Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1 - Phương pháp đo phổ
Số hiệu:
TCVN7323-1:2004
Loại văn bản:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký:
***
Ngày ban hành:
29/10/2004
Ngày hiệu lực:
ICS: 13.060.30 , 13.060.50
Tình trạng:
Đã biết
C(NO3 )
r NO3 -
r N
mmol/l
mg/l
mg/l
C(NO3 )
= 1 mmol/l
1
62
14,01
r NO3 - = 1 mg/l
0,0161
1
0,226
r N = 1 mg/l
0,0714
4,427
1
Ví dụ:
Nồng độ nitrat r NO3 - = 1 mg/l tương đương
với nồng độ nitơ nitrat r N
= 0,226 mg/l.
7.2. Độ chính xác
7.2.1. Độ lặp lại
Độ lệch chuẩn lặp lại được xác định[1] )
từ dung dịch tiêu chuẩn được trình bày ở bảng 2
Bảng
2
Hàm
lượng nitrat , r N
Độ
lệch chuẩn
Bậc
tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
3,00
6,00
9,00
12,00
24,65
0,20
0,35
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
4
4
4
4
19
7.2.2. Độ tái lập
Độ lệch chuẩn tái lập được xác định
trong các thí nghiệm liên phòng thí nghiệm và được trình bày ở bảng 3.
Bảng
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm
lượng nitrat, r N
Độ
lệch chuẩn tổng
Bậc
tự do
mg/l
mg/l
Nước uống được
Nước ngầm
Nước bề mặt
Nước thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8
10,2
15,9
0,17
0,71
0,29
0,82
21
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
8. Trường hợp
đặc biệt
8.1. Khái quát
Ảnh hưởng của clorua tới phương
pháp xác định này được nêu ra ở phụ lục. Nếu nồng độ clorua trong một mẫu thí
nghiệm biết chắc gây cản trở thì phải loại clorua khỏi mẫu thử nghiệm bằng phản
ứng kết tủa với bạc sunphat.
8.2. Nguyên tắc và phản ứng
Phản ứng giữa bạc sunphat với ion
clorua theo phương trình sau:
Ag2 SO4 + 2Cl
-> 2AgCl + SO4 2
312 mg bạc sunphat sẽ làm kết tủa
71 mg ion clorua. Thêm khoảng hai lần lượng bạc sunphat vào mẫu thử nghiệm để
đảm bảo kết tủa hoàn toàn clorua. Lọc mẫu trước khi lấy phần mẫu thử để phân
tích.
8.3. Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan 4,40 ± 0,02 g bạc sunphat (Ag2 SO4 )
vào trong khoảng 950 ml nước và pha loãng bằng nước thành 1 lít vào một ống
đong
Dung dịch này bền lâu dài nếu được
bảo quản ngay trong một chai thủy tinh màu hổ phách.
8.4. Dụng cụ và vật liệu
Các dụng cụ phòng thí nghiệm thông
thường và
Giấy lọc xốp mịn không tàn. Không
cho nitrat đi qua trong khi lọc.
8.5. Tiến hành
Trước tiên xác định nồng độ clorua
trong mẫu phòng thí nghiệm r Cl ,
biểu thị bằng miligam trên lít.
Dùng pipét lấy 25 ml dung dịch mẫu
phòng thí nghiệm vào một cốc khô dung tích 50 ml. Dùng buret thê, 0,05 r Cl ml dung dịch bạc sunphat
(8.3), trong đó r Cl
là nồng độ clorua đã được xác định. Lưu ý đến phần thể tích dung dịch bạc
sunphat được thêm vào.
Khuấy đều các chất trong cốc và sau
đó lọc hỗn hợp bằng giấy lọc (8.4). Hứng lại toàn bộ phần qua lọc vào một cốc
khô dung tích 50 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6. Biểu thị kết quả
Quy trình giống 7.1. Nồng độ nitrat
r 'Cl của mẫu thí
nghiệm tính bằng miligam trên lit được tính theo công thức sau:
Trong đó
r Cl
là nồng độ nitrat đọc từ đồ thị hiệu chuẩn, tính bằng miligam trên lít;
V là thể tích dung dịch bạc sunphat
thêm vào (8.5), tính bằng mililít.
9. Báo cáo kết
quả
Báo cáo kết quả bao gồm những nội
dung sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các chi tiết bảo quản mẫu thí
nghiệm trước khi phân tích;
d) Nêu độ lặp lại đạt được của
phòng thí nghiệm khi dùng phương pháp này;
e) Kết quả được ghi bằng chữ r N , tính bằng miligam trên lít
hoặc r NO3 -, tính
bằng miligam trên lít hoặc c(NO2 - ) tính bằng milimol trên
lít.
f) Bất kỳ sai lệch nào so với trình
tự chuẩn hoặc bất kỳ tình huống nào có thể ảnh hưởng tới kết quả.
PHỤ LỤC
ẢNH HƯỞNG CỦA CLORUA ĐẾN PHƯƠNG PHÁP
A.1. Áp dụng phương pháp khi
không có trường hợp đặc biệt cho quy trình (xem điều 8)
Bảng
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ảnh
hưởng đến cách xác định
mg/l
r N = 2 mg/l
r N = 15 mg/l
25
50
75
100
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
+
0,11
+ 0,15
+ 0,13
+ 0,16
+ 0,23
+ 0,30
+ 0,38
+ 0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,45
+ 0,64
+ 1,30
+ 2,07
+ 2,75
A.2. Áp dụng phương pháp khi có
trường hợp đặc biệt cho quy trình (xem điều 8)
Bảng
5
Nồng
độ clorua r Cl của
mẫu thí nghiệm
Ảnh
hưởng đến cách xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r N = 2 mg/l
r N = 15 mg/l
25
50
75
100
200
300
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,14
+ 0,22
+ 0,17
+
0,12
+ 0,15
+ 0,25
+ 0,20
+ 0,20
+ 0,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,22
+
0,25
+ 0,29
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) về chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1 - Phương pháp đo phổ dùng 2,6 - dimethylphenol do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) về chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1 - Phương pháp đo phổ dùng 2,6 - dimethylphenol do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
7.076
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng