QCVN
14:2025/BTNMT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
TẬP TRUNG
National
Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater
Lời nói đầu
QCVN 14:2025/BTNMT do Cục
Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt;
Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành theo Thông tư số ……/2025/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2025.
QCVN 14:2025/BTNMT thay thế
QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
TẬP TRUNG
National
Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị
giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và
nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp
nhận.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối
với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có hoạt động xả nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư
tập trung ra nguồn nước tiếp nhận.
1.2.2. Quy chuẩn này không áp dụng
đối với đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải sinh hoạt
là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm ăn
uống, tắm, giặt, vệ sinh cá nhân. Nước thải phát sinh từ dự án đầu tư, cơ sở
kinh doanh, dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này được quản lý như
nước thải sinh hoạt tại Quy chuẩn này.
1.3.2. Nước thải đô thị, khu dân
cư tập trung là nước thải phát sinh từ đô thị, khu dân cư tập trung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3.1. Cột A quy định giá
trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước
thải ra nguồn nước tiếp nhận có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt
hoặc có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức A
Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.3.3.2. Cột B quy định giá
trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước
thải ra nguồn nước tiếp nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi
trường nước như Mức B Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
1.3.3.3. Cột C quy định giá
trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước
thải ra nguồn nước tiếp nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục
1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy chuẩn này.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Giá trị giới hạn cho phép
của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung
Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy
chuẩn này và lưu lượng xả thải, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô
nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn
nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 1.
Bảng
1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị,
khu dân cư tập trung
TT
Thông
số ô nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưu
lượng xả thải (F, m3/ngày)
F
≤ 2 000
2
000 < F ≤ 20 000
F
> 20 000
A
B
C
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
1
pH
-
6
- 9
6
- 9
6
- 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
- 9
6
- 9
6
- 9
6
- 9
6
- 9
2
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20
oC)
mg/L
≤
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
50
≤
25
≤
30
≤
35
≤
20
≤
25
≤
30
3
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
80
≤
90
≤
110
≤
60
≤
80
≤
90
≤
50
≤
60
≤
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
≤
40
≤
45
≤
55
≤
30
≤
40
≤
45
≤
25
≤
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/L
≤
50
≤
60
≤
70
≤
40
≤
50
≤
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
40
≤
50
5
Amoni (N- NH4+),
tính theo N
mg/L
≤
4,0
≤
8,0
≤
10
≤
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
10
≤
4,0
≤
8,0
≤
8,0
6
Tổng Nitơ (T- N)
mg/L
≤
25
≤
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
25
≤
30
≤
30
≤
20
≤
25
≤
25
7
Tổng Phốt pho (T-P)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao,
đầm (gọi chung là hồ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
2,5
≤
3,0
≤
2,0
≤
2,5
≤
3,0
≤
1,5
≤
2,5
≤
3,0
Nguồn nước tiếp nhận khác (bao
gồm: sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
6,0
≤
10
≤
3,0
≤
5,0
≤
7,0
≤
2,0
≤
4,0
≤
6,0
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPN
hoặc CFU/100 mL
≤
3 000
≤
5 000
≤
5 000
≤
3 000
≤
5 000
≤
5 000
≤
3 000
≤
5 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Sunfua (S2-)
mg/L
≤
0,2
≤
0,5
≤
0,5
≤
0,2
≤
0,5
≤
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,5
≤
0,5
10
Dầu mỡ động, thực vật
mg/L
≤ 10
≤
15
≤
20
≤
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
20
≤
5,0
≤
10
≤
15
11
Chất hoạt động bề mặt anion
mg/L
≤
3,0
≤
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
3,0
≤
5,0
≤
5,0
≤
3,0
≤
5,0
≤
5,0
Chú thích: Tổ chức,
cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.
2.2. Giá trị giới hạn cho phép
của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở
Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy
chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước
thải sinh hoạt khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng
2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Thông số ô nhiễm
Đơn vị tính
A
B
C
1
pH
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 - 9
5 - 9
2
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5
ở 20 oC)
mg/L
≤
30
≤
35
≤
40
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
≤ 80
≤
90
≤
100
hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)
mg/L
≤
40
≤
45
≤
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/L
≤
50
≤
60
≤
70
5
Amoni (N- NH4+),
tính theo N
mg/L
≤
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
10
6
Tổng Nitơ (T-N)
mg/L
≤
25
≤
30
≤
40
7
Tổng Phốt pho (T-P)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn nước tiếp nhận là
hồ
≤
2,0
≤
2,5
≤
3,0
Nguồn nước tiếp nhận khác
≤
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
10
8
Tổng Coliform
MPN hoặc
CFU/100 mL
≤
3 000
≤
5 000
≤
5 000
9
Sunfua (S2-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤
0,2
≤
0,5
≤
0,5
10
Dầu mỡ động thực vật
mg/L
≤
10
≤
15
≤
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất hoạt động bề mặt anion
mg/L
≤
3,0
≤
5,0
≤
10
Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp, kỹ thuật lấy
mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt,
nước thải đô thị, khu dân cư tập trung được thực hiện theo quy định tại Phụ
lục 2 Quy chuẩn này. Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm khác được thực
hiện theo quy định tại Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải công nghiệp.
Trường hợp một thông số ô nhiễm cho
phép sử dụng nhiều phương pháp thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương
pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử
dụng phương pháp thử nghiệm xếp đầu tiên tại Cột 3 Phụ lục 2 Quy chuẩn này hoặc
Cột 3 Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị
giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước
thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải
phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường.
4.2. Thông số ô nhiễm phải kiểm
soát trong nước thải sinh hoạt hoặc nước thải đô thị, khu dân cư tập trung
của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được quy định trong Quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép
môi trường bao gồm:
4.2.1. Các thông số ô nhiễm quy
định tại Bảng 1 Quy chuẩn này đối với nước thải đô thị, khu dân cư tập
trung hoặc Bảng 2 Quy chuẩn này đối với nước thải sinh hoạt.
4.2.2. Các thông số ô nhiễm:
Chloroform, Clo trong trường hợp hệ thống xử lý nước thải có sử dụng Clo hoặc
hóa chất khử trùng gốc Clo.
4.2.3. Thông số ô nhiễm đặc trưng
khác (ngoài các thông số ô nhiễm đã quy định tại Mục 4.2.1 và Mục 4.2.2 Quy
chuẩn này) theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (quy định tại Cột 4 và
Cột 5 Phụ lục 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước
thải công nghiệp) trong trường hợp hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị,
khu dân cư tập trung có đấu nối, tiếp nhận nước thải công nghiệp.
4.3. Việc xả nước thải ra nguồn
nước tiếp nhận được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi:
4.3.1. Kết quả quan trắc, phân
tích của thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không
vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng
2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát
sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.
4.3.2. Kết quả quan trắc, phân
tích của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt không vượt quá giá trị
giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này hoặc Bảng 2 (với phân
vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô
nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2 Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Việc quan trắc, phân tích
thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này và các thông số ô
nhiễm khác quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải công nghiệp để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan
quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của
pháp luật. Việc sử dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được
thực hiện theo quy định của pháp luật.
4.6. Kết quả đánh giá sự tuân thủ
và phù hợp so với Quy chuẩn này là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước xem
xét, xử lý theo quy định của pháp luật.
4.7. Nước thải sinh hoạt phát
sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong đô thị, khu dân cư tập
trung khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư
tập trung phải đáp ứng quy định của chủ đầu tư, quản lý, vận hành hệ thống
xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc quy định của chính quyền
địa phương.
4.8. Nước thải sinh hoạt của cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải công
nghiệp phải đáp ứng theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.
4.9. Nước thải sinh hoạt của cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nếu được thu gom, xử lý riêng với nước
thải công nghiệp thì được quản lý như nước thải sinh hoạt quy định tại Quy
chuẩn này.
4.10. Đối tượng được sử dụng công
trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường nhưng không xây dựng, lắp đặt công trình xử lý nước thải tại chỗ được
lựa chọn áp dụng quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này.
5.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả
nước thải có trách nhiệm bảo đảm:
5.1.1. Giá trị giới hạn các thông
số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá
trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân
vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô
nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu
trách nhiệm xác định thông số ô nhiễm trong nước thải theo nguyên tắc quy
định tại Mục 4.2 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Nguyên liệu, vật liệu,
nhiên liệu, hóa chất sử dụng và công nghệ xử lý chất thải; thông tin về loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nước thải công nghiệp đấu nối vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung và danh mục các
thông số ô nhiễm có khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều
chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường).
5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ
thể thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư,
cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ
sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát
hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2
QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.
6.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có
trách nhiệm rà soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã
ban hành về nước thải sinh hoạt phù hợp quy định của pháp luật, tình hình
phát triển kinh tế - xã hội địa phương và Quy chuẩn này.
6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về
bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn
này.
6.3. Trường hợp các văn bản, quy
định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp
dụng theo văn bản, quy định mới./.
Phụ
lục 1
Danh
mục các loại hình kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải được quản lý như nước
thải sinh hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
hình kinh doanh, dịch vụ (a)
Mã
ngành kinh tế
(1)
(2)
(3)
I
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
I
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
55101
2.
Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh
dịch vụ lưu trú ngắn ngày
I
55102
3.
Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh
dịch vụ lưu trú ngắn ngày
I 55103
4.
Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở
lưu trú ngắn ngày tương tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Ký túc xá học sinh, sinh viên
I
55901
6.
Cơ sở lưu trú khác
I
55909
7.
Dịch vụ ăn uống
I
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y tế và hoạt động trợ giúp xã
hội
Q
8.
Hoạt động của các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng
Q
871
9.
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người
bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
Q
872
10.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
873
11.
Hoạt động chăm sóc tập trung
khác
Q
879
III
Hoạt động dịch vụ khác
S
12.
Dịch vụ tắm hơi, massage và các
dịch vụ tăng cường sức khoẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
Giặt là
S
96200
14.
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
S
96310
15.
Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
S
96320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
S
96330
17.
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân
khác
S
96390
IV
Loại hình khác (không thuộc
Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg)
18.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
19.
Doanh trại lực lượng vũ trang
-
20.
Khu chung cư, nhà tập thể
-
21.
Cửa hàng bách hóa, siêu thị; cửa
hàng thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
Công viên, khu vui chơi, giải
trí, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, chợ, nhà ga, bến xe, bến tàu, bến
cảng, bến phà và khu vực công cộng khác
23.
Các loại hình khác (có tính chất
tương tự từ số thứ tự số 01 đến 22 Phụ lục này)
-
Chú thích:
(a) Loại hình kinh
doanh, dịch vụ được phân loại theo Mã ngành kinh tế quy định tại Quyết định
số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống
ngành kinh tế Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương
pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước
thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung
TT
Lấy mẫu,
thông số ô nhiễm
Phương
pháp thử nghiệm và số hiệu
tiêu chuẩn
(1)
(2)
(3)
1
Lấy mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5999:1995
TCVN 6663-3:2016
2
Lấy mẫu nước thải để phân tích vi sinh vật
TCVN 8880:2011
3
pH
TCVN 6492:2011
SMEWW 4500 H+.B:2023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5
ở 20 oC)
TCVN 6001-1:2008
TCVN 6001-2:2008
SMEWW 5210B:2023
5
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
TCVN 6491:1999
SMEWW 5220B:2023
SMEWW 5220C:2023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)
TCVN 6634:2000
SMEWW 5310B:2023
SMEWW 5310C:2023
SMEWW 5310D:2023
7
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
TCVN 6625:2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Amoni (N-NH4+),
tính theo N
TCVN 5988-1995
TCVN 9242:2012
TCVN 6179-1:1997
TCVN 6660:2000
SMEWW 4500-NH3.B&D:2023
SMEWW 4500-NH3.B&F:2023
SMEWW 4500-NH3.B&H:2023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Tổng Nitơ (T-N)
TCVN 6638:2000
TCVN 6624:1-2000
TCVN 6624:2-2000
10
Tổng Phốt pho (T-P)
TCVN 6202:2008
SMEWW 4500-P.B&D:2023
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 11885:2007
11
Tổng Coliform
SMEWW 9221B:2023
TCVN 6187-2:2020
TCVN 6187-1:2019
TCVN 8775:2011
12
Sunfua (S2-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6659:2000
SMEWW 4500 S2-.B&D:2023
13
Dầu mỡ động, thực vật
SMEWW 5520B&F:2023
SMEWW 5520D&F:2023
US EPA Method 1664
14
Chất hoạt động bề mặt anion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6336-1998
SMEWW 5540 B&C:2023
ISO 16265:2009
Chú thích:
- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của
Việt Nam.
- US EPA Method: Phương pháp của
Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
- SMEWW: Phương pháp chuẩn thử
nghiệm nước và nước thải.
- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức
tiêu chuẩn quốc tế.