Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 556:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt

Số hiệu: 10TCN556:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 06/12/2002 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tính trạng

Giai đoạn

Mức độ biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.

Lá thứ nhất: Sắc tố antoxian của bao lá mầm

First leaf: Anthocyanin coloration of sheath

12

Không có

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

2. (+)

Lá thứ nhất: Hình dạng ở đỉnh lá thứ nhất

First leaf: Shape of tip

14

Nhọn

Nhọn đến tròn

Tròn

Tròn đến hình thìa

Hình thìa

 

1

2

3

4

5

3. (+)

Lá: Góc giữa phiến lá và thân(lá phía trên của bắp trên cùng)

Leaf: Angle between blade and stem (on leaf just above upper ear)

61

Rất hẹp (< 15 0)

Hẹp (15-30 0)

Trung bình (31-60 0)

Rộng (61-90 0)

Rất rộng (>90 0)

 

1

3

5

7

9

4. (+)

Lá: Thế phiến lá

(lá phía trên của bắp trên cùng)

Leaf: Attitude of blade (as for 3)

61

Thẳng

Hơi cong

Cong

Khá cong

Rất cong

 

1

3

5

7

9

5.

Thân: Mức độ dích dắc

Stem: Degree of zig-zag

65

Không có

ít

Nhiều

 

1

2

3

6.

Thân: Sắc tố antoxian ở rễ chân kiềng

Stem: Anthocyanin coloration of brace rocts

65-75

 

 

 

Không có hoặc rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất Đậm

 

 

 

 

1

3

5

7

9

7. (*)

Cờ: Thời gian trỗ cờ

 (50 % số cây có hoa nở được 1/3 trục chính)

Tassel: Time of anthesis (on middle third of main axis, 50% of plants)

65

Cực sớm (< 50 ngày)

Sớm(50-55 ngày)

Trung bình(56-65ngày)

Muộn ( 66 -70 ngày)

Rất muộn (>70 ngày)

 

1

3

5

7

9

8. (+)

Cờ: Sắc tố antoxian ở chân đế mày

(1/3 chân đế mày ở giữa trục chính)

Tassel: Anthocyanin coloration at base of glum (in the middle third of main axis)

65

 

Không có

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

9.

Cờ: Sắc tố antoxian của mày không kể chân đế.

(1/3 mày ở giữa trục chính)

Tassel: Anthocyanin coloration of glumes excluding base (as for 8)

65

 

Không có

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

10.

Cờ: Sắc tố antoxian của bao phấn

(1/3 hoa ở giữa của trục chính)

Tassel: Anthocyanin coloration of anthers (as for 8) on fresh anthers

65

 

Không có

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

11.

Cờ: Mật độ của hoa

(1/3 hoa ở giữa trục chính)

Tassel: Density of spikelets (as for 8)

65

Thưa

Trung bình

Dày

 

3

5

7

12. (*) (+)

Cờ: Góc giữa trục chính và nhánh bên (ở 1/3 bông cờ phía dưới)

Tassel: Angle between main axis and lateral branches (in flower third of tassel)

65

Rất hẹp (<15 0)

hẹp (15-30 0)

Trung bình (31-60 0)

Rộng (61-90 0)

Rất rộng (>90 0)

 

1

3

5

7

9

13. (*)

(+)

Cờ: Thế của nhánh bên

(1/3 bông cờ ở phía dưới)

Tassel: Attitude of lateral branches (as for 12)

65

 

Thẳng

Cong vừa

Cong

Cong hơi nhiều

Rất cong

 

1

3

5

7

9

14. (*)

Cờ: Số nhánh cấp 1

Tassel: Number of primary lateral branches

 

65

Không có

ít (1-5 nhánh)

Trung bình (6-15 nhánh)

Nhiều (16 -25 nhánh)

Rất nhiều (>25 nhánh)

 

1

3

5

7

9

15.

Bắp: Thời gian phun râu

(50% số câyphun râu)

Ear: Time of silk emegence (50% of plants)

65

Rất sớm (< 52 ngày)

 Sớm (52 -57 ngày)

Trung bình (58-67 ngày)

Muộn (68-73 ngày)

Rất muộn (>73 ngày)

 

1

3

5

7

9

16.

(*)

Bắp: Sắc tố antoxian của mày râu

Ear: Anthocyanin coloration of silk

 

Không có

 

1

9

17. (*)

Bắp: Mức độ sắc tố antoxian của râu

Ear: Intensity of anthocyanin coloration of silk

 

65

 

Rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

18.

Lá: Sắc tố antoxian của bẹ lá

(Lá ở giữa thân cây)

Leaf: Anthocyanin coloration of sheath (in middle of plant)

71

 

Không có

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

19.

Cờ: Chiều dài trục chính từ nhánh thấp nhất

Tassel: Lenght of main axis above lowest side branch

71

Rất ngắn (<15cm)

Ngắn (15-20cm)

Trung bình (21-30cm)

Dài (31-35cm)

Rất dàI (>35cm)

 

1

3

5

7

9

20. (*)

Cờ: Chiều dài trục chính từ nhánh cao nhất

Tassel: Length of main axis above upper side branch

71

Ngắn

Trung bình

Dài

Rất dài

 

3

5

7

9

21.

Cờ: Chiều dài nhánh cờ

Tassel: Length of side branches (as for 16)

71

Rất ngắn

Ngắn

Trung bình

Dài

Rất dài

 

1

3

5

7

9

22.1 (*)

Cây: Chiều cao cây

Đối với dòng tự phối

(kể cả bông cờ)

Plant: Length, in-bred lines only (tassel included)

75

Rất thấp (<40cm)

Thấp (40-80cm)

Trung bình (81-120cm)

Cao (121-150cm)

Rất cao (>150cm)

 

1

3

5

7

9

22.2 (*)

Cây: Chiều cao cây

Đối với giống lai & giống thụ phấn tự do

(kể cả bông cờ)

Plant: Lenght, hybrids and O/P varieties only (tassel included)

75

Rất thấp (<150cm)

Thấp (150-180cm)

Trung bình (181- 220cm)

Cao (221-270cm)

Rất cao (>270cm)

 

1

3

5

7

9

23.

Cây: Tỷ lệ chiều cao đóng bắp trên cùng so với chiều cao cây

Plant: Ratio height of insertion of upper ear to plant length

75

Thấp (<40 %)

Trung bình (40-60 %)

Cao 61-80%)

Rất cao (>80%)

 

1

3

5

7

24.

Lá: Chiều rộng phiến lá

(lá trên liền kề với bắp trên cùng)

Leaf: Width of blade (leaf of upper ear)

75

Rất hẹp (<5cm)

Hẹp (5-7cm)

Trung bình (7.1-10cm)

Rộng (10.1-12cm)

Rất rộng (>12cm)

 

1

3

5

7

9

25.

Bắp: Chiều dài cuống bắp

Ear: Length of peduncle

85

Rất ngắn

Ngắn

Trung bình

Dài

Rất dài

 

1

3

5

7

 9

26. (*)

Bắp: Chiều dài bắp

(Không kể lá bi)

Ear: Length (without husk)

92

Rất ngắn (<5cm)

Ngắn (5.1-10cm)

Trung bình (10.1-15cm)

Dài (15.1-20cm)

Rất dài (>20cm)

 

1

3

5

7

9

27.

Bắp: Đường kính bắp

(ở giữa bắp)

Ear: Diameter (in middle)

92

Rất nhỏ (<2.5cm)

Nhỏ (2.6-3.5cm)

Trung bình (3.6 - 5.0cm)

To (5.1 - 5.5cm)

Rất to (>5.5cm)

 

1

3

5

7

9

28.

Bắp: Dạng bắp

Ear: Shape

92

Hình nón

Hình nón-trụ

Trụ

 

1

2

3

29.

Bắp: Số hàng hạt trên bắp

Ear: Number of rows of grain

92

Rất ít (8 hàng)

ít (8.1-10 hàng)

Trung bình (10.1-14 hàng)

Nhiều (14.1-16 hàng)

Rất nhiều (>16 hàng)

 

1

3

5

7

9

30. (*)

Bắp: Dạng hạt

(Dạng hạt ở 1/3 giữa bắp)

Ear: Type of grain (in middle third of ear)

92

 

Đá

Bán đá

Bán răng ngựa

Răng ngựa

 

1

2

3

4

31. (*)

Bắp: Màu hạt

Ear: Color of grain

92

Trắng trong

Trắng đục

Vàng nhạt

Vàng

Da cam

Đỏ

Tím

 

1

2

3

4

5

6

7

32. (*)

Bắp: Màu của đỉnh hạt

Ear: Color of top of grain

92

 

Trắng trong

Trắng đục

Vàng nhạt

Vàng

Da cam

Đỏ

Tím

 

1

2

3

4

5

6

7

33.

Bắp: Màu của lưng hạt

Ear: Color of dorsal side of grain

92

 

Trắng trong

Trắng đục

Vàng nhạt

Vàng

Da cam

Đỏ

Tím

 

1

2

3

4

5

6

7

34. (*)

Bắp: Sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi

Ear: Anthocyanin coloration of glumes of cob

93

Không có

 

1

9

35.

Bắp: Mức độ sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi

Ear: Intensity of anthocyanin coloration of glumes of cob

93

 

 

 

Rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

 3

5

7

9

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
 THỨ TRƯỞNG




 Bùi Bá Bổ

 

PHỤ LỤC II:

CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG

 

Mã số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn

00

 

Nảy mầm

Hạt khô

12

14

 

Sự phát triển của cây con

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 lá xoè ra

51

 

Phát triển bộ rễ

Sự dài ra của thân

Thân phình ra

Sự hình thành hoa

Hoa hoàn thiện rõ

♂, ♀

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65

 

♂, ♀

Sự nở hoa

Bắt đầu trổ cờ, phun râu

50 % cây trổ cờ, phun râu

♂, ♀

71

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn chín sữa

Tiền chín sữa (hạt còn loãng nước)

Chín sữa

85

 

Giai đoạn chín sáp

Hạt dạng sáp mềm

92

93

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn chín

Hạt đã cứng (không thể khía bằng móng tay được)

Hạt dễ tách khỏi lõi

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

BẢN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NGÔ MỚI

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ngô tẻ

- Ngô nếp

- Ngô đường

- Ngô rau

(gạch bỏ những từ không phù hợp)

2. Tên giống

3. Tên và địa chỉ người đăng kí

- Họ và tên:

- Địa chỉ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Fax:

 E mail :

4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

 2....

5. Thông tin về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống

5.1. Nguồn gốc vật liệu

5.2. Phương pháp tạo giống

5.2.1. Dòng tự phối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.3. Giống lai 3.

5.2.4. Giống lai kép.

5.2.5. Giống thụ phấn tự do.

5.2.6. Giống khác.

5.3. Quá trình chọn tạo: Năm/vụ, địa điểm.

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1. Nước  Ngày tháng năm.

2. Nước  Ngày  tháng năm .

7. Tính trạng đăc trưng của giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn

Trạng thái biểu hiện

Mã số

 

(*)

7.1. Cờ: Thời gian trổ cờ

(50% số cây có số hoa nở được 1/3

trục chính)

(tính trạng 7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rất sớm

Sớm

Trung bình

Muộn

1

3

5

7

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7.2. Bắp: Sắc tố antoxian của râu (tính trạng 16)

65

Không có

Nhạt

Trung bình

Đậm

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

 

 

 

 

7.3. Cây: Chiều cao cây

Dòng tự phối

(Chiều cao cây kể cả bông cờ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

1

3

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

 

 

 

 

 

Giống lai và giống thụ phấn tự do (Chiều cao cây kể cả bông cờ)

(tính trạng 22.2)

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

1

3

5

7

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

7.4. Bắp: Dạng hạt

(1/3 hạt ở giữa bắp)

(tính trạng 30)

92

Đá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nửa răng ngựa

Răng ngựa

1

2

3

4

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5. Bắp: Mức độ sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi

(tính trạng 35)

93

Rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

7

9

 

 

 

 

 

(*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Tên giống đối chứng Những tính trạng khác biệt

9. Các thông tin bổ sung giúp cho sự phân biệt giống

9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:

9.2. Các điều kiện đặc biệt để tiến hành khảo nghiệm giống:

9.3. Các thông tin khác:

 

.Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng đấu)

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10TCN 556:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.067

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.14.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!