Số TT
|
Tên kháng sinh,
hóa dược
|
Hàm lượng tối đa
cho phép (g/tấn)
|
Thời gian ngừng sử
dụng thức ăn có kháng sinh, hóa dược trước khi giết mổ (ngày)
|
1
|
Axit Arsanilic
|
90
|
5
|
2
|
BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)
|
30
|
5
|
3
|
Bacitracin Zinc
|
80 (cho lợn < 3 tháng tuổi)
50 (cho lợn <4 tháng tuổi)
20 (cho lợn <6 tháng tuổi)
|
0
|
4
|
Chlotetracyline
|
50
|
0
|
5
|
Lincomycin
|
20
|
0
|
6
|
Oxytetracyline
|
50 (liều phòng chỉ dùng cho lợn con)
|
0
|
7
|
Roxarsone
|
34
|
5
|
8
|
Tylosin phosphate
|
40
|
0
|
9
|
Virginiamycin
|
10 (cho lợn <60kg)
|
0
|
2.1.2. Vi sinh vật và
độc tố nấm mốc.
2.1.2.1.
Vi sinh vật.
Tổng số vi
khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn được quy định
trong bảng 2.
Bảng 2: Tổng số vi
khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
Số TT
Loại vi khuẩn
Tổng số vi khuẩn
(CFU/g) tối đa cho phép
Lợn con
từ 1-60
ngày tuổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
còn lại
1
Tổng số vi khuẩn
hiếu khí
1 x 105
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.coli (Escherichia
coli)
Không có
Không có
4
Salmonella*
Không có
Không có
5
Staphylococcus
aureus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
6
Clostridium
perfringens
1 x 104
1 x 105
* Không có trong 25g
mẫu.
2.1.2.2. Độc tố nấm
mốc.
Hàm lượng tối đa độc
tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh cho lợn được quy định ở bảng 3.
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm
mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho lợn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại độc tố
Hàm lượng aflatoxin
tính theo microgam/kg (ppb) tối đa cho phép
Lợn con từ
1-28 ngày tuổi
Nhóm lợn
còn lại
1
Aflatoxin B1
10
50
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
100
2.1.3. Kim loại nặng.
Hàm lượng một số
nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho
lợn được quy định trong bảng 4.
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại
nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
Số TT
Kim loại nặng
Hàm lượng tối đa
cho phép (mg/kg)
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2
Cadimi (Cd)
1,0
3
Chì (Pb)
5,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Phương pháp thử
2.2.1. Lấy mẫu.
Theo TCVN 4325: 2007
(ISO 06497:2002).
2.2.2. Chuẩn bị mẫu.
Theo TCVN 6952: 2001
(ISO 14718:1998).
2.2.3. Phương pháp
thử
Số TT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Arsanilic Acid
AOAC 954.17
2
Bacitracin-MD (BMD)
AOAC 993.29
3
Bacitracin Zinc
AOAC 982.44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlotetracyline
AOAC
995.09
5
Lincomycin
AOAC 967.40.
6
Oxytetracyline
AOAC
995.09
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 971.47
8
Tylosin
AOAC 962.26
9
Virginiamycin
Commisson
directive of 20/12/1983
Xác
định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5165-90
11
Coliform
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006)
12
Escherichia coli
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
13
Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003)
15
Clostridium perfringens
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
17
Aflatoxin tổng số
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)
Xác định hàm lượng kim loại nặng
18
Asen (As)
AOAC 957.22
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
20
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
21
Thuỷ ngân (Hg)
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1. Chứng nhận hợp
quy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2. Phương thức
đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá
nhân quy định tại mục 1.2 của quy chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và
đăng ký công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi Tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Sản phẩm của
các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn lưu
thông trên thị trường phải có dấu hợp quy được trình bày trực tiếp trên sản
phẩm hàng hóa hoặc trên bao bì, nhãn mác của sản phẩm hàng hóa ở vị trí dễ
thấy, dễ đọc, đồng thời được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo
3.2.3. Hoạt động công
bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định.
3.3. Giám sát, xử lý
vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi,
các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm
tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân
cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh
tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực
hiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh
tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường
hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì
thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.