Tuổi
|
Chỉ tiêu
|
Đà điểu trống
|
Đà điểu mái
|
01 ngày tuổi
|
Màu lông
|
Lông tơ sọc xoăn, màu đen pha xám xen lẫn
màu trắng.
|
Màu mỏ
|
Nâu đen
|
Màu chân
|
Xám trắng
|
03 tháng tuổi
|
Màu lông
|
Màu nâu sọc đen pha lẫn xám trắng.
|
Màu mỏ
|
Nâu đen
|
Màu chân
|
Xám trắng
|
12 tháng tuổi
|
Màu lông
|
|
|
- Đầu
|
Xám trắng
|
Xám đen
|
- Cổ
|
Đen pha xám
|
Xám
|
- Thân
|
Đen
|
Nâu hơi xám
|
- Cánh
|
Đen, có lông trắng
|
Xám, màu cú lông trắng
|
- Đuôi
|
Đen, có lông trắng
|
Xám, màu cú lông trắng
|
Màu da
|
Trắng ngà
|
Trắng ngà
|
Màu mỏ
|
Trắng hồng
|
Xám
|
Màu chân
|
Trắng ngà
|
Xám đen
|
24 tháng tuổi
(trưởng thành)
|
Màu lông
|
|
|
- Đầu
|
Xám trắng
|
Xám đen
|
- Cổ
|
Đen xám
|
Xám
|
- Thân
|
Đen óng mượt
|
Nâu hơi xám
|
- Cánh
|
Đen, có lông trắng đen, có lông trắng
|
Xám, màu cú lông trắng
|
- Đuôi
|
Đen, có lông trắng đen, có lông trắng
|
Xám, màu cú lông trắng
|
Màu da
|
Trắng ngà xanh
|
Trắng ngà xanh
|
Màu mỏ
|
Đỏ tươi
|
Xám đen
|
Màu chân
|
Đỏ tươi
|
Xám đen
|
2.1.2. Kích thước
Yêu cầu về kích thước của đà điểu được quy
định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Kích thước của
đà điểu
Kích thước tính bằng xentimet
(cm)
STT
Chi tiết
3 tháng tuổi
12 tháng tuổi
24 tháng tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mái
Trống
Mái
Trống
Mái
1
Chiều cao thân
64 đến 79
63 đến 77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112 đến 137
133 đến 163
118 đến 144
2
Chiều dài thân
46 đến 56
45 đến 55
90 đến 110
85 đến 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89 đến 109
3
Chu vi vùng ngực
56 đến 68
54 đến 67
102 đến 125
94 đến 115
117 đến 144
98 đến 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đùi
16 đến 20
15 đến 19
29 đến 35
27 đến 33
33 đến 41
28 đến 35
5
Chiều dài ống chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28 đến 35
53 đến 65
51 đến 62
61 đến 75
53 đến 65
6
Chiều dài bàn chân
22 đến 27
21 đến 26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37 đến 46
45 đến 55
39 đến 48
2.2. Yêu cầu đối với các chỉ tiêu về kỹ thuật
2.2.1. Đối với đà điểu nuôi sinh sản
Các chỉ tiêu về sức sống, khả năng sinh
trưởng, sinh sản được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Chỉ tiêu kỹ
thuật
STT
Chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn đà điểu
con (sơ sinh đến 3 tháng tuổi
1
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 85
2
Tỷ lệ loại thải, tính bằng phần trăm (%)
không lớn hơn 5
3
Khối lượng cơ thể sống 01 ngày tuổi, tính bằng
kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Khối lượng cơ thể sống 3 tháng tuổi, tính
bằng kg
Trống
17 đến 23
Mái
15 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đồng đều, tính bằng phần trăm (%)
không nhỏ hơn 80
Giai đoạn sinh
trưởng (từ 4 tháng tuổi đến - 12 tháng tuổi)
6
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 93
7
Tỷ lệ loại thải, tính bằng phần trăm (%)
không nhỏ hơn 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng cơ thể sống 12 tháng tuổi, tính
bằng kilogam
Trống
95 đến 115
Mái
80 đến 100
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhỏ hơn 80
Giai đoạn hậu bị(từ
13 tháng tuổi đến - 24 tháng tuổi)
10
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 97
11
Tỷ lệ loại thải, tính bằng phần trăm (%)
không lớn hơn 3
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
115 đến 145
Mái
95 đến 120
13
Độ đồng đều, tính bằng phần trăm (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn sinh
trưởng (trên 24 tháng tuổi)
14
Tuổi đẻ trứng đầu, tính bằng tháng
24 đến 28
15
Năng suất trứng/mái đẻ năm thứ nhất, tính
bằng quả
không nhỏ hơn 10
16
Năng suất trứng/mái đẻ năm thứ hai, tính
bằng quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Năng suất trứng/mái đẻ năm thứ ba, tính
bằng quả
không nhỏ hơn 25
18
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 98
19
Tỷ lệ loại thải trong 1 năm, tính bằng phần
trăm (%)
không lớn hơn 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu tốn thức ăn tinh cho 1 trứng giống năm
đẻ thứ nhất, tính bằng kilogam
35 đến 55
21
Tiêu tốn thức ăn tinh cho 1 trứng giống năm
đẻ thứ hai, tính bằng kilogam
25 đến 45
22
Tiêu tốn thức ăn tinh cho 1 trứng giống từ
năm đẻ thứ ba, tính bằng kilogam
20 đến 30
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhỏ hơn 90
24
Tỷ lệ trứng có phôi, tính bằng phần trăm
(%)
không nhỏ hơn 65
25
Tỷ lệ con nở/tổng trứng ấp, tính bằng phần
trăm)
không nhỏ hơn 40
26
Khối lượng trứng, tính bằng gam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Chỉ số hình dạng (D/R)
1,15 đến 1,35
2.2.2. Đối với đà điểu nuôi thương phẩm
Các chỉ tiêu về sức sống, khả năng sinh
trưởng, sinh sản được quy định trong Bảng 4
Bảng 4 – Các chỉ tiêu
kỹ thuật
STT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 88
2
Khối lượng cơ thể sống 3 tháng tuổi, tính
bằng kg
Trống
không nhỏ hơn 17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mái
không nhỏ hơn 15
3
Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng, tính
bằng kilogam
Thức ăn tinh
1,8 đến 2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8 đến 2,2
Giai đoạn sinh
trưởng (từ 4 tháng tuổi đến - 9 tháng tuổi)
4
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 97
5
Khối lượng cơ thể sống 9 tháng tuổi, tính
bằng kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhỏ hơn 75
Mái
không nhỏ hơn 70
6
Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng, tính
bằng kilogam
Thức ăn tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn xanh
3,5 đến 3,8
Giai đoạn kết thúc
(từ 10 tháng tuổi đến - 12 tháng tuổi)
7
Tỷ lệ nuôi sống trong một năm, tính bằng
phần trăm (%)
không nhỏ hơn 99
8
Khối lượng cơ thể sống 12 tháng tuổi, tính
bằng kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trống
không nhỏ hơn 90
Mái
không nhỏ hơn 80
9
Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng, tính
bằng kilogam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn tinh
7,5 đến 10,5
Thức ăn xanh
7,5 đến 10,5
3. Lấy mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên với số lượng bằng 10%
tổng số của đàn (tối thiểu là 30 con).
Tách riêng con trống và con mái vào đầu buổi
sáng của ngày lấy mẫu lúc đà điểu chưa ăn.
4. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Xác định màu sắc
Xác định màu sắc của lông, da, mỏ chân, được
quan sát bằng mắt thường ở giai đoạn: 01 ngày tuổi, 3 tháng tuổi, 12 tháng tuổi
và 24 tháng tuổi.
4.1.2. Xác định kích thước
4.1.2.1. Phương pháp xác định
Dùng thước dây và thước gậy đo các chiều: cao
thân, dài thân, vòng ngực, dài đùi, dài ống, dài bàn chân của đà điểu ở các
giai đoạn 3 tháng, 12 tháng và 24 tháng tuổi theo cách sau:
- Chiều cao thân: đo từ mặt đất đến điểm cao
nhất của lưng.
- Chiều dài thân: đo từ đốt xương cổ cuối
cùng đến mép đốt xương sống cuối cùng
- Vòng ngực: đo chu vi vòng quay ngực sau
phía hốc cánh.
- Chiều dài đùi: đo từ khớp khuỷu gối đến khớp
đùi gắn vào xương chậu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dài bàn: đo từ khớp bàn chân đến khớp
ngón chân.
4.1.2.2. Tính kết quả
Tiến hành đo kích thước trên từng đà điểu
được lấy mẫu, lấy kết quả là số đo trung bình đối với từng kích thước, tính đến
số nguyên.
4.2. Xác định tỷ lệ nuôi sống
Tỷ lệ nuôi sống, X, tính bằng phần trăm (%),
được tính ở thời điểm 1 năm của số đà điều cuối kỳ và đầu kỳ theo công thức
sau:
X=
Trong đó
A là số đà điểu còn sống tại cuối kỳ, tính
bằng con
B là số đà điểu đấu kỳ, tính bằng con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ loại thải được tính bằng: 100 – X
Trong đó X là tỷ lệ nuôi sống, tính bằng phần
trăm (%).
4.4. Xác định khối lượng cơ thể tại các giai
đoạn 1 ngày, 3 tháng, 12 tháng và 24 tháng tuổi
4.4.1. Dụng cụ
- Cân, có độ chính xác đến 10 g.
4.4.2. Cách tiến hành
Mẫu được lấy theo điều 3, tương ứng từng thời
điểm quy định trong Bảng 3 và Bảng 4. Dùng cân (4.4.1) cân riêng rẽ từng con,
chính xác đến 10 g.
Lấy kết quả trung bình, kết quả được làm tròn
đến số nguyên.
4.5. Xác định khả năng sinh sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất trứng, X, tính bằng số lượng
trứng/mái đẻ/năm, được tính theo công thức sau:
X =
Trong đó
A là tổng số trứng đẻ ra trong một năm, tính
bằng quả;
B là số mái bình quân có mặt trong năm, tính
bằng con.
4.5.2. Xác định khối lượng trứng
4.5.2.1. Dụng cụ
- Cân, có độ chính xác đến 10g.
4.5.2.2. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2.3. Tính kết quả
Khối lượng trứng, X, tính bằng gam (g), được
tính theo công thức sau:
X =
Trong đó:
A là tổng khối lượng trứng cân được, tính
bằng gam (g);
B là tổng khối lượng trứng được cân, tính bằng
quả.
Lấy kết quả trung bình, kết quả được làm tròn
đến số nguyên.
4.6. Xác định chỉ số hình dạng trứng
4.6.1. Dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.2. Cách tiến hành
Trứng được lấy mẫu vào giữa vụ đẻ theo phương
pháp ngẫu nhiên. Dùng thước kẹp Panme có độ chính xác 0,01 mm (4.6.1) để đo
chiều rộng và chiều dài trứng,
Lấy kết quả trung bình, kết quả được làm tròn
đến hai chữ số thập phân.
4.6.3. Tính kết quả
Chỉ số hình dạng trứng, X, được tính theo
công thức sau:
X =
Trong đó:
D là chiều dài của quả trứng đo được, tính
bằng milimet (mm);
R là chiều rộng trứng đo được, tính bằng
milimet (mm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1. Xác định tỷ lệ trứng có phôi
Tỷ lệ trứng có phôi, X, tính bằng phần trăm
(%), được tính tại một thời điểm trong ấp trứng đà điểu theo công thức sau:
X = X 100
Trong đó
A là số trứng có phôi sau khi ấp 14 ngày được
soi phát hiện, tính bằng quả;
B là tổng số trứng đưa vào ấp, tính bằng quả.
4.7.2. Xác định tỷ lệ nở/trứng có phôi
Tỷ lệ nở/trứng có phôi, X, được tính sau một
lứa ấp theo công thức sau:
X = x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A là số đà điểu nở ra, tính bằng con;
B là tổng số trứng có phôi soi sau 14 ngày ấp,
tính bằng quả.
4.8. Xác định tiêu tốn thức ăn
4.8.1. Xác định tiêu tốn thức ăn cho một
kilogam tăng trọng
Tiêu tốn thức ăn cho một kilogam tăng trọng
trong một giai đoạn nuôi đà điểu, X, được tính theo công thức sau:
X = X 100
Trong đó
A là tổng thức ăn thu nhận trong một giai
đoạn nuôi, tính bằng kilogam (kg);
B là tổng số khối lượng đà điểu tăng trưởng,
tính bằng kilogam (kg).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu tốn thức ăn cho một quả trứng giống, X,
tính bằng kilogam (kg), được tính bằng công thức sau:
X =
Trong đó
A là tổng số thức ăn cho đà điểu mẹ trong mỗi
giai đoạn, tính bằng kilogam (kg);
B là tổng số trứng đẻ ra trong mỗi giai đoạn,
tính bằng quả.
4.9. Xác định độ đồng đều
Độ đồng đều, X; được tính theo công thức sau
đây:
X = X 100
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B là số lượng đà điểu được cân kiểm tra, tính
bằng con.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thanh
Dân, Bạch Mạnh Điều, Nguyễn Khắc Thịnh, Đặng Quang Huy, Nguyễn Duy Điều, Phạm
Văn Nuôi, Trương Thúy Hường, Phần kết quả nghiên cứu về đà điểu, Tuyển
tập công trình nghiên cứu khoa học – công nghệ chăn nuôi đà điểu, chim câu, cá
sấu). NXB Nông Nghiệp 2004, tr 65-81.
[2] Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga, Nguyễn Quý
Khiêm, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thanh Dân, Bạch Mạnh Điều, Nguyễn Thị Nga, Phạm Minh
Thu, Nguyễn Ngọc Dụng, Lê Thị Hiền, Trần Thị Cương, Nguyễn Khắc Thịnh, Nguyễn
Duy Điều. Phần di truyền – chọn tạo giống. Tuyển tập công trình nghiên
cứu khoa học – công nghệ chăn nuôi gia cầm an toàn thực phẩm và môi trường. NXB
Nông Nghiệp 2007, tr 332-341.
[3] Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Bạch Thị
Thanh Dân, Bạch Mạnh Điều; Kỹ thuật chăn nuôi đà điểu ostrich. NXB Nông
nghiệp 2004.
[4] Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện. Đà điểu
– Vật nuôi của thế kỷ 21, NXB Nông nghiệp, 1999.
[5] Việt Chương, KS Nguyễn Việt Thái. Kỹ
thuật nuôi đà điểu. NXB Tổng Hợp TP Hồ Chí Minh, 2003.
[6] Viện Chăn nuôi - Trung tâm Nghiên cứu gia
cầm Thụy Phương. Con đà điểu ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, 2009.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] Lý Học Đức, Lâm Triết Huy 1995. Phương
pháp nuôi dưỡng đà điểu. NXB Trung Quốc (tài liệu dịch)
[9] Kim Bunter và Hans-Ulrich Graser. Đánh
giá tiềm năng di truyền ostrich (tài liệu dịch). Ấn phẩm RIRDC số 00/153,
Australia 2000.
[10] FAO (1999): Ostrich production systems.
[11] Horbanczuk J.O: The ostrich. Warsaw,
2002.
[12] ICDOE: Proceedings of International
Conference on Development of Ostrich Estate. Xi’an, China, 2004.
[13] Stacey Gelis, Look beyond our shores.
Australia, August,1997.