QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 11:2008/BTNMT
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG
NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN
National
technical regulation on the effluent of aquatic products processing industry
Lời nói đầu
QCVN 11:2008/BTNMT do Ban soạn
thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi
trường và Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị tối
đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp chế biến thủy
sản khi thải ra môi trường.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ
chức, cá nhân liên quan đến hoạt động thải nước thải công nghiệp chế biến thủy
sản ra môi trường.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật
ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải công nghiệp chế
biến thủy sản là dung dịch thải từ nhà máy, cơ sở sử dụng các quy trình công
nghệ sản xuất ra các sản phẩm thủy sản như: đông lạnh, đồ hộp, hàng khô, nước mắm,
bột cá, agar…
1.3.2. Hệ số lưu lượng/dung tích
nguồn nước tiếp nhận nước thải Kq là hệ số tính đến khả năng pha loãng của nguồn
nước tiếp nhận nước thải, tương ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh,
mương, khe, rạch và dung tích của các hồ, ao, đầm nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.4. Nguồn nước tiếp nhận nước
thải là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định,
nơi mà nước thải của cơ sở chế biến thủy sản thải vào.
1.4. Tiêu chuẩn viện dẫn
- TCVN 5945:2005 - Chất lượng
nước - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải.
- TCVN 7648:2007 - Chất lượng
nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến thủy sản.
2. QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
2.1. Giá
trị tối đa cho phép các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp chế biến
thủy sản
Giá trị tối đa cho phép của các
thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp chế biến thủy sản khi thải vào nguồn
nước tiếp nhận nước thải không vượt quá giá trị Cmax được tính toán
như sau:
Cmax
= C x Kq x Kf
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C là giá trị nồng độ của thông
số ô nhiễm quy định tại mục 2.2.
Kq là hệ số lưu lượng/dung tích
nguồn nước tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3.
Kf là hệ số lưu lượng
nguồn thải quy định tại mục 2.4.
Không áp dụng công thức tính
nồng độ tối đa cho phép trong nước thải cho thông số pH và tổng coliforms.
2.2. Giá
trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép
Giá trị C của các thông số ô nhiễm
làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép Cmax trong nước thải
công nghiệp chế biến thủy sản khi thải vào các nguồn nước tiếp nhận nước thải
được quy định tại Bảng 1.
Bảng
1: Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép
TT
Thông
số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá
trị C
A
B
1
pH
-
6
- 9
5,5
- 9
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
30
50
3
COD
mg/l
50
80
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
50
100
5
Amoni (tính theo N)
mg/l
10
20
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
30
60
7
Tổng dầu, mỡ động thực vật
mg/l
10
20
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
1
2
9
Tổng Coliforms
MPN/
100ml
3.000
5.000
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cột B quy định giá trị C của
các thông số làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải công
nghiệp chế biến thủy sản khi thải vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp
nước sinh hoạt (có chất lượng nước tương đương cột B1 và B2 của Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ).
Ngoài 09 thông số quy định tại Bảng
1, tuỳ theo yêu cầu và mục đích kiểm soát ô nhiễm, giá trị C của các thông số ô
nhiễm khác áp dụng theo quy định tại cột A hoặc cột B của Bảng 1 Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN 5945:2005 - Chất lượng nước - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn
thải.
2.3. Giá
trị hệ số lưu lượng/dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải Kq
2.3.1. Giá trị hệ số Kq đối với
nguồn nước tiếp nhận nước thải công nghiệp chế biến thủy sản là sông, suối, kênh,
mương, khe, rạch được quy định tại Bảng 2 dưới đây.
Bảng
2: Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương,
khe, rạch tiếp nhận nước thải
Lưu
lượng dòng chảy của nguồn nước tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn
vị tính: mét khối/giây (m3/s)
Giá
trị hệ số Kq
Q
≤ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
< Q ≤ 200
1,0
200
< Q ≤ 1000
1,1
Q
> 1000
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình
lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch tiếp nhận nguồn nước
thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng
Thủy văn quốc gia). Trường hợp các sông, suối, kênh, mương, khe, rạch không có
số liệu về lưu lượng dòng chảy thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9 hoặc Sở Tài
nguyên và Môi trường chỉ định đơn vị có tư cách pháp nhân đo lưu lượng trung bình
03 tháng khô kiệt nhất trong năm để xác định giá trị hệ số Kq.
2.3.2. Giá trị hệ số Kq đối với
nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây
Bảng
3: Giá trị hệ số Kq ứng với dung tích hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn
vị tính: mét khối (m3)
Giá
trị hệ số Kq
V
≤ 10 x 106
0,6
10
x 106 < V ≤ 100 x 106
0,8
V
> 100 x 106
1,0
V được tính theo giá trị trung bình
dung tích hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm
liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn quốc gia). Trường hợp hồ, ao,
đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6 hoặc Sở
Tài nguyên và Môi trường chỉ định đơn vị có tư cách pháp nhân đo dung tích
trung bình 03 tháng khô kiệt nhất trong năm để xác định giá trị hệ số Kq.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Giá
trị hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Giá trị hệ số lưu lượng nguồn
thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây
Bảng
4: Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng nước thải
Lưu
lượng nước thải (F)
Đơn
vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24 h)
Giá
trị hệ số Kf
F
≤ 50
1,2
50
< F ≤ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
< F ≤ 5000
1,0
F
> 5000
0,9
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
Phương pháp xác định giá trị các
thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp chế biến thủy sản thực hiện theo
hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của
các tổ chức quốc tế:
- TCVN 6492:1999 - Chất lượng
nước - Xác định pH.
- TCVN 6001:1995 (ISO 5815:1989)
- Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5).
Phương pháp cấy và pha loãng;
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989)
- Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ
thao tác bằng tay.
- TCVN 6179-2:1996 (ISO
7150-2:1986) Chất lượng nước - Xác định amoni - Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự
động.
- TCVN 6187-1:1996 (ISO
9308-1:1990) Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform
chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 1: Phương pháp màng lọc.
- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990)
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu
nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống.
- TCVN 6225:1996 (ISO 7393:1986)
Chất lượng nước - Xác định Clo tự do và Clo tổng số;
- TCVN 6638:2000 (ISO
10048:1991) Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa sau khi khử bằng hợp
kim Devarda;
Phương pháp xác định tổng dầu mỡ
thực hiện theo US EPA Method 1664 Extraction and gravimetry (Oil and grease and
total petroleum hydrocarbons).
Khi cần kiểm soát các thông số
khác, phương pháp xác định theo các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành hoặc phương
pháp phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ quan quản lý nhà nước về môi
trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc
gia viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng
theo văn bản mới.