TIÊU CHUẨN
NGÀNH
10 TCN
540:2002
TIÊU
CHUẨN KĨ THUẬT CỦA DUNG DỊCH UỐNG FLUMEQUIN 20% (FLUMEQUINE 20%)
HÀ NỘI-2002
NHÓM B
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT
CỦA DUNG DỊCH UỐNG FLUMEQUIN 20%
Technical standard of flumequin oral solution 20%
1. Phạm vi áp dụng:
Quy trình này áp dụng với thuốc uống
flumequin 20%, dùng trong thú y.
2. Yêu cầu kĩ thuật:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flumequin 200g (Hai trăm gam);
Chất phụ và nước cất vđ 1000ml.
2.2. Nguyên liệu:
Flumequin đạt tiêu chuẩn nước sản xuất;
Chất phụ đạt tiêu chuẩn nước sản xuất;
Nước cất đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam
II.
2.3. Chất lượng, thành phần:
2.3.1. Hình thức bên ngoài: Thuốc đóng trong
lọ thuỷ tinh nút kín. Nhãn in đúng quy định.
2.3.2. Độ trong màu sắc: Dung dịch trong màu
vàng nhạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4.pH: 10 – 11
2.3.5. Định tính: Chế phẩm phải cho phổ hấp
thụ UV của flumequin.
2.3.6. Định lượng: Hàm lượng flumequin được
phép sai số ± 10% so với nhãn ghi.
3. Phương pháp thử:
3.1. Hình thức: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm
phải đạt các yêu cầu đã nêu.
3.2. Độ trong màu sắc: Kiểm tra bằng cảm quan
chế phẩm phải đạt các yêu cầu đã nêu.
3.3. Thể tích: Đo thể tích trung bình. Sai số
thể tích trong khoảng ± 10%.
3.4. pH: Theo phụ lục 315 (xác định pH) Dược
điển Việt Nam II tập 3.
3.5. Định tính:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dung dịch natri hydroxyd 1M (TT).
3.5.2. Cách thử:
Ghi phổ hấp thụ UV của dung dịch đã được xử
lí trong phần định lượng. Phổ hấp thụ của dung dịch này phải có một hấp thụ cực
đại ở 330nm.
3.6. Định lượng:
3.6.1. Định lượng flumequin bằng phương pháp
quang phổ
3.6.1.1. Thuốc thử:
- Dung dịch natri hydroxyd 1M
3.6.1.2. Cách thử:
Lấy chính xác 5ml dung dịch chế phẩm vào bình
định mức 500ml. Hoà loãng đến vạch bằng nước cất và trộn đều. Lấy 5ml dung dịch
này vào bình định mức 500ml, thêm khoảng 200ml nước cất và 5ml dung dịch natri
hydroxyd 1M, pha loãng bằng nước cất tới vạch và trộn đều. Đo độ hấp thụ của
dung dịch này ở 330nm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính kết quả: Lấy độ hấp thụ riêng A(1% -
1cm) ở 330nm là 434. Tính theo công thức:
Flumequin % w/w
Trong đó: - A: độ hấp thụ của dung dịch mẫu ở
330nm
- 434= A1cm1% của
flumequin ở 330nm
3.6.2. Định lượng flumequin bằng phương
pháp sắc kí lỏng
3.6.2.1. Thuốc thử:
- Acetonitril (HPLC)
- Tetrabutylamonium hydrogen sulfate 0,5%
(w/v)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.2.2. Cách thử:
* Điều kiện sắc kí:
- Cột: 1 cột thép 250 x 4,6mm, chất nhồi là
octasilyl silicagen;
- Detector UV: 230nm;
- Tốc độ dòng: 1ml/phút;
- Pha động: Tetrabutylamonium hydrogen
sulfate 0,5% w/v trong nước - Acetonitril – Acid phosphoric theo tỉ lệ
(175:75:1 v/v/v). Trộn đều, lọc đuổi khí;
- Thể tích tiêm: 20ml.
* Tiến hành pha mẫu:
- Dung dịch thử (a): Hoà tan 25mg chế phẩm
trong 100ml pha động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dung dịch chuẩn (a): Hoà tan 25mg flumequin
chuẩn trong 100ml pha động.
- Dung dịch chuẩn (b): Hoà tan 5mg 6
fluoro–2methyl, 1,2,3,4 tetrahydroquinoline chuẩn trong 100ml pha động.
- Dung dịch chuẩn (c): Hoà tan 5mg
defluoroflumequine chuẩn trong 100ml pha động.
- Dung dịch chuẩn (d): Hoà tan 5mg flumequine
ethylester chuẩn trong 100ml pha động.
- Dung dịch chuẩn (e): Hoà tan 5mg
chloroflumequine chuẩn trong 100ml pha động.
- Dung dịch chuẩn (f): Trộn 1ml dung dịch
chuẩn (a), 5ml dung dịch chuẩn (b),5ml dung dịch chuẩn (c), 5ml dung dịch chuẩn
(d), 5ml dung dịch chuẩn (e).
- Dung dịch chuẩn (g): Trộn 10ml dung dịch
chuẩn (b), 10ml dung dịch chuẩn (c), 10ml dung dịch chuẩn (d), 10ml dung dịch
chuẩn (e) và pha loãng đến 100ml bằng pha động.
Tiêm 20ml dung dịch chuẩn (f). Điều chỉnh độ
nhạy cảm của detector để các pic thu được có độ cao phù hợp ở khoảng giữa đường
cong. Phép thử không có gía trị khi tỉ lệ giữa pic lần 1 (6 fluoro – 2methyl
1,2,3,4, tetrahydroquinoline) và pic lần 2 (defluoroflumequine) là không dưới
20; pic (flumequine ethylester) lần 2 và lần 3 không dưới 1,5; pic (flumequine)
lần 3 và lần 4 không dưới 3 và pic (chloroflumequine) lần 4 và lần 5 không dưới
10.
Tiêm dung dịch chuẩn (a) 6 lần. Phép thử
không có giá trị khi pic các tạp chất liên quan của flumequine không dưới 1%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Bảo quản: Nơi khô
mát, tránh ánh sáng.
Tài liệu tham khảo
- Dược điển Châu Âu