Tính trạng
|
Giai đoạna
|
Mức độ biểu
hiện
|
Giống điển
hình
|
Mã số
|
1.
VG
|
Lá thứ nhất: Sắc tố
antoxian của bẹ
First leaf:
Anthocyanin coloration of sheath
|
12
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
Sugar75
N-1
CP989
DK5252
|
1
3
5
7
9
|
2.
(+)
VG
|
Lá thứ nhất: Hình
dạng phần đỉnh
First leaf: Shape
of tip
|
14
|
Nhọn
Nhọn đến tròn
Tròn
Tròn đến hình thìa
Hình thìa
|
CP989
DK5252
|
1
2
3
4
5
|
3.
VG
|
Bộ lá: Mức độ xanh
Foliage: Intensity
of green color
|
51-59
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
|
1
2
3
|
4.
(+)
VG
|
Lá: Sự gợn sóng của
mép
Leaf: Undulation of
margin of blade
|
51-59
|
Không có hoặc rất
ít
Trung bình
Nhiều
|
|
1
2
3
|
5.
(+)
VG
|
Lá: Góc giữa phiến
lá và thân (lá phía trên của bắp trên
cùng)
Leaf: Angle between
blade and stem (on leaf just above upper ear)
|
65-69
|
Rất hẹp
Hẹp
Trung bình
Rộng
Rất rộng
|
B9797
DK5252
MX2
|
1
3
5
7
9
|
6.
(+)
VG
|
Lá: Thế phiến lá
(lá phía trên của
bắp trên cùng)
Leaf:
Attitude of blade (as for 5)
|
65-69
|
Thẳng
Hơi cong
Cong
Khá cong
Rất cong
|
C919
CP989
MX4
|
1
3
5
7
9
|
7.
VG
|
Thân: Mức độ dích dắc
Stem: Degree of
zig-zag
|
65-69
|
Không có
Ít
Nhiều
|
MX2
|
1
2
3
|
8.
(*)
(+)
MG
|
Cờ: Thời gian trỗ
(50% số cây có hoa
nở ở phần giữa của
trục chính)
Tassel:
Time of anthesis (on middle third of main axis, 50% of plants)
|
65
|
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
Rất muộn
|
|
1
3
5
7
9
|
9.
(*)
(+)
VG
|
Cờ: Sắc tố antoxian
ở chân đế mày
(1/3 hoa ở giữa
trục chính)
Tassel: Anthocyanin
coloration at base of glum (in the middle third of main axis)
|
65
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
Sugar75
NK52
P60
NK4300
LVN10
|
1
3
5
7
9
|
10.
(+)
VG
|
Cờ: Sắc tố antoxian
của mày không kể chân đế
(1/3 hoa ở giữa
trục chính)
Tassel: Anthocyanin
coloration of glumes excluding base
|
65
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
Sugar75
MX2
G49
C919
DK424
|
1
3
5
7
9
|
11.
(+)
VG
|
Cờ: Sắc tố antoxian
của bao phấn (1/3 hoa ở giữa trục chính, trên bao phấn tươi)
Tassel:
Anthocyanin coloration of anthers on fresh anthers
|
65
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
Sugar75
CP989
DK171
B9698
NK4300
|
1
3
5
7
9
|
12.
(+)
VG
|
Cờ: Mật độ của hoa
(1/3 hoa ở giữa
trục chính)
Tassel: Density of
spikelets
|
65
|
Thưa
Trung bình
Dày
|
|
3
5
7
|
13. (*) (+)
VG
|
Cờ: Góc giữa trục
chính và nhánh bên (ở 1/3 bông cờ phía dưới)
Tassel: Angle
between main axis and lateral branches (in flower third of tassel)
|
65
|
Rất hẹp
Hẹp
Trung bình
Rộng
Rất rộng
|
MNH2002
C919
DK171
|
1
3
5
7
9
|
14. (*)
(+)
VG
|
Cờ: Thế của nhánh
bên
(1/3 bông cờ ở phía
dưới)
Tassel: Attitude of
lateral branches (as for 13)
|
65
|
Thẳng
Hơi cong
Cong
Khá cong
Rất cong
|
HQ2004
MNH2002
DK171
|
1
3
5
7
9
|
15.
(*)
MS/VG
|
Cờ: Số nhánh cấp 1
Tassel: Number of
primary lateral branches
|
65
|
Không có hoặc rất
ít
Ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
16.
MG
|
Bắp: Thời gian phun
râu
(50% số cây phun râu)
Ear: Time of silk
emegence (50% of plants)
|
65
|
Rất sớm
Sớm
Trung bình
Muộn
Rất muộn
|
|
1
3
5
7
9
|
17.
(*)
VG
|
Bắp: Sắc tố
antoxian của râu
Ear: Anthocyanin
coloration of silk
|
65
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
NK52
B9797
NK4300
CP989
CP333
|
1
3
5
7
9
|
18.
(+)
VG
|
Thân: Sắc tố
antoxian ở rễ chân kiềng
Stem: Anthocyanin
coloration of brace roots
|
65-75
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất Đậm
|
Sugar 75
CP989
Wax 44
DK424
|
1
3
5
7
9
|
19.
(+)
VG
|
Lá: Sắc tố antoxian
của bẹ
(lá ở giữa thân
cây)
Leaf: Anthocyanin
coloration of sheath (in middle of plant)
|
71-75
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
B9797
SSC2095
VN2
|
1
3
5
7
9
|
20.
VG
|
Thân: Sắc tố
antoxian của lóng
Stem: Anthocyanin
coloration of internodes
|
71-75
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất Đậm
|
|
1
3
5
7
9
|
21.
(+)
MS
|
Cờ: Chiều dài trục
chính từ nhánh thấp nhất
Tassel: Lenght of
main axis above lowest side branch
|
71-75
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
|
1
3
5
7
9
|
22. (*)
(+)
MS
|
Cờ: Chiều dài trục
chính từ nhánh cao nhất
Tassel: Length of
main axis above upper side branch
|
71
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
|
1
3
5
7
9
|
23.
(+)
MS
|
Cờ: Chiều dài nhánh
Tassel: Length of
side branches
|
71
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
|
1
3
5
7
9
|
24.1 (*)
(+)
MS
|
Cây: Chiều cao
Đối với dòng tự phối
(kể cả bông cờ)
Plant: Length
in-bred lines only (tassel included)
|
75
|
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
|
|
1
3
5
7
9
|
24.2 (*)
(+)
MS
|
Cây: Chiều cao
Đối với giống lai
& giống thụ phấn tự do (kể cả bông cờ)
Plant: Lenght
Hybrids and open pollinated varieties only (tassel included)
|
75
|
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
|
|
1
3
5
7
9
|
25.
(+)
MG
|
Cây: Tỷ lệ chiều
cao đóng bắp trên cùng so với chiều cao cây
Plant: Ratio height
of insertion of upper ear to plant length
|
75
|
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
|
|
1
3
5
7
9
|
26.
MS
|
Lá:
Chiều rộng phiến
(lá
trên liền kề với bắp trên cùng)
Leaf: Width of
blade (leaf of upper ear)
|
75
|
Rất hẹp
Hẹp
Trung bình
Rộng
Rất rộng
|
|
1
3
5
7
9
|
27.
(+)
VG
|
Bắp: Chiều dài
cuống
Ear: Length of
peduncle
|
85
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
|
1
3
5
7
9
|
28. (*)
(+)
MS
|
Bắp: Chiều dài
(Không kể lá bi)
Ear: Length
(without husk)
|
92
(Ngô
đường
75-79)
|
Rất ngắn
Ngắn
Trung bình
Dài
Rất dài
|
|
1
3
5
7
9
|
29.
(+)
MS
|
Bắp: Đường kính
(ở giữa bắp)
Ear: Diameter (in
middle)
|
92
(Ngô
đường
75-79)
|
Rất nhỏ
Nhỏ
Trung bình
To
Rất to
|
|
1
3
5
7
9
|
30.
(+)
VG
|
Bắp: Hình dạng
Ear: Shape
|
92 (Ngô
đường
75-79)
|
Hình nón
Hình nón trụ
Trụ
|
N-1
LVN4
|
1
2
3
|
31.
MS
|
Bắp: Số hàng hạt
Ear: Number of rows
of grain
|
92
(Ngô
đường
75-79)
|
Rất ít
Ít
Trung bình
Nhiều
Rất nhiều
|
|
1
3
5
7
9
|
32.
VG
|
Bắp: Số màu sắc của
hạt
Đối với giống ngô
đường
Ear: Number of
color of grains
Sweetcorn varieties
only
|
75-79
|
Một màu
Nhiều màu
|
|
1
2
|
33.
(*)
VG
|
Hạt: Mức độ màu
vàng
Đối với giống ngô
đường
Grain: Intensity of
yellow color
Sweetcorn varieties
only
|
75-79
|
Nhạt
Trung bình
Đậm
|
|
3
5
7
|
34.
(+)
MS
|
Hạt: Chiều dài
Đối với giống ngô
đường
Grain: Length
Sweetcorn varieties
only
|
75-79
|
Ngắn
Trung bình
Dài
|
|
3
5
7
|
35.
(+)
MS
|
Hạt: Chiều rộng
Đối với giống ngô
đường
Grain:
Width Sweetcorn varieties only
|
75-79
|
Hẹp
Trung bình
Rộng
|
|
3
5
7
|
36. (*)
(+)
VG
|
Bắp: Dạng hạt
(Dạng hạt ở 1/3
giữa bắp)
Ear: Type of grain
(in middle third of ear)
|
92
|
Đá
Bán đá
Bán răng ngựa
Răng ngựa
Ngô đường
Ngô nổ
Ngô nếp
Ngô bột
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
37.
(*)
(+)
VG
|
Bắp: Sự co ở đỉnh
hạt
Đối với giống ngô
đường
Ear: Shrinkage of
top of grain
Sweetcorn varieties
only
|
92
|
Ít
Trung bình
Nhiều
|
|
1
3
5
|
38.
(+)
VG
|
Dạng hạt nổ
Đối với giống ngô
nổ
Type of popped
grain
Popcorn varieties
only
|
93
|
Hình cánh bướm
Hình trung gian
Hình cầu
|
|
1
2
3
|
39. (*)
VG
|
Bắp: Màu chính của
đỉnh hạt
Ear: Main color of
top of grain
|
92
|
Trắng trong
Trắng đục
Vàng nhạt
Vàng
Da cam
Đỏ
Tím
|
Nếp Hội
an
Wax 44
LVN9
CP333
|
1
2
3
4
5
6
7
|
40.
(*)
VG
|
Bắp: Màu chính của
lưng hạt
(trừ các giống ngô
đường)
Ear: Main color of
dorsal side of grain
(excluding sweet
corn varieties)
|
92
|
Trắng trong
Trắng đục
Vàng nhạt
Vàng
Da cam
Đỏ
Tím
|
Nếp Hội
an
Wax 44
LVN9
DK2525
|
1
2
3
4
5
6
7
|
41. (*)
VG
|
Bắp: Sắc tố
antoxian của mày hạt trên lõi
Ear: Anthocyanin
coloration of glumes of cob
|
93
|
Không có hoặc rất
nhạt
Nhạt
Trung bình
Đậm
Rất đậm
|
Sugar 75
B9797
B9681
|
1
3
5
7
9
|
CHÚ THÍCH:
(*)
Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm
và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng
trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải thích,
minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục B.
(a) Các giai đoạn sinh trưởng Phụ lục
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO
NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu
khảo nghiệm
3.1.1.
Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu tác giả phải gửi
cho cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là:
Dòng tự
phối: 1000 hạt/dòng;
Mỗi giống
2kg, riêng đối với ngô đường 1kg/giống.
3.1.1.2. Chất
lượng hạt giống về tỷ lệ nảy mầm, độ ẩm và độ sạch: Đối với hạt giống ngô thụ
phấn tự do tối thiểu phải tương đương cấp xác nhận theo QCVN
01-47:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống ngô thụ phấn tự do; đối với
dòng tự phối, hạt giống bố, mẹ và giống ngô lai phải đạt tiêu chuẩn chất lượng
theo QCVN
01-53 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống ngô lai.
3.1.1.3. Mẫu hạt
giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kì hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời
gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo
nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật đăng ký giống khảo nghiệm (Phụ
lục C), tác giả đề xuất các
giống tương tự và
nói rõ những đặc tính khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo
nghiệm xem xét quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Hạt
giống tương tự được lấy từ bộ mẫu giống chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ quan khảo nghiệm có
thể yêu cầu tác giả cung cấp hạt giống tương tự và tác giả phải chịu trách
nhiệm về chất lượng hạt giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng hạt giống tương
tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân
nhóm giống khảo nghiệm
Bước 1:
Theo đối tượng: Ngô tẻ/Ngô nếp/Ngô đường/ Ngô nổ.
Bước 2:
Theo các tính trạng đặc trưng:
- Bông
cờ: Thời gian trỗ (Tính trạng 8);
- Cờ: Sắc tố antoxian
ở chân đế mày (Tính trạng 9);
- Bắp:
Sắc tố antoxian của râu (Tính trạng 17);
- Cây:
Chiều cao cây (Tính trạng 24);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bắp:
Màu chính của lưng hạt (trừ ngô đường) (Tính trạng 40);
- Bắp:
Sắc tố antoxian của mày hạt trên lõi (Tính trạng 41).
3.3.
Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1.
Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu
hai vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2.
Điểm khảo nghiệm
Bố trí
tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có
thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố
trí thí nghiệm
Thí
nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại. Mỗi lần nhắc lại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với
giống thụ phấn tự do và giống lai: Trồng 4 hàng, mỗi hàng 15 cây, khoảng cách
gieo: Hàng cách hàng 70cm, cây cách cây 35cm.
3.3.4.
Biện pháp kỹ thuật
Áp dụng
theo QCVN
01-56 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị
canh tác và giá trị sử dụng của giống ngô.
3.4. Phương
pháp đánh giá
- Đối với
dòng tự phối và các giống lai đơn: Tất cả các đánh giá trên các cây riêng biệt
được tiến hành trên 10 cây hoặc các bộ phận của 10 cây đó (trừ cây khác dạng)
và các quan sát khác được tiến hành trên tất cả các cây thí nghiệm. Trong
trường hợp các quan sát trên các bộ phận của các cây riêng biệt, số lượng bộ
phận lấy từ mỗi cây đó là 1.
- Đối với
các giống lai khác: Tất cả các đánh giá trên các cây riêng biệt được tiến hành
trên 20 cây hoặc các bộ phận của 20 cây đó (trừ cây khác dạng) và các
quan sát khác được tiến hành trên tất cả các cây thí nghiệm. Trong trường hợp
các quan sát trên các bộ phận của các cây riêng biệt, số lượng bộ phận lấy từ
mỗi cây đó là 1.
- Đối với
giống thụ phấn tự do: Tất cả các đánh giá trên các cây riêng biệt được tiến
hành trên 40 cây hoặc các bộ phận của 40 cây đó (trừ cây khác dạng) và các quan
sát khác được tiến hành trên tất cả các cây thí nghiệm. Trong trường hợp các
quan sát trên các bộ phận của các cây riêng biệt, số lượng bộ phận lấy từ mỗi
cây đó là 1.
- Phương
pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng
theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1.
Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính trạng
đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là
khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một
cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa
giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất
tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng
đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính
trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2.
Đánh giá tính đồng nhất
- Phương
pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ
cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
- Dòng
tự phối và giống lai đơn: Tính đồng nhất của giống khảo nghiệm được
đánh giá thông qua tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm. Áp
dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% với dòng tự phối, 3%
với giống lai đơn ở xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Số cây khác dạng tối đa cho phép của thí nghiệm (2 lần nhắc) như sau:
+ Dòng tự
phối (60 cây): 2 cây;
+ Giống
lai đơn (120 cây): 7 cây.
- Giống lai
3, lai kép, lai nhiều dòng và các giống thụ phấn tự do:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đối với
tính trạng định lượng (MS,VS): Áp dụng phương pháp COYU.
3.4.3.
Đánh giá tính ổn định
Tính ổn
định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định
khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường
hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định như sau:
Đối với
dòng tự phối hoặc giống thụ phấn tự do: Trồng thế hệ tiếp theo hoặc gieo hạt
mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau
tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
Đối với
giống lai: Gieo hạt của giống lai đó hoặc đánh giá tính đồng nhất và tính ổn
định của dòng bố mẹ.
IV.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1.
Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống ngô mới được thực hiện theo quy
định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2.
Khảo nghiệm DUS để công nhận giống ngô mới được thực hiện theo quy định tại
Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong
trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn
này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại
văn bản mới.
PHỤ LỤC A
CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG
Mã số
Giai
đoạn
00
Nảy mầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
Sự phát
triển của cây con
2 lá xoè
ra
4 lá xoè
ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
59
Phát
triển bộ rễ
Sự dài
ra của thân
Thân
phình ra
Sự hình
thành hoa
Bắt đầu
xuất hiện hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
♂, ♀
61
65
69
♂, ♀
Sự nở hoa
Hoa bắt đầu
nở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa nở hoàn
toàn
♂, ♀
71
75
79
Giai đoạn
chín sữa
Tiền chín
sữa (hạt còn loãng nước)
Chín sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Giai đoạn
chín sáp
Hạt dạng
sáp mềm
92
93
Giai đoạn
chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt dễ tách
khỏi lõi
PHỤ LỤC B
GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH
TRẠNG
1. Tính trạng 2- Lá thứ nhất:
Hình dạng phần đỉnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tính trạng 4-Lá: Sự gợn
sóng của mép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tính trạng 5-Lá: Góc giữa phiến
lá và thân
4. Tính trạng 13- Cờ: Góc giữa
trục chính và nhánh bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Tính trạng 14- Cờ: Thế
của nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính
trạng 9- Cờ: Sắc tố
antoxian ở chân đế mày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tính trạng
11- Cờ:
Sắc tố antoxian của bao phấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính trạng 18- Thân: Sắc
tố antoxian ở rễ chân kiềng
Quan sát trên những
cây phát triển bình thường, khi 50% số cây trên ô xuất hiện rễ chân kiềng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Tính trạng 19- Lá: Sắc
tố antoxian của bẹ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Tính trạng 8, 9, 10,
11, 12
Quan sát ở vị trí A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Tính trạng 21, 22, 23
L1: Chiều dài
trục chính từ nhánh thấp nhất
L2: Chiều dài
trục chính từ nhánh cao nhất
L3: Chiều
dài nhánh
13. Tính trạng 24, 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H1: Chiều cao
cây
H2: Chiều cao
đóng bắp trên cùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Tính
trạng 27, 28, 29
Chiều dài
cuống Chiều dài bắp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng 30. Bắp: Hình
dạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Tính trạng 34, 35- Hạt:
Chiều dài
(rộng) (Đối với
giống ngô ngọt)
16.Tính trạng 36- Bắp: Dạng
hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Tính trạng 37- Bắp: Sự co ở
đỉnh hạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp nên được bảo quản tối thiểu 2
tháng sau khi thu hoạch, độ ẩm hạt trước khi nổ phải đảm bảo từ 13-13,5%
|
|
|
|
|
|
|
Hình cánh bướm Hình cầu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PHỤ LỤC C TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NGÔ 1. Loài Ngô (Zea
mays L.)
Nhóm Ngô tẻ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ngô đường Ngô nổ 2. Tên giống 3. Tên và địa
chỉ người đăng ký - Họ và tên: - Địa chỉ: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Họ và tên, địa chỉ
tác giả giống 1. 2. 5. Thông tin về nguồn
gốc, phương pháp duy trì và nhân giống 5.1. Nguồn gốc vật
liệu 5.2. Phương pháp tạo
giống 5.2.1. Dòng tự phối 5.2.2. Giống lai đơn 5.2.3. Giống lai 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.2.5. Giống thụ phấn tự do 5.2.6. Giống khác 5.3. Quá trình chọn
tạo Năm/vụ địa
điểm 6. Giống đã được bảo
hộ hoặc công nhận ở nước ngoài 1.
Nước Ngày tháng năm 2.
Nước Ngày tháng năm 7. Tính trạng
đăc trưng của giống Bảng 3- Các
tính trạng đặc trưng của giống ngô ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Giai
đoạn Trạng
thái biểu hiện Mã số (*) 7.1. Cờ:
Thời gian trỗ (50 % số cây có hoa nở được 1/3 trục chính) (Tính trạng 8) 65 Rất sớm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trung bình Muộn Rất muộn 1 3 5 7 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Tính trạng 9) 65 Không có
hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm 1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 9 7.3. Bắp: Sắc
tố antoxian của râu (Tính trạng 17) 65 Không có
hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất đậm 1 3 5 7 9 7.4.1. Cây: Chiều cao Đối với dòng tự phối (kể cả bông cờ) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 Rất thấp Thấp Trung bình
Cao Rất cao 1 3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 7.4. 2. Cây: Chiều
cao Đối với giống lai
& giống thụ phấn tự do (kể cả bông cờ) (Tính trạng
24.2) 75 Rất thấp Thấp Trung bình ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất cao 1 3 5 7 9 7.5. Bắp: Dạng
hạt (Dạng hạt ở 1/3
giữa bắp) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 92 Đá Bán đá Bán răng
ngựa Răng ngựa Ngô đường Ngô nổ Ngô nếp Ngô bột ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 4 5 6 7 8 7.6. Bắp: Màu
chính của lưng hạt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Tính trạng 40) 92 Trắng trong Trắng đục Vàng nhạt Vàng Da cam Đỏ Tím ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 4 5 6 7 7.7. Bắp: Sắc
tố antoxian của mày hạt trên lõi (Tính trạng 41) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không có
hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm 1 3 5 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH:
(*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng
thái biểu hiện của giống 8. Các giống
tương tự Bảng
4 – Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm Tên giống
tương tự Những tính
trạng khác biệt Trạng thái
biểu hiện Giống tương
tự Giống khảo
nghiệm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9. Các thông tin bổ
sung giúp cho sự phân biệt giống 9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.3. Các thông tin khác Ngày
tháng năm (Ký tên,
đóng đấu)
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-66:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-66:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|