a)
Các thành phần thời gian trong ngày làm việc trên đồng theo số liệu quan sát,
tính bằng phút.
|
±2,0 phút
|
b)
Khoảng cách, tính bằng mét
|
± 1%
|
c)
Độ sâu canh tác, tính bằng centimet
|
± 5%
|
d)
Khối lượng công việc đã làm được trong ngày, tính bằng giờ, hecta, tấn,
tấn/kilômet
|
± 5%
|
e)
Lượng nhiên liệu tiêu thụ để sản xuất, tính bằng kg
-
Trong ngày theo dõi kiểm tra chi tiết hoạt động của máy
-
Trong sản xuất đại trà
|
± 2%
± 3%
|
f)
Dầu mỡ bôi trơn tiêu thụ để chăm sóc kỹ thuật, tính bằng kilôgam
|
± 5%
|
4.
Lấy mẫu
4.1. Số lượng máy kéo sử dụng cho mỗi lần thử phải ≥ 2 máy, lấy
ngẫu nhiên trong lô sản phẩm.
4.2. Máy kéo được đưa đi thử phải kèm theo các hồ sơ
kỹ thuật sau:
a) đặc tính kỹ thuật của máy kéo
b) bảng thuyết minh về cấu tạo của máy, những yêu
cầu kỹ thuật và hướng dẫn tháo lắp, sử dụng và chăm sóc kỹ thuật cho máy.
c) bảng kê các dụng cụ và phụ tùng dự trữ kèm theo.
d) báo cáo và biên bản kết quả thử của nhà máy (của
đơn vị thiết kế chế tạo).
5.
Các yêu cầu trong khi thử
5.1. Máy kéo
phải được thử trong những điều kiện đất đai, cây
trồng phù hợp với đặc tính kỹ thuật của máy và theo đúng yêu cầu nông học.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Trong
quá trình thử, việc sử dụng, điều chỉnh và
chăm sóc kỹ thuật cho máy kéo phải theo đúng những qui định của nhà máy chế
tạo.
5.4. Phải
theo dõi máy kéo làm việc trong sản xuất
thực tế với thời gian làm việc có tải ít nhất là 300 giờ máy khi thử kiểm tra
và 500 giờ máy khi thử mẫu. Trong suốt quá trình thử cần tổ chức quan sát, theo
dõi kiểm tra chi tiết đối với mỗi liên hiệp máy từ 3-5 ngày làm việc ở các thời
điểm khác nhau ở mỗi vụ. Yêu cầu thời gian làm việc thực tế ở trên đồng mỗi
ngày ít nhất là 6 giờ.
5.5. Việc thử
trong điều kiện sản xuất phải được tiến
hành với tất cả các công việc chính của sản xuất nông nghiệp.
- Đối với máy kéo có công dụng chung thì công việc
chính được tiến hành khi thử là cày và phay ruộng khô, lồng và phay ruộng nước.
- Đối với máy kéo chuyên dùng thì công việc chính
được tiến hành khi thử sẽ căn cứ theo đặc tính kỹ thuật của máy mà qui định.
5.6. Chế độ
thử cần được lựa chọn bảo đảm sao cho mức tải
trung bình sử dụng so với công suất định mức của động cơ đạt trên 80% đối với
máy kéo bánh và trên 85% đối với máy kéo xích
6.
Chuẩn bị thử
6.1. Chuẩn bị
đầy đủ các biểu bảng ghi chép theo qui định.
6.2. Tiến
hành rà trơn máy kéo theo chế độ rà do nhà
máy chế tạo qui định. Trong khi rà phải theo dõi, phát hiện và khắc phục kịp
thời những hư hỏng, những sai lệch so với hướng dẫn của nhà máy chế tạo trước
khi thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.
Tiến hành thử
Thử đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản
xuất được tiến hành đồng thời với thử đánh giá độ tin cậy sử dụng
7.1. Tiến
hành theo dõi kiểm tra chi tiết đối với
mỗi liên hiệp máy từ 3 đến 5 ngày làm việc bằng phương pháp quan sát thống kê
liên tục thời gian làm việc của liên hiệp máy. Phải ghi chép đầy đủ, chi tiết
các yếu tố theo qui định vào bảng quan sát: bảng 1 phụ lục A.
Nội dung bao gồm:
7.1.1 Thông số về điều kiện làm việc
a) Địa điểm làm việc, hình dáng và kích thước ruộng,
địa bàn, loại đất, độ ẩm và độ cứng của đất đối với ruộng khô (đo 3 điểm đại
diện trên ruộng và tính trung bình), mức nước – bùn, tình hình canh tác và cây
trồng vụ trước, mức độ cỏ rác ở trên ruộng. Nhiệt độ không khí, độ ẩm không
khí.
b) Loại công việc, thành phần liên hợp máy (máy kéo
và máy nông nghiệp), bề rộng cấu tạo của máy nông nghiệp, số truyền làm việc.
Số lượng và trình độ chuyên môn của công nhân sử dụng máy.
7.1.2. Thông số và kết quả hoạt động của liên hiệp
máy
a) Độ sâu, bề rộng và tốc độ làm việc thực tế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tổng thời gian làm việc, các yếu tố thời gian của
từng khâu công việc, thời gian dừng về kỹ thuật, vì chạy không, vì lý do khác
….
d) Lượng nhiên liệu, dầu, nước đã tiêu thụ trong
ngày.
7.1.3. Những trường hợp hư hỏng, gây vỡ, mòn nhanh
của các chi tiết. Mô tả đầy đủ tính chất hư hỏng, thời gian, điều kiện làm việc
của các chi tiết, khi cần thiết phải chụp ảnh, những biện pháp và thời gian cần
thiết để khắc phục, chi phí nguyên vật liệu để sửa chữa.
7.2. Mỗi ngày
làm việc phải có một bản theo dõi. Nếu
trong một ngày mà máy phải làm việc với nhiều loại ruộng đất khác nhau thì đối
với mỗi loại ruộng, đất, phải lập riêng một bản theo dõi.
7.3. Thành
phần thời gian trong ngày làm việc xác định theo phụ lục B. Những ký hiệu qui ước đặc trưng cho từng khâu công
việc phải được thống nhất trong tất cả các bản theo dõi.
7.4. Khi theo
dõi chung trong sản xuất đại trà, không
phải thống kê đầy đủ các yếu tố thời gian như khi kiểm tra chi tiết hoạt động
của máy kéo, nhưng phải theo dõi xác định các chỉ tiêu sau:
- Thời gian làm việc chung trong ngày, h và giờ máy.
- Khối lượng công việc đã làm được trong ngày, ha
- Tiêu thụ nhiên liệu trong ngày, kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Sau mỗi
ngày làm việc phải tiến hành đo khối lượng
công việc đã làm được trong ngày, tiêu thụ nhiên liệu, dầu, nước.
7.6. Khi xác
định đặc điểm ruộng đất và đánh giá chất
lượng của liên hợp máy về mặt nông học phải theo đúng các phương pháp thử máy
nông nghiệp tương ứng đã qui định.
7.7. Độ ổn
định của các chỉ tiêu làm việc của động cơ
và hệ thống theo thủy lực trong quá trình sử dụng lâu dài được đánh giá trên cơ
sở so sánh những kết quả thử động cơ và thử hệ thống treo thủy lực vào các giai
đoạn trước (sau khi rà trơn) giữa và sau khi kết thúc thử thời gian dài trong
sản xuất.
8.
Tính toán các chỉ tiêu.
Kết cấu thời gian ngày làm việc theo xếp loại ở phụ
lục B.
8.1. Năng
suất giờ thuần túy (Wtt), ha/h
(t.km/h…)
Trong đó:
F là khối lượng công việc làm được trong ngày, ha
(t.km…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Năng
suất giờ làm việc trên đồng (Wđ),
ha/h
Trong đó:
Tđ là thời gian làm việc trên đồng trong
ngày làm việc, h.
Tđ = T1 + T2 + T3
+ T4
Khi tính toán, thời gian dừng không thuộc về máy kéo
và không nằm trong qui định của công nghệ sử dụng liên hiệp máy thì không đưa
vào thời gian ngày làm việc.
8.3. Chi phí
nhiên liệu (g) kg/ha
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4. Hệ sử
dụng thời gian làm việc
Trong đó:
TL là thời gian làm việc chung trong
ngày của liên hợp máy, h
TL = Tđ + T5 + T6
+ T8
8.5. Hệ số
phục vụ công nghệ sử dụng (K3)
Trong đó:
T3 là thời gian phục vụ kỹ thuật để bảo
đảm công nghệ sử dụng cho liên hợp máy, h;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6. Hệ số tin
cậy của công nghệ sử dụng (K4)
Trong đó:
T4 là thời gian để khắc phục những trở
ngại gây gián đoạn công nghệ sử dụng của liên hợp máy h.
8.7. Tỉ lệ
tiêu thụ dầu bôi trơn (gt), %
so với lượng nhiên liệu chính đã tiêu thụ trong từng giai đoạn và cả quá trình
thử
Trong đó:
Gt là lượng dầu bôi trơn tiêu thụ trong 1
giai đoạn nhất định, kg;
Q là lượng nhiên liệu chính tiêu thụ tương ứng trong
giai đoạn đó, kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
A là số công nhân làm việc trên liên hợp máy, người;
Wtt là năng suất giờ thuần túy, ha/h.
9.
Báo cáo kết quả thử
Kết quả theo dõi kiểm tra và tính toán các chỉ tiêu
đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất được ghi vào các bảng 1, 2,
3 phụ lục A.
Đánh giá về khả năng liên hợp máy kéo với các máy
nông nghiệp đang sử dụng, khả năng thực hiện các khâu canh tác khác nhau đối
với các cây trồng. Phân tích so sánh các chỉ tiêu với các mức hiện hành.
PHỤ LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÁC BIỂU MẪU GHI
KẾT QUẢ THỬ
Bảng
A1: Bảng quan sát ngày làm việc của liên hợp máy
Loại công việc …………………………
Địa điểm làm việc …………………….
Máy kéo (nhãn hiệu, kiểu số) …………
Năm sản xuất ………………………….
Máy nông nghiệp (nhãn hiệu, số) …..
Bề rộng cấu tạo, cm ………………
Độ sâu canh tác, cm ………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bậc chuyên môn …………………….
Sơ đồ ruộng canh tác (kích thước, diện tích và
hướng chuyển động của liên hợp máy)
Ngày quan sát ………………..
Thời gian quan sát giờ phút, giây
Bắt đầu ……………..
Kết thúc …………….
Kéo dài ……………...
Tiêu thụ nhiên liệu, kg ………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đổ thêm ……………
Còn lại …………….
Đã tiêu thụ ………..
Tiêu thụ vật liệu phụ, kg
Dầu bôi trơn động cơ ……………
Dầu mỡ bôi trơn khác ……………
Xăng …………
Chỉ số giờ máy ………
Đầu ngày …………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đã làm việc …………
Đặc điểm điều kiện làm việc:
Loại đất và thành phần cơ giới (cát, cát pha, thịt
nhẹ, trung bình, nặng) …………………………..
Địa hình (bằng phẳng, dốc, lượn sóng)
………………………………………………………………..
Tình trạng ruộng (cỏ dại, gốc rạ, sau khi cày độ ẩm
và độ cứng, mức nước, mức bùn): ………..
……………………………………………………………………………………………………………….
Tình hình canh tác vụ trước:
Cây trồng ………………….
Chiều cao cỏ dại, gốc rạ, cm ………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tình hình thời tiết
Nắng, mưa, râm mát, gió …………………….
Nhiệt độ không khí ngoài trời ……………..0C
Nhiệt độ không khí trong buồng lái ………………………0C
Độ sâu làm việc đo ở nhiều vị trí, cm
…………………………………………………………………….
Độ sâu trung bình, cm
………………………………………………………………………….........
Bề rộng làm việc đo ở nhiều vị trí, cm
………………………………………………………………
Bề rộng trung bình, cm
………………………………………………………………………………
Vận tốc làm việc thực tế đo tại ruộng, km/h
………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………………………. ……………………………………..
Bảng
A.1. (kết thúc)
Ngày ……… Liên hợp máy ………. Số trang …………
Số thứ tự khâu công việc
Tên các khâu công việc và các lần máy dừng (máy
làm gì và nguyên nhân máy dừng)
Số truyền của máy kéo
Thời điểm kết thúc của khâu công việc
Thời gian kéo dài
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giờ
Phút
Giây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.2 – Tổng hợp theo dõi ngày làm việc trong điều kiện sản xuất
Máy kéo (nhãn hiệu, kiểu, số)
………………………………………………………………………
Danh mục các chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày 1
Ngày 2
Ngày n
Tổng cộng
Ngày
quan sát
Địa
điểm làm việc
Máy
nông nghiệp (nhãn hiệu ….)
Khâu
công việc
Đặc
điểm ruộng canh tác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa
hình
Cây
trồng vụ trước
Tình
trạng mặt ruộng
Độ
ẩm của đất, %
Độ
cứng của đất, N/m2
Mực
nước, cm
Mức
bùn, cm
Chiều
cao cỏ dại, cm
Mật
độ cỏ dại, khóm (cây)/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
sâu canh tác, cm
Tốc
độ làm việc, km/h
Thời
gian làm việc trong ngày, h (giờ máy)
Diện
tích đã làm được, ha
Nhiên
liệu tiêu thụ trong ngày, kg
Thời
gian làm việc thuần túy, h
Các
thời gian khác, h
(theo
xếp loại trong phụ lục B)
…………………………………..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
- Tình trạng mặt ruộng: Cần ghi rõ hiện tượng: ruộng
gốc rạ, cỏ dại, chưa cày hoặc đã cày bằng trâu, bằng máy …
- Tùy công việc cụ thể mà loại bỏ chỉ tiêu không phù
hợp: ví dụ với ruộng khô thì loại bỏ mức bùn và mức nước …
Bảng
A.3. Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá công nghệ sử dụng điều kiện sản xuất
Máy kéo (nhãn hiệu, kiểu, số)
………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số
Trong ngày kiểm tra
Toàn bộ thời gian thử
Tổng
hợp các chỉ tiêu theo dõi hoạt động:
Tổng
khối lượng công việc đã làm được, ha
Tổng
thời gian làm việc, h (giờ máy)
Tổng
thời gian làm việc thuần túy, h
Tổng
thời gian làm việc trên đồng, h
Tổng
nhiên liệu đã tiêu thụ, kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng
suất:
Giờ
thuần túy, ha/h
Giờ
làm việc trên đồng, ha/h
Suất
tiêu thụ nhiên liệu, kg/h
Tỉ
lệ tiêu thụ dầu bôi trơn động cơ so với nhiên liệu chính, %
Các
hệ số:
Sử
dụng thời gian làm việc
Phục
vụ công nghệ sử dụng
Tin
cậy của công nghiệp sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
(Qui định)
Bảng B1 – Thành phần thời gian làm việc của liên
hợp máy
Các nhóm thành phần thời gian
Ký hiệu
Các yếu tố thời gian bao gồm trong từng nhóm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1
*
Đối với công việc canh tác ở trên ruộng, công việc tĩnh tại
-
Thời gian các cơ cấu làm việc chính của máy công tác được liên hợp với máy
kéo, đều chịu tải và đang thực hiện một quá trình sản xuất nhất định.
*
Đối với những công việc vận chuyển – thời gian di chuyển của máy móc có tải
và không tải theo một hành trình đã quy định.
*
Đối với những công việc bốc xếp – thời gian hoàn thành một chu trình bốc xếp
Thời
gian quay vòng và di chuyển vào vạt
T2
Thời
gian quay vòng và di chuyển ở đầu và cuối vạt ruộng, có gây gián đoạn quá
trình sản xuất chính
Thời
gian phục vụ kỹ thuật theo yêu cầu của công nghệ sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời
gian thực hiện những khâu công việc phụ để đảm bảo công nghệ sử dụng (nạp hạt
giống vào máy gieo, thay đổi phương tiện vận chuyển) và những điều chỉnh kỹ
thuật khi thay đổi những điều kiện làm việc
Thời
gian khắc phục những trở ngại gây gián đoạn công nghệ sử dụng
T4
Chi
phí thời gian do máy kéo bị trượt và để khắc phục ngăn ngừa các bộ phận làm
việc của máy công tác khỏi bị kẹt và các vi phạm khác đối với công nghệ sử dụng.
Thời
gian chăm sóc kỹ thuật
T5
Các
chi phí thời gian để chăm sóc kỹ thuật hàng ngày cho máy kéo, để khởi động và
hâm nóng động cơ, để thực hiện liên hợp máy kéo với máy nông nghiệp và đưa
máy nông nghiệp vào thế vận chuyển hoặc làm việc
Thời
gian khắc phục hư hỏng
T6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời
gian nghỉ ngơi của công nhân phục vụ liên hợp máy
T7
Thời
gian nghỉ giải lao của công nhân phục vụ có gián đoạn quá trình sản xuất chính
Thời
gian di chuyển chạy không của liên hợp máy
T8
Thời
gian di chuyển của liên hợp máy không trực tiếp góp phần hoàn thành khâu công
việc đang thực hiện
Thời
gian dừng vì các nguyên nhân không phụ thuộc vào liên hợp máy
T9
Thời
gian dừng do các nguyên nhân tổ chức, thời tiết và do phải thực hiện các công
việc thí nghiệm với máy kéo và máy nông nghiệp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66