Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 171:2001 về quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú

Số hiệu: 28TCN171:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản Người ký: ***
Ngày ban hành: 21/08/2001 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Ðiều kiện

Yêu cầu kỹ thuật

1. Nguồn nước

Vùng ven biển có nguồn nước mặn, lợ, ngọt không bị nhiễm bẩn do chất thải của các ngành sản xuất nông, công nghiệp và chất thải từ khu dân cư.

2. Ðộ mặn ()

Từ 10 đến 30 (thích hợp 15 - 25)

3. Ðộ trong (m)

0,4 - 0,5

4. Ðộ cứng CaCO3 (mg/l)

> 80

5. pH nước

7,5 - 8,5

6. H2S (mg/l)

< 0,02

7. NH3 (mg/l)

< 0,10

8. Chất đất

Ðất thịt hoặc thịt pha cát, hoặc thịt pha bùn ít mùn bã hữu cơ có độ kết dính cao.

9. pH đất

> 5,0

10. Cao trình đáy ao

Cao triều hoặc trên cao triều.

2.2 Mùa vụ và thời gian nuôi

2.2.1 Thời gian nuôi một vụ: 3 - 4 tháng (nuôi từ Pl15).

2.2.2 Số vụ nuôi trong năm: 1 - 2 vụ

2.2.3 Tuỳ điều kiện thời tiết của mỗi khu vực, hàng năm thời gian thích hợp để nuôi thâm canh tôm sú như sau:

- Khu vực từ Quảng Ninh đến Thừa Thiên-Huế: Từ thàng 4 đến tháng 7.

- Khu vực từ Ðà Nẵng đến Bình Thuận: Từ thàng 11 năm trước đến tháng 7 năm sau.

- Khu vực từ Bà Rịa-Vũng Tàu đến Kiên Giang: Từ thàng 12 năm trước đến tháng 7 năm sau.

2.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với ao nuôi tôm

2.3.1 Hình dạng ao: Vuông, hoặc chữ nhật có tỷ lệ kích thước dài/rộng không lớn hơn 1,5/1,0.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3.3 Ðáy ao : Bằng phẵng, được đầm nén chặt; độ dốc về phía cống tiêu từ 0,5 đến 0,8 %.

2.3.4 Bờ ao

- Yêu cầu không rò rỉ, không sạt lở.

- Chiều cao : Cao hơn mức nước lớn nhất trong ao 0,5 m.

- Mặt rộng : Từ 2,0 đến 2,5 m.

- Hệ số mái : Từ 1,0/1,0 đến 1,0/1,5.

2.3.5 Cống

- Số lượng cống : 2 cống (1 cống cấp và 1 cống tiêu đặt ở 2 bờ đối diện).

- Khẩu độ cống : Từ 0,3 đến 0,6 m.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cao trình đáy cống cấp : Cao hơn đáy ao 0,8 - 1,0 m.

- Cao trình đáy cống tiêu : Thấp hơn đáy ao 0,2 - 0,3 m.

2.3.6 Ðộ sâu nước ao nuôi: Từ 1,5 đến 2,0 m.

2.3.7 Mương : Có mương cấp và mương tiêu nước riêng biệt cho ao nuôi.

2.3.8 Ao xử lý

- Ao lắng lọc xử lý nước cấp : Có tỷ lệ từ 20 đến 25 % tổng diện tích ao nuôi.

- Ao xử lý nước thải : Có tỷ lệ từ 10 đến 15 % tổng diện tích ao nuôi.

2.4 Thiết bị và dụng cụ

Thiết bị và dụng cụ chủ yếu để nuôi thâm canh 1 ha tôm sú theo quy định trong Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Danh mục

Ðơn vị

Quy cách

Số lượng

1

Chài

cái

Mắt lưới 2a = 15 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Vợt vớt bẩn trong ao

cái

Mắt lưới 2a = 10 mm

4

3

Sàng kiểm tra thức ăn

cái

Ðường kính 0,4 - 0,8 m

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Máy quạt nước

máy

2,5 kw

4 - 8

5

Máy bơm nước

máy

8 -15 cv

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Máy nén khí

máy

HP

1

7

Máy đo pH

máy

Chỉ số từ 0 đến 14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Máy đo oxy hòa tan

máy

 

1

9

Máy đo độ mặn

máy

Ðo từ 0 đến 100 %0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Thước đo độ sâu ao

cái

Vạch chia tới cm

1

11

Thước đo chiều dài tôm

cái

Vạch chia tới mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Ðĩa secchi

cái

Ðường kính 25 cm

1

13

Nhiệt kế

cái

Ðo từ 0 đến 1000C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Cân kỹ thuật loại nhỏ

cái

Cân tối đa 500 g

1

15

Cân đĩa và cân treo

cái

Cân tối đa 5 kg và 100 kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Thuyền

thuyền

Trọng tải 0,5 tấn

1

17

Thau nhựa

cái

Dung tích 5 - 10 lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Xô nhựa

cái

Dung tích 10 - 15 lít

4

2.5 Thức ăn: Sử dụng thức ăn viên có chất lượng cao, đạt yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:1997 (Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm).

2.6 Giống: Giống tôm sú nuôi thâm canh phải đạt yêu cầu chất lượng theo tiêu chuẩn ngành 28 TCN 96:1996.

3 Nội dung quy trình nuôi tôm sú thâm canh

3.1 Chuẩn bị ao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1 Cải tạo ao cũ

Tháo cạn nước trong ao, nạo vét, rửa sạch đáy ao (có thể dùng vòi bơm xả nước, rửa thật sạch lớp mùn bã hữu cơ lắng đọng ở đáy ao).

3.1.2 Khử chua

3.1.2.1 Ðối với ao mới xây dựng và ao ở vùng chua, phèn, trước khi nuôi phải khử chua bằng biện pháp như sau:

- Rắc đều vôi bột trên đáy ao và mặt trong bờ ao. Lượng vôi bột sử dụng tuỳ thuộc vào pH của đất được quy định cụ thể trong Bảng 3.

Bảng 3 - Lượng vôi để khử độ chua của ao nuôi tôm

pH của đất ở đáy, bờ ao

Lượng vôi (kg/ha)

5,1 - 5,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,6 - 6,0

500 - 800

6,1 - 6,5

200 - 500

6,6 - 7,0

100 - 200

- Giữ ao khô trong khoảng 7 -10 ngày.

- Lấy nước đã xử lý lắng lọc theo quy định tại Ðiều 3.4.1 từ ao chứa vào ao nuôi qua lưới lọc có kích thước mắt lưới 2a = 5 mm, giữ ở mức nước ban đầu khoảng 0,5 - 0,6 m.

3.1.2.2 Ðối với ao cũ bón vôi với lượng 100 - 200 kg/ha.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.3.1 Loại thuốc diệt tạp

Có thể dùng một trong các loại thuốc diệt tạp sau đây để diệt tạp cho những ao không phải khử chua và bùn đáy ao đã được xử lý:

a. Hạt bồ hòn giã nhỏ (cỡ hạt 1 - 5 mm) hoặc hạt chè giã mịn với liều lượng 4 - 5 ppm;

b. Rotec với liều lượng 2,0 - 4,5 ppm.

Ngoài việc sử dụng các loại thuốc diệt tạp trên đây, có thể sử dụng một số loại thuốc diệt tạp thương mại khác theo hướng dẫn ghi trên nhãn hàng hoá.

3.1.3.2 Cách diệt tạp

- Tháo bớt nước ao sau khi đã khử chua đến mức còn khoảng 0,05 - 0,10 m.

- Rải đều thuốc diệt tạp trên đáy ao và duy trì trong khảng thời gian 8 - 10 giờ. Sau đó, tháo cạn nước ao rồi vớt hết các loại tôm, cá tạp chết trong ao.

- Lấy nước từ ao xử lý qua lưới lọc vào rồi lại tháo ra 1 - 2 lần để rửa sạch đáy ao.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.4 Bón phân gây nuôi thức ăn tự nhiên

- Trước khi thả tôm giống 7 ngày, sử dụng phân vô cơ để bón cho ao với liều lượng như sau:

UREA : 20 - 25 kg/ha

Phân lân : 10 - 15 kg/ha

- Cách bón: hòa tan từng loại phân vô cơ và trong nước ngọt rồi tạt đều khắp mặt ao.

- Ðối với những ao khó gây màu nước có thể dùng bột đậu nành với lượng 10 kg/ha để duy trì độ trong của nước ao khoảng 0,3 - 0,4 m trước khi thả tôm giống.

Sau 7 ngày, nếu chưa thả được tôm giống phải lặp lại biện pháp bón phân gây nuôi thức ăn tự nhiên trên đây cho ao nuôi tôm.

3.2 Thả tôm giống

3.2.1 Mật độ giống thả: Từ 25 đến 40 con/m2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.3 Phương pháp thả

- Trước khi thả tôm giống phải tiếp tục lấy nước đã xử lý qua lưới lọc vào ao để đạt tới mức nước ao 0,7 - 0,8 m.

- Thao tác thả tôm giống theo quy định của tiêu chuẩn ngành 28TCN 95 -1994 (Giống tôm biển - Kỹ thuật vận chuyển).

3.3 Chăm sóc

3.3.1 Cho tôm ăn

Sử dụng thức ăn viên công nghiệp được sản xuất trong nước hoặc thức ăn nhập khẩu để cho tôm ăn. Chất lượng thức ăn phải đảm bảo có hàm lượng đạm tổng số từ 30 đến 40 %.

3.3.1.1 Thời điểm cho ăn và lượng thức ăn mỗi lần trong ngày cho tôm được tính theo quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Thời điểm và lượng thức ăn mỗi lần cho tôm ăn hàng ngày

Thời điểm trong ngày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 giờ

20

10 giờ

10

16 giờ

20

20 giờ

25

23 giờ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1.2 Lượng thức ăn tính theo ngày tuổi và khối lượng của tôm nuôi trong ao theo quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Lượng thức ăn viên sử dụng hàng ngày tính theo khối lượng của tôm

Khối lượng tôm (g)

Ngày nuôi (ngày)

Khẩu phần cho ăn theo khối lượng thân tôm (%)

Lượng thức ăn cho vào sàng (%)

Thời gian kiểm tra sàng sau giờ cho ăn (giờ)

Pl15 - Pl 25

1 -15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Pl26 - Pl 40

15 - 20

10

 

 

Pl41 - Pl 50

20 - 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1,0 -1,5

30 - 35

10

 

 

1,5 - 3,0

35 - 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2,0

3,0 - 5,0

50 - 55

4,5 - 6,0

2,2

2,5

5 -10

55 - 65

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

2,5

10 -15

65 - 75

3,2 - 3,8

2,8

2,5

15 - 20

75 - 85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

2,0

20 - 25

85 - 95

2,8 - 3,0

3,3

2,0

25 - 30

95 -105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,6

1,5

30 - 35

105 -120

2,5 - 2,8

4,0

1,0

3.3.1.3 Phương pháp cho ăn

Khi cho tôm ăn phải rải đều thức ăn khắp mặt ao. Mỗi lần cho ăn phải kiểm tra tình hình tôm sử dụng thức ăn để điều chỉnh lượng thức ăn lần sau cho phù hợp. Cách kiểm tra, điều chỉnh như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Khi thấy tôm lột vỏ, phải giảm 20 - 30 % lượng thức ăn cho lần sau.

- Khi thấy tôm bắt mồi kém, nước ao đục hoặc vào những ngày trời nắng nóng, nhiệt độ nước cao phải giảm lượng thức ăn cho tôm.

- Vào những ngày trời mát có thể tăng lượng thức ăn cho tôm.

3.4 Quản lý nước

3.4.1 Xử lý nước cấp cho ao nuôi

Trong quá trình chuẩn bị ao và trước khi thả tôm giống phải lấy nước vào ao chứa lắng để xử lý sinh học. Nếu nguồn nước bị nhiếm bẩn phải tiến hành xử lý bằng chlorin với nồng độ 15 - 30 ppm trong 12 giờ hoặc formol nồng độ 30 ppm rồi mới được cấp vào ao nuôi. Tuyệt đối không được lấy nước vào ao nuôi trong những ngày mưa bão.

3.4.2 Lấy nước vào ao nuôi

Ao nuôi tôm sau khi đã được hoàn tất công tác chuẩn bị theo Ðiều 3.1 và thả giống theo Ðiều 3.2 phải lấy nước đã qua xử lý vào để nâng mức nước của ao lên 0,8 - 1,0 m. Sau tháng thứ nhất, tăng mức nước ao nuôi tới độ sâu 1,2 -1,5 m. Từ tháng thứ 3 trở đi phải thường xuyên duy trì độ sâu nước ao nuôi tôm 1,5 - 2,0 m.

3.4.3 Bổ sung nước cho ao nuôi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.4 Thay nước cho ao nuôi

3.4.4.1 Khi nước ao nuôi bị nhiễm bẩn hoặc tôm bị bệnh hoặc tôm khó lột xác phải tiến hành rút bớt lớp nước đáy ao khoảng 10 - 15 % khối lượng nước ao, để thay bằng nguồn nước mới đã qua xử lý cho ao.

3.4.4.2 Khi nước ao có độ mặn vượt quá 30 %0 phải bổ sung nguồn nước ngọt để giảm độ mặn xuống dưới 30 %0.

3.4.5 Kiểm tra chất lượng nước ao nuôi

3.4.5.1 Hàng ngày theo dõi các chỉ tiêu oxy hòa tan, pH, nhiệt độ, độ sâu, độ trong, độ sâu và màu nước ao. Nếu chất lượng nước không đạt yêu cầu kỹ thuật có thể xử lý bằng hoá chất theo hướng dẫn ở Bảng 6.

Bảng 6 - Các biện pháp xử lý bằng hóa chất để cải thiện chất lượng nước ao nuôi

Mục đích

Hóa chất

Liều lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Bột vỏ nghêu, sò

- Bột đá

- 100 - 200kg/ha/lần

- 50 kg/ha/ngày

Tăng pH

- Bột đá

- Vôi nước

- 100 - 300kg/ha/lần

- 50 -100kg/ha/lần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Ðường cát

- Formol

- 2 - 5 ppm (khoảng 11 giờ)

- 30 ppm (khoảng 11 giờ)

Giảm biến động pH

- Formol

- Vôi nước

- 6 ppm (khoảng 11 giờ)

- 60 kg/ha (khoảng 23 giờ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Formol

- BKC

- 10 ppm (ở một góc ao)

- 0,3 ppm (ở một góc ao)

Tăng cường quá trình phân giải hữu cơ

EDTA

1 - 5 ppm

3.4.5.2 Ðịnh kỳ quan trắc các chỉ tiêu BOD, NH3-N, H2S, NO2-N, Chlorophyll-a để điều chỉnh cho phù hợp yêu cầu cụ thể như sau của môi trường:

- Oxy hòa tan: > 5 mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- pH : 7,5 - 8,5

- NH3-N : < 0,1 ppm

- NO2-N : < 0,25 ppm

- H2S : < 0,02 ppm

- BOD : < 10 mg oxy/l

3.4.6 Xử lý nước thải

Nước ao nuôi tôm thải ra trong quá trình thay nước phải được xử lý trong ao xử lý nước thải rồi mơí được thải ra môi trường ngoài ao. Xử lý nước thải bằng chlorin với nồng độ 30 ppm trong thời gian 01 ngày rồi mới được thải ra ngoài.

3.5 Quản lý ao nuôi

Nội dung quản lý ao nuôi bao gồm các công việc sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.5.2 Thường xuyên vệ sinh lưới chắn rác, lưới lọc nước, sàn ăn, vớt các rác bẩn, rong tảo quanh bờ, góc ao, cửa cống, quạt nước. Ðịnh kỳ 5 -7 ngày/lần, tiến hành vệ sinh làm sạch mùn bã hữu cơ lắng đọng ở đáy ao.

3.5.3 Thường xuyên đảm bảo hàm lượng oxy hoà tan trong nước lớn hơn 5 mg/lít theo yêu cầu kỹ thuật nuôi bằng các biện pháp sau:

3.5.3.1 Mỗi ao phải có 1 máy nén thổi khí sục từ đáy ao lên để tăng lượng oxy hoà tan và phân bố đều oxy trong nước.

3.5.3.2 Mỗi ao phải đặt ít nhất 2 dàn quạt nước để tăng lượng oxy hoà tan và tạo dòng chảy thu gom chất thải vào giữa đáy ao.

3.5.3.3 Thời gian, chế độ hoạt động của các máy trên phụ thuộc vào lượng oxy hoà tan trong nước, vào mật độ và kích cỡ tôm nuôi. Nói chung, số giờ hoạt động tăng từ vài giờ mỗi ngày trong tháng nuôi đầu tiên đến 14 - 16 giờ mỗi ngày khi đến gần thời điểm thu hoạch. Những ngày thời tiết xấu có thể cho máy hoạt động liên tục cả ngày.

Trong quá trình sử dụng, phải thường xuyên kiểm tra hệ thống quạt nước, máy sục khí để sửa chữa, điều chỉnh kịp thời những chỗ hỏng hóc.

3.5.4 Ðịnh kỳ 10 ngày 1 lần lấy mẫu tôm nuôi (30 con/mẫu) để kiểm tra tốc độ sinh trưởng. Hai tháng đầu lấy mẫu bằng vó, từ tháng thứ 3 trở đi lấy mẫu bằng chài.

3.5.5 Thường xuyên kiểm tra ao, nếu phát hiện có cá tạp phải kịp thời dùng thuốc diệt tạp để xử lý.

3.6 Quản lý sức khoẻ tôm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.6.2 Ðịnh kỳ 10 ngày lấy mẫu 1 lần để quan sát phần phụ, màu sắc thân tôm, thức ăn trong dạ dày, ruột, mang, gan tụy.

3.6.3 Khi thấy tôm có biểu hiện bất thường hoặc có dấu hiệu bệnh lý phải xác định rõ nguyên nhân để xử lý theo hướng dẫn ở Bảng 7.

Bảng 7 - Một số hiện tượng bệnh thường gặp của tôm nuôi, nguyên nhân và cách xử lý

Hiện tượng

Nguyên nhân

Cách xử lý

Tôm chuyển sang màu sẫm, chậm lớn

Dấu hiệu bị nhiễm MBV

Thay nước, giảm pH bằng formol nồng độ 20 - 30 ppm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dấu hiệu nhiễm virus đốm trắng

Dùng formol nồng độ 30 ppm để giảm pH xuống 7,5 - 8,0

Phần phụ bị gẫy, đứt; có vết đen và phồng bóng nước.

Dấu hiệu nhiễm khuẩn

Cải thiện chất lượng nước.

Thay nước kết hợp dùng hóa chất diệt khuẩn.

Mang mầu nâu, đen hoặc hồng

Tôm yếu do đáy bẩn

Tôm bị thiếu oxy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vỏ tôm mềm kéo dài

Ðộ mặn dưới 5; nước có dư lượng thuốc trừ sâu cao; thức ăn bị mốc, chất lượng kém; pH trong đất và hàm lượng Phosphat thấp

Thay nước có độ mặn thích hợp.

Nâng pH lên 7,5-8,5 cho thức ăn có chất lượng cao

Màu nước ao:

a. Trong

b. Vàng

c. Nâu đen

d. Xanh đậm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Tảo vàng phát triển mạnh làm giảm pH.

c. Tảo giáp phát triển mạnh gây bẩn nước ao nuôi.

d. Tảo lam phát triển mạnh

a. Dùng vôi bón cho ao

b. Thay nước cho ao

c. Thay nước cho ao

d. Thay nước cho ao

3.7 Thu hoạch

3.7.1 Kiểm tra tôm trước khi thu hoạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7.2 Phương thức thu hoạch

Nếu tôm đạt kích cỡ đồng đều, có thể tiến hành thu toàn bộ tôm trong ao nuôi. Khi tôm trong ao có kích cỡ không đồng đều, hoặc giá tôm trên thị trường đang tăng, có thể tiến hành thu tỉa những cá thể lớn hoặc thu một phần khối lượng tôm trong ao.

3.7.3 Thời gian, biện pháp và dụng cụ thu hoạch

3.7.3.1 Thời gian thu hoạch tôm tốt nhất là vào lúc tối trời (khi tôm đã lột vỏ xong) và vào lúc thời tiết mát.

3.7.3.2 Dùng các loại dụng cụ sau đây để thu hoạch tôm:

a. Thu tỉa bằng chài, vó, đó.

b. Thu toàn bộ bằng lưới kéo, lưới xung điện, đọn.

3.8 Bảo quản

Tôm thu xong phải được rửa sạch, phân cỡ và ướp lạnh để bảo quản tạm thời trước khi đưa đi tiêu thụ. Hoặc dùng xe bảo ôn chuyển ngay tôm vừa thu hoạch đến các cơ sở chế biến hoặc tiêu thụ trực tiếp sản phẩm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 28TCN 171:2001 về quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú do Bộ Thủy sản ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.065

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.186.6
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!