Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 552:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt

Số hiệu: 10TCN552:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 06/12/2002 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tính trạng

Giai đoạn

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.

(+)

Mầm: Kích cỡ

Lightsprout: Size

 

1

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

2. (*)

(+)

Mầm: Hình dạng

Lightsprout: Shape

1

Hình tròn

Hình trứng

Hình tháp

Hình trụ

Hình trụ dài

 

1

2

3

4

5

3. (*)

Mầm: Màu của sắc tố antoxian trên thân mầm

Lightsprout: anthocianin coloration of base

1

Tím đỏ

Tím xanh

 

1

2

4.

(*)

Mầm: Mức độ của sắc tố antoxian trên thân mầm Lightsprout: Intensity of anthocyanin coloration of base

1

Rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

5.

Mầm: Mức độ của sắc tố antoxian ở đỉnh

Lightsprout: Intensity of anthocyanin coloration of tip

1

Rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

6.

(*)

Mầm: Lông ở gốc mầm

Lightsprout: Pubescence of base

1

Rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

7.

Mầm: Kích cỡ phần đỉnh

Lightsprout: Size of tip

1

Rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

To

Rất to

 

1

3

5

7

9

8.

(+)

Mầm: Dạng đỉnh

Lightsprout: Habit of tip

 

1

Đóng

Trung bình

Mở

 

3

5

7

 

9.

(+)

Mầm: Lông ở đỉnh

Lightsprout: Pubescence of tip

1

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

10.

(+)

Mầm: Số đầu rễ

Lightsprout: Number of root tips

1

ít

Trung bình

Nhiều

 

3

5

7

11.

(+)

Mầm: Sự lồi lên của lỗ bì

Lightsprout: Protrusion of lenticels

1

ít

Trung bình

Nhiều

 

3

5

7

12. (+)

Mầm: Độ dài các mầm bên

Lightsprout: Length of lateral shoots

1

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

13.

Cây: Chiều cao

Plant: Height

2

Rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

 

1

3

5

7

9

14.

 

Cây: Dạng hình

Plant: Type

2

Dạng thân (tán lá mở, nhìn rõ thân cây)

Trung gian

Dạng lá (tán lá ken dầy, rất khó nhìn thấy thân )

 

1

 

2

3

15.

(+)

Cây: Kiểu sinh trưởng

Plant: Growth habit

2

Đứng

Nửa đứng

 

3

5

7

16.

Thân: Độ dầy vách thân chính

Stem: Thicknes of main stem

2

Mỏng

Trung bình

Dầy

 

3

5

7

17.

(*)

Thân: Mức độ của sắc tố antoxian

Stem: Extension of anthocyanin coloration

2

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

18.

(+)

Lá: Kích cỡ

Leaf: Size

 

 

 

2

Rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

To

Rất to

 

1

3

5

7

9

19.

(+)

Lá: Phân bố của lá chét

Leaf: Silhouette

 

2

Thưa

Trung bình

Dầy

 

3

5

7

20.

Lá: Mức độ xanh

Leaf: Intensity of green color

2

Nhạt

Trung bình

Đậm

 

3

5

7

21.

Lá: Mức độ của sắc tố antoxian trên gân chính

Leaf: Extension of anthocyanin coloration of midrib

2

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

22.

(*)

Lá chét: Kích cỡ

Leaflet: Size

2

Rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

To

Rất to

 

1

3

5

7

9

23.

(+)

Lá chét: Chiều rộng

Leaflet: Width

2

Hẹp

Trung bình

Rộng

 

3

5

7

24.

(+)

Lá chét: Tần suất lá hợp

Leaflet: Frequency of coalescence

2

Thấp

Trung bình

Cao

 

3

5

7

25.

(*)

Lá chét: Sự lượn sóng của mép lá

Leaflet: Waviness of margin

2

Không hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

26.

Lá chét: Độ sâu của gân

Leaflet: Depth of veins

2

Nông

trung bình

Sâu

 

3

5

7

27.

Lá chét: Sắc tố antoxian của lá chét non ở ngọn

Leaflet: Anthocyanin pigmentation of blade of young leaflet at apical rosette

2

Không có

 

1

9

28.

Lá chét: Độ bóng mặt trên lá

Leaflet: Glossiness of the upperside

2

Mờ

Trung bình

Bóng

 

3

5

7

29.

(+)

Lá: Tần suất của lá kèm trên gân chính

Leaf: Frequency of secondary leaflets

2

Không hoặc rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

 

1

3

5

7

9

30.

(+)

Lá chét đỉnh: Tần suất của lá kèm

Terminal leaflet: Frequency of secondary leaflets

2

Không hoặc rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

 

1

3

5

7

9

31.

(+)

Lá chét bên: Tần suất lá kèm

Lateral leaflet: Frequency of secondary leaflets

2

Không hoặc rất thấp

Thấp

Trung bình

Cao

Rất cao

 

1

3

5

7

9

32.

Lá chét bên: Kích thước của lá kèm

Lateral leaflet: Size of secondary leaflets

2

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

33.

Chùm hoa: Kích cỡ

Inflorescence: Size

3

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

34.

Chùm hoa: Sắc tố antoxian ở cuống

Inflorescence: Anthocyanin coloration of peduncle

3

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

35.

Cây: Mức độ ra hoa

Plant: Frequency of flowers

3

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

36.

Hoa: Sắc tố antoxian ở nụ

Flower: Anthocyanin coloration of bud

3

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

37.

Cánh hoa: Kích cỡ

Flower corolla: Size

3

Rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

To

Rất to

 

1

3

5

7

9

38.

(*)

Cánh hoa: Màu mặt trong

Flower corolla: Color of inner side

3

Trắng

Tím đỏ

Tím xanh

Tím đậm

Hồng

 

1

2

3

4

5

39.

(*)

Cánh hoa: Mức độ của sắc tố antoxian ở mặt trong

Flower corolla: Intensity of anthocyanin coloration of inner side in colored flower

3

Rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

40.

(*)

Cánh hoa: Sắc tố antoxian mặt ngoài của hoa màu trắng

Flower corolla: Anthocyanin coloration of outer sidein white flower

3

Không

 

1

9

41.

Cánh hoa: Kích thước điểm trắng trên hoa có mầu

Flower corolla: Size of white tips in colored flower

3

Nhỏ

Trung bình

To

 

3

5

7

42.

Cây: Mức độ đậu quả

Plant: Frequency of fruits

4

Không hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

43.

Cây: Thời gian sinh trưởng

Plant: Time of maturity

4

Rất sớm

Sớm

Trung bình

Muộn

Rất muộn

 

1

3

5

7

9

44.

(*)

 

Củ: Dạng củ

Tỷ lệ giữa chiều dài và chiều rộng (chỗ lớn nhất) của củ

Tuber: Shape

5

Tròn: £ 1,09

Thuôn ngắn: 1,10-1,29

Thuôn: 1,30-1,49

Thuôn dài: 1,50-1,69

Dài: 1,70-1,99

Rất dài: ³ 2,00

 

1

2

3

4

5

6

45.

Củ: Độ sâu mắt củ

Tuber: Depth of eyes

5

Rất nông

Nông

Trung bình

Sâu

Rất sâu

 

1

3

5

7

9

46.

Củ: Độ nhẵn vỏ củ

Tuber: Smoothness of skin

5

Nhẵn

trung bình

Xù sì

 

3

5

7

47.

(*)

Củ: Màu vỏ củ

Tuber: Color of skin

 

 

 

 

5

Trắng kem

Vàng

Vàng đậm

Nâu

Hồng

Đỏ

Đỏ tím

Tím

Tím đậm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

48.

Củ: Màu đáy mắt
Tuber: Color of base of eye

5

Vàng

Đỏ

Tím

 

1

2

3

49.

(*)

Củ: Màu thịt củ

Tuber: Color of flesh

5

Trắng

Trắng vàng

Vàng nhạt

Vàng

Vàng đậm

 

1

2

3

4

5

50.

 

Củ: Sự xuất hiện sắc tố antoxian ở vỏ dưới tác động của ánh sáng

(Chỉ với giống có vỏ củ màu vàng)

Tuber: Anthocyanin coloration of ski in reaction to light (Yellow skinned variety only)

5

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

THỨ TRƯỞNG




 Đã ký: Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC II

BẢN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG KHOAI TÂY

1. Loài: Khoai tây          Solanum tuberosum (L.)

2. Tên giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tên:

- Địa chỉ:

- Điện thoại / FAX / E.mail:

4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

2.

...

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Vật liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Nguồn gốc vật liệu:

5.2. Phương pháp

- Công thức lai:

- Xử lí đột biến:

- Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm: năm/vụ, địa điểm

6. - Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1. Nước                                                            ngày tháng năm

2. Nước                                                            ngày tháng năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Mã số

(*)

 

7.1. Mầm: Mầu của sắc tố antoxian trên thân mầm

(tính trạng 3)

Tím đỏ

Tím xanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

 

7.2. Cây: Mức độ ra hoa

(tính trạng 35)

Không có hoặc rất ít

ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5

7

9

 

7.3. Cánh hoa: Mầu mặt trong

(tính trạng 38)

Trắng

Tím đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tím đậm

Hồng

1

2

3

4

5

 

7.4. Củ: Dạng củ: Tỷ lệ giữa chiều dài và chiều rộng (chỗ lớn nhất) của củ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tròn: £ 1,09

Thuôn ngắn: 1,10-1,29

Thuôn: 1,30-1,49

Thuôn dài: 1,50-1,69

Dài: 1,70-1,99

Rất dài: ³ 2,00

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

 

 7.5. Củ: Mầu vỏ củ

(tính trạng 47)

Trắng kem

Vàng

Vàng đậm

Nâu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đỏ

Đỏ tím

Tím

Tím đậm

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

8

9

 

7.6. Củ: Màu thịt củ

(tính trạng 49)

Trắng

Trắng vàng

Vàng nhạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng đậm

1

2

3

4

5

 

(*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.

8. Các giống tương tự được đề xuất làm đối chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Các thông tin bổ sung để giúp cho việc phân biệt giống

9.1. Chống chịu sâu bệnh:

9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống:

9.3. Thông tin khác:

 

Ngày tháng năm
(Ký tên , đóng đấu)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10TCN 552:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.791

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.159.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!