CH3
OP(OCH3)2
S
Tên hoá học: 0,0 - dimethyl 0
- 4 - methylthio - m - tolyl phosphorothioate.
Công thức phân tử: C10H15O3PS2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hoà tan (ở 20oC
) trong:
Nước : 4,2
mg/l
Dichloromethane, toluene,
isopropanol: > 100g/l
Hexane : 30-100g/l
1. Phạm vi
áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
- Fenthion kỹ thuật;
- Thuốc bảo
vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất fenthion dạng nhũ dầu dùng
làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
2. Qui định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 386 -
99
2.2. Hoá chất, thuốc thử, dung môi
Loại tinh khiết
phân tích.
2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm
lượng hoạt chất
Hàm lượng hoạt chất đăng ký
%
g/kg hoặc g/l ở 200C
Từ 2,5 trở xuống
Từ trên 2,5 tới 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 25 tới 50
Từ trên 50 trở lên
Từ 25 trở xuống
Từ trên 25 tới 100
Từ trên 100 tới 250
Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên
15% hàm lượng đăng ký
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6% hàm lượng đăng ký
5% hàm lượng đăng ký
2,5% hàm lượng đăng ký
25g/kg hoặc g/l
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng có độ chính xác:
0,0001g
2.5. Kết quả thử nghiệm
Các phép thử tiến hành ít nhất trên 2 lượng cân
mẫu thử.
3. Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm là chất
lỏng có màu vàng hoặc nâu với thành phần chính là fenthion và tạp chất sinh ra
trong quá trình sản xuất.
3.1.1. Hoạt chất
Hàm lượng fenthion,
khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.1.2. Tính chất vật lý
3.1.2.1. Độ axit (tính theo H2SO4)
Không lớn hơn 4g/kg
3.1.2.2. Độ bazơ (tính theo NaOH)
Không lớn hơn 0,5g/kg
3.2. Thuốc trừ sâu có chứa hoạt chất
fenthion dạng nhũ dầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Hoạt chất
Hàm lượng fenthion
khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.2.2. Tính chất vật lý
3.2.2.1. Độ axít (tính theo H2SO4)
Không lớn hơn 6g/kg
3.2.2.2. Độ bazơ (tính theo NaOH)
Không lớn hơn 0,5g/kg
3.2.2.3. Độ bền nhũ tương
Độ tự nhũ ban
đầu
Hoàn toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nhũ tương sau 2
giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
Độ tái nhũ sau 24
giờ Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương cuối
cùng sau 24,5 giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
3.2.3. Độ bền bảo quản
3.2.3.1. ở
nhiệt độ 00C
Sau khi bảo quản ở 0 + 10C trong 7
ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3ml.
3.2.3.2. ở
nhiệt độ 540C
Sau khi bảo quản ở 54 + 20C
trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định
trong mục 3.2.
4. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1. Nguyên tắc:
Hàm lượng fenthion được xác định bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hoá ngọn
lửa (FID). Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc
chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
4.1.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị.
Acetone
Chất chuẩn fenthion đã biết trước
hàm lượng
Bình định mức dung tích 10ml
Cân phân tích
Máy sắc ký khí, detector ion hoá
ngọn lửa
Máy tích phân kế hoặc máy vi tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí nitơ 99,9%
Khí hydrô 99,9%
Máy nén không khí dùng cho máy sắc
ký khí
Microxylanh bơm mẫu 5ml, chia vạch đến 1ml
4.1.3. Chuẩn bị dung dịch
4.1.3.1. Dung dịch mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,100g chất chuẩn
fenthion chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 10ml. Hoà tan, định mức tới
vạch bằng acetone.
4.1.3.2. Dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu thử có chứa 0,100g
fenthion chính xác đến 0,0001g vào bình định mức 10ml. Hòa tan và định mức đến
vạch bằng acetone.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột:
2000C
Nhiệt độ buồng bơm mẫu:
2400C
Nhiệt độ detector:
2800C
Khí nitơ :
25ml/phút
Khí hydrô :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không khí:
350ml/phút
Thể tích mẫu bơm:
1ml
4.1.5. Tiến hành phân tích trên máy
Bơm dung dịch
mẫu chuẩn cho đến khi số đo diện tích hoặc chiều
cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (số đo diện tích
hoặc chiều cao của pic thay đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết quả
Hàm lượng hoạt chất fenthion (X)
trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm : Số đo trung bình diện tích hoặc
chiều cao của píc mẫu thử
Sc : Số đo trung bình
diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
4.2. Xác định độ axít hoặc bazơ
Theo tiêu chuẩn
ngành số 10TCN - 409 - 2000, mục 4.2.
4.3. Xác định độ bền nhũ tương:
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN - 3711 - 82, mục 3.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1. ở
nhiệt độ 00C
4.4.1.1. Dụng cụ
Pipét 100ml
Tủ lạnh có khả năng duy trì ở nhiệt
độ 0 ± 1oC
Máy ly tâm
Ống ly tâm dung tích 100ml có kích thước
(mm) như sau:
100
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
25
20
15
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
6
4
3
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0.5
82-90
187-193
167-173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1.2. Tiến hành:
Dùng pipét lấy
100ml ± 1,0ml mẫu thử vào ống ly tâm, đặt vào tủ lạnh ở nhịêt độ 0
± 1°C trong 1 giờ. Trong thời gian
đó, 15 phút khuấy mẫu một lần (mỗi lần khuấy 30 giây). Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0oC ± 10C
liên tục trong 7 ngày. Sau đó, lấy mẫu ra, để ở nhiệt độ 200C trong 3 giờ, quay
ngược ống ly tâm một lần, ly tâm 15 phút, ghi lại thể tích chất rắn hoặc chất
lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.
Tốc độ ly tâm phải đạt được sao cho
lực ly tâm tương đối F = 550 ´ G
G = 981cm/s2
Trong đó:
v: Tốc độ ly tâm, vòng/phút
d: Khoảng cách giữa hai ống ly tâm
đối diện, cm
4.4.2. ở
nhiệt độ 540C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TCVN - 3711 - 82
2. 10TCN - 105 - 88
3. 10TCN - 386 - 99
4. 10TCN - 409 - 2000
5. Crop Protection Publication. The
pesticide Manual, 1996
6. FAO specifications for Plant
Protection Products, Fenthion, 1998
7. Food and agriculture Organization
of the United Nations, Rome, 1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66