TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8922
: 2011
ĐÀ
ĐIỂU GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Ostrich breed –
Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 8922:2011 do Trung tâm Nghiên cứu gia
cầm Thụy Phương biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐÀ ĐIỂU GIỐNG – YÊU
CẦU KỸ THUẬT
Ostrich breed –
Technical requirements
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối
với đà điểu Châu Phi (Ostrich) dùng làm giống.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Đặc điểm ngoại hình của đà điểu Châu Phi
2.1.1. Màu sắc của lông, da, mỏ, chân
Yêu cầu về màu sắc của lông, da, mỏ, chân của
đà điểu Châu Phi được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 – Màu sắc lông,
da, mỏ, chân của đà điểu
Tuổi
Chỉ tiêu
Đà điểu trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01 ngày tuổi
Màu lông
Lông tơ sọc xoăn, màu đen pha xám xen lẫn
màu trắng.
Màu mỏ
Nâu đen
Màu chân
Xám trắng
03 tháng tuổi
Màu lông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu mỏ
Nâu đen
Màu chân
Xám trắng
12 tháng tuổi
Màu lông
- Đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xám đen
- Cổ
Đen pha xám
Xám
- Thân
Đen
Nâu hơi xám
- Cánh
Đen, có lông trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đuôi
Đen, có lông trắng
Xám, màu cú lông trắng
Màu da
Trắng ngà
Trắng ngà
Màu mỏ
Trắng hồng
Xám
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng ngà
Xám đen
24 tháng tuổi
(trưởng thành)
Màu lông
- Đầu
Xám trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cổ
Đen xám
Xám
- Thân
Đen óng mượt
Nâu hơi xám
- Cánh
Đen, có lông trắng đen, có lông trắng
Xám, màu cú lông trắng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đen, có lông trắng đen, có lông trắng
Xám, màu cú lông trắng
Màu da
Trắng ngà xanh
Trắng ngà xanh
Màu mỏ
Đỏ tươi
Xám đen
Màu chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xám đen
2.1.2. Kích thước
Yêu cầu về kích thước của đà điểu được quy
định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Kích thước của
đà điểu
Kích thước tính bằng xentimet
(cm)
STT
Chi tiết
3 tháng tuổi
12 tháng tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
Mái
Trống
Mái
Trống
Mái
1
Chiều cao thân
64 đến 79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116 đến 141
112 đến 137
133 đến 163
118 đến 144
2
Chiều dài thân
46 đến 56
45 đến 55
90 đến 110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103 đến 126
89 đến 109
3
Chu vi vùng ngực
56 đến 68
54 đến 67
102 đến 125
94 đến 115
117 đến 144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chiều dài đùi
16 đến 20
15 đến 19
29 đến 35
27 đến 33
33 đến 41
28 đến 35
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29 đến 35
28 đến 35
53 đến 65
51 đến 62
61 đến 75
53 đến 65
6
Chiều dài bàn chân
22 đến 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39 đến 48
37 đến 46
45 đến 55
39 đến 48
2.2. Yêu cầu đối với các chỉ tiêu về kỹ thuật
2.2.1. Đối với đà điểu nuôi sinh sản
Các chỉ tiêu về sức sống, khả năng sinh
trưởng, sinh sản được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Chỉ tiêu kỹ
thuật
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Giai đoạn đà điểu
con (sơ sinh đến 3 tháng tuổi
1
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 85
2
Tỷ lệ loại thải, tính bằng phần trăm (%)
không lớn hơn 5
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7 đến 1,2
4
Khối lượng cơ thể sống 3 tháng tuổi, tính
bằng kg
Trống
17 đến 23
Mái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Độ đồng đều, tính bằng phần trăm (%)
không nhỏ hơn 80
Giai đoạn sinh
trưởng (từ 4 tháng tuổi đến - 12 tháng tuổi)
6
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 93
7
Tỷ lệ loại thải, tính bằng phần trăm (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Khối lượng cơ thể sống 12 tháng tuổi, tính
bằng kilogam
Trống
95 đến 115
Mái
80 đến 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đồng đều, tính bằng phần trăm (%)
không nhỏ hơn 80
Giai đoạn hậu bị(từ
13 tháng tuổi đến - 24 tháng tuổi)
10
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 97
11
Tỷ lệ loại thải, tính bằng phần trăm (%)
không lớn hơn 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng cơ thể sống 24 tháng tuổi, tính
bằng kilogam
Trống
115 đến 145
Mái
95 đến 120
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhỏ hơn 80
Giai đoạn sinh
trưởng (trên 24 tháng tuổi)
14
Tuổi đẻ trứng đầu, tính bằng tháng
24 đến 28
15
Năng suất trứng/mái đẻ năm thứ nhất, tính
bằng quả
không nhỏ hơn 10
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhỏ hơn 20
17
Năng suất trứng/mái đẻ năm thứ ba, tính
bằng quả
không nhỏ hơn 25
18
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 98
19
Tỷ lệ loại thải trong 1 năm, tính bằng phần
trăm (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Tiêu tốn thức ăn tinh cho 1 trứng giống năm
đẻ thứ nhất, tính bằng kilogam
35 đến 55
21
Tiêu tốn thức ăn tinh cho 1 trứng giống năm
đẻ thứ hai, tính bằng kilogam
25 đến 45
22
Tiêu tốn thức ăn tinh cho 1 trứng giống từ
năm đẻ thứ ba, tính bằng kilogam
20 đến 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ trứng giống, tính bằng phần trăm (%)
không nhỏ hơn 90
24
Tỷ lệ trứng có phôi, tính bằng phần trăm
(%)
không nhỏ hơn 65
25
Tỷ lệ con nở/tổng trứng ấp, tính bằng phần
trăm)
không nhỏ hơn 40
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1100 đến 1700
27
Chỉ số hình dạng (D/R)
1,15 đến 1,35
2.2.2. Đối với đà điểu nuôi thương phẩm
Các chỉ tiêu về sức sống, khả năng sinh
trưởng, sinh sản được quy định trong Bảng 4
Bảng 4 – Các chỉ tiêu
kỹ thuật
STT
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn đà điểu
con (sơ sinh đến 3 tháng tuổi
1
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 88
2
Khối lượng cơ thể sống 3 tháng tuổi, tính
bằng kg
Trống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mái
không nhỏ hơn 15
3
Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng, tính
bằng kilogam
Thức ăn tinh
1,8 đến 2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn xanh
1,8 đến 2,2
Giai đoạn sinh
trưởng (từ 4 tháng tuổi đến - 9 tháng tuổi)
4
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 97
5
Khối lượng cơ thể sống 9 tháng tuổi, tính
bằng kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
không nhỏ hơn 75
Mái
không nhỏ hơn 70
6
Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng, tính
bằng kilogam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 đến 3,8
Thức ăn xanh
3,5 đến 3,8
Giai đoạn kết thúc
(từ 10 tháng tuổi đến - 12 tháng tuổi)
7
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 99
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
không nhỏ hơn 90
Mái
không nhỏ hơn 80
9
Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng, tính
bằng kilogam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn tinh
7,5 đến 10,5
Thức ăn xanh
7,5 đến 10,5
3. Lấy mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên với số lượng bằng 10%
tổng số của đàn (tối thiểu là 30 con).
Tách riêng con trống và con mái vào đầu buổi
sáng của ngày lấy mẫu lúc đà điểu chưa ăn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Phương pháp xác định các chỉ tiêu ngoại
hình
4.1.1. Xác định màu sắc
Xác định màu sắc của lông, da, mỏ chân, được
quan sát bằng mắt thường ở giai đoạn: 01 ngày tuổi, 3 tháng tuổi, 12 tháng tuổi
và 24 tháng tuổi.
4.1.2. Xác định kích thước
4.1.2.1. Phương pháp xác định
Dùng thước dây và thước gậy đo các chiều: cao
thân, dài thân, vòng ngực, dài đùi, dài ống, dài bàn chân của đà điểu ở các
giai đoạn 3 tháng, 12 tháng và 24 tháng tuổi theo cách sau:
- Chiều cao thân: đo từ mặt đất đến điểm cao
nhất của lưng.
- Chiều dài thân: đo từ đốt xương cổ cuối
cùng đến mép đốt xương sống cuối cùng
- Vòng ngực: đo chu vi vòng quay ngực sau
phía hốc cánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dài ống: đo từ khớp khuỷu gối đến
khớp bàn chân.
- Chiều dài bàn: đo từ khớp bàn chân đến khớp
ngón chân.
4.1.2.2. Tính kết quả
Tiến hành đo kích thước trên từng đà điểu
được lấy mẫu, lấy kết quả là số đo trung bình đối với từng kích thước, tính đến
số nguyên.
4.2. Xác định tỷ lệ nuôi sống
Tỷ lệ nuôi sống, X, tính bằng phần trăm (%),
được tính ở thời điểm 1 năm của số đà điều cuối kỳ và đầu kỳ theo công thức
sau:
X=
Trong đó
A là số đà điểu còn sống tại cuối kỳ, tính
bằng con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Xác định tỷ lệ loại thải
Tỷ lệ loại thải được tính bằng: 100 – X
Trong đó X là tỷ lệ nuôi sống, tính bằng phần
trăm (%).
4.4. Xác định khối lượng cơ thể tại các giai
đoạn 1 ngày, 3 tháng, 12 tháng và 24 tháng tuổi
4.4.1. Dụng cụ
- Cân, có độ chính xác đến 10 g.
4.4.2. Cách tiến hành
Mẫu được lấy theo điều 3, tương ứng từng thời
điểm quy định trong Bảng 3 và Bảng 4. Dùng cân (4.4.1) cân riêng rẽ từng con,
chính xác đến 10 g.
Lấy kết quả trung bình, kết quả được làm tròn
đến số nguyên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1. Xác định năng suất trứng
Năng suất trứng, X, tính bằng số lượng
trứng/mái đẻ/năm, được tính theo công thức sau:
X =
Trong đó
A là tổng số trứng đẻ ra trong một năm, tính
bằng quả;
B là số mái bình quân có mặt trong năm, tính
bằng con.
4.5.2. Xác định khối lượng trứng
4.5.2.1. Dụng cụ
- Cân, có độ chính xác đến 10g.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trứng được lấy mẫu vào giữa vụ đẻ theo phương
pháp ngẫu nhiên, dùng cân (4.5.2.1) cân riêng rẽ từng quả, chính xác đến 10 g.
4.5.2.3. Tính kết quả
Khối lượng trứng, X, tính bằng gam (g), được
tính theo công thức sau:
X =
Trong đó:
A là tổng khối lượng trứng cân được, tính
bằng gam (g);
B là tổng khối lượng trứng được cân, tính bằng
quả.
Lấy kết quả trung bình, kết quả được làm tròn
đến số nguyên.
4.6. Xác định chỉ số hình dạng trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thước kẹp Panme, có độ chính xác đến 0,01
mm.
4.6.2. Cách tiến hành
Trứng được lấy mẫu vào giữa vụ đẻ theo phương
pháp ngẫu nhiên. Dùng thước kẹp Panme có độ chính xác 0,01 mm (4.6.1) để đo
chiều rộng và chiều dài trứng,
Lấy kết quả trung bình, kết quả được làm tròn
đến hai chữ số thập phân.
4.6.3. Tính kết quả
Chỉ số hình dạng trứng, X, được tính theo
công thức sau:
X =
Trong đó:
D là chiều dài của quả trứng đo được, tính
bằng milimet (mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Xác định tỷ lệ trứng có phôi, tỷ lệ
trứng nở/trứng có phôi
4.7.1. Xác định tỷ lệ trứng có phôi
Tỷ lệ trứng có phôi, X, tính bằng phần trăm
(%), được tính tại một thời điểm trong ấp trứng đà điểu theo công thức sau:
X = X 100
Trong đó
A là số trứng có phôi sau khi ấp 14 ngày được
soi phát hiện, tính bằng quả;
B là tổng số trứng đưa vào ấp, tính bằng quả.
4.7.2. Xác định tỷ lệ nở/trứng có phôi
Tỷ lệ nở/trứng có phôi, X, được tính sau một
lứa ấp theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
A là số đà điểu nở ra, tính bằng con;
B là tổng số trứng có phôi soi sau 14 ngày ấp,
tính bằng quả.
4.8. Xác định tiêu tốn thức ăn
4.8.1. Xác định tiêu tốn thức ăn cho một
kilogam tăng trọng
Tiêu tốn thức ăn cho một kilogam tăng trọng
trong một giai đoạn nuôi đà điểu, X, được tính theo công thức sau:
X = X 100
Trong đó
A là tổng thức ăn thu nhận trong một giai
đoạn nuôi, tính bằng kilogam (kg);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8.2. Xác định tiêu tốn thức ăn cho một quả
trứng giống
Tiêu tốn thức ăn cho một quả trứng giống, X,
tính bằng kilogam (kg), được tính bằng công thức sau:
X =
Trong đó
A là tổng số thức ăn cho đà điểu mẹ trong mỗi
giai đoạn, tính bằng kilogam (kg);
B là tổng số trứng đẻ ra trong mỗi giai đoạn,
tính bằng quả.
4.9. Xác định độ đồng đều
Độ đồng đều, X; được tính theo công thức sau
đây:
X = X 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A là số đà điểu có khối lượng cơ thể nằm trong
khoảng khối lượng trung bình ± 10%, tính bằng con;
B là số lượng đà điểu được cân kiểm tra, tính
bằng con.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thanh
Dân, Bạch Mạnh Điều, Nguyễn Khắc Thịnh, Đặng Quang Huy, Nguyễn Duy Điều, Phạm
Văn Nuôi, Trương Thúy Hường, Phần kết quả nghiên cứu về đà điểu, Tuyển
tập công trình nghiên cứu khoa học – công nghệ chăn nuôi đà điểu, chim câu, cá
sấu). NXB Nông Nghiệp 2004, tr 65-81.
[2] Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga, Nguyễn Quý
Khiêm, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thanh Dân, Bạch Mạnh Điều, Nguyễn Thị Nga, Phạm Minh
Thu, Nguyễn Ngọc Dụng, Lê Thị Hiền, Trần Thị Cương, Nguyễn Khắc Thịnh, Nguyễn
Duy Điều. Phần di truyền – chọn tạo giống. Tuyển tập công trình nghiên
cứu khoa học – công nghệ chăn nuôi gia cầm an toàn thực phẩm và môi trường. NXB
Nông Nghiệp 2007, tr 332-341.
[3] Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thị
Thanh Dân, Bạch Mạnh Điều; Kỹ thuật chăn nuôi đà điểu ostrich. NXB Nông
nghiệp 2004.
[4] Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện. Đà điểu
– Vật nuôi của thế kỷ 21, NXB Nông nghiệp, 1999.
[5] Việt Chương, KS Nguyễn Việt Thái. Kỹ
thuật nuôi đà điểu. NXB Tổng Hợp TP Hồ Chí Minh, 2003.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] Shanawany M. M., John Dingle. Kỹ thuật
nuôi đà điểu (Trương Tố Trinh dịch). NXB Hà Nội, 2002.
[8] Lý Học Đức, Lâm Triết Huy 1995. Phương
pháp nuôi dưỡng đà điểu. NXB Trung Quốc (tài liệu dịch)
[9] Kim Bunter và Hans-Ulrich Graser. Đánh
giá tiềm năng di truyền ostrich (tài liệu dịch). Ấn phẩm RIRDC số 00/153,
Australia 2000.
[10] FAO (1999): Ostrich production systems.
[11] Horbanczuk J.O: The ostrich. Warsaw,
2002.
[12] ICDOE: Proceedings of International
Conference on Development of Ostrich Estate. Xi’an, China, 2004.
[13] Stacey Gelis, Look beyond our shores.
Australia, August,1997.