TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 294:1997
MÁY NÔNG NGHIỆP
PHAY ĐẤT - YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Agricultural machines - General
technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại
phay đất dùng trong nông nghiệp.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Yêu cầu về kết cấu an toàn:
1.1.1. Các phay đất dùng trong nông
nghiệp phải được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và các tài
liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.3. Kết cấu của phay đất phải đảm
bảo thực hiện được việc điều chỉnh chiều sâu làm đất - từ 0 đến chiều sâu phay
lớn nhất - và san phẳng mặt ruộng.
1.1.4. Kết cấu của phay phải đảm bảo
khi cần thiết thay đổi được tốc độ quay của trống phay từ 2 đến 3 cấp.
1.1.5. Phay đất, tuỳ theo yêu cầu
của sản xuất có thể có bộ phận an toàn tự ngắt được truyền động để tránh cho
các chi tiết máy của hệ thống truyền lực không bị đứt gãy khi làm việc bị quá
tải.
1.1.6. Các bộ phận truyền chuyển
động phải có vỏ bao che bảo đảm an toàn cho người sử dụng và thuận tiện cho
phục vụ máy. Kết cấu của vỏ phay phải có nắp chặn phía sau có thể nâng lên, hạ
xuống dễ dàng khi cần khắc phục ùn vướng đất và cỏ rác.
1.1.7. Các vòng đệm chắn đầu phải
đảm bảo kín sát, không được rò rỉ và ngấm nước.
1.1.8. Phay đất phải có kết cấu bảo
đảm liên hợp với máy kéo gọn, cân đối, thuận tiện trong thao tác sử dụng và di
chuyển.
1.1.9. Các lớp sơn và vật liệu chống
gỉ khác phải bảo vệ được các chi tiết của phay đất khỏi bị nước làm gỉ trong suốt
năm làm việc.
1.2. Yêu cầu về chất lượng làm việc
của phay đất theo yêu cầu nông học:
Các chỉ tiêu chất lượng làm việc của
phay đất phải đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật nông học sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Phay trực tiếp lượt 1, đạt độ sâu
trung bình toàn mặt ruộng 7 cm và độ nhỏ của đất đạt tỷ lệ phần trăm theo khối
lượng của đất được phay như sau:
+ Thỏi đất có kích thước dmax
< 3 cm không ít hơn 70% ;
+ Thỏi đất có kích thước dmax
> 5 cm không nhiều hơn 10%.
* Phay lượt 2 độ sâu đạt ít nhất là
12 cm.
* Sai lệch độ phay sâu trung bình so
với mức quy định không vượt quá ±
10% đối với ruộng khô và ± 15% đối với ruộng nước.
1.2.2. Đối với ruộng nước: trong
điều kiện ruộng gốc rạ, đất thịt trung bình liền bùn, mức nước từ 10 ¸15 cm sau khi phay hai lượt, độ nhuyễn của đất phải
đạt yêu cầu sau: Dùng một dụng cụ đo chuyên dùng (xem phụ lục 1 của tiêu chuẩn
này) thả cho rơi tự do theo phương thẳng đứng từ độ cao cách mặt ruộng 100 cm.
Yêu cầu: độ cắm sâu của đầu đo vào
đất không được ít hơn 8 cm.
1.2.3. Sau khi phay các cỏ rạ phải
được băm đứt hết và vùi lấp trong lớp đất phay. Độ vùi lấp cỏ dại, gốc rạ:
+ Đối với ruộng khô sau khi phay một
lượt ít nhất là 60%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.4. Sau khi phay mặt ruộng phải
phẳng đều, xoá hết các vết bánh máy kéo và không để lại rõ rệt các vết mấp mô.
1.3. Chi phí năng lượng :
Chi phí công suất cho 1m bề rộng làm
việc của phay đất khi phay trực tiếp lượt 1 ở độ sâu trung bình 7 cm. Với tốc
độ thích hợp nhất theo quy định của nhà máy chế tạo:
+ Đối với ruộng khô không quá 14 kWh
;
+ Đối với ruộng nước không quá 7
kWh.
1.4. Khối lượng riêng:
Khối lượng riêng của phay đất phải
nhỏ hơn 230 kg/m bề rộng làm việc.
1.5. Yêu cầu về độ tin cậy và độ
bền:
1.5.1. Phay đất phải làm việc ổn
định và bảo đảm độ tin cậy trong những điều kiện và môi trường sử dụng khác
nhau của sản xuất nông nghiệp như: loại đất, thành phần cơ giới, mức nước, độ
ẩm và độ chặt của đất, đồi dốc,…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Hệ số tin cậy sử dụng không thấp
hơn 0,98;
+ Hệ số sử dụng kỹ thuật không thấp
hơn 0,97;
+ Hệ số tin cậy của công nghệ sử
dụng không thấp hơn 0,98;
+ Hệ số phục vụ công nghệ sử dụng
không thấp hơn 0,98;
Độ chịu mòn của dao phay không thấp
hơn 50 ha phay lần 1 ứng với 1 m bề rộng làm việc của phay đất và trong suốt
thời gian phục vụ của phay không được xảy ra những hư hỏng phải thay thế các
chi tiết chính như bánh răng truyền lực chủ động, trục phay, trục các đăng.
2. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp
thử
2.1. Trước khi xuất xưởng phay đất
phải được bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm của nhà máy kiểm tra nghiệm thu
theo tiêu chuẩn này.
2.2. Khi nhận máy, khách hàng có
quyền chọn bất kỳ máy nào trong lô hàng để kiểm tra. Số lượng máy kiểm tra từ 1
đến 3 chiếc.
2.3. Thử phay đất chế tạo theo thiết
kế mới, mẫu mới nhập hoặc thử kiểm tra điển hình hàng năm phải theo TCN 295-97.
Máy nông nghiệp. Phay đất - phương pháp thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 1883-88.