CCl3
CH3O
CH
OH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH3O
1.2. Các chỉ tiêu hoá lý của thành phẩm Dipterex phải đạt các mức và yêu cầu quy định trong bảng sau:
Tên chỉ tiêu
Mức và yêu cầu
1. Ngoại quan
Tinh thể mầu trắng
2. Hàm lượng hoạt chất Dimetyl 2,2,2-
triclo-1-hydroxyetyl phốtphonat tính bằng phần trăm khối lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Lượng chất còn lại trên rây 40 mm sau khi thử rây ướt tính bằng (%), không lớn hơn
3
4. Tốc độ hoà tan tính bằng phút.
3
5. Độ axit tính theo H2SO4
không lớn hơn, g/kg
5
- Độ kiềm tính theo NaOH không lớn
hơn, g/kg
1
2. Lấy mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phương pháp thử:
3.1. Quy định chung:
3.1.1. Thuốc thử dùng trong các phép
phân tích phải là loại hoá chất T.K.P.T.
3.1.2 Nước cất phải là nước cất theo TCVN 2217-77 hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1.3. Tất cả các phép xác định phải tiến hành song
song với ít nhất 2 lượng cân mẫu thử.
3.1.4. Sai số cho phép không được lớn hơn 2% giá trị tương đối.
3.2. Ngoại quan:
Xác định bằng mắt thường, thuốc có dạng tinh thể mầu
trắng.
3.3. Xác định hàm lượng hoạt chất Triclofon:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng hoạt chất của Triclofon được xác định bằng
phương pháp thuỷ phân Triclofon trong môi trường kiềm, giải phóng ra Clo. Lượng
Clo giải phóng ra được xác định bằng phương pháp chuẩn
độ Volhard.
3.3.2. Dụng cụ, hoá chất và thiết bị:
- Bình cầu dung tích 250ml;
- Bình tam giác dung tích 250ml;
- Sinh hàn hồi lưu;
- Bếp điện;
- Buret 50ml;
- Đá bọt;
- Natri hidroxít hạt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bạc nitrat, dung dịch chuẩn 0,1N;
- Amoni thioxianat, dung dịch chuẩn 0,1N;
- Sắt (III) amoni sulphat, dung dịch 40%;
- Phenolphtalein dung dịch 1% trong cồn;
- Nitrobenzen.
3.3.3. Tiến hành:
Cân
lượng mẫu chứa khoảng 0,25g hoạt chất chính xác tới 0,0002g vào cốc cân và
chuyển định lượng vào bình cầu dung tích 250 ml, cho 40ml nước cất vào lắc đều
cho đến khi tan hết. Cho tiếp 10g Natrihydroxyt hạt và mấy
viên đá bọt.
Lắp sinh hàn và đun hồi lưu trong 1 giờ. Để nguội,
tráng sinh hàn bằng nước cất, cho 1 giọt Phenolphtalein. Trung hoà dung
dịch bằng axit Nitric (cho dư 5ml). Làm nguội bình.
Cho chính xác 25ml dung dịch Bạc nitrat 0,1N từ buret. Thêm
5ml Nitrobenzen, lắc mạnh. Thêm 1ml dung dịch sắt (III) amoni sunphat vào.
Chuẩn độ bằng dung dịch Amoni thioxianat 0,1N cho đến khi xuất hiện mầu hồng.
Xác định Clo tự do trong mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4. Tính toán kết quả:
Hàm lượng hoạt chất X trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó:
V1 : Thể tích
dung dịch Amoni thioxianat 0,1N đã dùng hết để chuẩn độ mẫu thuỷ phân, ml.
V2 : Thể tích
dung dịch Amoni thioxianat 0,1N đã dùng hết để chuẩn độ mẫu xác định clo tự do,
ml.
m1: Khối lượng mẫu thuỷ phân, g.
m2: Khối lượng mẫu xác định clo tự
do, g.
0,8587: Mili đương lượng gam của Triclofon.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phép thử rây ướt:
Theo TCN - 103 - 88.
3.5. Xác định tốc độ hoà tan:
Theo TCN - 106 - 88
3.3. Xác định độ axit và kiềm:
Theo TCVN 2739-86.