Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 213:1995 về thuốc trừ sâu sumicidin 20% dạng nhũ dầu - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: 10TCN213:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1995 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Tên chỉ tiêu

Mức và yêu cầu

1. Ngoại quan

Màu vàng nhạt, trong suốt

2. Hàm lượng hoạt chất (RS) - a - cyano- 3- phenoxybenzyl (RS)- 2- (4 - clophenyl)-3- metylbutyrat tính bằng phần trăm khối lượng

20 ± 1,2

3. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5% trong nước cứng chuẩn)

Độ tự nhũ ban đầu

Độ bền nhũ tương sau 30 ph. Lớp kem trên bề mặt lớn nhất

Độ bền nhũ tương sau 2h. Lớp kem trên bề mặt lớn nhất

Độ tái nhũ sau 24h

Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24h30ph. Lớp kem trên bề mặt lớn nhất

 

Hoàn toàn

2ml

4ml

Hoàn toàn

4ml

4. Độ pH

7,5<ph<7</ph<7

2. Lấy mẫu:

Theo TCVN 1694-75.

3. Phương pháp thử:

3.1. Quy định chung:

3.1.1. Thuốc thử dùng trong các phép phân tích phải là loại T.K.P.T.

3.1.2 Nước cất phải là nước cất theo TCVN 2217-77 hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

3.1.3. Tất cả các phép xác định phải tiến hành song song với ít nhất 2 lượng cân mẫu thử.

3.1.4. Sai số cho phép không được lớn hơn 2% giá trị tương đối .

3.2. Ngoại quan:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3. Xác định hàm lượng hoạt chất Fenvalerat:

3.3.1. Nguyên tắc:

Hàm lượng hoạt chất Fenvalerat được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, dùng Ethofenprox làm chất nội chuẩn. Kết qủa được tính toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo diện tích (chiều cao) của píc mẫu thử với píc nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích (chiều cao) píc mẫu chuẩn với píc nội chuẩn.

3.3.2. Dụng cụ, hoá chất và thiết bị :

- Bình định mức dung tích 10ml;

- Bình định mức dung tích 25ml;

- Pipet 1ml;

- Sumicidin chuẩn hàm lượng lớn hơn 98%;

- Ethofenprox chuẩn hàm lượng lớn hơn 98%;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Máy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại;

- Máy ghi tích phân kế;

- Vòng bơm mẫu 20 ml;

- Microxilanh bơm mẫu;

- Cột sắc ký lỏng cao áp Kontrosorb C18 (125mm x 4,6mm).

3.3.3. Chuẩn bị dung dịch:

3.3.3.1. Chuẩn bị dung dịch chất nội chuẩn:

Cân khoảng 0,25g Ethofenprox chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung tích 20ml. Định mức tới vạch bằng Metanol

3.3.3.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu chuẩn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.3. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử:

Cân khoảng 0,05g mẫu thử Sumicidin chính xác tới 0,00002g vào bình định mức dung tích 10ml. Thêm chính xác 1ml dung dịch chất nội chuẩn bằng pipet. Định mức tới vạch bằng Metanol.

3.3.3.4. Điều kiện phân tích:

- Bước sóng phân tích : 278 nm

- Tốc độ dòng : 1ml/phút

- Pha động Metonol - Nước : 75-25 (theo thể tích)

- Lượng mẫu bơm vào : 20 ml

3.3.3.5. Tiến hành phân tích trên máy:

Bơm dung dịch mẫu chuẩn phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, nhắc lại 3 lần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng hoạt chất X trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:

Trong đó:

Fm : Tỷ số diện tích (chiều cao) giữa píc mẫu thử và píc nội chuẩn.

Fc : Tỷ số diện tích (chiều cao) giữa píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩn.

mc: : Khối lượng mẫu chuẩn, mg.

mm: Khối lượng mẫu thử, mg.

P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %.

Hàm lượng hoạt chất Fenvalerat là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử (% khối lượng).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Xác định độ pH:

Cân khoảng 1g mẫu thử với độ chính xác đến 0,01g cho vào cốc thuỷ tinh dung tích 200ml. Thêm vào 100ml nước cất. Khuấy cho đến khi mẫu tan hoàn toàn. Đo bằng máy pH.

3.5. Xác định độ bền nhũ tương:

Theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN - 3711- 82.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 213:1995 về thuốc trừ sâu sumicidin 20% dạng nhũ dầu - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.983

DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.103.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!