|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT chỉ tiêu vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi
Số hiệu:
|
QCVN01-78:2011/BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số TT
|
Tên nguyên
liệu
|
Chỉ tiêu
phải kiểm tra
|
Hàm lượng
tối đa cho phép
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Ngô.
- Ngô hạt,
- Ngô mảnh,
- Ngô bột.
|
- Cảm quan**
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
Không lớn hơn 200 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
2
|
Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo
|
Thóc, tấm
|
- Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
Không lớn hơn 50 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
Cám gạo các loại
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
Không lớn hơn 50 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
- Chỉ số axit
|
Tính theo mgKOH để
trung hòa 100g bột, không quá 60.
|
ISO 7305:1998
|
- Chỉ số peroxid
|
Tính theo meq/kg
dầu, không lớn hơn 40.
|
ISO 729:1988
|
3
|
Lúa mì và sản phẩm lúa mì
|
Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi
|
- Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Chỉ số axit
|
Tính theo mgKOH để
trung hòa 100g bột, không quá 50.
|
ISO 7305:1998
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
không lớn hơn 100 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
Bột mì loại dùng trong chăn nuôi
|
- Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
Chỉ số axit
|
Tính theo mgKOH để
trung hòa 100g bột, không quá 50.
|
ISO 7305:1998
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
không lớn hơn 100 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
Cám mì (dạng bột hoặc viên)
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
Không lớn hơn 100 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
- Chỉ số peroxid
|
Tính theo meq/kg
dầu, không lớn hơn 40.
|
ISO 729:1988
|
4
|
Gluten các loại:
- Gluten ngô
- Gluten mì
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2,
G1, G2
|
Không lớn hơn 15
µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
5
|
Đậu tương và sản phẩm đậu tương:
|
- Đậu tương hạt
- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách
vỏ
|
- Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
Thông lớn hơn 100 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
Khô dầu đậu tương
|
- Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,
G2
|
Không lớn hơn 50 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
Hoạt độ Urê
|
Tính theo mg N /1 phút ở 300C,
từ 0,05-0,35
|
TCVN 4847-89
(ISO 5506:1988)
|
6
|
Loại khô dầu khác:
- Khô dầu lạc,
- Khô dầu cọ,
- Khô dầu hạt cải,
- Khô dầu vừng,
- Khô dầu hướng dương,
- Khô dầu lanh,
- Khô dầu dừa,
- Khô dầu bông,
- Khô dầu lupin.
|
Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
- Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2
|
- Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn
100 µg/kg
- Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
7
|
Sắn khô
|
- Cảm quan*
|
|
TCVN 1532-1993
|
Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1,
G2
|
Không lớn hơn 100 µg/kg
|
TCVN 7596-2007 (ISO
16050: 2003)
|
Hàm lượng axit xyanhydric
|
Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100.
|
TCVN 8763: 2011
|
8
|
Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:
|
- Bột cá
- Bột đầu tôm
- Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản
|
Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- E. coli
|
Không có trong 1g mẫu
|
- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
|
- Salmonella
|
Không có trong 25g mẫu
|
TCVN 4829: 2005
(ISO 6579)
|
- Hàm lượng nitơ amoniac
|
Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200.
|
- TCVN 3707-90
|
- Hàm lượng muối natri clorua
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 4.
|
TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999)
|
- Hàm lượng protein thô (đối với bột cá)
|
Tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60.
|
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005)
|
- Bột vỏ sò
|
Độ ẩm
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.
|
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- E. coli
|
Không có trong 1g mẫu
|
- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
|
- Salmonella
|
Không có trong 25g mẫu
|
TCVN 4829: 2005
(ISO 6579)
|
9
|
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật
khác:
- Bột huyết
- Bột xương
- Bột thịt xương
- Bột lông vũ
- Bột sữa gầy
- Bột gan mực
|
- Độ ẩm
- - Đối với bột sữa gầy
- Đối với các loại còn lại
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5%.
không lớn hơn 10%.
|
- TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999)
|
- E. coli
|
Không có trong 1g mẫu
|
TCVN 6846: 2007
(ISO 07251: 2005)
|
- Salmonella
|
Không có trong 25g mẫu
|
TCVN 4829: 2005
(ISO 6579)
|
- Hàm lượng nitơ amoniac
|
Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 250.
|
- TCVN 3707-90
|
10
|
Dầu thực vật và mỡ động vật
|
Hàm lượng nước
|
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10.
|
TCVN 6118:1996 (ISO
934:1980)
|
- Chỉ số axit
|
Tính theo % khối
lượng, không lớn hơn 3,5.
|
TCVN 6127:2007 (ISO
00660:1996 with Amendment 1:2003)
|
- Chỉ số peroxid
|
Tính theo meq/kg
dầu, không lớn hơn 40.
|
TCVN 6121:2007 (ISO
03960:2001)
|
*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu
viễn dẫn. **) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc
trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc. 3. QUY ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ 3.1. Kiểm tra Các cơ nhà nước có thẩm
quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ
tiêu quy định
tại Quy chuẩn này. Trình tự kiểm tra bao gồm: - Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở
sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ
quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng). - Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm
đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu
vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.2. Giám sát, xử lý vi phạm 3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm
tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân
cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành. 3.3. Tổ chức thực hiện 3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt
động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn
chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ
thuật này. 3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực
hiện Quy chuẩn kỹ thuật này. 3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu
tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
12.883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|