TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
8019-2 : 2008
ISO 14269-2 : 1997
MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG
LÂM NGHIỆP - MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI - PHẦN 2: SƯỞI ẤM, THÔNG THOÁNG VÀ ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ - TÍNH NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tractors
and self-propelled machines
for agriculture and forestry - Operator enclosure environment - Part 2: Heating,
ventilation and air-
conditioning
test method and performance
Lời nói đầu
TCVN 8019-1 : 2008,
TCVN 8019-2 : 2008, TCVN 8019-3 : 2008, TCVN 8019-4 : 2008, TCVN 8019-5 : 2008,
thay thế TCVN 1773 -16 : 1999.
TCVN 8019-2 : 2008 hoàn
toàn tương đương với ISO 14269-2 : 1997.
TCVN 8019-2 : 2008 do
Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông
lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phần 1: Thuật ngữ
- Phần 2: Sưởi ấm,
thông thoáng và điều hòa không khí - Tính
năng và phương pháp thử
- Phần 3: Xác định
hiệu ứng nung nóng do mặt trời
- Phần 4: Phương pháp
thử phần tử lọc không khí
- Phần 5: Phương pháp
thử hệ thống tăng áp
MÁY
KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP - MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI - PHẦN 2:
SƯỞI ẤM, THÔNG THOÁNG VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ - TÍNH NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tractors
and self-propelled machines
for agriculture and forestry - Operator enclosure environment - Part 2: Heating,
ventilation and air- conditioning test method and performance
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này được
khuyến cáo sử dụng cùng với TCVN 8019-3 để xác định đầy đủ hơn tác động nhiệt
toàn phần đối với buồng lái. Những mức tính năng tối thiểu của các hệ thống điều
hòa không khí, sưởi ấm và thông thoáng
buồng lái của các máy được quy định trong phần này.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn
sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn
ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 8019- 2 : 2008
TCVN 8019-1 : 2008 (ISO
14269-1 : 1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường
buồng lái - Phần 1: Thuật ngữ.
TCVN 8019-4 : 2008
(ISO 14269-4 : 1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi
trường buồng lái - Phần 4: Phần tử lọc không khí - Phương pháp thử.
TCVN 8019-5 : 2008
(ISO 14269-5 : 1997), Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi
trường buồng lái - Phần 5: Hệ thống tăng áp - Phương pháp thử.
ISO 2288 : 1997, Agricultural
tractors and machines - Engine test code - Net power (Máy kéo và máy nông nghiệp - Phương
pháp thử động cơ - Công suất thực).
ISO 5353 : 1995, Earth- moving machinery, and
tractors and machinery for agriculture and forestry - Seat index point (Máy ủi đất, máy kéo
và máy nông lâm nghiệp - Điểm chỉ ghế ngồi).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này
sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 8019-1 (ISO 14269-1) và cụ
thể các thuật ngữ định nghĩa sau.
3.1. Nhiệt độ hữu
hiệu (effective
temperature)
Tổ hợp của độ ẩm
tương đối và nhiệt độ có thể cho ta thấy mức độ dễ chịu (tiện nghi) mà thân
người cảm nhận được, [định nghĩa 2.1, TCVN 8019-1].
3.2. Biểu đồ nhiệt độ
buồng lái (operator
enclosure temperature chart)
Biểu đồ của quãng
nhiệt độ hữu hiệu mà trong giới hạn đó môi trường bên trong buồng lái được xem
là mong muốn, [định nghĩa 2.2, TCVN 8019-1].
Xem Hình 1.
3.3. Môi trường người
lái (operator
environment)
Không gian bao quanh
người lái xác định theo số đo nhiệt độ và vận tốc, [định nghĩa 2.3, TCVN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Hình 2.
3.4. Buồng lái (operator enclosure)
Phần của xe, máy bao
bọc hoàn toàn người lái máy, ngăn chặn không khí, bụi hoặc các vật thể khác từ
bên ngoài tự do lọt vào khu vực xung quanh người lái, [định nghĩa 2.4, TCVN
8019-1].
3.5. Hệ thống điều
hòa không khí (air-conditioning
system)
Hệ thống làm giảm
nhiệt độ hữu hiệu của không khí bên trong buồng lái, [định nghĩa 2.5, TCVN 8019-1].
3.6. Hệ thống sưởi ấm
(heating
system)
Hệ thống làm tăng
nhiệt độ không khí bên trong buồng lái, [định nghĩa 2.8, TCVN 8019-1].
3.7. Hệ thống thông thoáng (ventilation system)
Hệ thống cung cấp
không khí trong lành và duy trì lưu thông không khí bên trong buồng lái, [định
nghĩa 2.11, TCVN 8019-1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Buồng thử đủ lớn để chứa được đối
tượng thử nghiệm cùng với các phương tiện để lưu chuyển không khí đã được điều
hòa và gây tải cho động cơ và hệ thống truyền động của máy.
4.1.1. Có thể áp dụng các điều
kiện thử trên đồng ruộng.
4.1.2. Nếu như việc thử
nghiệm máy cơ sở không thể thực hiện được vì những hạn chế về kích thước, buồng
lái có thể được thử nghiệm trên giá thử với các tải trọng mô phỏng tác động của
máy cơ sở lên buồng lái. Nếu áp dụng quy trình này thì phải hiệu chỉnh với các
dữ liệu của đồng ruộng.
4.2. Thiết bị đo
nhiệt độ chính
xác đến ± 0,5 oC.
4.3. Thiết bị đo áp
suất chính
xác đến 2 % của số đo.
4.4. Thiết bị đo
nhiệt độ bầu ướt chính
xác đến ± 0,5 oC của số đo.
4.5. Thiết bị đo độ
tăng áp buồng lái chính
xác đến 10 % của số đo.
4.6. Thiết bị đo tần
số quay (v/min) chính
xác đến 2 % của số đo.
4.7. Thiết bị đo vận
tốc không khí chính
xác đến 10 % của số đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9. Thiết bị đo thời
gian chính
xác đến ± 0,5 s của số đo.
5. Vị trí đo
Xem Hình 2. Vị trí
các điểm đo nhiệt độ và vận tốc dựa trên cơ sở điểm chỉ ghế ngồi mô tả tại ISO
5353.
5.1. Nhiệt độ không khí
bao quanh phải đo ở vị trí mà không khí bao quanh không bị máy tác động tới và
ở chiều cao tương đương với chiều cao miệng hút không khí vào buồng lái.
5.2. Độ tăng áp của buồng
lái phải đo theo TCVN 8019-5.
5.3. Nhiệt độ bầu khô phải
đo càng gần càng tốt các vị trí từ 1 đến 6 trên Hình 2.
5.4. Nhiệt độ bầu ướt phải
đo tại vị trí 6 Hình 2.
5.5. Khuyến cáo đo vận tốc
không khí tại mắt người lái (vị trí 7 Hình 2) phù hợp với ISO 5721.
CHÚ THÍCH Nếu vị trí
ghế có thể thay đổi (ví dụ ghế đảo chiều được) các vị trí thay đổi phải được
thử nghiệm với một dãy có thể so sánh được các vị trí đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Buồng lái phải có khả
năng duy trì độ tăng áp tối thiểu 50 Pa trong suốt quá trình thử nghiệm như quy
định tại TCVN 8019-5. Độ tăng áp tối đa không được vượt quá 200 Pa.
6.2. Trong mọi điều kiện điều
hòa không khí, sưởi ấm, thông thoáng,
phải được cung cấp tối thiểu là 43 m3/h không khí đã lọc sạch.
6.3. Trong mọi điều kiện điều
hòa không khí, sưởi ấm, thông thoáng,
nhiệt độ đo được trong môi trường người lái phải đồng nhất trong phạm vi 5 oC.
6.4. Không khí đã lọc sạch
phải được lọc qua bộ lọc có hiệu suất nhỏ nhất là 96 % khi sử dụng bụi thử mịn
và quy trình thử quy định tại TCVN 8019-4.
6.5. Khuyến cáo bố trí một
phương tiện hạn chế vận tốc gió tối đa tại vị trí 7 Hình 2 đến 0,3 m/s. Có thể
sử dụng các tấm khuếch tán điều chỉnh được để hướng dòng không khí.
7. Quy trình thử
nghiệm chung
7.1. Các điều kiện thử
nghiệm quy định tại 8.1, 9.1 và 10.1 phải được duy trì trong suốt quá trình
phép thử tương ứng.
7.2. Ghi nhiệt độ như quy định
tại 5.3 và 5.4 với cách quãng không quá 5 min.
7.3. Phải tính bình quân
nhiệt độ bầu khô của tất cả 6 vị trí cho mỗi quãng đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) nhiệt độ tối thiểu
ghi được theo 7.3 không biến thiên quá 0,5 oC trong 15 min; hay là
b) thử nghiệm đã tiến hành được 1 h.
7.5. Số liệu nhận được khi
kết thúc thử nghiệm sưởi ấm hay điều hòa không khí phải so sánh với biểu đồ
nhiệt độ buồng lái trên Hình 1.
7.6. Một người lái có thể
có mặt trong buồng lái suốt trong quá trình thử nghiệm.
8. Thử nghiệm hệ
thống điều hòa không khí
8.1. Điều kiện thử
8.1.1. Hệ thống sưởi ấm phải
được thử nghiệm trong định dạng sản phẩm dự kiến, theo hướng dẫn của nhà sản
xuất.
8.1.2. Các điều kiện môi
trường bao quanh cho nhiệt độ ôn hòa (vừa phải) và độ ẩm cao phải là:
a) nhiệt độ bầu khô
tối thiểu: 32 oC
b) nhiệt độ bầu ướt tối
thiểu: 25 oC;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.3. Máy phải hoạt động ở
vận tốc định mức của động cơ trong một chế độ cung cấp ít nhất là một nửa công
suất định mức thực của động cơ. Công suất thực phải được xác định theo ISO
2288.
CHÚ THÍCH Khuyến cáo
gây tải động cơ qua truyền động. Chỉ khuyến cáo chất tải động cơ khi nhiệt độ động
cơ hay thành phần của máy (như truyền động chẳng hạn) có ảnh hưởng đến môi
trường trong buồng lái.
8.1.4. Trước khi thực hiện
các thử nghiệm hệ thống điều hòa không khí, máy phải hoạt động như quy định tại
8.1.3 trong 1 h, để thực hiện bình ổn sơ bộ quá trình hấp thụ nhiệt. Phải đóng
các cửa ra vào và cửa sổ và tắt các hệ thống thông thoáng khác. Trong giai đoạn này nhiệt độ bao quanh phải như quy định
tại 8.1.2.
8.1.5. Hệ thống điều hòa
không khí phải được điều chỉnh theo quy định của nhà sản xuất hay ở chế độ có
tính năng làm mát tối đa. Các yêu cầu quy định tại điều 6 phải được duy trì
trong suốt quá trình thử nghiệm.
8.2. Tính năng tối
thiểu của hệ thống điều hòa không khí
Hệ thống điều hòa
không khí phải có khả năng hoặc hạ nhiệt độ môi trường người lái đến vùng dễ
chịu chỉ dẫn trên Hình 1, hoặc tối thiểu là 11 oC thấp hơn nhiệt độ
môi trường nếu như nhiệt độ môi trường giữa 38 0C và nhiệt độ môi trường cao nhất mà máy được
thiết kế để hoạt động.
9. Thử hệ thống sưởi
ấm
9.1. Điều kiện thử
9.1.1. Hệ thống sưởi ấm phải
được thử nghiệm trong định dạng sản phẩm dự kiến, theo hướng dẫn của nhà sản
xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) nhiệt độ bầu khô
tối đa: - 7 oC
b) vận tốc tối đa của
không khí đi qua máy từ trước ra sau: 5 m/s.
9.1.3. Máy thử nghiệm phải được
ngâm lạnh với các điều kiện quy định tại 9.1.2 tối thiểu là 10 h trước khi bắt đầu
thử.
9.1.4. Máy phải hoạt động
phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất về quy trình làm nóng, rồi chạy với vận
tốc định mức và tải trọng tối đa không lớn hơn 20 % công suất định mức thực của
động cơ. Công suất thực động cơ phải được xác định theo ISO 2288.
9.1.5. Hệ thống sưởi ấm phải
được điều chỉnh theo quy định của nhà sản xuất hay ở chế độ có tính năng sưởi
ấm tối đa. Các yêu cầu quy định tại Điều 6 phải được duy trì trong suốt quá
trình thử nghiệm.
9.1.6 Nếu thử nghiệm máy
trên đồng ruộng không được để mặt trời nung nóng buồng lái.
9.2. Tính năng tối
thiểu của hệ thống sưởi ấm
Hệ thống sưởi ấm phải
có khả năng hoặc nâng nhiệt độ môi trường người lái đến vùng dễ chịu chỉ dẫn
trên Hình 1, hoặc tối thiểu là 36 oC cao hơn nhiệt độ bao quanh đối với nhiệt độ
bao quanh giữa
- 12 oC và nhiệt độ bao
quanh thấp nhất mà máy được thiết kế để hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Điều kiện thử
10.1.1. Hệ thống thông thoáng phải được thử nghiệm với sản phẩm dự định
sử dụng nó được điều chỉnh theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
10.1.2. Các điều kiện bao
quanh để thử thông thoáng phải là:
c) nhiệt độ bầu khô
tối thiểu: 27 oC
d) vận tốc tối đa của
không khí đi qua máy từ trước ra sau: 5 m/s
10.1.3. Máy phải hoạt động
phù hợp với khuyến cáo của nhà sản xuất về quy trình hâm nóng, rồi chạy với vận
tốc định mức và tải trọng tối đa không lớn hơn 20 % công suất định mức thực của
động cơ.
Công suất thực động
cơ phải được xác định theo ISO 2288.
CHÚ THÍCH Nên chất
tải động cơ qua truyền động. Chỉ nên chất tải động cơ khi nhiệt độ động cơ hay
thành phần của động cơ (như truyền động chẳng hạn) có ảnh hưởng đến môi trường
trong buồng lái.
10.1.4. Hệ thống thông thoáng phải được điều chỉnh theo hướng dẫn của
nhà chế tạo để thông thoáng tối đa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.
Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm
phải gồm những thông tin sau:
a) kiểu và số loạt
sản xuất của máy kéo hay máy tự hành được thử nghiệm;
b) các điều kiện bao
quanh bên ngoài buồng lái (như là độ ẩm tương đối, nhiệt độ, vận tốc không
khí);
c) độ tăng áp của
buồng lái (Pa);
d) nhiệt độ bầu khô
bình quân trong buồng lái trong mỗi lần đọc (oC);
e) nhiệt độ bầu ướt
bình quân trong buồng lái trong mỗi lần đọc (oC);
f) điện áp thử nghiệm
của quạt và ly hợp máy nén.
Tại Phụ lục A trình
bày ví dụ một mẫu báo cáo thích hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 - Biểu
đồ nhiệt độ buồng lái
Kích
thước tính bằng milimét
Hình
2 - Các
vị trí (đo) nhiệt độ và vận tốc nhiệt độ
PHỤ LỤC A
(tham
khảo)
Ví dụ mẫu báo cáo thử nghiệm các hệ
thống sưởi ấm, thông thoáng và điều hòa
không khí buồng lái
Máy kéo hay máy tự
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm hệ thống điều
hòa không khí (Điều
8, TCVN 8019-2)
Nhiệt độ bao quanh
bầu khô .....................................................................................................................................
oC
bầu ướt .....................................................................................................................................
oC
vận tốc không khí
(8.1.2.3. 5m/s max)
......................................................................................m/s
Nhiệt độ buồng lái
khi kết thúc thử nghiệm
bầu khô (bình quân)
...................................................................................................................
oC
bầu ướt ......................................................................................................................................
oC
Chênh lệch nhiệt độ
bầu khô đo trong buồng lái khi kết thúc thử nghiệm ..................................
oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất buồng lái .........................................................................................................................Pa
Đặt các chế độ điều
chỉnh ..............................................................................................................
Nung nóng do mặt
trời: tự nhiên □ mô phỏng □ không □
năng lượng bức xạ mặt
trời
...................................................................................................
W/m2
Phương pháp chất tải động
cơ (nếu có)
.....................................................................................
Thời gian thử .............................................................................................................................min
Thử hệ thống sưởi ấm (Điều 9, TCVN 8019-2)
Nhiệt độ bầu khô bao
quanh
......................................................................................................
oC
Vận tốc không khí
(9.1.2.2. 5 m/s) ............................................................................................m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bầu khô (bình quân) ...................................................................................................................
oC
bầu ướt ......................................................................................................................................
oC
Chênh lệch nhiệt độ
bầu khô đo trong buồng lái khi kết thúc thử nghiệm .................................
oC
Tính năng tối thiểu đạt
được (9.2) ...........................................................................
đạt/ không đạt
Áp suất buồng lái
........................................................................................................................
Pa
Đặt các chế độ điều
chỉnh .............................................................................................................
Phương pháp chất tải động
cơ (nếu có)..........................................................................................
Thời gian thử .............................................................................................................................
min
Thử thông thoáng (ISO 14269-2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận tốc không khí
(9.1.2.2. 5 m/s)
.............................................................................................
m/s
Chênh lệch nhiệt độ
bầu khô đo trong buồng lái khi kết thúc thử nghiệm .................................
oC
Tính năng tối thiểu đạt
được (8.2) ...........................................................................
đạt/ không đạt
Áp suất buồng lái
........................................................................................................................
Pa
Đặt các chế độ điều
chỉnh
..............................................................................................................
Nung nóng do mặt
trời: tự nhiên □ mô phỏng □ không □
Năng lượng bức xạ mặt
trời ..................................................................................................W/m2
Phương pháp chất tải động
cơ (nếu có)...........................................................................................
Thời gian thử .............................................................................................................................
min