Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn Quốc gia QCVN01-100:2012/BNNPTNT yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ

Số hiệu: QCVN01-100:2012/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 03/07/2012 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Loại gia cầm

Mật độ

Gia cầm 1 ngày tuổi

0, 021 – 0, 025 m2/con

Dưới 1,6 kg

Từ 0,18 – 0, 20 m2/kg

Từ 1,6 – 3 kg

0, 16 m2/kg

Từ 3 – 5 kg

0, 115 m2/kg

Trên 5 kg

0, 105 m2/kg

Mật độ này có thể thay đổi theo trọng lượng, kích thước của gia cầm, điều kiện cơ thể của chúng, điều kiện thời tiết và thời gian của quá trình vận chuyển.

2. Đối với lừa, la, ngựa:

2.1. Vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt:

Loại động vật

Mật độ

(m2/con)

Lừa, la, ngựa trưởng thành

1,75 m2 (0,7 x 2,5 m)

Lừa, la, ngựa 6 -24 tháng tuổi (cho hành trình dưới 48 giờ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lừa, la, ngựa 6 -24 tháng tuổi (cho hành trình trên 48 giờ)

2,4 m2 (1,2 x 2 m )

Ngựa lùn (dưới 144 cm)

1 m2 (0,6 x 1,8 m)

Ngựa non (dưới 6 tháng tuổi)

1,4 m2 (1 x 1,4 m)

Mật độ này có thể thay đổi tùy theo trọng lượng, kích thước con vật, điều kiện cơ thể của chúng, điều kiện thời tiết và thời gian của quá trình vận chuyển (lớn nhất 10% đối với ngựa trưởng thành, ngựa lùn và 20% đối với ngựa 6 -24 tháng tuổi và ngựa non).

2.2. Vận chuyển bằng đường hàng không:

Trọng lượng sống (kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0 100

0,42 m2

100 200

0,66 m2

200 300

0,87 m2

300 400

1,04 m2

400 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500 600

1,34 m2

600 700

1,51 m2

700 800

1,73 m2

2.3. Vận chuyển bằng đường biển:

Trọng lượng sống (kg)

Mật độ (m2/con)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,90 – 1,175

300 – 400

1,175 – 1,45

400 – 500

1,45 – 1,725

500 – 600

1,725 – 2

600 – 700

2 – 2,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt:

Trọng lượng sống (kg)

Mật độ (m2/con)

Dưới 55

0,30 – 0,40

55 – 110

0,40 – 0,70

110 – 200

0,70 – 0,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,95 – 1,30

325 – 550

1,30 – 1,60

> 700

> 1,60

Mật độ này có thể thay đổi tùy theo trọng lượng, kích thước con vật, điều kiện cơ thể của chúng, điều kiện thời tiết và thời gian của quá trình vận chuyển.

3.2. Vận chuyển bằng đường hàng không:

Loại động vật

Trọng lượng sống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ

(m2/con)

Bê, nghé

50

70

0,23

0,28

Trâu, bò

300

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,84

1,27

3.3. Vận chuyển bằng đường biển:

Trọng lượng sống

(kg)

Mật độ

(m2/con)

200 – 300

0,81 – 1,0575

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0575 – 1,305

400 – 500

1,305 – 1,5525

500 – 600

1,5525 – 1,8

600 – 700

1,8 – 2,025

Động vật có thai được phép tăng thêm 10% khoảng không gian.

4. Đối với dê, cừu:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại động vật

Trọng lượng sống

(kg)

Mật độ

(m2/con)

Cừu, dê non

< 26

< 0,20

Cừu đã xén lông và cừu trên 26 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 55

0,20 – 0,30

> 0,30

Cừu chưa xén lông

< 55

> 55

0,30 – 0,40

> 0,40

Cừu cái có thai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 55

0,40 – 0,50

> 0,50

< 35

35 – 55

> 55

0,20 – 0,30

0,30 – 0,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dê cái có thai

< 55

> 55

0,40 – 0,50

> 0,50

Mật độ này có thể thay đổi tùy theo loài, kích thước, độ dày long (đối với cừu), điều kiện cơ thể của chúng, điều kiện thời tiết và thời gian của quá trình vận chuyển.

4.2. Vận chuyển bằng đường hàng không:

Trọng lượng bình quân

(kg)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(m2/con)

25

0,20

50

0,30

75

0,40

4.3. Vận chuyển bằng đường biển:

Trọng lượng sống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ

(m2/con)

20 – 30

0,24 – 0,265

30 – 40

0,265 – 0,290

40 – 50

0,290 – 0,315

50 – 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60 – 70

0,34 – 0,39

5. Đối với lợn:

5.1. Vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt:

Trọng lượng bình quân

(kg)

Mật độ

(m2/con)

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

0,55

125

0,60

150

0,70

235

1,00

Mật độ này được phép tăng tối đa 20% tùy theo loài, kích thước, điều kiện cơ thể của chúng, điều kiện thời tiết và thời gian của quá trình vận chuyển.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trọng lượng bình quân

(kg)

Mật độ

(m2/con)

15

0,13

25

0,15

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

0,51

5.3. Vận chuyển bằng đường biển:

Trọng lượng sống

(kg)

Mật độ

(m2/con)

<10

0,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,28

45

0,37

70

0,60

100

0,85

140

0,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,10

270

1,50

6. Đối với thỏ:

Trọng lượng sống

(kg)

Mật độ

(m2/con)

2 – 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 – 6

0, 07

 

PHỤ LỤC 2

(Quy định)

YÊU CẦU VỀ NHIỆT ĐỘ XE LẠNH

Tình trạng sản phẩm

Nhiệt độ

Ướp lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đông lạnh

-180 C đến -220 C

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-100:2012/BNNPTNT yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14.192

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.108.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!