TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tính/Điểm
|
Mức độ biểu hiện
|
Phương pháp đánh
giá
|
1.
|
Kiểu hình sinh trưởng
|
Ra hoa
|
1
2
3
|
Hữu hạn: Cây ra hoa rộ,
thân chính ngừng sinh trưởng
Bán hữu hạn: Trung gian giữa
hữu hạn và vô hạn
Vô hạn: Cây ra hoa, thân
chính vẫn tiếp tục sinh trưởng
|
Quan sát đặc tính ra hoa và sinh trưởng của
các cây trên ô
|
2.
|
Ngày ra hoa
|
Ra hoa
|
ngày
|
Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có hoa đầu
|
Quan sát các cây trên ô
|
3.
|
Màu vai quả
|
Trước khi quả chín
|
1
9
|
Không có
Có
|
Quan sát quả trước khi chín, chùm quả 2 đến
chùm quả 3
|
4.
|
Ngày thu quả đợt 1
|
Quả chín
|
ngày
|
Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có quả
chín có thể thu hoạch
|
Quan sát các cây trên ô
|
5.
|
Ngày kết thúc thu hoạch
|
Quả chín
|
ngày
|
Ngày thu hết quả thương phẩm
|
Quan sát các cây trên ô
|
6.
|
Màu quả chín
|
Quả chín
|
1
2
3
4
|
Đỏ
Hồng
Vàng
Màu khác
|
Quan sát khi quả chín hoàn toàn, chùm quả 2
đến chùm quả 3
|
7.
|
Dạng quả theo mặt cắt dọc
|
Quả chín
|
1
3
5
7
9
|
Dẹt: dưới 0,6
Tròn dẹt: 0,6 đến dưới 0,9
Tròn: 0,9 đến 1,1
Tròn dài: trên 1,1 đến 1,3
Dài: trên 1,3
|
Quan sát mặt cắt đi qua đỉnh và đáy quả, chùm
quả 2 đến chùm quả 3. Đo và tính tỷ lệ chiều cao/đường kính của quả
Số quả mẫu: 10/lần nhắc
|
8.
|
Độ cứng của quả
|
Quả chín
|
3
5
7
|
Mềm
Trung bình
Cứng
|
Dùng tay nắn khi quả
chín hoàn toàn, chùm quả 2 đến chùm quả 3
|
9.
|
Tỷ lệ quả nứt
|
Quả chín
|
%
|
|
Quan sát quả chín hoàn toàn, tính tỷ lệ quả
bị nứt
|
10.
|
Đường kính quả
|
Quả chín
|
cm
|
|
Đo đường kính mặt cắt ngang phần lớn nhất
của quả, chùm quả 2 đến chùm quả 3. Số quả mẫu: 10/lần nhắc
|
11.
|
Độ dày thịt quả
|
Quả chín
|
mm
|
|
Đo từ vỏ đến chỗ tiếp xúc ngăn hạt tại phần
lớn nhất của quả, chùm quả 2 đến chùm quả 3. Số quả mẫu: 10/lần
nhắc
|
12.
|
Số quả /cây
|
Quả chín
|
quả
|
|
Tổng số quả của các lần thu trên cây. Số
cây mẫu: 5/lần nhắc
|
13.
|
Khối lượng quả/cây
|
Quả chín
|
kg
|
|
Tổng khối lượng quả thu trên cây.
Số cây mẫu: 5/lần nhắc
|
14.
|
Năng suất
|
Quả chín
|
kg/ô
|
|
Tổng khối lượng quả đến kết thúc thu hoạch,
(lấy 1 chữ số sau dấu phẩy)
|
15.
|
Bệnh mốc sương (Phytopthora infestans
Debary)
|
Sau trồng 30, 60 và
90 ngày
|
1
3
5
7
9
|
Không bệnh
Có dưới 20% diện tích thân lá nhiễm bệnh
Có 20% đến 50% diện tích thân lá nhiễm bệnh
Có trên 50% đến 75% diện tích thân lá
nhiễm bệnh
Có trên 75% đến 100% diện tích thân lá
nhiễm bệnh
|
Quan sát mức độ nhiễm bệnh trên thân lá
|
16.
|
Bệnh vi rút
|
Từ trồng đến thu
hoạch
|
% cây
|
|
Đếm số cây có triệu chứng bệnh, tính tỷ lệ
% cây bệnh
|
17.
|
Bệnh héo xanh vi
khuẩn Ralstonia solanacerum Smith
|
Từ trồng đến thu
hoạch
|
% cây
|
|
Đếm số cây có triệu chứng bệnh,
tính tỷ lệ % cây bệnh
|
18.
|
Sâu xanh đục quả Heliothis armigera
Hiibner
|
Đậu quả đến thu
hoạch
|
% quả
|
|
Đếm số quả bị hại, tính tỷ lệ % quả bị hại
|
19.
|
Chất lượng quả sau thu hoạch:
- Độ Brix
- Hàm lượng chất khô
- Hàm lượng đường tổng số
- Hàm lượng vitamin C
- Hàm lượng a xít
|
Quả chín
|
%
%
% chất khô
mg/100g
%
|
|
Phân tích một lần trong quá trình khảo
nghiệm. Phân tích sau khi thu mẫu không quá 3 ngày; chùm quả 2 đến chùm quả
3; theo phương pháp của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ đinh.
|
III.
PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các bước khảo
nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ
bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp
chỉ đề
nghị công
nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với
khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống ớt có
triển vọng.
3.2. Bố trí khảo
nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.2.1.1. Bố trí thí
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.2. Giống khảo
nghiệm
- Thời gian gửi
giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm; khi gửi giống kèm theo “Đơn đăng ký
khảo nghiệm” và “Tờ khai kỹ thuật” tại Phụ lục A, B của Quy chuẩn này.
- Khối lượng hạt
giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu: Vụ đầu là 30g/giống, các vụ sau
15g/ giống.
-
Chất lượng hạt giống: Tối thiểu phải có tỷ lệ nẩy mầm không nhỏ hơn 70%, độ ẩm
không lớn hơn 8,0%. Giống khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức
nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
-
Giống khảo nghiệm được phân 2 nhóm theo đặc tính sinh trưởng (nhóm hữu hạn và
bán hữu hạn; nhóm vô hạn), theo sự thích nghi mùa vụ (Đông Xuân, Xuân Hè...).
Giống có yêu cầu đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.3. Giống đối
chứng
Do cơ sở khảo nghiệm
lựa chọn.
Chất lượng của hạt
giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như quy định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm
sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp khảo
nghiệm sản xuất: bố trí ngẫu nhiên, không nhắc lại và có giống đối chứng.
- Giống đối chứng:
Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ
thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.3.1.1. Thời vụ
Tuỳ theo vụ gieo
trồng, áp dụng khung thời vụ tốt nhất tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2.
Kỹ thuật gieo ươm cây giống
Việc
gieo ươm cây giống cà chua được thực hiện bằng một trong hai phương pháp sau
đây:
-
Gieo hạt trên khay xốp hoặc khay nhựa, kích thước 40cm x 60cm, mỗi khay có từ
40 đến 50 lỗ. Giá thể gồm đất phù sa, than bùn hoặc mùn mục và phân chuồng ủ
hoai theo tỷ lệ 2:2:1. Các thành phần giá thể được trộn đều, xay nhỏ và lấp đầy
miệng lỗ. Mỗi lỗ gieo 1 hạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trồng
ra ruộng khi cây con có từ 5 đến 6 lá thật.
3.3.1.3. Yêu cầu về đất trồng
- Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng
sinh thái, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới tiêu.
- Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, sạch cỏ dại.
Lên luống rộng 1,5m kể cả rãnh, cao 20 cm đến 25cm. Đất làm thí nghiệm vụ trước
không trồng các cây trồng thuộc họ cà (Solanaceae).
3.3.1.4. Mật độ,
khoảng cách trồng
- Trồng hàng đôi trên
luống, phân nhóm theo đặc tính sinh trưởng như sau:
+ Giống hữu hạn và
bán hữu hạn: Khoảng cách giữa 2 hàng từ 60cm đến 65cm, cây cách cây 40cm. Mỗi ô
thí nghiệm trồng 50 cây, mật độ khoảng 3,3 vạn cây/ha.
+ Giống vô hạn:
Khoảng cách giữa 2 hàng từ 65 cm đến 70cm, cây cách cây 50cm. Mỗi ô thí nghiệm
trồng 40 cây, mật độ khoảng 2,67 vạn cây/ha.
2.3.1.5. Phân bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cách bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ + toàn bộ phân lân + 1/3 phân đạm + 1/3
kaly. Lượng đạm và kaly còn lại chia đều bón thúc vào 3 lần xới vun.
3.3.1.6. Xới vun,
chăm sóc
- Xới vun kết hợp bón thúc 3 lần như sau:
+ Lần 1: Sau trồng 25
đến 30 ngày (ra lứa hoa đầu)
+ Lần 2: Sau trồng 50
đến 60 ngày (thu lứa quả đầu)
+ Lần 3: Sau trồng 70
đến 80 ngày
- Tỉa cành: Đối với
giống vô hạn tỉa bỏ cành phụ, để lại 2 thân chính.
- Cắm giàn, buộc cây:
Giàn cắm kiểu chữ A sau xới vun lần 1, buộc cây lên giàn bằng dây mềm.
3.3.1.7. Tưới nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.8. Phòng trừ
sâu bệnh hại
Theo dõi phát hiện và
phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí
nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vât).
3.3.1.9. Thu hoạch
Thu hoạch khi quả bắt đầu chín (quả chuyển
màu). Số lần thu căn cứ vào đặc điểm chín của giống.
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp
dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo
nghiệm cơ bản ở Mục 3.2.1 Quy chuẩn này.
3.4. Phương pháp
đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ
bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu
được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về
tính chống chịu của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận
(hạn, úng, nóng …) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện
nhân tạo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Khảo nghiệm
sản xuất
Theo dõi, đánh giá
các chỉ tiêu sau:
- Thời gian sinh
trưởng (ngày): Tính số ngày từ mọc đến kết thúc thu quả thương phẩm.
-
Năng suất (tấn/ha): Cân khối lượng thực thu trên diện tích khảo nghiệm, sau đó
quy ra năng suất tấn/ha.
-
Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả
năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
- Đánh giá chung: Có
hoặc không chấp nhận giống mới, lý do.
3.5. Báo cáo kết quả
khảo nghiệm: Theo
mẫu tại Phụ lục C, D của Quy chuẩn này.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
Khảo nghiệm VCU giống
cà chua để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp
lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN
ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt
có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào
yêu cầu quản lý giống cà chua, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường
hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có
sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới./.
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
......................
, ngày tháng năm 201
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM VCU
GIỐNG CÀ CHUA
Kính gửi: (tên cơ sở
khảo nghiệm)
1. Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện thoại: Fax:
Email:
2. Nội dung đăng ký
khảo nghiệm:
Vụ khảo nghiệm: Năm:
TT
Tên giống
Hình thức khảo
nghiệm*
Số điểm khảo nghiệm
Địa điểm và diện
tích khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích* Khảo nghiệm cơ bản, khảo nghiệm
sản xuất
Đại điện tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tên giống đăng ký
khảo nghiệm
- Tên đăng ký chính
thức:
- Tên gốc nếu là
giống nhập nội:
- Tên gọi khác nếu
có:
2. Nguồn gốc và
phương pháp chọn tạo giống
2.1. Chọn tạo trong
nước
- Nguồn gốc (vật liệu
tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai):
- Phương pháp chọn
tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Từ:
- Thời gian nhập nội:
3. Đặc điểm chính của
giống
- TGST: -
Kiểu hình sinh trưởng:
- Màu quả chín: -
Dạng quả theo mặt cắt dọc:
- Năng suất: -
Khối lượng quả trung bình:
- Khả năng chống
chịu:
- Độ Brix:
4. Thời vụ gieo trồng
và giống đối chứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức/ cá nhân
đăng ký khảo nghiệm
(ký tên, đóng dấu)
1. Vụ:
Năm
2. Địa điểm:
3. Cơ quan thực hiện:
4. Cán bộ thực hiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Số giống và tên
giống đối chứng
7. Diện tích ô thí
nghiệm:
m2, kích thước ô: m x m
8. Số lần nhắc lại:
9. Ngày
gieo: Ngày mọc: Ngày thu
hoạch:
10. Mật độ, khoảng
cách:
11. Đất thí nghiệm:
- Loại đất:
- Cơ cấu cây trồng và
cây trồng trước:
12. Lượng phân bón
cho 1 ha:
số lượng và chủng loại phân bón sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Tóm tắt tình hình
sâu bệnh hại chính:
Tên thuốc và lượng thuốc đã dùng (nếu có)
15. Số liệu kết quả
khảo nghiệm
(ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng theo dõi chỉ tiêu khảo nghiệm dưới đây).
16. Nhận xét tóm tắt ưu điểm, nhược điểm
chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm.
17. Kết luận và đề
nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
Cơ sở khảo nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán bộ khảo nghiệm
Bảng theo dõi các chỉ
tiêu khảo nghiệm
Vụ: ....................... Nhóm giống:
.........................
Điểm khảo nghiệm:
Chỉ tiêu theo dõi
Giống
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
1. Kiểu hình sinh trưởng:
- Quan sát đặc tính ra hoa và sinh trưởng
của cây
- Điểm : 1, 2, 3
- Giai đoạn: Ra hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Ngày ra hoa:
- Ngày có khoảng 50% số cây trên ô có hoa
đầu
- Giai đonạ: Ra hoa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Màu vai quả
- Quan sát vai quả
- Điểm: 1, 9
- Giai đoạn: trước
khi chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ngày thu quả đợt
1:
- Ngày có khoảng
50% số cây trên ô có quả chín có thể thu hoạch.
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ngày kết thúc thu hoạch:
- Ngày thu hết quả thương phẩm.
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Màu quả chín:
- Quan sát khi quả chín hoàn toàn, chùm quả
2 đến chùm quả 3
- Điểm: 1, 2, 3, 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Dạng quả theo mặt cắt dọc:
- Quan sát mặt cắt đi qua đỉnh và đáy quả,
chùm quả 2 đến chùm quả 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giai đoạn: Quả chín
8. Độ cứng của quả:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điểm: 3, 5 ,7
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Quan sát quả chín hoàn toàn, tính tỷ lệ
quả bị nứt - Giai đoạn : Quả chín
10. Đường kính quả (cm):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giai đoạn : Quả chín
- Số quả mẫu: 10/lần nhắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo từ vỏ đến chỗ tiếp xúc ngăn hạt tại
phần lớn nhất của quả , chùm quả 2 đến chùm quả 3
- Giai đoạn Quả chín
- Số quả mẫu: 10/lần nhắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Số quả /cây:
- Tổng số quả các lần thu trên cây
- Số cây mẫu: 5/lần nhắc
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Khối lượng quả/cây (kg):
- Tổng khối lượng quả thu trên cây
- Số cây mẫu: 5/lần nhắc
- Giai đoạn: Quả chín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Năng suất (kg/ô):
Tổng khối lượng quả đến kết thúc thu hoạch,
lấy 1 chữ số sau dấu phẩy. Tính riêng cho từng lần nhắc lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Bệnh mốc sương(Phytopthora infestans
Debary)
Quan sát mức độ nhiễm bệnh trên thân lá
- Điểm: 1, 3, 5, 7, 9
- Giai đoạn: 30, 60 và 90 ngày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Bệnh vi rút (%):
- Đếm số cây có triệu chứng bệnh, tính tỷ
lệ % cây bệnh
- Giai đoạn: Từ trồng đến thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Bệnh héo xanh
vi khuẩn % (Ralstonia solanacerum Smith):
- Đếm số cây có
triệu chứng bệnh, tính tỷ lệ % cây bệnh
- Giai đoạn: Từ
trồng đến thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Sâu xanh đục
quả % (Heliothis armigera Hiibner):
- Đếm số quả bị
hại, tính tỷ lệ % quả bị hại
- Giai đoạn: Đậu quả
đến thu hoạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Chất lượng quả
sau thu hoạch:
Phân tích sau khi
thu mẫu không quá 3 ngày. Chùm quả 2 đến chùm quả 3. Chỉ tiêu:
- Độ Brix
- Hàm lượng
chất khô
- Hàm lượng
đường tổng số
- Hàm lượng
vitamin C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Vụ: Năm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tên người
sản xuất:
4. Tên giống
khảo nghiệm:
5. Giống đối
chứng:
6. Ngày
gieo: Ngày thu hoạch:
7. Diện tích
khảo nghiệm (m2):
8. Đặc điểm
đất đai:
9. Mật độ
trồng:
10. Phân bón:
11. Đánh giá
chung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian sinh
trưởng (ngày)
Năng suất quả
(tấn/ha)
Nhận xét chung
(Sinh trưởng, sâu
bệnh, khả năng thích ứng của giống khảo nghiệm…).
Đánh giá chung
(có hoặc không chấp
nhận giống mới - Lý do…)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Kết luận và đề
nghị:
Xác nhận của cơ sở
.............,
ngày.......... tháng ....... năm ..........
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66