4,4
|
-
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- gỗ, khô
|
20,0
|
9,1
|
9,7
|
10,3
|
11,5
|
10,9
|
10,3
|
9,7
|
8,5
|
15,0
|
0,4
|
- gỗ, độ ẩm 20%
|
15,6
|
7,5
|
8,0
|
8,5
|
9,5
|
8,1
|
7,6
|
7,1
|
6,1
|
11,7
|
0,3
|
- gỗ, độ ẩm 30 %
|
13,3
|
6,9
|
7,3
|
7,7
|
8,6
|
6,4
|
6,0
|
5,6
|
4,7
|
10,0
|
0,3
|
- gỗ, độ ẩm 50 %
|
8,8
|
5,4
|
5,7
|
6,0
|
6,7
|
3,4
|
3,1
|
2,8
|
2,1
|
6,6
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy và cáctông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- cáctông (66 % xenlulo, 23 % lignin, 11 %
lớp tráng phủ trơ), khô
|
16,6
|
7,6
|
8,1
|
8,6
|
9,6
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,0
|
12,5
|
11,0
|
- cáctông (66 % xenlulo, 23 % lignin, 11 %
lớp tráng phủ trơ), độ ẩm 7 %
|
15,3
|
7,1
|
7,6
|
8,1
|
9,0
|
8,2
|
7,7
|
7,2
|
6,3
|
11,5
|
10,0
|
- cáctông (85 % xenlulo, 15 % chất độn
trơ), khô
|
13,7
|
6,4
|
6,8
|
7,2
|
8,0
|
7,3
|
6,9
|
6,5
|
5,7
|
10,3
|
15,0
|
- cáctông (85 % xenlulo, 15% chất độn
cacbonat, khô), độ ẩm 7 %
|
12,6
|
6,1
|
6,5
|
6,9
|
7,7
|
6,5
|
6,1
|
5,7
|
4,9
|
9,5
|
14,0
|
- giấy bọc (80 % xenlulo, 20 % chất độn
trơ) khô
|
12,9
|
6,1
|
6,5
|
6,9
|
7,7
|
6,8
|
6,4
|
6,0
|
5,2
|
9,7
|
20,0
|
- giấy bọc (80 % xenlulo, 20 % chất độn
trơ, khô), độ ẩm 3 %
|
12,4
|
6,0
|
6,4
|
6,8
|
7,6
|
6,4
|
6,0
|
5,6
|
4,8
|
9,4
|
19,0
|
- giấy bọc (60% xenlulo, 40 % chất độn trơ)
khô
|
9,7
|
4,8
|
5,1
|
5,4
|
6,0
|
4,9
|
4,6
|
4,3
|
3,7
|
7,3
|
40,0
|
- giấy bọc (60 % xenlulo, 40 % chất độn
trơ, khô) độ ẩm 3 %
|
9,3
|
4,7
|
5,0
|
5,3
|
5,9
|
4,6
|
4,3
|
4,0
|
3,4
|
7,0
|
39,0
|
- giấy được tẩy trắng (100 % xenlulo), độ ẩm
7 %
|
14,8
|
6,9
|
7,4
|
7,8
|
8,7
|
7,9
|
7,4
|
7,0
|
6,1
|
11,1
|
< 0,1
|
- giấy kraft tráng phủ (80 % xenlulo, 20 %
canxi cacbonat) độ ẩm 6 %
|
11,6
|
5,9
|
6,2
|
6,6
|
7,4
|
5,7
|
5,4
|
5,0
|
4,2
|
8,7
|
19,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Polyme
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- polyetylen, PE
|
43,0
|
19,7
|
21,0
|
22,3
|
24,8
|
23,3
|
22,0
|
20,7
|
18,2
|
32,2
|
< 0,1
|
- Polypropylen, PP
|
44,0
|
19,2
|
20,4
|
21,6
|
24,1
|
24,8
|
23,6
|
22,4
|
19,9
|
33,0
|
< 0,1
|
- polystyren, PS
|
40,0
|
17,1
|
18,2
|
19,3
|
21,5
|
22,9
|
21,8
|
20,7
|
18,5
|
30,0
|
< 0,1
|
- polyvinyl clorua, PVC
|
17,0
|
7,5
|
8,0
|
8,5
|
9,5
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
7,5
|
12,8
|
< 0,1
|
- polyetylen terephtalat, PET
|
22,0
|
9,4
|
10,0
|
10,6
|
11,8
|
12,6
|
12,0
|
11,4
|
10,2
|
16,5
|
< 0,1
|
- polycacbonat
|
29,0
|
13,2
|
14,0
|
14,8
|
16,5
|
15,8
|
15,0
|
14,2
|
12,5
|
22,0
|
< 0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhôm (dễ bắt cháy) b
|
31,0
|
6,0
|
6,4
|
6,8
|
7,6
|
25,0
|
24,6
|
24,2
|
23,4
|
23,3
|
189,0
|
- Nhôm (trơ) c
|
0,0
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
-0,9
|
-1,0
|
-1,1
|
-1,2
|
-
|
100,0
|
- Thép (trơ)
|
0,0
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
-0,4
|
-0,4
|
-0,4
|
-0,5
|
-
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- PP có 50 % chất độn cacbonat
|
21,1
|
10,1
|
10,7
|
11,3
|
12,6
|
11,0
|
10,4
|
9,8
|
8,5
|
15,8
|
28,0
|
- PP có 70 % chất độn cacbonnat
|
12,0
|
6,4
|
6,8
|
7,2
|
8,0
|
5,6
|
5,2
|
4.8
|
4,0
|
9,0
|
39,0
|
- PS có 2 % TiO2
|
39,2
|
16,8
|
17,9
|
19,0
|
21,2
|
22,4
|
21,3
|
20,2
|
18,0
|
29,4
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Laminate
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- cáctông (66 % xenlulo, 23 % lignin, 11 %
lớp tráng phủ trơ khô)
có độ ẩm 7 %, 20 % PE, 5 % Al
|
21,6
|
9,6
|
10,2
|
10,8
|
12,1
|
12,0
|
11,4
|
10,8
|
9,5
|
16,2
|
17,0
|
- 71 % PE, 12 % Al, 17 % PET
|
38,0
|
16,3
|
17,3
|
18,3
|
20,4
|
21,7
|
20,6
|
19,7
|
17,6
|
28,5
|
23,0
|
- 49 % PE, 22 %Al, 29 % PET
|
34,2
|
13,7
|
14,6
|
15,5
|
17,3
|
20,5
|
19,7
|
18,7
|
16,9
|
25,7
|
42,0
|
- 23 % PE, 46 % Al, 31 % PET
|
31,0
|
10,2
|
10,9
|
11,6
|
12,9
|
20,8
|
20,1
|
19,4
|
18,1
|
23,3
|
87,0
|
- màng PP có lớp mạ kim loại 0,7 % Al
|
43,9
|
19,1
|
20,3
|
21,5
|
24,0
|
24,8
|
23,6
|
22,4
|
19,9
|
32,9
|
1.0
|
- màng PET có lớp 0,7 % SiOx
|
21,9
|
9,3
|
9,9
|
10,5
|
11,7
|
12,6
|
11,9
|
11,4
|
10,2
|
16,4
|
1,0
|
- 58,1 % Al, 41,9 % PVC
|
25,0
|
6,6
|
7,0
|
7,4
|
8,3
|
18,4
|
18,0
|
17,6
|
16,7
|
19,0
|
110,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao bì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- palet gỗ, 2 % đinh, độ ẩm 16 %
|
16,1
|
7,9
|
8,4
|
8,9
|
9,9
|
8,2
|
7,7
|
7,2
|
6,2
|
11,9
|
2,0
|
- palet gỗ, 4 % đinh, độ ẩm 16 %
|
15,1
|
7,6
|
8,1
|
8,6
|
9,6
|
8,2
|
7,7
|
7,2
|
6,2
|
11,9
|
4,0
|
- hộp gỗ, 5 % đinh, độ ẩm 16 %
|
15,6
|
7,5
|
8,0
|
8,5
|
9,5
|
8,1
|
7,6
|
7,1
|
6,1
|
11,7
|
5,0
|
- can gia vị (81,8 % thép, 18,2 % PP)d
|
8,0
|
3,8
|
4,0
|
4,2
|
4,7
|
4,2
|
4,0
|
3,8
|
3,3
|
6,0
|
82,0
|
- sol khí bằng thép (85,2 % thép, 14,8 %
PP) d
|
6,5
|
3,2
|
3,4
|
3,6
|
4,0
|
3,3
|
3,1
|
2,9
|
2,5
|
4,9
|
85,0
|
- can đựng xiro (89,5 % thép, 10,5 % PP) d
|
4,6
|
2,3
|
2,5
|
2,7
|
3,0
|
2,3
|
2,1
|
1,9
|
1,6
|
3,5
|
89,0
|
a Trong quá trình cháy, canxi cacbonnat
tạo thành canxi oxit và cacbon đioxit thu nhiệt.
b Màng nhôm mỏng đến 50 µm phải được coi
là thu hồi năng lượng theo Điều 5, chú thích 4.
c Nhôm mỏng trên 50 µm không được coi là
thu hồi năng lượng (Điều 5, chú thích 4).
d Bao bì không đáp ứng các yêu cầu thu hồi
năng lượng, nhưng thành phần hữu cơ cung cấp nhiệt năng có sẵn (Điều 5, chú
thích 3).
e Giá trị qnet biểu thị bao bì,
bộ phận hoặc thành phần bao bì đáp ứng các yêu cầu của Điều 5.
f Đối với các điều kiện chất thải để thu
hồi năng lượng có 25 % thất thoát nhiệt. Nhiệt năng = 0,75 x qnet.
g Xác định theo TCVN 173:2011 (ISO
1171:2010).
|
Ta = 800
°C Ta = 850
°C
Giá trị tỏa nhiệt
thực qnet (MJ/Kg) Giá trị tỏa nhiệt
thực qnet (MJ/Kg) Ta = 900
°C Ta = 1
000 °C
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị tỏa nhiệt
thực qnet (MJ/Kg) Bảng B.1 - Thu nhiệt
dưới dạng hàm của qnet tại các điều kiện đốt khác nhau, đối với
bộ phận, thành phần và bao bì từ Bảng 1. Đường được tính theo phương pháp bình
phương tối thiểu và ngoại suy đến qnet = 0 CHÚ THÍCH Ba điểm phía trên đường thẳng là
ví dụ việc chứa nhiều hơn 40 % nhôm (theo khối lượng). Theo nhiệt động lực,
nhôm biểu hiện không giống các vật liệu hữu cơ, và các dữ liệu này không được
xét đến trong tính toán. Bảng B.2 - Giá trị tỏa
nhiệt thực tối thiểu, qnet,min,real, được tính tại nhiệt độ
môi trường 25 °C và các nhiệt độ đốt cuối cùng tại 6 % O2 Nhiệt độ đốt (Ta,
°C) 800 850 900 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giá trị tỏa nhiệt
tối thiểu lý thuyết, qnet,min,theor (MJ/Kq) 1,7 1,9 2,1 2,6 Khoảng tin cậy
(MJ/Kg) ±0,6 ±0,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ±0,8 Giá trị tỏa nhiệt
thực tối thiểu, qnet,min,real (MJ/Kg) 4,6 5,0 5,6 6,8 Phụ
lục C ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bao
bì không phù hợp cho quá trình thu hồi năng lượng Tự bản thân bao bì không biểu hiện là nguy
hại trong quá trình thu gom hoặc phân loại trước khi thu hồi năng lượng. Tuy
nhiên, các lưu ý thích hợp này được đưa ra trong quá trình xử lý bao bì đã sử
dụng bất kỳ mà có thể trước đó đã có chứa các chất nguy hại và đáp ứng các yêu
cầu của TCVN 12254 (ISO 18601) và TCVN 12255 (ISO 18602) liên quan đến các chất
nguy hại cho môi trường. Các yêu cầu liên quan đến hàm lượng bốn kim
loại nặng được qui định trong TCVN 12255 (ISO 18602). Nồng độ của các kim loại
này trong vật liệu bao bì có thể được xác định bằng các phương pháp chuẩn và có
thể tính được đối với bao bì bất kỳ từ thành phần vật liệu. Điều này được quy
định trong Phụ lục C của TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013). Các phương tiện thu
hồi năng lượng phải được thiết kế để giảm thiểu tác động đến môi trường liên
quan đến các kim loại nặng này. Các chất hữu cơ nguy hại cho môi trường có
thể có trong bao bì đã sử dụng sẽ bị phân hủy tại nhiệt độ cao trong quá trình
cháy. Khí thải là đối tượng được quy định bởi từng quốc gia. Các chất tạo thành từ quá trình đốt cháy các
nguyên tố tạo thành axit như lưu huỳnh, nitơ, và halogen có liên quan về kỹ
thuật và môi trường. Do yếu tố chức năng, bao bì dễ cháy có thể chứa một số các
nguyên tố này. Việc tối thiểu hóa các chất nguy hại cho môi trường được quy
định trong Phụ lục C của TCVN 12255:2018 (ISO 18602:2013). Mặc dù có yêu cầu
quản lý quá trình cụ thể, bao bì vẫn sẽ cung cấp sự thu nhiệt trong quá trình
cháy. Lò đốt chất thải rắn đô thị được trang bị để xử lý các axit được tạo
thành theo một cách thỏa đáng cả về kỹ thuật và môi trường sẽ đáp ứng các yêu
cầu của quy định về việc đốt chất thải rắn của từng quốc gia. Phần tồn dư, xỉ và tro đáy từ quá trình đốt
cũng được quy định trong luật. Có thể lựa chọn qui trình thu hồi khác cũng như
tái chế vật liệu sẵn có đối với một số nguyên tố (ví dụ: kim loại). Vật liệu trơ được sử dụng trong bao bì thường
không cản trở quá trình thu hồi năng lượng nhưng có thể có tác động đến hiệu
suất của quá trình đốt. Phụ
lục D ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ví
dụ về biểu mẫu công bố đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn Số tài liệu Ngày: Nhận biết bao bì Điều kiện đốt (Ta)a qnet,min,realb ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a Các điều kiện đốt khác nhau. Viện dẫn đến
các điều kiện đốt trong luật của mỗi quốc gia b Xem Bảng B.2 trong Phụ lục B. Sử dụng giá
trị này để xác định đánh giá C. trong D.1. QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ. D.1 QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ D.1.A. Hàm lượng hữu cơ ≥
50 % (theo khối lượng)? CÓ Phù hợp để thu hồi
năng lượng đến D.3.a) KHÔNG Đến D.1.B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hàm lượng vô cơ
> 50 % (theo khối lượng) Tính theo D.2 CÓ Nếu có trong thành
phần bao bì: Đến D.2 CÓ Nếu có trong bộ
phận bao bì: Không phù hợp để
thu hồi năng lượng Đến D.3.b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 qnet ≥ qnet,min,real? CÓ Phù hợp để thu hồi
năng lượng Đến D.3.a) KHÔNG Không đáp ứng các
yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605) Đến D.3.b) D.2 MÔ TẢ BAO BÌ, TÍNH KHỐI LƯỢNG % VÀ qnet Vật liệu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 % (khối lượng) qnet (MJ/kg) Cân nặng qnet (MJ/kg) Ghi chú Bộ phận Thành phần 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tổng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quay trở lại D.1.C D.3 ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU a) Bao bì phù hợp để thu hồi năng lượng. Đến
D.4 b) Bao bì không đáp ứng các yêu cầu của TCVN
12258 (ISO 18605). D.4 CÔNG BỐ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU Bao bì đáp ứng các yêu cầu của TCVN 12258
(ISO 18605) về thu hồi năng lượng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tên: Chức vụ: cơ quan/tổ chức: Địa chỉ gửi thư: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (tham khảo) Ví
dụ đầy đủ về biểu mẫu công bố đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn Số tài liệu Ngày: Nhận biết bao bì Nắp của cốc chứa: PET(12 µm)/AL(30 µm)/PE(40
µm) Điều kiện đốt (Ta)a Từ 25 °C đến 850 °C ở 6 % O2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 MJ/kg a Các điều kiện đốt khác nhau. Viện dẫn đến
các điều kiện đốt trong luật mỗi quốc gia. b Xem Bảng B.2 trong Phụ lục B. Sử dụng giá
trị này để xác định đánh giá C trong D.1. QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ. E.1 QUI TRÌNH ĐÁNH GIÁ E.1.A. Hàm lượng hữu cơ ≥
50 % (theo khối lượng)? CÓ Phù hợp để thu hồi
năng lượng đến E.3.a) KHÔNG ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E.1.B. Hàm lượng vô cơ >
50 % (theo khối lượng) Tính theo E.2 CÓ Nếu có trong thành
phần bao bì: Đến E.2 CÓ Nếu có trong bộ
phận bao bì: Không phù hợp để
thu hồi năng lượng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E.1.C. qnet ≥ qnet,min,real CÓ Phù hợp để thu hồi
năng lượng Đến E.3.a) KHÔNG Không đáp ứng các
yêu cầu của TCVN 12258 (ISO 18605) Đến E.3.b) E.2 MÔ TẢ BAO BÌ, TÍNH KHỐI LƯỢNG % VÀ qnet ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chức năng % (khối lượng) qnet (MJ/kg) Cân nặng qnet
(MJ/kg) Ghi chú Bộ phận Thành phần 1 Màng nhôm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ○ 60,5 31,0 18,8 2 PET ○ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22,0 2,8 3 PE ○ 27,0 43,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tổng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 33,2 Quay trở lại D.1.C E.3 ĐÁNH GIÁ SỰ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU a) Bao bì phù hợp để thu hồi năng lượng. Đến
E.4 b) Bao bì không đáp ứng các yêu cầu của TCVN
12258 (ISO 18605). E.4 CÔNG BỐ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngày và chữ ký: Tên: Chức vụ: cơ quan/tổ chức: Địa chỉ gửi thư: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thư mục tài liệu tham
khảo [1 ] EN 13431:2004, Packaging -
Requirements for packaging recoverable in the form of energy recovery,
including specification of minimum inferior calorific value [2] TCVN 12255 (ISO 18602), Bao bì và môi
trường - Tối ưu hóa hệ thống bao bì [3] CR 1460, Packaging - Energy recovery
from packaging waste [4] CR 13686, Packaging - Optimization of
energy recovery from packaging waste [5] TCVN 8000:2008 (ISO 15270:2008), Chất
dẻo - Hướng dẫn thu hồi và tái chế chất dẻo phế thải [6] TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010), Nhiên
liệu khoáng rắn - Xác định tro [7] TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009), Nhiên
liệu khoáng rắn - Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo
nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực [8] ISO 17422, Plastics - Environmental
aspects - General guidelines for their inclusion in standards ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 [10] Derective 2000/76/EC of the European
parliament and of council of 4 December 2000 on the incineration of waste [11] Report CCME-TS/WM-TRE003. Operating and
emission guidelines for municipal solid waste incinerations [12] EN 14182, Packaging-Terminology-Basic
terms and definitions [13] EN 15403, Solid recovered fuels -
Determination of ash content [14] EN 15400, Solid recovered fuels -
Determination of calorific value.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12258:2018 (ISO 18605:2013) về Bao bì và môi trường - Thu hồi năng lượng
1.728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|