Nơi lấy mẫu
|
Thời điểm lấy mẫu
|
Số lượng mẫu cần
lấy1
|
Chỉ tiêu vi sinh
vật kiểm tra
|
Qui mô nhỏ1.1
|
Qui mô vừa1.2
|
Qui mô lớn1.3
|
Cơ sở giết mổ trâu, bò, ngựa
|
Sau khi khám thịt,
trước khi đưa thân thịt đi tiêu thụ/sơ chế hoặc trước khi làm lạnh, mẫu được
thu thập trong vòng 30 phút.
|
1 đến 3
|
4 đến 6
|
7 đến 12
|
- VKHK TS
-
Enterobacteriaceae
- Salmonella
|
Cơ sở giết mổ lợn
|
Sau khi khám thịt,
trước khi đưa thân thịt đi tiêu thụ/sơ chế hoặc trước khi làm lạnh, mẫu được
thu thập trong vòng 30 phút.
|
1 đến 3
|
4 đến 6
|
7 đến 12
|
- VKHK TS
-
Enterobacteriaceae
- Salmonella
|
Cơ sở giết mổ cừu, dê
|
Sau khi khám thịt,
trước khi đưa thân thịt đi tiêu thụ/sơ chế hoặc trước khi làm lạnh, mẫu được
thu thập trong vòng 30 phút.
|
1 đến 3
|
4 đến 6
|
7 đến 12
|
- VKHK TS
-
Enterobacteriaceae
- Salmonella
|
Cơ sở giết mổ gia cầm2
|
Sau khi đưa thân
thịt đi làm lạnh ít nhất 1,5 giờ (cả trong kho làm lạnh hoặc sau khi treo
thân thịt lại trên dây) hoặc trước khi đưa đi tiêu thụ/sơ chế.
|
1 đến 3
|
4 đến 6
|
7 đến 12
|
- VKHK TS
-
Enterobacteriaceae
- Salmonella
- Campylobacter
|
Cơ sở pha lọc/sơ chế
|
Sau khi lọc xương,
bắt đầu làm lạnh hoặc đông lạnh tiếp theo, thu thập mẫu là các miếng thịt pha
lọc, thịt sơ chế hoặc thịt xay trước khi bao gói chân không hoặc bao gói kín.
|
1 đến 3
|
4 đến 6
|
7 đến 12
|
- VKHK TS
- E.coli
- Salmonella
- Vi sinh vật khác khi yêu cầu
|
Cơ sở bảo quản (Kho lạnh)
|
Trong kho lạnh, tại
thời điểm bảo quản mẫu. Mẫu lấy là thịt lạnh hoặc đông lạnh tại 5 vị trí.
|
Cho 1 kho lạnh lấy
5 đơn vị mẫu tại 5 vị trí (4 góc và 1 giữa), gộp lại là 1 mẫu.
|
- Vi khuẩn hiếu khí
ưa lạnh
- Enterobacteriaceae
- Salmonella
|
1 Số
lượng mẫu cần lấy cho việc kiểm tra tình trạng vệ sinh của các giết mổ, pha
lọc, sơ chế, bảo quản thịt.
1.1
Qui mô nhỏ: giết mổ ít hơn 5 con trâu bò, ngựa; ít hơn 10 con lợn, cừu, dê; ít
hơn 200 con gia cầm một ngày.
1.2 Qui mô vừa: giết mổ
từ 5 đến 50 con trâu bò, ngựa; từ 10 đến 300 con lợn, cừu, dê; từ 200 đến 2.000
con gia cầm một ngày.
1.3 Qui mô lớn: giết mổ
trên 50 con trâu bò, ngựa; trên 300 con lợn, cừu, dê; trên 2.000 con gia cầm
một ngày.
2 1 mẫu gồm 3 mẫu nhỏ lấy từ 3 thân
thịt gia cầm khác nhau.
2.1.3.2. Lấy mẫu tại siêu thị và chợ
2.1.3.2.1. Thời
điểm lấy mẫu: Có thể lấy mẫu vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày và phải ghi
đầy đủ các thông tin trong biên bản lấy mẫu.
2.1.3.2.2. Lấy
mẫu tại các chợ kinh doanh thịt
2.1.3.2.2.1. Vật
liệu, dụng cụ lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dụng cụ khoan hoặc
cắt vô trùng.
- Túi bằng chất dẻo
vô trùng hoặc túi dùng để pha loãng và đồng nhất mẫu.
- Găng tay vô trùng.
- Thùng xốp bảo quản
mẫu với túi đá lạnh.
2.1.3.2.2.2. Cách
tiến hành
Chọn ngẫu nhiên mẫu
thịt pha lọc ở 3 đến 5 hộ hoặc quầy kinh doanh, tại mỗi hộ lấy mẫu bằng cách
cắt tại các mặt cắt khác nhau của miếng thịt, mỗi vị trí cắt khoảng 20g. Gộp các miếng mô vừa cắt thành một mẫu, cho vào túi đựng mẫu vô
trùng hoặc đựng trong túi dùng để pha loãng và đồng nhất mẫu.
Mẫu thịt
xay: lộn ngược túi lấy mẫu, lấy khoảng 100 g.
2.1.3.2.3. Lấy
mẫu tại siêu thị: nếu thịt được bao gói thì lấy cả một đơn vị đóng gói. Nếu
không đóng gói, lấy mẫu bằng phương pháp cắt đối với thịt pha lọc và lấy mẫu
thịt xay như tại chợ.
2.2. Phương pháp bảo quản và vận chuyển mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Vận chuyển: mẫu được vận chuyển bằng phương tiện chuyên dụng đến
phòng thử nghiệm và được xử lý trong vòng 1h sau khi lấy mẫu.
3. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
3.1. Trách nhiệm của Cục Thú y
Cục Thú y tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm
tra, giám sát, phân tích mẫu và tổ chức tập huấn, hướng dẫn phương pháp lấy mẫu
cho các Chi cục Thú y; đồng thời báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
kết quả kiểm tra, giám sát, phân tích mẫu đã thực hiện.
3.2. Trách nhiệm của Trung tâm
Kiểm tra vệ sinh Thú y
Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I
và II thực hiện việc lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu về ô nhiễm vi sinh vật và
phân tích các chất tồn dư độc hại trong sản phẩm động vật thuộc địa bàn quản lý
theo kế hoạch đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và cấp
kinh phí.
3.3. Trách nhiệm của Cơ quan Thú
y Vùng
Cơ quan Thú y Vùng thực hiện việc lấy
mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu về ô nhiễm vi sinh vật phục vụ việc kiểm tra, giám
sát vệ sinh thú y sản phẩm động vật phục vụ xuất khẩu, nhập khẩu.
3.4. Trách nhiệm của các Chi cục
Thú y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Trách nhiệm của các cơ sở
giết mổ và kinh doanh thịt gia súc, gia cầm tươi sống
Các cơ sở giết mổ động vật, kinh doanh sản
phẩm động vật sử dụng làm thực phẩm chịu sự quản lý, giám sát của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định, chấp hành việc cung cấp tài liệu,
thông tin có liên quan, mẫu phục vụ kiểm tra, giám sát và có trách nhiệm thực
hiện các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
PHỤ LỤC 1:
VỊ
TRÍ LẤY MẪU
Hình 1: Các vị trí
lấy mẫu thân thịt đỏ
Hình 2: Lấy mẫu thân
thịt đỏ bằng cách dùng miếng mút lau thân thịt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2A (trâu bò), 2B
(cừu)
và 2C (lợn):
Đường đi và hướng lau dọc theo thân thịt khi lấy mẫu bằng miếng
mút
Hình 3: Thân thịt gia
cầm với da cổ có chiều dài thích hợp cho việc lấy mẫu
Hình 4: Lấy mẫu da cổ
từ thân thịt da cầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC 2:
BIÊN
BẢN LẤY MẪU
Phụ lục 2.1. Biên bản
lấy mẫu
(Dùng cho cơ sở giết
mổ trâu bò/pha lọc/sơ chế thịt trâu bò)
Hôm nay, …….giờ, ngày….tháng …..năm……
Mã số mẫu:
1. Tên cơ sở được lấy
mẫu:……………………………………………………….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Người đại diện hợp pháp của cơ
sở:…………………………………………..
5. Sản phẩm được ấy mẫu: Trâu ÿ Bò ÿ Thân thịt ÿ
Mảnh ÿ Khác ÿ
6. Nguồn gốc sản phẩm được lấy
mẫu:……………………..................................
7. Địa chỉ sản phẩm sẽ được tiêu
thụ:…………………………………………….
8. Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
vật:
VKHKTS ÿ Enterobacteriaceae ÿ Salmonella ÿ E.coli ÿ Staphylococcus
aureus ÿ
Clostridium perfringens ÿ Campylobacter ÿ Listeria
monocytogenes ÿ Khác (cụ thể):
9. Tên và địa chỉ cán bộ lấy
mẫu:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
Vị trí lấy mẫu
Khối lượng (g)/diện
tích (cm2)
Cắt mẫu
-
Mông
ÿ
-
Sườn
ÿ
-
Ức
ÿ
-
Cổ
ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu quẹt bề mặt thân thịt
-
Mông
ÿ
-
Sườn
ÿ
-
Ức
ÿ
-
Cổ
ÿ
-
Khác
ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Nhiệt độ của mẫu tại thời điểm thu thập
mẫu:
12. Phương pháp bảo quản mẫu: Nhiệt
độ:
Đại diện cơ sở
Cán bộ lấy mẫu
Phụ lục 2.2. Biên bản
lấy mẫu
(Dùng cho cơ sở giết
mổ lợn/pha lọc/sơ chế thịt lợn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số mẫu:
1. Tên cơ sở được lấy
mẫu:……………………………………………………….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………
3. Điện thoại/Fax:…………………………………………………………………
4. Người đại diện hợp pháp của cơ
sở:…………………………………………..
5. Sản phẩm được lấy mẫu: Thân thịt ÿ Mảnh ÿ Khác ÿ
6. Nguồn gốc sản phẩm được lấy
mẫu:……………………..................................
7. Địa chỉ sản phẩm sẽ được tiêu
thụ:…………………………………………….
8. Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
vật:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tên và địa chỉ cán bộ lấy
mẫu:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
10. Phương pháp lấy mẫu:
Phương pháp
Vị trí lấy mẫu
Khối lượng (g)/diện
tích (cm2)
Cắt mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Lưng
ÿ
-
Ngực
ÿ
-
Má
ÿ
-
Khác
ÿ
Mẫu quệt bề mặt thân thịt
-
Giữa
đùi sau ÿ
-
Lưng
ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Má
ÿ
-
Khác
ÿ
11. Nhiệt độ của mẫu tại thời điểm thu thập
mẫu:
12. Phương pháp bảo quản mẫu: Nhiệt
độ:
Đại diện cơ sở
Cán bộ lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Dùng cho cơ sở giết
mổ cừu, dê/pha lọc/ sơ chế thịt cừu, dê…)
Hôm nay, …….giờ, ngày….tháng …..năm……
Mã số mẫu:
1. Tên cơ sở được lấy
mẫu:……………………………………………………….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………
3. Điện thoại/Fax:…………………………………………………………………
4. Người đại diện hợp pháp của cơ
sở:…………………………………………..
5. Sản phẩm được lấy mẫu: cừu ÿ dê ÿ ngựa ÿ
khác ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Nguồn gốc sản phẩm được lấy
mẫu:……………………..................................
7. Địa chỉ sản phẩm sẽ được tiêu
thụ:…………………………………………….
8. Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
vật:
VKHKTS ÿ Enterobacteriaceae ÿ Salmonella ÿ E.coli ÿ Staphylococcus
aureus ÿ
Clostridium perfringens ÿ Campylobacter ÿ Listeria
monocytogenes ÿ Khác (cụ thể):
9. Tên và địa chỉ cán bộ lấy
mẫu:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
10. Phương pháp lấy mẫu:
Phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng (g)/diện
tích (cm2)
Cắt mẫu
-
Mông
ÿ
-
Sườn
ÿ
-
Ngực
ÿ
-
Ức
ÿ
-
Khác
ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu quệt bề mặt thân thịt
-
Mông
ÿ
-
Sườn
ÿ
-
Ngực
ÿ
-
Ức
ÿ
-
Khác
ÿ
11. Nhiệt độ của mẫu tại thời điểm thu thập
mẫu:
12. Phương pháp bảo quản mẫu: Nhiệt
độ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện cơ sở
Cán bộ lấy mẫu
Phụ lục 2.4. Biên bản
lấy mẫu
(Dùng cho cơ sở giết
mổ gia cầm)
Hôm nay, …….giờ, ngày….tháng …..năm……
Mã số mẫu:
1. Tên cơ sở được lấy
mẫu:……………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Điện thoại/Fax:…………………………………………………………………
4. Người đại diện hợp pháp của cơ
sở:…………………………………………..
5. Sản phẩm được lấy mẫu: gà ÿ vịt ÿ ngan ÿ
khác ÿ
Thân thịt ÿ Mảnh ÿ
Khác ÿ
6. Nguồn gốc sản phẩm được lấy
mẫu:……………………..................................
7. Địa chỉ sản phẩm sẽ được tiêu
thụ:…………………………………………….
8. Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
vật:
VKHKTS ÿ Enterobacteriaceae ÿ Salmonella ÿ E.coli ÿ Staphylococcus
aureus ÿ
Clostridium perfringens ÿ Campylobacter ÿ Listeria
monocytogenes ÿ Khác (cụ thể):
9. Tên và địa chỉ cán bộ lấy
mẫu:…………………………………………………
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………………………………………………………
10. Phương pháp lấy mẫu:
Phương pháp
Vị trí lấy mẫu
Khối lượng (g)/diện
tích (cm2)
Cắt da
-
Giáp
hậu môn ÿ
-
Lưng
ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Khác
ÿ
Mẫu quệt bề mặt da
-
Giáp
hậu môn ÿ
-
Lưng
ÿ
-
Cổ
ÿ
-
Khác
ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Toàn
bộ ÿ
-
Một
nửa ÿ
Thể tích dung dịch pha loãng (ml):
11. Nhiệt độ của mẫu tại thời điểm thu thập
mẫu:
12. Phương pháp bảo quản mẫu: Nhiệt
độ:
Đại diện cơ sở
Cán bộ lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Dùng cho cơ sở kinh
doanh thịt)
Hôm nay, …….giờ, ngày….tháng …..năm……
Mã số mẫu:
1. Tên cơ sở được lấy
mẫu:……………………………………………………….
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………
3. Điện thoại/Fax:…………………………………………………………………
4. Người đại diện hợp pháp của cơ
sở:…………………………………………..
5. Loại thịt được lấy mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Trạng thái bao gói: Có ÿ ngày bao gói……………..ngày hết hạn…………
Không ÿ
7. Nguồn gốc sản phẩm được lấy
mẫu:……………………..................................
8. Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
vật:
VKHKTS ÿ Salmonella ÿ E.coli ÿ Staphylococcus
aureus ÿ
Clostridium perfringens ÿ Campylobacter ÿ Listeria
monocytogenes ÿ Khác (cụ thể) ÿ :
9. Tên và địa chỉ cán bộ lấy
mẫu:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
10. Phương pháp lấy mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí lấy mẫu/Loại
mẫu
Khối lượng (g)/
diện tích (cm2)
Cắt mẫu
- Các vị trí cùng 1 thân thịt ÿ
- Các vị trí không cùng 1 thân thịt ÿ
- Khác ÿ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy toàn bộ đơn vị đóng gói
- Thịt xay ÿ
- Thịt pha lọc ÿ
- Thịt sơ chế ÿ
- Thịt gia cầm: gà ÿ vịt ÿ ngan ÿ
khác ÿ
- Khác ÿ
11. Nhiệt độ của mẫu tại thời điểm thu thập
mẫu:
12. Phương pháp bảo quản mẫu: Nhiệt
độ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đại diện cơ sở
Cán bộ lấy mẫu