Số TT
|
Tên kháng sinh,
hóa dược
|
Hàm lượng tối đa cho
phép
|
1
|
Amprolium*
|
5
mg/kg thể trọng
|
2
|
BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)
|
70
mg/con/ngày
|
3
|
Bacitracin Zinc
|
70
mg/con/ngày
|
4
|
Bambemycins
|
20
mg/con/ngày
|
5
|
Chlotetracyline**
|
70
mg/con/ngày
|
6
|
Decoquinate
|
27,2
g/tấn thức ăn
|
7
|
Lasalocid
sodium
|
360
mg/con/ngày
|
8
|
Monensin
|
200
mg/con/ngày
|
9
|
Oxytetracyline
|
75
g/con/ngày
|
10
|
Tylosin phosphate
|
90
mg/con/ngày
|
11
|
Virginiamycin
|
240
mg/con/ngày
|
* Chỉ sử dụng tối đa
21 ngày
** Chỉ sử dụng tối đa
28 ngày
2.1.2. Vi sinh vật và
độc tố nấm mốc.
2.1.2.1. Vi sinh vật.
Tổng số vi khuẩn tối
đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định trong
bảng 2.
Bảng 2: Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép
trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.
Số TT
Loại vi khuẩn
Tổng số vi khuẩn
(CFU/g) tối đa cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bò thịt (> 6
tháng tuổi)
1
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
1 x 105
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli (Escherichia coli)
Không có
Không có
4
Salmonella*
Không có
Không có
5
Staphylococcus aureus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
6
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
* Không có trong 25g
mẫu.
2.1.2.2. Độc tố nấm
mốc.
Hàm lượng tối đa độc
tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn tinh
hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở bảng 3.
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm
mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn tinh hỗn hợp
cho bê và bò thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại độc tố
Hàm lượng aflatoxin
tính theo microgam/kg (ppb) tối đa cho phép
Bê (<6
tháng tuổi)
Bò thịt (> 6
tháng tuổi)
1
Aflatoxin B1
50
100
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
500
2.1.3. Kim
loại nặng.
Hàm lượng một
số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và
bò thịt được quy định trong bảng 4.
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim
loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.
Số TT
Kim loại nặng
Hàm lượng tối đa
cho phép (mg/kg)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2
Cadimi (Cd)
1,0
3
Chì (Pb)
5,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Phương pháp thử
2.2.1. Lấy mẫu.
Theo TCVN 4325: 2007
(ISO 06497:2002).
2.2.2. Chuẩn bị mẫu.
Theo TCVN 6952: 2001
(ISO 14718:1998).
2.2.3. Phương pháp
thử
Số TT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Amprolium
AOAC 961.24
2
Bacitracin-MD (BMD)
AOAC 993.29
3
Bacitracin Zinc
AOAC 982.44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlotetracyline
AOAC
995.09
5
Decoquinate
AOAC 969.55
6
Lasalocid
AOAC
975.51
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO
14183:2005
8
Oxytetracyline
AOAC
995.09
9
Tylosin
AOAC 962.26
10
Virginiamycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác
định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin
11
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
TCVN 5165-90
12
Coliform
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006)
13
Escherichia coli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Salmonella
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)
15
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003)
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
17
Aflatoxin B1
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
18
Aflatoxin tổng số
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)
Xác định hàm lượng kim loại nặng
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 957.22
20
Cadimi (Cd)
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
21
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
22
Thuỷ ngân (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1. Chứng nhận hợp
quy
3.1.1. Thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt phải được chứng nhận hợp quy theo các quy định
tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức
đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá
nhân quy định tại mục 1.2 của quy chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và
đăng ký công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi Tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh.
3.2.3. Sản phẩm của
các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn cho bê và bò thịt lưu thông
trên thị trường phải có dấu hợp quy được trình bày trực tiếp trên sản phẩm hàng
hóa hoặc trên bao bì, nhãn mác của sản phẩm hàng hóa ở vị trí dễ thấy, dễ đọc,
đồng thời được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo
3.2.2. Hoạt động công
bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định.
3.3. Giám sát, xử lý
vi phạm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Việc thanh
tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực
hiện
3.4.1. Chủ cơ sở sản
xuất, kinh doanh thức ăn cho bê và bò thịt nêu tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân
thủ các quy định của Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh
tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường
hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì
thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.