QCVN
01 - 119 : 2012/BNNPTNT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN SINH VẬT HẠI TRÊN CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI
National technical
Regulation on Surveillance method of citrus pests
Lời nói đầu
QCVN 01 - 119 : 2012/BNNPTNT do Ban Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ thực vật biên soạn, Cục Bảo vệ
thực vật trình duyệt, Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành tại Thông tư số
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12 năm 2012.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA
VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU
TRA PHÁT HIỆN SINH VẬT GÂY HẠI TRÊN CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
Quy chuẩn này quy
định những nguyên tắc, nội dung, phương pháp, chỉ tiêu theo dõi chủ yếu trong điều
tra, phát hiện sinh vật hại chính trên cây ăn quả có múi, phục vụ công tác dự
tính dự báo và phòng trừ sinh vật hại đạt hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí, an
toàn cho người, vật nuôi, sinh vật có ích và môi trường.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này bắt
buộc áp dụng trong hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ thực vật, Kiểm dịch
thực vật và các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến điều tra phát hiện sinh
vật hại chính trên cây ăn quả có múi trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ
ngữ
Trong Quy chuẩn này
các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Cây ăn quả có
múi
Là các loại cây ăn
quả được trồng thuộc chi Citrus trong họ Rutaceae, bao gồm cam, chanh, quít,
bưởi, quất,…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là các sinh vật mà
hoạt động sống của chúng làm giảm số lượng, khối lượng và chất lượng cây trồng,
nông sản.
1.3.3. Sinh vật hại chính
Là những sinh vật thường xuyên xuất hiện phổ biến và hại nặng
hàng năm ở địa phương.
1.3.4. Sinh vật hại chủ yếu
Là những sinh vật hại chính mà tại thời điểm điều tra có mức
độ gây hại cao có khả năng lây lan nhanh, phân bố rộng trong điều kiện ngoại cảnh
thuận lợi.
1.3.5. Yếu tố điều tra chính
Là các yếu tố đại diện bao gồm: giống, tuổi cây, địa hình, đất
đai, giai đoạn sinh trưởng của cây ăn quả có múi, ….
1.3.6. Khu vực điều tra
Là khu vườn trồng cây ăn quả có múi đại diện cho các yếu tố
điều tra được chọn cố định ngay từ đầu vụ..
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là số lượng cây, bộ
phận của cây trên đơn vị điều tra.
1.3.8. Điểm điều tra
Là điểm được bố trí ngẫu nhiên nằm trong khu vực điều tra.
1.3.9. Tỷ lệ nhiễm
sinh vật hại
Là số lượng đơn vị
mẫu điều tra bị nhiễm sinh vật hại tính theo phần trăm (%) so với tổng số đơn
vị mẫu điều tra.
1.3.10. Mật độ sinh
vật hại
Là số lượng cá thể sinh
vật hại trên một đơn vị diện tích hoặc một đơn vị đối tượng khảo sát.
1.3.11. Chỉ số hại
Là đại lượng đặc
trưng cho mức độ hại của từng loài sinh vật hại trên cây ăn quả có múi được
biểu thị bằng phần trăm (%).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là kẻ thù tự nhiên
của các loài sinh vật hại.
1.3.13. Điều tra định
kỳ
Là hoạt động điều tra
thường xuyên của cán bộ bảo vệ thực vật theo một khoảng thời gian ấn định trước
thực hiện thuộc khu vực điều tra nhằm nắm được diễn biến của sinh vật hại trên cây
trồng.
1.3.14. Điều tra bổ
sung
Là mở rộng điều tra
vào các thời kỳ xung yếu của cây trồng và từng loài sinh vật hại chính tại từng
vùng sinh thái điều tra, nhằm xác định chính xác thời gian phát sinh, diện phân
bố và mức độ gây hại của sinh vật hại chủ yếu của địa phương đó.
1.3.15. Cành điều
tra mang lá, hoa, quả
Là cành có đường kính
từ 1-1,5 cm, chiều dài 20 – 50 cm tính từ mặt tán lá trở vào và có diện tích
mặt tán cây là 0,04 m2 (20 cm x 20 cm).
1.3.16. Diện tích
nhiễm sinh vật hại
Là diện tích có mật
độ, tỷ lệ sinh vật hại đạt từ 50% trở lên theo mức quy định của Quy chuẩn này
về mật độ, tỷ lệ sinh vật hại để thống kê diện tích (phụ lục 1a).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là hình chiếu của tán
lá cây chiếu vuông góc xuống mặt đất.
II. QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.1. Điều tra
- Điều tra phải đảm bảo
đầy đủ, chính xác các loài sinh vật hại, sinh vật có ích chính và các yếu tố
ngoại cảnh tác động đến chúng.
- Dự báo những loài sinh
vật hại thứ yếu có xu hướng phát triển thành chủ yếu và phân tích nguyên nhân
của của hiện tượng đó.
2.1.2. Nhận định tình
hình
Đánh giá tình hình
sinh vật hiện tại, nhận định khả năng phát sinh phát triển và gây hại của sinh
vật gây hại chính trong thời gian tới.
2.1.3. Thống kê diện
tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Thiết bị và dụng
cụ điều tra
2.2.1. Dụng cụ điều
tra ngoài vườn:
- Vợt côn trùng,
khay, khung điều tra (chi tiết ở phụ lục 2); thang, kính lúp cầm tay, ống nhòm,
dụng cụ đào hố;
- Thước dây, thước gỗ
điều tra, băng giấy dính, băng dính, dao, kéo cắt cành;
- Sổ ghi chép, bút
viết, máy tính bỏ túi, túi nylon các cỡ, túi xách tay điều tra;
- Ống tuýp, hộp petri
và hoá chất cần thiết (cồn 700, Formol 5%, lọ độc…);
- Bẫy đèn (công suất
40 W trở lên), bẫy bả...
2.2.2. Thiết bị trong
phòng
- Kính lúp 2 mắt soi
nổi, kính hiển vi, lam, lamen, …;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy khuấy, máy lắc,
máy rây;
- Máy tính và chương
trình phần mềm có liên quan;
2.2.3. Trang bị bảo
hộ lao động
- Mũ, ủng, quần áo
bảo hộ, áo mưa, găng tay, khẩu trang, kính.
2.3. Phương pháp điều
tra
2.3.1. Thời gian điều
tra
- Điều tra định kỳ:
điều tra 7 ngày/lần (vào các ngày thứ ba hoặc thứ tư hàng tuần), trong khu vực
điều tra cố định.
- Điều tra bổ sung
(không định kỳ): Tiến hành trước, trong cao điểm của từng loại sinh vật hại.
2.3.2. Yếu tố điều
tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.3. Khu vực điều
tra
- Vùng chuyên canh
cây ăn quả có múi: Chọn khu vực điều tra có diện tích từ 5 ha trở lên đại diện
cho các yếu tố điều tra.
- Vùng không chuyên
canh: Chọn khu vực điều tra có diện tích từ 2 ha trở lên đại diện cho các yếu
tố điều tra.
2.3.4. Điểm điều tra
Mỗi yếu tố điều tra
10 điểm ngẫu nhiên hoặc nằm ngẫu nhiên trên đường chéo khu vực điều tra. Điểm
điều tra phải nằm cách mép vườn ít nhất 1 hàng cây.
2.3.5. Số mẫu điều
tra của một điểm
2.3.5.1. Sinh vật hại
trên lộc non, lá, hoa, quả
- Trên vườn ươm : đối
với khu vực gieo hạt mỗi điểm điều tra khung 40 cm x 50 cm; đối với khu vực
cây ra ngôi mỗi điểm điều tra 1m2. Điều tra tất cả các cây có trong điểm
điều tra.
- Trên vườn kiến
thiết cơ bản: mỗi điểm điều tra 3 cây, điều tra toàn bộ cây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.5.2. Sinh vật hại
trên thân, cành
- Trên vườn cây kiến
thiết cơ bản: mỗi điểm điều tra 3 cây, điều tra thân và tất cả các cành trên
cây.
- Trên vườn cây kinh
doanh: Đối với sinh vật hại thân, mỗi điểm điều tra 3 cây, điều tra từ gốc cây sát
mặt đất trở lên. Đối với sinh vật hại cành, điều tra 1 cây, trên mỗi cây chọn 1
cành cấp 1 để điều tra và điều tra tất cả các cành cấp 2,3,4,… trên cành cấp 1
đã chọn.
2.3.5.3. Sinh vật hại
gốc, rễ
Mỗi điểm điều tra 1 cây,
mỗi cây điều tra 4 hố nằm trong khu vực hình chiếu của tán cây, cách mép hình
chiếu tán cây 30-50 cm.
2.3.6. Cách điều tra
2.3.6.1. Trên vườn
cây
- Điều tra diễn biến
của sinh vật hại trên cây ăn quả có múi: Quan sát bằng mắt thường từ xa đến
gần, sau đó điều tra trực tiếp trên cây hoặc các bộ phận của cây. Có thể dùng
vợt để điều tra, thu bắt côn trùng gây hại và thiên địch hoạt động bay. Ghi
chép số liệu về các yếu tố cần điều tra.
-
Điều tra tình hình thiên địch của sinh vật hại: Trong quá trình điều tra phát
hiện sinh vật hại, phải quan sát, xác định mức độ của các loài thiên địch. Đối
với các loài thiên địch ký sinh, cần thu về phòng để theo dõi ở pha sâu non, nhộng,
trưởng thành: 30 cá thể; pha trứng: 30 ổ trứng hoặc 50 quả trứng đối với trứng
đơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.6.2. Trong phòng
Theo dõi phân tích
các mẫu dịch hại đã thu được trong quá trình điều tra, xác định các loài sinh
vật hại, sinh vật ký sinh, tỷ lệ bị ký sinh trên từng giai đoạn phát triển của sinh
vật hại.
2.3.7. Các chỉ tiêu
theo dõi
- Mật độ sinh vật hại
(SVH) (số lượng sinh vật hại/đơn vị mẫu diều tra)
Tổng số cá thể sinh vật hại điều tra được
Mật
độ SVH =--------------------------------------------------------
Tổng số mẫu điều tra
- Tỷ lệ phát dục (%)
Tổng số cá thể ở từng pha
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số cá thể điều tra
- Tỷ lệ hại (%):
Số đơn vị mẫu điều tra bị hại
Tỷ lệ
hại (%) = ----------------------------------------- x 100
Tổng số đơn vị mẫu điều tra
- Tỷ lệ sinh vật hại
bị ký sinh (%)
Số
cá thể SVH bị ký sinh ở từng pha
Tỷ lệ SVH bị ký sinh
= ------------------------------------------------ x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mật độ thiên địch
bắt mồi (con/mẫu điều tra)
Số cá thể thiên
địch theo dõi được
Mật độ
thiên địch bắt mồi = ---------------------------------------------
Tổng
số mẫu điều tra
- Chỉ số hại ( %),
được tính theo công thức sau:
[(N1 x
1) + ....... + (Nn x n)]
Chỉ số hại
(%) = ———————————— x 100
N x K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1:là số mẫu
điều tra bị hại ở cấp 1
Nn: Là số
mẫu điều tra bị hại ở cấp n
N: là tổng
mẫu điều tra
K: là cấp
hại cao nhất của thang phân cấp.
- Căn cứ
để tính diện tích bị nhiễm sinh vật hại (nhẹ, trung bình, nặng) và diện tích
mất trắng bao gồm:
+ Tổng
diện tích và cơ cấu diện tích các giống, loài cây ăn quả có múi trồng;
+ Số liệu
điều tra của từng yếu tố có liên quan;
+ Mức độ,
tỷ lệ sinh vật hại trên cây ăn quả có múi quy định để thống kê diện tích nhiễm
(ghi trong phụ lục 1a):
+ Diện
tích trồng cây ăn quả có múi bị nhiễm dịch hại nhẹ là diện tích có mật độ, tỷ
lệ sinh vật hại từ 50 – 100 % mức quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Diện
tích trồng cây ăn quả có múi bị nhiễm sinh vật hại nặng là diện tích có mật độ,
tỷ lệ sinh vật hại trên 200% mức quy định.
+ Diện tích trồng cây ăn quả có múi bị mất trắng (dùng để thống kê cuối
các đợt dịch) là tổng diện tích cộng dồn do sinh vật hại làm giảm trên 70 % năng suất, sản lượng.
+ Tổng
diện tích trồng cây ăn quả có múi bị nhiễm sinh vật hại nào đó là tổng của số
diện tích bị nhiễm nặng, diện tích bị nhiễm trung bình, diện tích bị nhiễm nhẹ
và diện tích bị mất trắng.
2.3.8. Sổ theo dõi,
ghi chép, báo cáo
- Sổ theo dõi sinh
vật hại và thiên địch vào bẫy;
- Sổ ghi chép số liệu
điều tra sinh vật hại và thiên địch định kỳ, bổ sung của từng loại cây ăn quả
có múi;
- Sổ theo dõi diễn
biến diện tích bị nhiễm sinh vật hại thường kỳ, hàng năm;
- Sổ theo dõi số liệu
khí tượng;
- Cơ sở dữ liệu và
phần mềm liên quan;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Cục Bảo vệ thực vật
có trách nhiệm tổ chức triển khai việc phổ biến, hướng dẫn áp dụng Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia này tới các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến điều tra
phát hiện sinh vật hại cây ăn quả có múi trên lãnh thổ Việt Nam.
- Các tổ chức, cá
nhân có hoạt động liên quan đến điều tra phát hiện sinh vật hại cây ăn quả có
múi trên lãnh thổ Việt Nam, có trách nhiệm nghiên cứu những nội dung yêu cầu
của bản Quy chuẩn kỹ thuật này để thực hiện đúng các quy định trong Quy chuẩn
kỹ thuật.
PHỤ
LỤC 1.
QUY
ĐỊNH VỀ MỨC ĐỘ, TỶ LỆ SINH VẬT HẠI CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI ĐỂ LÀM CƠ SỞ THỐNG KÊ DIỆN
TÍCH NHIỄM
Số TT
Sinh vật hại
Vị trí gây hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu vẽ bùa
Phyllocnistis citrella St.
Lộc, lá non
20% lá,lộc
2
Sâu đục thân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anoplophora
chinensis Forter
Thân
10% cây
3
Sâu đục cành
Chelidonium agentatum Dallas
Cành
25% cành
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diaphorina citri Kuwayeima
Cành, lộc
4 trưởng thành/cành non;
20% cành lá
5
Rệp muội
Aphis gosspii Glower
Lộc
25% cành lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rệp sáp
Aonidiella aurantii Maskell
Cành, lá, quả
25% số cành, lá
7
Nhện đỏ
Panonychus citri Mc. Gregor
Lá, quả
10% số lá, quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhện trắng
Polyphagotarsomemus latus (Banks)
Quả
10% số quả
9
Nhện rám vàng
Phyllocoptruta oleivora A.
Quả
10% số quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruồi đục quả
Bactrocera dorsalis H.
Quả
5% số quả
11
Bọ xít xanh
Nezara viridula Linnaeus
Quả
4 con/cành, lá, quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu nhớt
Clitea metallica Chen
Lộc, hoa, quả, lá non
4 con/cành non
13
Sâu non bướm phượng
Papilio spp.
Lá, lộc non
4 con/cành non
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Câu cấu xanh nhỏ
Platymycterus sieversi Reitter
Lá, lộc non
4 con/cành (2 cặp)
15
Câu cấu xanh lớn
Hypomeces squamosus Fab
Lá, lộc non
4 con/cành (2 cặp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bọ ăn lá
Aulacophora frontalis Baly
Lá
4 con/cành
17
Sâu cuốn lá
Cacoecia micaccana Walker
Lá
4 con/cành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bướm chích hút quả
Eudocima salminia L.
Quả lớn
5% số quả
19
Sâu róm
Lymantria sp.
Lá
4 con/cành non
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh chảy gôm
Phytophthora sp.
Thân, cành, quả
10% cây, 25% cành, quả
21
Bệnh loét
Xanthomonas campestri pv citri (Hance)
Dowson
Lá, quả
10% lá, quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh sẹo
Elsinoe fawcetti Bit. et
Jenk
Lá, quả, chồi non
10% lá, quả
23
Bệnh Greening
Liberobacter asiaticum Fagoneix
Cây
10% cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh phấn trắng
Oidium sp.
Cành lộc non, lá,
hoa, quả non
10% cây
25
Bệnh thán thư
Collectotrichum glocosporioides Penz.
Lá, cành lộc non, quả
20% cây, lộc 30% lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh muội đen
Capnodium citri Berk. et
Desn
Lá, quả
30%lá
27
Bệnh Tristera
Closterovirus
Cây
10% số cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuyến trùng
Meloidogyne sp.
Pratylenchus sp.
Rễ
20% số rễ
PHỤ LỤC 2.
PHÂN CẤP CÂY HOẶC BỘ
PHẬN CÂY BỊ HẠI QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM SINH VẬT HẠI ĐỂ TÍNH CHỈ SỐ HẠI
+ Đối với các loại sinh
vật
hại lá, lộc, hoa, quả:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ diện tích lá, lộc, hoa, quả
bị hại (%)
Cấp 1
1 - 10
Cấp 3
> 10-20
Cấp 5
> 20-40
Cấp 7
> 40-80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 80
+ Đối với bệnh Greening;
muội lá, quả
Cấp hại
Tỷ lệ diện tích cành cây bị hại (%)
Cấp 1
1 - 10
Cấp 3
> 10-20
Cấp 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 7
> 40-80
Cấp 9
³ 80
+ Đối với các loại sinh
vật
hại thân, cành
Cấp hại
Tỷ lệ diện tích cành bị hại (%)
Cấp 1 (nhẹ)
≥ 20% diện tích các
cành từ cấp 4 trở lên bị hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 20% diện tích (cành
cấp 2, cành cấp 3 bị hại)
Cấp 3 (nặng)
≥ 20% diện tích (thân
và cành cấp 1 bị hại)
+ Đối với các loại sinh
vật hại chích hút kích thước cơ thể nhỏ (rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ,…)
Cấp 1: bị hại nhẹ,
xuất hiện rải rác đến ≤ 1/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại
Cấp 2: bị hại trung
bình (> 1/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại đến ≤ 2/3 diện tích hoặc số lá,
lộc bị hại
Cấp 3: bị hại nặng
(> 2/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại)
+ Đối với các loài sinh
vật
hại gốc rễ
Cấp hại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1 (nhẹ)
≤1/3 diện tích tán
cây bị vàng
Cấp 2 (trung bình)
> 1/3 - <2/3
diện tích tán cây bị vàng, lá bắt đầu rụng
Cấp 3 (nặng)
≥ 2/3 diện tích tán
cây bị vàng, lá rụng nhiều
PHỤ
LỤC 3.
MỘT
SỐ DỤNG CỤ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung điều tra
Khay điều tra
Hố điều tra


50 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40cm




20
cm



20
cm


18 cm
18 cm
h= 5
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66




20
cm
20
cm
Hình 1. Vợt, khay,
khung, hố điều tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



30
cm
` 1
00 cm
75
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3. Mẫu lắp đặt
bẫy đèn dùng bóng Neon (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)
Ghi chú:
Đường kính nón trên
80 cm, cao 20 cm; đường kính nón dưới 60 cm, cao 30 cm; 4 tấm kính cao 62 cm,
rộng 20 cm, dày 0,5 cm.
Hộp A, bên trong có
một hộp nhỏ để đựng mẫu.

1. Điểm lắp đui đèn;
2. Rãnh lắp kính sâu 1 cm, dài 20 cm
Hình 4. Mẫu bẫy đèn
dùng bóng Neon dài 120 cm (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC 4.
CÁC CÔNG THỨC TÍNH
DIỆN TÍCH BỊ NHIỄM
A. Công thức tính
diện tích bị nhiễm một loại sinh vật hại theo từng yếu tố điều tra
X (ha) =
N x b
B
Trong đó:
X là diện tích bị
nhiễm sinh vật hại của một yếu tố điều tra.
N là tổng diện tích
trồng cây ăn quả có múi của yếu tố điều tra trên vùng điều tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b là số điểm điều tra
bị nhiễm sinh vật hại của yếu tố điều tra.
B. Diện tích bị nhiễm
sinh vật hại ở từng mức (nhẹ, trung bình, nặng) được tính theo công thức sau:
Xi (ha)
N x Ci
B
Trong đó:
Xi là diện
tích bị nhiễm sinh vật hại ở mức i ( nhẹ, trung bình, nặng và mất trắng) đối
với yếu tố điều tra;
N là diện tích trồng
cây ăn quả có múi của yếu tố điều tra tại vùng điều tra;
B là số điểm điều tra
(=10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66