C(CH3)3
OSO2CH2C CH
Tên hoạt chất:
Propargite
Tên hoá học: Sulfurous
acid, 2- [ 4-(1,1- dimethyl-ethyl) phenoxy] cyclohexyl
- 2- propynyl este.
Công thức phân
tử: C19H26O4S
Khối lượng phân tử : 350,0
Nhiệt độ sôi: 475 oC ở 1,9 Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hoà tan: Tan hoàn toàn trong hầu hết các dung môi hữu cơ
Dạng bên ngoài: Chất lỏng nhớt mầu nâu
Độ bền: Bền ở điều kiện thường.
1. Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này
áp dụng cho propargite kỹ thuật và
thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa
73% hoạt chất propargite dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
2. Quy định chung:
2.1.
Lấy mẫu: Theo quy định ban hành kèm theo
Quyết định 150/NN-BVTV/QĐ ngày 15/3/1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.2. Hoá chất thuốc thử:
Thuốc thử, hoá chất, dung môi dùng trong tiêu chuẩn này
là loại TKPT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Các phép thử phải tiến hành ít nhất trên 2 lượng cân mẫu thử và kết quả là trung bình cộng của các lượng cân mẫu thử. Sai số giữa các
lượng cân mẫu thử được đánh giá theo TC-45-89.
3. Propagite kỹ thuật:
Propagite kỹ thuật là chất lỏng nhớt mầu hổ phách với thành
phần chính là propargite và một phần tạp chất do quá trình sản xuất gây
ra.
3.1. Yêu cầu kỹ thuật:
Các chỉ tiêu hoá lý của propargite kỹ thuật phải phù hợp với quy định ghi trong bảng 1:
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
1. Dạng bên
ngoài
Chất lỏng
nhớt mầu hổ phách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,085 -
1,115
3. pH ở 25 oC
7
4. Hàm lượng
propargite công bố A g/kg (không nhỏ hơn 900 g/kg)
A ± 25 g/kg
3.2. Phương
pháp thử:
3. 2.1. Xác
định dạng bên ngoài: bằng mắt thường, chất lỏng nhớt mầu hổ phách.
3.2.2. Xác
định tỷ trọng:
Theo: TCVN
3731 -82.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo: TC-
03-87 nhưng dùng dichloromethane để pha loãng.
3.2.4. Xác
định hàm lượng propargite:
3.2.4.1.
Nguyên tắc.
Hàm lượng propargite được xác định bằng phương pháp sắc ký khí, detector
ion hoá ngọn lửa (FID), dùng docosane làm chất nội chuẩn. Kết quả được
tính toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số đo diện tích hoặc chiều cao píc mẫu
thử với píc nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích píc mẫu chuẩn với píc nội chuẩn.
3.2.4.2. Hoá
chất, dụng cụ, thiết bị:
Chất chuẩn
propargite đã biết trước hàm lượng
Chất nội chuẩn
docosane
Dichloromethane
Khí Nitơ 99,9%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình định mức
dung tích 10 ml, 25 ml, 50 ml.
Pipet có chia
vạch
Cân phân tích
Máy sắc ký khí
Máy nén không
khí dùng cho máy sắc ký khí
Máy tích phân
kế
Cột sắc ký
thuỷ tinh (2m x 4mm), nhồi 3% Silicon SE-30 tẩm trên
shimalite W-AW-DMCS, 80-100mesh
Micro xylanh
bơm mẫu có chia vạch đến lml
3.2.4.3. Chuẩn
bị dung dịch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân khoảng
0,75g docosane chính xác tới 0,0001g vào bình định mức l0ml. Hoà tan và định
mức tới vạch bằng dichloromethane.
3.2.4.3.2.
Dung dịch mẫu chuẩn
Cân khoảng
0,01g chất chuẩn propargite chính xác với 0,00001g vào bình định mức l0ml. Dùng pipet thêm chính xác lml dung dịch nội chuẩn. Hoà tan
và định mức tới vạch bằng dichloromethane (bảo quản trong tủ lạnh).
3.2.4.3.3.Dung dịch mẫu thử.
Cân lượng mẫu
thử có chứa 0,01g propargite chính xác tới 0,00001g vào bình định mức l0ml. Dùng pipet thêm chính xác lml dung dịch nội chuẩn. Hoà tan
và định mức tới vạch bằng dichloromethane.
3.2.4.4. Các
thông số máy.
Nhiệt độ buồng
tiêm mẫu: 230 oC
Nhiệt độ
detector : 280 oC
Nhiệt độ lò :
195 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí hydro :
50ml/phút
Khí nén :
30ml/phút
3.2.4.5. Tiến
hành phân tích.
Bơm vào máy
lần lượt dung dịch mẫu chuẩn phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, lặp lại
3 lần, độ lệch cho phép giữa các lần bơm không quá 1%.
3.2.4.6. Tính
toán kết quả:
Hàm lượng hoạt
chất propargite (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo
công thức:
Trong đó :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fc :Tỷ số trung bình diện tích giữa píc mẫu chuẩn và píc
nội chuẩn
mc: Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
P: Độ tinh
khiết của chất chuẩn, %
Hàm lượng hoạt chất propargite là hàm lượng hoạt chất
trung bình của các lượng cân mẫu thử.
4. Thuốc bảo
vệ thực vật có chứa 73 % hoạt chất propargite dạng nhũ dầu.
Thuốc BVTV có chứa 73% hoạt chất propargite dạng nhũ dầu là hỗn hợp của
73% khối lượng hoạt chất propargite với phần còn lại là dung môi và các chất
phụ gia.
4.1. Yêu cầu
kỹ thuật
Các chỉ tiêu hoá lý của thuốc BVTV chứa 73% propargite
dạng nhũ dầu phải phù hợp với quy định trong bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức quy định
1. Dạng bên
ngoài
Chất lỏng
trong suốt màu nâu nhạt
2. Độ bền
nhũ tương (dung dịch 5% trong nước
cứng chuẩn D)
- Độ tự nhũ
ban đầu
Hoàn toàn
- Độ bền nhũ
tương sau 30 phút lớp kem lớn nhất
2ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4ml
- Độ tái nhũ
sau 24h
Hoàn toàn
- Độ bền nhũ
tương cuối cùng sau 24h lớp kem lớn nhất
4ml
3. Hàm lượng
propargite tính theo % khối lượng
73 ± 2
4.2. Phương
pháp thử:
4.2.1 Xác định
dạng bên ngoài: bằng mắt thường, chất
lỏng trong suốt mầu nâu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN -
3711-82, mục 3.5.
4.2.3. Xác
định hàm lượng propargite:
Theo mục 3.2.4
5. Tài liệu tham khảo:
FAO Specification for Plant Protection Products (AGP: CP/206)
The Pesticide Manual (Tenth edition)
Manual on the Development and Use of FAO Specifications for Palnt
Protection Products (Fourth edition)
Tài liệu đăng ký của hãng UNIROYAL CHEMICAL
TC-03-87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN - 3731 - 82
TCVN 3711-82 mục 3.5.