QCVN 01-1:2024/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH
SINH HOẠT
National
Technical Regulation on Domestic Water Quality
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2024/BYT do Cục Quản
lý Môi trường y tế - Bộ Y tế biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ
Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 52/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN
01-1:2024/BYT thay thế quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước nước sạch
QCVN 01-1:2018/BYT được ban hành theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng
12 năm 2018 và Thông tư số 26/2021/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số Điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
National
Technical Regulation on Domestic Water Quality
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy
định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục
đích sinh hoạt.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này
áp dụng đối với: Đơn vị cấp nước; đơn vị sử dụng nước; đơn vị, hộ gia đình tự
khai thác sử dụng; các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám
sát chất lượng nước sạch hoặc cơ quan y tế được cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền giao thực hiện ngoại kiểm, kiểm tra, giám sát; các phòng thử nghiệm
và tổ chức công nhận các thông số chất lượng nước.
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này
không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước khoáng thiên nhiên đóng
chai và nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát, nước sản xuất
ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục
đích sinh hoạt.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nước sạch sử dụng cho mục đích
sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng
cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. CFU là chữ viết tắt của cụm từ
tiếng Anh “Colony Forming Unit” có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.
4. MPN là chữ viết tắt của cụm từ
tiếng Anh “Most probable number” có nghĩa là số có xác suất lớn nhất.
5. NTU là chữ viết tắt của cụm từ
tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit” có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
6. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ
tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater” có
nghĩa là các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải của Hoa Kỳ.
7. TCU là chữ viết tắt của cụm từ
tiếng Anh “True Color Unit” có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
8. US EPA là chữ viết tắt của cụm
từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency” có nghĩa là Cơ
quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Điều 4. Danh
mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
thông số
Đơn
vị tính
Ngưỡng
giới hạn cho phép
Các thông số nhóm A
a. Thông số vi sinh vật
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/100
ML hoặc MPN/100mL
<
1
2
E. coli hoặc Coliform chịu
nhiệt
CFU/100
mL hoặc MPN/100mL
<
1
b. Thông số cảm quan và hoá
học
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCU
15
4
Mùi(*)
-
Không
có mùi lạ
5
pH(*)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Độ đục
NTU
2
7
Asen (Arsenic) (As)
mg/L
0,01
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
Trong
khoảng 0,2-1,0
9
Permanganat
mg/L
2
10
Amoni (NH3 và NH4+
tính theo N)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông số nhóm B
a. Thông số vi sinh vật
11
Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas
aeruginosa)
CFU/100mL
<
1
12
Tụ cầu vàng (Staphylococcus
aureus)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<
1
b. Thông số hoá học
13
Antimon (Sb)
mg/L
0,02
14
Bari (Ba)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
15
Bor tính chung cho cả Borat và
axit Boric (B)
mg/L
2,4
16
Cadmi (Cd)
mg/L
0,003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,01
18
Clorua (Chloride) (Cl-)
mg/L
250
hoặc 300(**)
19
Chromi (Cr)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
20
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
1
21
Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/L
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Florua (Fluoride) (F-)
mg/L
1,5
23
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
2
24
Mangan (Mn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
25
Natri (Na)
mg/L
200
26
Nhôm (Aluminium) (Al)
mg/L
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel (Ni)
mg/L
0,07
28
Nitrat (NO3-
tính theo N)
mg/L
11
29
Nitrit (NO2-
tính theo N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
30
Sắt (Ferrum) (Fe)
mg/L
0,3
31
Seleni (Se)
mg/L
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfat (Sulfate) (SO42-)
mg/L
250
33
Sunfua (Sulfide) (S2-)
mg/L
0,05
34
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,001
35
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
mg/L
1.000
36
Xyanua (Cyanide) (CN-)
mg/L
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm Alkan Clo hóa
37
1,1,1 - Trichloroethane (C2H3CI3)
µg/L
2.000
38
1,2 - Dichloroethane (C2H4CI2)
µg/L
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 - Dichloroethene (C2H2CI2)
µg/L
50
40
Carbon tetrachloride (CCI4)
µg/L
2
41
Dichloromethane (CH2CI2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
42
Tetrachloroethene (C2CI2)
µg/L
40
43
Trichloroethene (C2HCI3)
µg/L
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinyl chloride (C2H3CI)
µg/L
0,3
Nhóm Hydrocacbua thơm
45
Benzene (C6H6)
µg/L
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethylbenzene (C8H10)
µg/L
300
47
Pentachlorophenol (C6HCI5O)
µg/L
9
48
Styrene (C8H8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
49
Toluene (C7H8)
µg/L
700
50
Xylene (C8H10)
µg/L
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm Benzen Clo hóa
51
1,2 - Dichlorobenzene (C6H4CI3)
µg/L
1.000
52
Monochlorobenzene (C6H5CI)
µg/L
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Trichlorobenzene (C6H3CI3)
µg/L
20
Nhóm chất hữu cơ phức tạp
54
Acrylamide (C3H5NO)
µg/L
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Epichlorohydrin (C3H5CIO)
µg/L
0,4
56
Hexachlorobutadiene (C4CI6)
µg/L
0,6
Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2- Dibromo - 3 chloropropane (C3H5Br2CI)
µg/L
1
58
1,2 - Dichloropropane (C3H6CI2)
µg/L
40
59
1,3- Dichloropropene (C3H6CI2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
60
2,4-D (C8H6CI2O3)
µg/L
30
61
2,4 - DB (C10H10CI2O3)
µg/L
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alachlor (C14H20CINO2)
µg/L
20
63
Aldicarb (C7H14N2O2S)
µg/L
10
64
Atrazine (C8H14CIN5)
và các dẫn xuất chloro-s-triazine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
65
Carbofuran (C12H15NO3)
µg/L
5
66
Chlorpyrifos (C9H11CI3NO3PS)
µg/L
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlordane (C10H6CI8)
µg/L
0,2
68
Chlorotoluron (C10H13CIN2O)
µg/L
30
69
Cyanazine (C9H13CIN6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
70
DDT (C14H9CI5)
và các dẫn xuất
µg/L
1
71
Dichlorprop (C9H8CI2O3)
µg/L
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenoprop (C9H7CI3O3)
µg/L
9
73
Hydroxyatrazine (C8H15N5O)
µg/L
200
74
Isoproturon (C12H18N2O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
75
MCPA (C9H9CIO3)
µg/L
2
76
Mecoprop (C10H11CIO3)
µg/L
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methoxychlor (C16H15CI3O2)
µg/L
20
78
Molinate (C9H17NOS)
µg/L
6
79
Pendimethalin (C13H19N3O4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
80
Permethrin (C21H20CI2O3)
µg/L
20
81
Propanil (C9H9CI2NO)
µg/L
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Simazine (C7H12CIN5)
µg/L
2
83
Trifluralin (C13H16F3N3O4)
µg/L
20
Nhóm hóa chất khử trùng và sản
phẩm phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4,6 - Trichlorophenol (C6H2CI3OH)
µg/L
200
85
Bromat (BrO3-)
µg/L
10
86
Formaldehyde (CH2O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
87
Monochloramine (NH3CI)
µg/L
3.000
Nhóm Trihalomethane (THM)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromodichloromethane (CHBrCl2)
µg/L
60
89
Bromoform (CHBr3)
µg/L
100
90
Chloroform (CHCI3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
91
Dibromochloromethane (CHBr2CI)
µg/L
100
Nhóm Halogenated acetonitrile
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dibromoacetonitrile (C2HBr2N)
µg/L
70
93
Dichloroacetonitrile (C2HCI2N)
µg/L
20
94
Trichloroacetonitrile (C2CI3N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nhóm Haloacetic acid (HAA)
95
Acid monochloroacetic (C2H3CIO2)
µg/L
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acid dichloroacetic (C2H2CI2O2)
µg/L
50
97
Acid trichloroacetic (C2HCI3O2)
µg/L
200
c. Thông số nhiễm xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hoạt độ phóng xạ α
Bq/L
0,1
99
Tổng hoạt độ phóng xạ ꞵ
Bq/L
1,0
Chú thích: (-) là không có đơn vị
tính
(*) Thông số đo tại
hiện trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai chất Nitrit và Nitrat đều có
khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời
có mặt trong nước sạch thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới
hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức
sau:
Cnitrat/GHTĐnitrat
+ Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Điều 5. Phương
pháp lấy mẫu, phương pháp thử
1. Phương pháp lấy mẫu và thử
nghiệm thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Ngoài các phương pháp quy định
tại khoản 1 Điều này, chấp nhận kết quả từ các thiết bị quan trắc tự động, liên
tục chất lượng nước sạch đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của
pháp luật.
Điều 6. Yêu cầu
đối với phòng thử nghiệm chất lượng nước sạch
1. Việc thử nghiệm các thông số
chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm được công nhận
phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều 7. Công bố
hợp quy
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách
nhiệm tổ chức thực hiện
1. Cục Quản lý Môi trường y tế chủ
trì, phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan hướng dẫn triển
khai, tổ chức thực hiện và có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này phù hợp với yêu cầu quản lý. Bộ Y tế, Sở Y tế
chỉ đạo kiểm tra, giám sát việc tuân thủ của các phòng thử nghiệm chất lượng
nước sạch theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Đơn vị cấp nước; đơn vị sử dụng
nước; đơn vị, hộ gia đình tự khai thác sử dụng trên toàn lãnh thổ Việt Nam phải
tuân thủ các quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3. Các phòng thử nghiệm chất lượng
nước sạch theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này phải chịu sự kiểm
tra, giám sát của Bộ Y tế, Sở Y tế về việc tuân thủ các quy định tại Điều 6 của
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
4. Trong trường hợp các phương pháp
thử và các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản
pháp luật mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01-1:2024/BYT ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
Thông
số
Phương
pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011 (ISO
5667-1:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình
lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu
- TCVN 6663-3:2016 (ISO
5667-3:2012), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 8880:2011 (ISO
19458:2006), Chất lượng nước - Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
2
Coliform tổng số, E. coli
hoặc Coliform chịu nhiệt
- TCVN 6187-1:2019 (ISO
9308-1:2014): Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và
vi khuẩn coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng
vi khuẩn thấp
- Hoặc SMEWW 9222B:2023 - Xác
định coliform tổng số bằng phương pháp màng lọc sử dụng môi trường M-Endo
(Standard Total coliform membrane filter procedure using m- Endo media)
- Hoặc SMEWW 9222D:2023 - Xác
định coliform chịu nhiệt bằng phương pháp màng lọc (Thermotolerant (Fecal)
coliform membrane filter procedure).
- Hoặc SMEWW 9222I:2023 - Xác
định E. coli từ màng lọc phân tích coliform, sử dụng môi trường thạch
NA-MUG (Partitioning E. coli from MF Total conforms using NA-MUG agar)
- TCVN 6187-2:2019 (ISO
9308-2:2012): Chất lượng nước - Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia
coli và vi khuẩn coliform - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
- Hoặc SMEWW 9221:2023 - Kỹ thuật
nuôi cấy vi khuẩn nhóm coliform bằng phương pháp nhiều ống (Multiple-tube
fermentation technique for members of the coliform group).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tụ cầu vàng (Staphylococcus
aureus)
- SMEWW 9213B:2023 - Xác định vi
khuẩn trong nước bể bơi (Microbiological analysis of recreation
waters-Swimming pools)
4
Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas
aeruginosa)
- TCVN 8881:2011 (ISO
16266:2006): Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa -
Phương pháp lọc màng
- Hoặc SMEWW 9213E:2023 - Xác
định Pseudomonas aeruginosa bằng phương pháp màng lọc (Microbiological
analysis of recreation waters - Membrane filter technique for Pseudomonas
aeruginosa)
5
Arsenic
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996)
- Chất lượng nước - Xác định asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử (kỹ thuật hydrua)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc SMEWW 3120B:2023 - Xác
định hàm lượng vết kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma (Metals
by Inductively Coupled Plasma (ICP))
6
Clor dư tự do, monochloramine
- TCVN 6225-2:2021 (ISO
7939-2:2017) - Chất lượng nước - Xác định clo dư tự do và tổng clo
- Hoặc SMEWW4500 - C1 B, C,
G:2023 - Xác định clo dư tự do bằng phương pháp lot hoặc phương pháp lên màu
với thuốc thử DPD (Chlorine (residual) by Iodometric method I, method II or
DPD Colorimetric method)
- SMEWW 4500-C1 G:2023 - Xác định
monochloramine trong nước - Phương pháp colorimetric DPD (Chlorine (residual)
by DPD colorimetric method)
7
Độ đục
- TCVN 12402-1:2020 (ISO
7027-1:2016) - Chất lượng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc SMEWW 2130:2023 - Xác định
độ đục bằng phương pháp đo tán xạ ánh sáng (Turbidity by Nephelometric
method)
8
Màu sắc
- TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011)
- Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định độ màu
- Hoặc SMEWW 2120B, C, D:2023 -
Xác định màu sắc bằng phương pháp so màu hoặc phương pháp trắc phổ đơn hoặc
đa bước sóng (Color by Visual comparison method or
Spectrophotometric-single-wavelength method or
Spectrophotometric-multi-wavelength method)
9
Mùi
- SMEWW 2150:2023 - Xác định mùi
bằng phương pháp thử ngưỡng mùi (Threshold odor test)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6492 - 2011 (ISO
10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH
- Hoặc SMEWW 4500-H+-B:2023
- Xác định giá trị pH trong nước bằng phương pháp điện thế (pH by
Electrometric method)
11
Amoni (NH3 và NH4+
tính theo N)
- TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ
thao tác bằng tay
- Hoặc TCVN 6660:2000 (ISO
14911:1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+ Na+, NH4+,
K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+,
Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng
cho nước và nước thải
- Hoặc TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước
- Xác định amoni. Phương pháp
chưng cất và chuẩn độ
- SMEWW 4500-NH3:2023
- Xác định amoni bằng phương pháp chưng cất, chuẩn độ hoặc phương pháp phenol
hoặc phương pháp điện cực lựa chọn (Nitrogen (ammonia) by Titrimetric method
or Ammonia-selective electrode method or Phenate method)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Nickel, Đồng, Kẽm, Cadmi, Chì
- TCVN 13090:2020 - Chất lượng
nước - Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa - Phương
pháp ngọn lửa không khí-axetylen trực tiếp
- Hoặc SMEWW 3111:2023 hoặc SMEWW
3113:2023 Xác định niken, đồng, kẽm, cadimi, mangan và chì. Phương pháp trắc
phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa hoặc lò graphit (Metals by Flame atomic
absorption or Electrothermal atomic absorption spectrometry)
- SMEWW 3120B:2023 - Xác định hàm
lượng vết kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma (Metals by
Inductively coupled plasma) (ICP/OES)
13
Chromi
- TCVN 6222 - 2008 (ISO 9174
-1998) - Chất lượng nước - Xác định cromi tổng - Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994)
- Chất lượng nước - Xác định cadmi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- Hoặc TCVN 13091:2020 - Chất lượng
nước - Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện
- Hoặc SMEWW 3113:2023 - Xác định
cadmi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật lò graphit
(Metals by Electrothermal atomic absorption spectrometry)
15
Bari, Bor
- TCVN 13092:2020 - Chất lượng
nước - Xác định kim loại bằng quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết hợp khối
phổ (ICP-MS)
16
Seleni
- TCVN 6183-1996 (ISO
9964-1-1993) - Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Mangan
- TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 -
1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng
fomaldoxim
18
Permanganat
- TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993
(E)) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số Pecmanganat
19
Clorua
- TCVN 6194 - 1996 (ISO 9297 -
1989) - Chất lượng nước - Xác định clorua - chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị
cromat (phương pháp Mo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc SMEWW 4500-C1 D:2023 - Xác
định clorua bằng phương pháp chuẩn độ điện thế với dung dịch bạc nitrat
(Chlorine (residual) by Amperometric tiltration method)
20
Độ cứng, tính theo CaCO3
- TCVN 6224:1996 - Xác định tổng
canxi và magie phương pháp chuẩn độ EDTA
- Hoặc SMEWW 2340:2023 - Xác định
độ cứng bằng phương pháp tính toán hoặc chuẩn độ với EDTA (Hardness by
calculation or EDTA titrimetric method)
21
Florua, Clorua, Nitrit, Nitrat và
Sulfat
- TCVN 6494:2011 (ISO
13040-1:2007) - Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc ký lỏng ion - Phần 1: Xác định các ion hòa tan bằng sắc ký lỏng ion
- Hoặc TCVN 6195:1996 (ISO
10359-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định fluoride, Phương pháp dò điện hóa
đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc SMEWW 4110B:2023 - Xác
định anion hoà tan bằng phương pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn
(Determination of anions by Ion chromatography with chemical suppression of
eluent conductivity)
22
Nitrat
- TCVN 6180-1996 (ISO 7890-3:1988
(E)) Chat lượng nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit
sunfosalixylic
- Hoặc SMEWW 4500-NO3-:2023
- Xác định Nitrat bằng phương pháp trắc quang hoặc phương pháp điện cực lựa
chọn hoặc bằng phương pháp cột khử Cadmi (Nitrogen (nitrate) by Ultraviolet
spectrophotometric screening methor or Cadmium reduction method)
23
Nitrit
- TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)
- Chất lượng nước - Xác định nitrit phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử
- Hoặc TCVN 6494 - 1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit,
phosphat và sunphat hòa tan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt
- TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988)
- Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ
- Hoặc SMEWW 3500-Fe B:2023 - Xác
định sắt trong nước bằng phương pháp Phenanthroline (Iron by Phenanthroline
method)
25
Sulfat
- SMEWW 4500-SO42-
E:2023 - Xác định sunphat bằng phương pháp đo độ đục (Sulfate by
Turbidimetric method)
- Hoặc EPA 375.4 - Revision 1978
- Xác định sunphat bằng phương pháp đo độ đục (Sulfate (Turbidimetric))
26
Sunfua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc SMEWW 4500-S2-:2023
- Xác định sulfit hòa tan bằng phương pháp đo quang hoặc phương pháp iot hoặc
phương pháp điện cực chọn lọc ion (Sulfide by Methylene blue method or Iodometric
method or Ion selective electrode method)
27
Thủy ngân
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)
- Chất lượng nước - Xác định thủy ngân
- Hoặc TCVN 7724:2007 (ISO
17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ
huỳnh quang nguyên tử
- Hoặc SMEWW 3112B:2023 - Xác
định kim loại bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi
lạnh (Metals by Cold-vapor atomic absorption spectrometric method)
28
Arsenic, Chromi, Đồng, Kẽm,
Nikel, Mangan, Sắt, Thủy ngân, Seleni, Chì, Cadmi, Kẽm, Chì
- US EPA 6020 - Revision 0,
September 1994 - Chất lượng nước - Xác định hàm lượng Asen, Crom, Đồng, Kẽm,
Niken, Mangan, sắt, Thủy ngân, Selen, Chì, Cadmi,... bằng phương pháp cảm ứng
khối phổ Plasma (ICP/MS) (Inductively coupled plasma - mass spectrometry)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Antimon, Nhôm, Arsenic, Bor, Bari,
Cadmi, Chromi, Đồng, Sắt, Mangan, Natri, Nikel, Chì, Seleni, Kẽm, Thủy ngân
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007)
- Chất lượng nước -
Xác định nguyên tố chọn lọc:
Nhôm, Arsenic, Bor, Bari, Cadmi, Crom, Đồng, sắt, Mangan, Natri, Nikel, Chì,
Selen, Kẽm, Thủy ngân,... bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP/OES)
- Hoặc TCVN 13092:2020 - Chất
lượng nước - Xác định kim loại bằng quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết hợp
khối phổ (ICP/MS)
- Hoặc SMEWW 3125B:2023 - Xác
định kim loại bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICP/MS) (Metals by
Inductively coupled plasma-Mass spectrometry method)
30
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
- SMEWW 2540C:2023 - Xác định
tổng chất rắn hòa tan (TDS) bằng phương pháp trọng lượng (Solids by Total
dissolved solids dried at 180°C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xyanua
- TCVN 6181:1996 (ISO
6703-1:1984) - Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng
- Hoặc SMEWW 4500-CN-
A, B, C, E:2023 - Xác định cyanide bằng phương pháp chưng cất và so màu
(Total cyanide after distrillation or Cyanide by Colorimetric method)
32
Nhóm Alkan clo hóa
(1,1,1-Trichloroethane, 1,2 - Dichloroethane, 1,2- Dichloroethene, Carbon
tetrachloride, Dichloromethane, Tetrachloroethene, Trichloroethene, Vinyl
chloride)
- US EPA 5021A - Revision 2, July
2014 - Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi bằng kỹ thuật cân
bằng không gian hơi (Volatile organic compounds in various sample matrices
using equilibrium headspace analysis)
- Hoặc US EPA 524.3 - Version
1.0, June 2009 - Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước
bằng phương pháp bay hơi kết hợp với sắc ký khí khối phổ (Measurement of
purgeable organic compounds in water by capillary column gas
chromatography/mass spectrometry)
33
Acrylamide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Nhóm hydrocacbua thơm, nhóm
benzen clo hóa và epichlohydrin
- US EPA 8260D-1 - Revision 4,
February 2017 - Xác định các chất hữu cơ dễ bay hơi - Kỹ thuật bằng sắc ký
khí ghép nối khối phổ (GC/MS) (Volatile organic compounds by gas
chromatography/mass spectrometry)
- Hoặc US EPA 8270E - Revision 6,
June 2018 - Xác định hợp chất hữu cơ bán dễ bay hơi trong nước bằng sắc ký
khí ghép nối khối phổ (Semivolatile organic compounds by gas
chromatography/mass spectrometry)
35
Hexachloro butadiene, 1,2 -
Dibromo - 3 Chloropropane, 1,2 - Dichloropropane, 1,3 - Dichloropropene,
Bromodichloromethane, Bromoform, Dibromochloromethane
- US EPA 524.4 - Revision 1.0,
May 2013 - Xác định các hợp chất hữu cơ trong nước - Kỹ thuật sắc kí khí khối
phổ (GC/MS) thổi khí bằng nitơ (Measurement of purgeable organic compounds in
water by gas chromatography/mass spectrometry using nitrogen purge gas)
36
2,4 - D; 2,4 DB, Dichloprop;
2,4,5-T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Alachlor, Atrazine và các dẫn
xuất chloro-s- triazine, Chlorpyrifos, Cyanazine, Methoxychlor, Molinate,
Simazine, Trifuralin
- US EPA 525.3 - Version 1.0,
February 2012 - Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước
uống – Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí khối phổ (GC/MS) (Determination
of semivolatie organic chemicals in drinking water by solid phase extraction
and capillary column gas chromatography/mass spectrometry)
- Hoặc US EPA 551.1 - Revision
1.0, 1995 - Xác định các sản phẩm phụ khử trùng clo hóa và thuốc bảo vệ thực
vật (Alachlor, Atrazine, Cyanazine, Methoxychlor, Simazine, Trifuralin)- Kỹ
thuật chiết lỏng-lỏng và sắc kí khí với đầu dò ECD (Determination of
chlorination disinfection byproducts, chlorinated solvents and halogenated
pesticides/herbicides in drinking water by liquid-liquid extraction and gas
chromatography with electron-capture detection)
38
Chlorotoluton, Isoproturon
US EPA 532 - Revision 1.0, 2000 -
Xác định các hợp chất phenylurea trong nước uống - kỹ thuật chiết pha rắn và
sắc ký lỏng áp suất cao (Determination of phenylurea compoinds in drinking
water by solid phase extraction and high performance liquid chromatography
with uv detection)
(Chlorotoluton và Isoproturon
thuộc nhóm phenylurea, nên có thể áp dụng phương pháp EPA 532 để xác định)
39
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- US EPA 531.2 - Revision 1.0,
September 2001 - Xác định các n-methylcarbamoyloxime và n-methylcarbamate
trong nước: Aldicarb, Carbofuran - Kỹ thuật dẫn xuất hóa sau cột bằng HPLC
(Measurement of N-methylcarbamoyloximes and N-methylcarbamates in water by
direct aqueous injection HPLC with post column derivatization)
40
2,4 -D, 2,4 DB, Dichloprop, MCPA,
2,4,5 -T, Mecoprop
- US EPA 555 - Revision 1.0,
August 1992 - Xác định các axit có gốc clo trong nước: Bentazone, 2,4 - D,
2,4 DB, Dichloprop, MCPA, 2,4,5 - T, Mecoprop - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao với đầu dò PDA và UV (Determination of chlorinated acids in water by
high performance liquid chromatography with a photodiode array ultraviolet
detector)
41
Pendimethalin, Alachlor,
Atrazine, Metolachlor, Molinate, Simazine
- US EPA 507 - Revision 2.1, 1995
- Xác định các thuốc trừ sâu nitơ và phốt pho trong nước - Kỹ thuật sắc kí
khí đầu dò NPD (Determination of Nitrogen and Phosphorus containing
pesticides in water by gas chromatography with a nitrogenphosphorus
detector)
- Hoặc US EPA 525.3 - Version
1.0, February 2012 - Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong
nước uống: Alachlor, Atrazine, Molinate, Simazine - Kỹ thuật chiết pha rắn và
sắc kí khí khối phổ (GC/MS) (Determination of semivolatie organic chemicals
in drinking water by solid phase extraction and capillary column gas
chromatography/mass spectrometry)
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- US EPA 8091 - Revision 0,
December 1996 - Xác định dẫn xuất vòng thơm nitro và keton mạch vòng:
Pendimethalin - Kỹ thuật sắc kí khí đầu dò ECD và NPD (Nitroaromatics and
cyclic ketones by gas chromatography)
43
Chlordane, DDT và các dẫn xuất,
Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin
- US EPA 1699 - December 2007 -
Xác định thuốc trừ sâu trong nước, đất, trầm tích, mẫu sinh học dạng rắn và
mô: Aldrin, lindane, Chlordane, DDT, Dieldrin, Heptaclo và heptaclo epoxit,
Methoxychlor, Atrazine, Simazine, Permethrin - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ
độ phân giải cao (HRGC/HRMS) (Pesticides in water, soil, sediment, biosolids
and tissue by HRGC/HRMS)
- Hoặc USEPA 525.3 - Version 1.0,
February 2012 - Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước
uống: Atrazine, Methoxychlor, Simazine - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí
khối phổ (GC/MS) (Determination of semivolatie organic chemicals in drinking
water by solid phase extraction and capillary column gas chromatography/mass
spectrometry)
44
Hydroxyantrazine
- US EPA 525.3 - Version 1.0,
February 2012 - Xác định các hợp chất hữu cơ bán bay hơi (SVOCs) trong nước
uống - Kỹ thuật chiết pha rắn và sắc kí khí khối phổ (GC/MS) (Determination
of semivolatie organic chemicals in drinking water by solid phase extraction
and capillary column gas chromatography/mass spectrometry)
(Hydroxyatrazine thuộc nhóm
atrazine, nên có thể áp dụng phương pháp EPA 532.3 để xác định dưới dạng
atrazine)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propanil
- US EPA 532 - Revision 1.0, 2000
- Xác định các hợp chất Phenylurea trong nước uống: Propanil - Kỹ thuật chiết
pha rắn và sắc kí lỏng hiệu năng cao với đầu dò UV (HPLC-UV) (Determination
of phenylurea compoinds in drinking water by solid phase extraction and high
performance liquid chromatography with UV detection)
46
Carbofuran, Chlordane,
Pentachlorophenol, 1,2- Dichlorobenzene, 1,4- Dichlorobenzene,
Trichlorobenzene, Hexachloro butadiene, Methoxychlor, phenol, 2,4,6
Trichlorophenol
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990)
- Xác định tổng phenol bằng phương pháp so màu
- Hoặc US EPA 8270E - Revision 6,
June 2018 - Xác định hợp chất hữu cơ bán dễ bay hơi trong nước bằng sắc ký
khí ghép nối khối phổ (Semivolatile organic compounds by gas
chromatography/mass spectrometry)
- Hoặc US EPA 524.3 - Version 1,
June 2009 - Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước bằng
phương pháp bay hơi kết hợp với sắc ký khí khối phổ (Measurement of purgeable
organic compounds in water by capillary column gas chromatography/mass
spectrometry).
- Hoặc US EPA 528.1 - Version
1,2000 - Xác định hàm lượng các hợp chất phenol trong nước bằng sắc ký khí
khối phổ (Determination of phenols in drinking water by solid phase
extraction and capillary column gas chromatography/mass spectrometry)
- Hoặc US EPA 5030C - Revision 3,
May 2023 - Xác định hàm lượng các hợp chất dễ bay hơi trong nước và trong
dung dịch bằng phương pháp sắc ký khí thanh lọc (Purge and trap method for
analysis of VOCs in aquaous and water miscible liquid samples)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromat
- SMEWW 4110D:2023 - Xác định ion
Bromat bằng sắc ký ion (Ion chromatographic determination of oxyhalides and
bromide)
- Hoặc US EPA 300.1 - Revision 1,
1999 - Xác định ion Bromat bằng sắc ký ion (Determination of inorganice
anions in drinking water by ion chromatography)
48
Acid monochloroacetic; acid
dichloroacetic và acid trichloroacetic
- SMEWW 6251:2023 - Xác định sản
phẩm phụ của quá trình khử trùng bằng vi chiết lỏng - lỏng và sắc ký khí
(Disinfection byproducts by Micro liquid-liquid extraction gas
chromatographic method).
- Hoặc US EPA 552.3 - Revision 1.0,
July 2003 - Xác định nhóm axit haloacetic và dalapon bằng chiết lỏng - lỏng
và sắc ký khí với đầu dò ECD (Determination of haloacetic acids and dalapon
in drinking water by liquid-liquid microextraction, derivatization, and gas
chromatography with electron capture detection)
49
Dibromoaxetonitrile,
Dicloroaxetonitrile, Tricloroaxetonitrile, Carbon tetrachloride, 1,2- Dibromo
– 3 Cloropropan, Alachlor, Atrazine, Metolachlor, Simazine, Trifluralin,
Methoxychlor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Formaldehyde
- US EPA 556.1 -
Revision 1.0, September 1999 - Xác định các hợp chất cacbonyl trong nước
uống: Focmaldehyt - Kỹ thuật dẫn xuất Pentafluorobenzyl-hydroxylamine và sắc
kí khí với đầu dò ECD (Determination of carbonyl compounds in drinking water
by fast gas chromatography)
- Hoặc SMEWW 6252:2023: Xác định
các hợp chất Aldehyde trong nước bằng phương pháp sắc ký khí đầu dò ECD
(Disinfection byproducts: aldehydes by PFBHA Liquid-liquid extraction gas
chromatographic method)
- Hoặc EPA 8315A - Revision 1,
December 1996 - Xác định các hợp chất Carbonyl bằng phương pháp sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC) (Determination of carbonyl compounds by high performance
liquid chromatography)
51
Bromoform, Chloroform,
Dibromochloromethane, Bromodichloromethane
- US EPA 501.3 - 1996, Xác định
Trihalomethanes trong nước uống bằng kỹ thuật sắc kí khí khối phổ quan sát
chọn lọc ion (GC-MS-SIM) (Measurement of Trihalomethanes in drinking water
with gas chromatography/mass spectrometry and selected ion monitoring)
- Hoặc US EPA 5021A - Revision 2,
July 2014 - Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi bằng kỹ thuật
cân bằng không gian hơi (Volatile organic compounds in various sample
matrices using equilibrium headspace analysis)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc US EPA 551.1 - Revision
1.0, 1995 - Xác định các sản phẩm phụ khử trùng clo hóa - Kỹ thuật chiết
lỏng-lỏng và sắc kí khí với đầu dò ECD (Determination of chlorination
disinfection byproducts, chlorinated solvents and halogenated
pesticides/herbicides in drinking water by liquid-liquid extraction and gas
chromatography with electron capture detection
Tổng hoạt độ phóng xạ α
- TCVN 6053:2021 (ISO 9696:2017)
- Đo tổng hoạt độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày
- Hoặc TCVN 8879:2011 (ISO
10704:2009) - Đo tổng hoạt động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn -
phương pháp lắng đọng nguồn mỏng
- Hoặc ISO 10704:2019 - Chất
lượng nước - Xác định hoạt độ phóng xạ anpha và hoạt độ phóng xạ beta -
Phương pháp nguồn mỏng
- Hoặc SMEWW 7110B:2023 - Xác
định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ bêta - Phương pháp
bay hơi (Gross alpha and gross beta radioactivity by Evaporation Method)
Tổng hoạt độ phóng xạ β
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hoặc TCVN 8879:2011 (ISO
10704:2009) - Đo tổng hoạt động phóng xạ anpha và beta trong nước không mặn -
phương pháp lắng đọng nguồn mỏng
- Hoặc ISO 10704:2019 - Chất
lượng nước - Xác định hoạt độ phóng xạ anpha và hoạt độ phóng xạ beta -
Phương pháp nguồn mỏng
- Hoặc SMEWW 7110B:2023 - Xác
định tổng hoạt độ phóng xạ anpha và tổng hoạt độ phóng xạ beta - Phương pháp
bay hơi (Gross alpha and gross beta radioactivity by Evaporation Method).
Chấp nhận các phương pháp có giới
hạn định lượng phù hợp với ngưỡng giới hạn cho phép, độ chính xác (bao gồm độ
chụm và độ đúng) tương đương hoặc cao hơn.
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 52/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
Mẫu số 01
Biên bản ngoại kiểm, kiểm tra và
giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo kết quả kiểm tra chất
lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho các Viện
chuyên ngành)
Mẫu số 03
Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra
chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật cấp tỉnh)
Mẫu số 04
Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra
chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho
Trung tâm y tế cấp huyện)
Mẫu số 05
Kết quả nội kiểm chất lượng nước
sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho đơn vị cấp nước)
Mẫu số 06
Báo cáo Tổng hợp kết quả chất
lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho đơn vị cấp
nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả nội kiểm chất lượng nước
sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Áp dụng cho đơn vị sử dụng
nước)
MẪU SỐ 01
Đơn
vị báo cáo
Số:……….
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..….,
ngày ……. tháng …….. năm 20……..
BIÊN BẢN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Áp
dụng cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Mẫu này được lập thành 02 bản, 01 bản
giao cho đơn vị cấp nước/sử dụng nước ngay sau khi kiểm tra, đoàn kiểm tra lưu
01 bản)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước/sử dụng
nước:……………………………………….
2. Địa
chỉ:………………………………………………………………………….
3. Công suất thiết kế…………./ Tổng số
dân được cung cấp nước:……….
4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi
cụ thể)……………………………………….
5. Thời gian kiểm tra: ngày tháng
năm
6. Thành phần đoàn kiểm
tra:………………………………………………
………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………………………….
7. Số mẫu và vị trí lấy mẫu nước: (Có
biên bản lấy mẫu kèm theo)
………………………………………………………………………………….
B. VIỆC THỰC HIỆN NỘI KIỂM CỦA
ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC/SỬ DỤNG NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước: (Đánh giá đơn vị có thực hiện đầy đủ các nội dung trong việc lập
và quản lý hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước không)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
2. Tần suất thực hiện chế độ nội
kiểm: (Đánh giá đơn vị có thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước
theo quy định về tần suất không)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
3. Chất lượng nước: (Đánh giá
chất lượng nước trong kỳ kiểm tra và nêu rõ những thông số nào thường xuyên
không đạt, lý do, biện pháp khắc phục và kết quả sau khắc phục)
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
4. Thực hiện chế độ công khai thông
tin và báo cáo chất lượng nước: (Đánh giá đơn vị có thực hiện nghiêm túc
việc công khai thông tin và báo cáo chất lượng nước theo quy định không)
………………………………………………………………………………….
C. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM THÔNG SỐ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC HIỆN TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
mẫu,
vị trí lấy mẫu
Các thông số
1
2
3
...
Giới
hạn tối đa cho phép
Đánh
giá (đạt/không đạt)
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
khoảng 0,2- 1,0
2.
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có mùi lạ
3.
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
khoảng 6,0-8,5
Nhận xét:
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
D. KẾT LUẬN
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Đại
diện đơn vị cấp nước/sử dụng nước
(ký, ghi rõ họ tên)
………,
ngày tháng năm
Trưởng đoàn kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
MẪU SỐ 02
Đơn
vị báo cáo
Số:……….
-------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…..….,
ngày ……. tháng …….. năm 20……..
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt
(Áp
dụng cho các Viện chuyên ngành bao gồm: Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi
trường; Viện Vệ sinh dịch tễ Tây nguyên, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Y tế công
cộng TP.Hồ Chí Minh)
Báo
cáo 6 tháng
□
Báo cáo 1 năm □
(Báo
cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo
cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
A. THÔNG TIN CHUNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Số tỉnh có báo cáo:…………….tỉnh.
Tổng số đơn vị cấp nước được báo
cáo:……………………………..
+ Số đơn vị cấp nước công suất 100
- < 1000m3/nđ:
+ Số đơn vị cấp nước công suất 1000
- 15.000m3/nđ:
+ Số đơn vị cấp nước công suất
15.000 - 30.000m3/nđ:
+ Số đơn vị cấp nước công suất >
30.000m3/nđ:
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có))
3. Số tỉnh được kiểm tra trong kỳ
báo cáo:.......... ………… tỉnh.
Tổng số đơn vị cấp nước được kiểm tra
trong kỳ báo cáo:………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số đơn vị cấp nước công suất 1000
- 15.000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất
15.000 - 30.000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất >
30.000m3/nđ
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có)
Tổng số đơn vị sử dụng nước được
kiểm tra trong kỳ báo cáo:………………
B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT CỦA CÁC TỈNH
1. Kết quả thử nghiệm nước của
đơn vị cấp nước (tổng hợp kết quả ngoại kiểm và nội kiểm trong kỳ báo cáo):
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các thông số theo quy định)
Tên
tỉnh
Nội dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉnh
B
…
Tổng số đơn vị cấp nước
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
Các thông số không đạt
(Ghi số lượng mẫu và tỷ lệ %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic (As) (mg/L)
Clo dư tự do (mg/L)
Độ đục (NTU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc (TCU)
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
Pecmanganat
….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kết quả ngoại kiểm về mặt hồ
sơ
TT
Nội
dung ngoại kiểm
Tỉnh
A
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
Không
đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lập hồ sơ
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
2.
Thử nghiệm các thông số chất
lượng nước nội kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Kết quả thử nghiệm thông số chất
lượng nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Công khai thông tin chất lượng
nước
- Thông báo cho đơn vị cấp
nước/sử dụng nước
- Công khai trên trang thông tin
của cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền
- Thông báo cho đơn vị chủ quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Các đề xuất về kỹ thuật
3.1. Của Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật cấp tỉnh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
3.2. Của các đơn vị cấp nước/đơn
vị sử dụng nước
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
C. KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT CỦA VIỆN TẠI CÁC TỈNH TRONG KHU VỰC
(NẾU CÓ)
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời
gian kiểm tra
Nội
dung kiểm tra
Kết
quả ngoại kiểm*
(nếu có)
Kết
luận
Biện
pháp khắc phục (nếu có)
Kết
quả khắc phục
(nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Đề nghị ghi rõ:
Tổng số mẫu nước làm XN:
……………(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy
chuẩn:…………...(mẫu).
Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:………….%
Tổng số mẫu không đạt quy chuẩn:
………….(mẫu)
Các thông số không đạt (ghi số
mẫu và cụ thể tỷ lệ):…………
D. NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT CỦA VIỆN (NẾU CÓ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………………………………………………………………..
Đ. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..….,
ngày ……. tháng …….. năm 20……..
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt
(Áp
dụng cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật cấp tỉnh; Tổng hợp từ báo cáo kết quả
kiểm tra chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt của các đơn vị cấp
nước và Trung tâm y tế cấp huyện trên địa bàn tỉnh)
Báo
cáo 6 tháng □ Báo cáo 1 năm □
(Báo
cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hàng năm.
Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 12 hằng năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tổng số đơn vị cấp nước phụ
trách:……………..
+ Số đơn vị cấp nước công suất 100
- < 1000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất 1000
- 15.000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất
15.000 - 30.000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất >
30.000m3/nđ
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có)
2. Tổng công suất thiết kế/thực tế:
3. Tổng số dân được cung cấp
nước:…………..Chiếm tỷ lệ:……..% (được tính bằng tổng số dân được cung cấp nước sạch
từ các đơn vị cấp nước/tổng số dân toàn tỉnh)
4. Tổng số đơn vị cấp nước được
kiểm tra trong kỳ báo cáo (bao gồm cả các đơn vị cấp nước được Trung tâm Y tế
cấp huyện kiểm tra):………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số đơn vị cấp nước công suất 1000
- 15.000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất
15.000 - 30.000m3/nđ
+ Số đơn vị cấp nước công suất >
30.000m3/nđ
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có)
5. Tổng số đơn vị sử dụng nước được
kiểm tra trong kỳ báo cáo (bao gồm cả các đơn vị cấp nước được Trung tâm Y tế
cấp huyện kiểm tra):……………………………….
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGOẠI KIỂM
1. Thông tin chung về hoạt động
ngoại kiểm của Trung tâm KSBT cấp tỉnh trong kỳ báo cáo
- Số cơ sở thực hiện ngoại kiểm/Tổng
số cơ sở phụ trách:……………………………….
+ Số đơn vị cấp nước công suất 1000
- 10.000m3/nđ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Số đơn vị cấp nước công suất >
100.000m3/nđ
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có)
- Số kinh phí được cấp cho công tác
ngoại kiểm:…………………………………….
- Kinh phí ngoại kiểm so với năm
trước
Tăng □ Giảm □ Bằng □
- Thực hiện báo cáo kết quả ngoại
kiểm và công khai thông tin
Đúng quy định □ Không đúng quy định
□
2. Kết quả thử nghiệm chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt của Trung tâm KSBT: (Một mẫu
nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các thông số theo quy định)
Nội
dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ghi
chú
Tổng số đơn vị cấp nước
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
Các thông số không đạt (Ghi
số lượng mẫu và tỷ lệ %)
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic (As) (mg/L)
Clo dư tự do (mg/L)
Độ đục (NTU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc (TCU)
Mùi
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pecmanganat
……..
3. Kết quả thử nghiệm nước của
TTYT cấp huyện
Nội
dung
Số
lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số đơn vị cấp nước
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông số không đạt (Ghi
số lượng mẫu và tỷ lệ %)
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic (As) (mg/L)
Clo dư tự do (mg/L)
Độ đục (NTU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu sắc (TCU)
Mùi
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…….
4. Hồ sơ quản lý của đơn vị cấp
nước/sử dụng nước được ngoại kiểm trong kỳ báo cáo (bao gồm cả các đơn
vị cấp nước/sử dụng nước được Trung tâm y tế cấp huyện ngoại kiểm)
TT
Nội
dung ngoại kiểm
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước
- Lập hồ sơ
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
2.
Thử nghiệm các thông số chất
lượng nước nội kiểm
- Số mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thông số không đạt
3.
Kết quả thử nghiệm thông số chất
lượng nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Thực hiện các biện pháp khắc phục
5.
Công khai thông tin chất lượng
nước
- Thông báo cho đơn vị cấp nước
- Công khai trên trang thông tin
của cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C. KẾT QUẢ NỘI KIỂM CỦA CÁC ĐƠN
VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo
TT
Nội
dung
Đơn
vị cấp nước < 1000m3/nđ
Đơn
vị cấp nước ≥ 1000m3/nđ
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số đơn vị cấp nước phụ trách
2
Tổng số dân được cung cấp nước
sạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước
Có lập hồ sơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ đầy đủ theo quy định
Liệt kê Tài liệu thiếu nếu không
đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thực hiện nội kiểm 01
lần/tháng
Số mẫu nội kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liệt kê thông số không đạt (nếu
có)
5
Tần suất thực hiện nội kiểm nhóm
B (01 lần/6 tháng hoặc 01 lần/năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu nội kiểm
Liệt kê thông số không đạt (nếu
có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ thông tin báo cáo đúng
theo quy định
7
Có thực hiện biện pháp khắc phục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là
đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Công
suất
Nội dung
Đơn
vị cấp nước < 1000m3/nđ
Đơn
vị cấp nước ≥ 1000m3/nđ
Tổng số đơn vị cấp nước
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
Các thông số không đạt (Ghi
số lượng mẫu và tỷ lệ %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
Arsenic (As) (mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đục (NTU)
Màu sắc (TCU)
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
Pecmanganat
…..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM NƯỚC SẠCH
CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN (NẾU CÓ)
1. Số đơn vị cấp nước được ngoại
kiểm/ Tổng số đơn vị cấp nước:……..; Tỷ lệ:…..%
Số đơn vị sử dụng nước được ngoại
kiểm…………….
2. Số lần ngoại kiểm/ số đơn vị cấp
nước, sử dụng nước được ngoại kiểm:……………..
3. Liệt kê các đơn vị thực hiện
ngoại kiểm
TT
Tên
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
Số
lần ngoại kiểm
Nội
dung ngoại kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
4. Kết quả ngoại kiểm đối với đơn
vị cấp nước/sử dụng nước
TT
Nội
dung ngoại kiểm
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước
- Lập hồ sơ
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
2.
Thử nghiệm các thông số chất
lượng nước nội kiểm
- Số mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thông số không đạt
3.
Kết quả thử nghiệm thông số chất
lượng nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Thực hiện các biện pháp khắc phục
5.
Công khai thông tin chất lượng
nước
- Thông báo cho đơn vị cấp
nước/sử dụng nước
- Công khai trên trang thông tin
của cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ
………………………………………………………………………………………………….
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..….,
ngày ……. tháng …….. năm 20……..
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt
(Áp
dụng cho Trung tâm y tế cấp huyện; Tổng hợp từ báo cáo kết quả kiểm tra chất
lượng nước các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 1000m3/ngày đêm trên địa bàn
huyện)
Báo
cáo quý □
Báo cáo 6
tháng □ Báo cáo 1 năm □
(Báo
cáo quý được tính từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng
10 đến ngày cuối cùng của tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12. Báo cáo 6 tháng
được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo cáo năm
được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số đơn vị cấp nước công suất
100 - < 1000m3/nđ:………………….
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có))
Tổng số dân được cung cấp
nước:………….. Chiếm tỷ lệ:……….% (được tính bằng tổng số dân được cung cấp nước
từ các đơn vị cấp nước công suất 100 - < 1000m3/nđ /tổng
số dân toàn huyện)
Tổng công suất thiết kế/thực tế:
Tổng số đơn vị cấp nước được kiểm
tra trong kỳ báo cáo:……………………………….
(Bổ sung số liệu về số dân được
cung cấp nước sạch từ các đơn vị (nếu có))
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGOẠI KIỂM
CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
1. Thông tin chung về hoạt động
ngoại kiểm của Trung tâm Y tế huyện trong kỳ báo cáo
- Số kinh phí được cấp cho công tác
ngoại kiểm:……………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tăng □ Giảm □ Bằng □
- Thực hiện báo cáo kết quả ngoại
kiểm và công khai thông tin
Đúng quy định □ Không đúng quy định
□
2. Kết quả thử nghiệm chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt của Trung tâm Y tế huyện (Một mẫu
nước đạt quy chuẩn là đạt tất cả các thông số theo quy định)
Nội
dung
Số
lượng
ghi
chú
Tổng số đơn vị cấp nước/sử dụng
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
Arsenic (As) (mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clo dư tự do (mg/L)
Độ đục (NTU)
Màu sắc (TCU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi
pH
Pecmanganat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hồ sơ quản lý của đơn vị cấp
nước được ngoại kiểm trong kỳ báo cáo
TT
Nội
dung ngoại kiểm
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
Không
đạt
(Số lượng, tỷ lệ%)
1.
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
2.
Thử nghiệm các thông số chất
lượng nước nội kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Kết quả thử nghiệm thông số chất
lượng nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
4.
Thực hiện các biện pháp khắc phục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Công khai thông tin chất lượng
nước
- Thông báo cho đơn vị cấp
nước/sử dụng nước
- Công khai trên trang thông tin
của cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền
- Thông báo cho đơn vị chủ quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo
TT
Nội
dung
Số
lượng
Ghi
chú
1
Tổng số đơn vị cấp nước phụ trách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số dân được cung cấp nước
sạch
3
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước
Có lập hồ sơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ đầy đủ theo quy định
Liệt kê Tài liệu thiếu nếu không
đầy đủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần suất thực hiện nội kiểm 01
lần/tháng
Số mẫu nội kiểm
Liệt kê thông số không đạt (nếu
có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tần suất thực hiện nội kiểm nhóm
B (01 lần/6 tháng hoặc 01 lần/năm)
Số mẫu nội kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liệt kê thông số không đạt (nếu
có)
6
Chế độ thông tin báo cáo đúng
theo quy định
7
Có thực hiện biện pháp khắc phục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kết quả thử nghiệm thông số
chất lượng nước trong kỳ báo cáo
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là
đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Nội
dung
Số
lượng
Ghi
chú
Tổng số đơn vị cấp nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
Các thông số không đạt (Ghi
số lượng mẫu và tỷ lệ %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
Arsenic (As) (mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clo dư tự do (mg/L)
Độ đục (NTU)
Màu sắc (TCU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
Pecmanganat
…..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM NƯỚC CỦA
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN (nếu có)
1. Số đơn vị cấp nước được ngoại
kiểm/ Tổng số đơn vị cấp nước:…………………
Tỷ lệ:………………..%
Số đơn vị sử dụng nước được ngoại
kiểm……………….
2. Số lần ngoại kiểm/ số đơn vị cấp
nước/sử dụng nước được ngoại kiểm:………………..
3. Liệt kê các đơn vị thực hiện
ngoại kiểm
TT
Tên
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội
dung ngoại kiểm
Thử
nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)
1.
2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Kết quả ngoại kiểm
TT
Nội
dung ngoại kiểm
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
Không
đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
1.
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
2.
Thử nghiệm các thông số chất
lượng nước nội kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Thực hiện báo cáo, công khai
thông tin
- Báo cáo
- Công khai thông tin
4.
Thực hiện các biện pháp khắc phục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Kết quả thử nghiệm thông số chất
lượng nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
6.
Công khai thông tin chất lượng
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công khai trên trang thông tin
của cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền
- Thông báo cho đơn vị chủ quản
Đ. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 05
Kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch sử dụng cho mục
đích sinh hoạt
(Áp
dụng cho đơn vị cấp nước trong từng lần nội kiểm)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp
nước:……………………………………………………………………..
2. Địa chỉ:………………………………………………………………………………………..
3. Công suất thiết kế………………/ Tổng
số dân được cung cấp nước:………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thời gian kiểm tra:
ngày……….tháng ………năm ………..
6. Người kiểm
tra:………………………………………………………………………………
7. Số mẫu và vị trí lấy mẫu nước:
…………………………………………………………………………………………….
B. HỒ SƠ THEO DÕI, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NƯỚC
…………………………………………………………………………………………….
C. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG
NƯỚC
TT
Mã
số mẫu, lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Giới
hạn tối đa cho phép
Đánh
giá
(đạt/không đạt)
1.
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
<3
2.
E.coli hoặc Conliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
<1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic (As mg/L)
0,01
4.
Clo dư tự do (*) (mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
khoảng
0,2-1,0
5.
Độ đục (NTU)
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Màu sắc (TCU)
15
7.
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
có Mùi lạ
8.
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.
…
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho các đơn
vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC (nếu
có)
……………………………………………………………………………………………………
Đ. ĐỀ NGHỊ:
……………………………………………………………………………………………………
…….,
ngày tháng năm
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
MẪU SỐ 06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hợp kết quả chất lượng nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt
(Áp
dụng cho đơn vị cấp nước)
Quý
I □
Quý II □ Quý
III □ Quý IV □
Cả năm □
(Báo
cáo quý được tính từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến
ngày cuối
cùng của tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12 hằng năm)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp
nước:………………………………………………………………………
2. Địa
chỉ:……………………………………………………………………………………….
3. Công suất thiết kế …………………/Tổng
số dân được cung cấp nước:…………….
4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi
cụ thể)……………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hồ sơ theo dõi, quản lý chất
lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo
Hồ
sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
Số
lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ
theo quy định hay không)
Tần
suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không)
Chế
độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)
Các
biện pháp khắc phục (có hay không)
Lập
hồ sơ (có hay không)
Hồ
sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)
Nếu
không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả thử nghiệm thông số
chất lượng nước trong kỳ báo cáo
(Một mẫu nước đạt quy chuẩn là
đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Nội
dung
Số
lượng
Ghi
chú
Tổng số đơn vị cấp nước trực
thuộc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông số không đạt (Ghi
so lượng mẫu và tỷ lệ %)
Coliform tổng số (CFU/100 mL)
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clo dư tự do (mg/L)
Độ đục (NTU)
Màu sắc (TCU)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mùi
pH
Pecmanganat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…..
C. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM (nếu có)
1. Các đơn vị thực hiện ngoại
kiểm trong kỳ báo cáo
TT
Tên
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
Số
lần ngoại kiểm
Nội
dung ngoại kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Kết quả ngoại kiểm chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trong kỳ báo cáo
Nội
dung
Số
lượng
Ghi
chú
Tổng số đơn vị cấp nước trực
thuộc được ngoại kiểm
Tổng số mẫu nước làm thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số mẫu nước đạt quy chuẩn
(tỷ lệ)
Tổng số mẫu nước không đạt quy
chuẩn (tỷ lệ)
Các thông số không đạt (Ghi
số lượng mẫu và tỷ lệ %)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.coli hoặc Coliform chịu
nhiệt (CFU/100 mL)
Arsenic (As) (mg/L)
Clo dư tự do (mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đục (NTU)
Màu sắc (TCU)
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
Pecmanganat
……
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 07
Kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch sử dụng cho mục
đích sinh hoạt
(Áp
dụng cho đơn vị sử dụng nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên đơn vị sử dụng
nước:……………………………………………………………..
2. Địa
chỉ:…………………………………………………………………………………..
3. Công suất bể chứa:…………/ Tổng số
dân được cung cấp nước:…………………
4. Tên đơn vị cấp
nước:……………………………………………………………….
5. Thời gian kiểm tra:
ngày…………tháng…………năm……………
6. Số mẫu và vị trí lấy mẫu nước:
………………………………………………………………………………………………..
B. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG
NƯỚC
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông số
1
2
Đơn
vị tính
Giới
hạn tối đa cho phép
Đánh
giá (đạt/không đạt)
Thông số nhóm A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Thông số vi sinh vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Coliform tổng số
CFU/100
mL
hoặc MPN/100mL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
E. coli hoặc Coliform chịu
nhiệt
CFU/100
mL
hoặc MPN/100mL
<
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b. Thông số cảm quan và hoá
học
3
Màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCU
15
4
Mùi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Không
có mùi lạ
5
pH
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Độ đục
NTU
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Asen (Arsenic) (As)
mg/L
0,01
8
Clo dư tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
Trong
khoảng
0,2- 1,0
9
Permanganat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
2
10
Amoni (NH3 và NH4+
tính theo N)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số nhóm B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas
aeruginosa)
CFU/100mL
<
1
2
Tụ cầu vàng (Staphylococcus
aureus)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/100mL
<
1
D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC (nếu
có)
…………………………………………………………………………………………..
Đ. ĐỀ NGHỊ (nếu có):
…………………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…….,
ngày tháng năm
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)