Tên chỉ tiêu
|
Mức và yêu cầu
|
1. Ngoại quan
|
Màu vàng nhạt, trong suốt
|
2. Hàm lượng hoạt chất (RS) - a - cyano- 3- phenoxybenzyl (RS)- 2- (4 - clophenyl)-3- metylbutyrat
tính bằng phần trăm khối lượng
|
20 ± 1,2
|
3. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5% trong nước cứng chuẩn)
Độ
tự nhũ ban đầu
Độ
bền nhũ tương sau 30 ph. Lớp kem trên bề mặt lớn nhất
Độ
bền nhũ tương sau 2h. Lớp kem trên bề mặt lớn nhất
Độ
tái nhũ sau 24h
Độ
bền nhũ tương cuối cùng sau 24h30ph. Lớp kem trên bề mặt lớn nhất
|
Hoàn toàn
2ml
4ml
Hoàn toàn
4ml
|
4. Độ pH
|
7,5<ph<7</ph<7
|
2. Lấy mẫu:
Theo TCVN 1694-75.
3. Phương pháp thử:
3.1. Quy định chung:
3.1.1. Thuốc thử dùng trong các phép
phân tích phải là loại T.K.P.T.
3.1.2 Nước cất phải là nước cất theo TCVN 2217-77 hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1.3. Tất cả các phép xác định phải tiến hành song
song với ít nhất 2 lượng cân mẫu thử.
3.1.4. Sai số cho phép không được lớn hơn 2% giá trị tương đối .
3.2. Ngoại quan:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Xác định hàm lượng hoạt chất Fenvalerat:
3.3.1. Nguyên tắc:
Hàm lượng hoạt chất Fenvalerat được xác định
bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, dùng Ethofenprox làm chất nội chuẩn. Kết
qủa được tính toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số
đo diện tích (chiều cao) của píc mẫu thử với píc nội chuẩn và tỷ số số đo diện
tích (chiều cao) píc mẫu chuẩn với píc nội chuẩn.
3.3.2. Dụng cụ, hoá chất và thiết bị :
- Bình định mức dung tích 10ml;
- Bình định mức dung tích 25ml;
- Pipet 1ml;
- Sumicidin chuẩn hàm lượng lớn hơn 98%;
- Ethofenprox chuẩn hàm lượng lớn hơn 98%;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại;
- Máy ghi tích phân kế;
- Vòng bơm mẫu 20 ml;
- Microxilanh bơm mẫu;
- Cột sắc ký lỏng cao áp Kontrosorb C18 (125mm x 4,6mm).
3.3.3. Chuẩn bị dung dịch:
3.3.3.1. Chuẩn bị dung dịch chất nội chuẩn:
Cân khoảng 0,25g Ethofenprox chính xác tới 0,0002g vào bình định mức dung
tích 20ml. Định mức tới vạch bằng Metanol
3.3.3.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu chuẩn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.3. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử:
Cân
khoảng 0,05g mẫu thử Sumicidin chính xác tới 0,00002g vào bình định mức dung
tích 10ml. Thêm chính xác 1ml dung dịch chất nội chuẩn
bằng pipet. Định mức tới vạch bằng Metanol.
3.3.3.4. Điều kiện phân tích:
- Bước sóng phân tích : 278 nm
- Tốc độ dòng : 1ml/phút
- Pha động Metonol - Nước : 75-25 (theo thể tích)
- Lượng mẫu bơm vào : 20 ml
3.3.3.5. Tiến hành phân tích trên máy:
Bơm dung dịch mẫu chuẩn phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, nhắc
lại 3 lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng hoạt chất X trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
![](00903446_files/image002.gif)
Trong đó:
Fm : Tỷ số diện tích (chiều cao) giữa píc mẫu thử và píc nội chuẩn.
Fc : Tỷ số diện tích (chiều cao) giữa píc mẫu chuẩn và píc nội chuẩn.
mc: : Khối lượng mẫu chuẩn, mg.
mm: Khối
lượng mẫu thử, mg.
P : Độ tinh khiết
của chất chuẩn, %.
Hàm lượng hoạt chất Fenvalerat là hàm lượng hoạt
chất trung bình của các lượng cân mẫu thử (% khối lượng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Xác định độ pH:
Cân khoảng 1g
mẫu thử với độ chính xác đến 0,01g cho vào cốc thuỷ tinh dung tích 200ml. Thêm vào 100ml nước cất. Khuấy cho đến khi mẫu tan hoàn
toàn. Đo bằng máy pH.
3.5. Xác định độ bền nhũ tương:
Theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN - 3711- 82.